Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BÀI 4: MỘT SỐ ACID QUAN TRỌNG

A. Hydrochloric acid (HCl)


1. Tính chất
- Làm quỳ tím hóa đỏ.
- Tác dụng với một số kim loại ( Mg; Al; Zn; Fe(II) ) → Muối + H2 ↑
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
- Tác dụng với base → Muối + H2O
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- Tác dụng với basic oxide → Muối + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
- Ngoài ra, HCl còn tác dụng với muối ( học ở bài 9)

2. Ứng dụng(SGK tr 15)

B. SULFURIC ACID (H SO ) 2 4

I. Tính chất vật lí


- Chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp đôi nước, không bay hơi, dễ tan trong
nước, tỏa rất nhiều nhiệt.

* Cách pha loãng dung dịch H SO 2 4

H SO  tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt. Nếu ta rót nước vào H SO ,
2 4 2 4

nước sôi đột ngột và kép theo những giọt axit bắn ra xung quanh gây nguy
hiểm. Vì vậy, muốn pha loãng axit H SO  đặc, người ta phải rót từ từ axit vào
2 4

nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh mà không được làm ngược lại.
II. Tính chất hóa học
1. Sulfuric acid loãng có tính chất hóa học của acid
a. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
b. Tác dụng với nhiều kim loại (Mg, Zn, Al, Fe,…) tạo thành muối và
giải phóng khí H2 (không tác dụng với Cu, Ag, …)

Ví dụ: 2Al +3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2↑

c. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước (phản ứng trung hòa)

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 (dd xanh lam) + 2H2O

2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 → Fe2(SO4)3 (dd vàng nâu) + 6H2O

d Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước

VD: CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

e. Tác dụng với một số muối ( sẽ học kĩ ở bài 9)

* Điều kiện xảy ra phản ứng: thỏa mãn 1 trong 3 điều kiện sau

+ Tạo ra chất khí

+ Tạo ra kết tủa

+ Tạo ra nước (hoặc axit yếu)

Ví dụ: ZnCO3 + H2SO4 → ZnSO4 + CO2 ↑ + H2O


2. Sulfuric acid đặc có những tính chất hóa học riêng
a) Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Ag, Pt)
Cu không phản ứng với H SO  loãng nhưng phản ứng với H SO  đặc tạo dung
2 4 2 4

dịch màu xanh lam CuSO và khí mùi hắc SO   :


4 2

Cu + 2H SO  CuSO  + SO  + 2H O
2 4 đặc  4 2 2

- H SO  đặc tác dụng với nhiều kim loại khác tạo muối sunfate và giải phóng sản
2 4

phẩm khử (S, SO , H S), không giải phóng khí H .


2 2 2

b) Tính háo nước


- Đổ dung dịch H SO  vào cốc đựng đường. Màu trắng của đường chuyển  sang
2 4

nâu rồi thành màu đen


Giải thích: Chất rắn màu đen là Cacbon, do axit sunfuric đặc có tính háo nước,
hút nước của phân tử đường
H2SO4 đặc
CHO 
12 22 11 12C + 11H O
2

III. Ứng dụng


H SO  có rất nhiều ứng dụng quan trọng như: phẩm nhuộm, phân bón, chất tẩy
2 4

rửa tổng hợp, chất dẻo, ắc quy…


IV. Sản xuất Sulfuric acid: từ sulfur (S)
Sơ đồ phản ứng: S → SO  → SO  → H SO4
2 3 2

to
S+ O2  SO2
to
2SO2 + O2  2SO3
SO3 +H2O  H2SO4
V. Nhận biết sulfuric acid và muối sulfate
- Thử bằng quỳ tím nếu quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
-Thử bằng dung dịch muối BaCl nếu thấy có kết tủa trắng là gốc SO4
2

Vd: Nhận biết : H2SO4 , HNO3


- Lấy mẫu thử
- Dùng BaCl2 để thử 2 chất trên :
 Có kết tủa trắng là H2SO4
PT : BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + HCl
 Còn lại là HNO3
Dặn dò : học bài , làm bt 1,3,5,6,7sgk /19

You might also like