(Tuần 3) BAI GHI H9 - BAI 2 - MOT SO OXIT QUANG TRỌNG

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bài 2: MỘT SỐ OXIDE QUAN TRỌNG

A. CALXIUM OXIDE (CaO)


I/ TÍNH CHẤT
- Tính chất vật lý: là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ cao
- Tính chất hóa học:
1/ Tác dụng với nước
CaO + H2O  Ca(OH)2
→ Phản ứng tỏa nhiều nhiệt

2/ Tác dụng với acid


CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O
3/ Tác dụng với acidic oxide( oxit axit )
CaO + CO2  CaCO3
II/ ỨNG DỤNG
- Xem SGK
III/ SẢN XUẤT
C + O2  CO2
CaCO3  CaO + CO2
B. SULFUR ĐIOXIDE (LƯU HUỲNH ĐIOXIT )
I/ TÍNH CHẤT
- Tính chất vật lý: là chất khí, không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí
- Tính chất hóa học:
1/ Tác dụng với nước
SO2 + H2O  H2SO3
2/ Tác dụng với base (bazơ)
SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O
3/ Tác dụng với basic oxide (oxit bazơ)
SO2 + Na2O  Na2SO3
II/ ỨNG DỤNG
- Xem SGK
III/ ĐIỀU CHẾ
1/ Trong phòng thí nghiệm
- Cho muối sulfite (SO3) tác dụng với acid axit (HCl, H2SO4)
Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + SO2
2/ Trong công nghiệp
- Từ sulfur (lưu huỳnh) S
S + O2  SO2
- Từ quặng pirit sắt (FeS2)

DẶN DÒ: Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9; 1, 4, 5 trang 11

You might also like