I/ TÍNH CHẤT - Tính chất vật lý: là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ cao - Tính chất hóa học: 1/ Tác dụng với nước CaO + H2O Ca(OH)2 → Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
2/ Tác dụng với acid
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O 3/ Tác dụng với acidic oxide( oxit axit ) CaO + CO2 CaCO3 II/ ỨNG DỤNG - Xem SGK III/ SẢN XUẤT C + O2 CO2 CaCO3 CaO + CO2 B. SULFUR ĐIOXIDE (LƯU HUỲNH ĐIOXIT ) I/ TÍNH CHẤT - Tính chất vật lý: là chất khí, không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí - Tính chất hóa học: 1/ Tác dụng với nước SO2 + H2O H2SO3 2/ Tác dụng với base (bazơ) SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O 3/ Tác dụng với basic oxide (oxit bazơ) SO2 + Na2O Na2SO3 II/ ỨNG DỤNG - Xem SGK III/ ĐIỀU CHẾ 1/ Trong phòng thí nghiệm - Cho muối sulfite (SO3) tác dụng với acid axit (HCl, H2SO4) Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 2/ Trong công nghiệp - Từ sulfur (lưu huỳnh) S S + O2 SO2 - Từ quặng pirit sắt (FeS2)
DẶN DÒ: Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9; 1, 4, 5 trang 11