Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

ĐỀ 20

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng.


Câu 1. Từ “thành phố” thuộc loại từ nào?
A. Từ đơn B. Từ láy C. Từ ghép tổng hợp D. Từ ghép phân
loại
Câu 2. Các từ trong ở các từ sau: trong veo, trong vắt, trong xanh là những từ
gì?
A. Đồng nghĩa B. Nhiều nghĩa C. Đồng âm D. Trái nghĩa
Câu 3. Từ “lá” trong câu nào mang nghĩa gốc?
A. Cây nhãn này lá đã ngả màu vàng B. Bác Tư vừ đưa cho em lá
thư
C. Nhà nhà treo lá cờ mừng 2/9 D. An mang lá đơn lên xã.
Câu 4. Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc mẫu câu Ai thế nào?
A. Đàn sếu lững thững bay trên bầu trời. B. Cô giáo nhẹ nhàng xoa
đầu em.
C. Làn mây trắng quấn quanh ngọn núi. D. Đàn voi đua nhau về đích.
Câu 5. Trong bài tập đọc : Cái gì quý nhất ? Quý cho rằng, cái gì là quý nhất ?
A. lúa gạo B. người lao động C. thì giờ D. vàng,
bạc
Câu 6. Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc ?
A. Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
B. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
C. Bé Thảo đang học ở Trường mầm non Sao Mai.
Câu 7. Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa?
A. rộng lớn - chật hẹp. B. mập mạp - gầy gò.
C. vui tươi - buồn bã. D. mạnh khỏe - yếu ớt.
Câu 8. Cho câu: “Lưng núi thì to lưng mẹ nhỏ”. Hai từ lưng trong câu trên là:
A. Đồng nghĩa B. Nhiều nghĩa C. Đồng âm D. Trái nghĩa

PHẦN II. TỰ LUẬN


Câu 9. Điền s hay x vào chỗ chấm
...uất phát ; cá ….ấu; sản ...uất ; cuốn ….ổ tay ;
Câu 10. a) Đặt câu có quan hệ từ và.
……………………………………………………………………………………
b) Trong các từ in đậm dưới đây, từ nào mang nghĩa gốc? từ nào mang nghĩa
chuyển?
Ăn cơm, nước ăn chân, xe ăn xăng, bé ăn cháo, bà đau lưng, lưng thúng thóc,
đau chân, chân ghế, chân đê, trâu ăn cỏ.
- Từ mang nghĩa gốc là:………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
- Từ mang nghĩa chuyển là:……………………..……………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
c) Đặt câu theo yêu cầu sau:
- 1 câu có từ chân mang nghĩa gốc.
……………………………………………………………………………………
- 1 câu có từ chân mang nghĩa chuyển.
……………………………………………………………………………………
Câu 11. Em hãy tả ngôi trường Tiểu học Kim Long thân yêu mà em đã gắn bó
gần 5 năm nay.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐỀ 21

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng.


Câu 1. Không đơn vị, bảy phần trăm viết là:
A. 0,70 B. 0,007 C. 0,700 D. 0,07

Câu 2. 5,36m = ……m …..cm


A. 5m 36dm B. 5m 36cm C. 53m 6cm D. 50m
36cm

Câu 3. Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 3,4; 2,34; 4,3 ; 3,42 B. 2,34 ; 3,42 ; 3,4 ; 4,3
C. 2,34 ; 3,4 ; 3,42 ; 4,3 D. 4,3 ; 3,42 ; 3,4 ; 2,34

Câu 4. 24000 m2 = ……ha ?


A. 24 B. 240 C. 2400 D. 2,4

Câu 5. 10 người làm xong công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công
việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người ? (Mức làm của mỗi người như
nhau).
A. 10 người B. 14 người C. 18 người D. 12 người

Câu 6. Phân số bằng số thập phân nào dưới đây ?


A. 0,4 B. 5,2 C. 2,5 D. 0,04

Câu 7. Tìm x, biết : 4 < 2,5 x x < 6


A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Câu 8. Có 10 bao tải như nhau đựng gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Nếu đựng số gạo
đó vào loại bao tải 25kg một bao thì cần bao nhiêu chiếc bao tải?
A. 15 B. 100
C. 25 D. 20

PHẦN II. TỰ LUẬN


Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 23,4 + 76,29 b) 22 – 17,3
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c) 4,65 x 4,2 d) 480,24 : 12
…………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Câu 10. a) Tìm x biết: x x 6 = 0,9 x 2 7,8 - x = 3,9


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…….........................................................................................................................

b) So sánh: 3,99 + 4,2 … 8,2 5,4 – 2,38 …… 3,1

……………………………………………………………………………………

Câu 11. Một người đi xe đạp trong ba giờ được quãng đường 36km. Giờ thứ
nhất đi được 9,9km. Giờ thứ hai gặp đoạn đường lên dốc nên quãng đường đi
được bằng một nửa quãng được đi được trong giờ thứ ba. Hỏi giờ thứ ba đi được
quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………....................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………....................
ĐỀ 22

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng.


Câu 1. Từ nào là từ ghép phân loại?
A. cây lá B. hoa quả C. quần áo D. tàu hỏa
Câu 2. Từ nào dưới đây là từ láy ?
A. dẻo dai B. bờ bãi C. mong mỏi D. san sẻ
Câu 3. Từ “hợp” nào có nghĩa là phù hợp với yêu cầu, đòi hỏi …nào đó ?
A. hợp tác B. hợp pháp C. hợp nhất D. hợp lực
Câu 4. Từ “mắt” nào dưới đây mang nghĩa gốc ?
A. mắt cá chân B. mắt bão C. mắt cận D. mắt
dứa
Câu 5. Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ?
A. nhân đức B. công nhân C. nhân loại D. nhân dân
Câu 6. Cặp quan hệ từ “Không những…mà còn….” Biểu thị mối quan hệ gì?
A. Nguyên nhân-kết quả B. Giả thiết-kết quả
C. tương phản D. tăng tiến

Câu 7. Chủ ngữ trong câu: Mùa đông, cây phượng vĩ rụng hết lá.
A. Mùa đông B. cây phượng C. cây phượng vĩ D. rụng
hết lá
Câu 8. Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?
A. Cây rơm như cây nấm khổng lồ. B. Cây bàng lá rất vàng.
C. Cây phượng buồn thiu, ủ ê. D. Lá mía sắc như lưỡi dao.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 9. Điền x hay s vào chỗ chấm.
Củ …ắn; cây …ấu; …ẻ gỗ; quả ….oài; ....ạt lở.
Câu 10. a) Đặt một câu có cặp quan hệ từ Tuy…nhưng…..
…………………………………………………………………………………..
- Đặt 1 câu thể hiện được mối quan hệ Nguyên nhân – kết quả:
……………………………………………………………………………………
b) Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của 2 câu sau:
- Sáng sớm, lũ gà con mới nở lép nhép theo mẹ đi kiếm mồi.
- Ngoài sân trường, các bạn nam và nữ đá cầu, cười đùa rất vui vẻ.
Câu 11. Cho các từ : Quả tim, quả na, quả đồi, quả pháo, quả cam, quả tạ, quả
địa cầu, quả chanh, quả thận, lá mít, lá phiếu, lá đơn, lá thư, lá mía, lá cờ, lá cót,
lá gan, lá phổi, lá chuối, lá buồm, cây cau, cây bút, cây cột điện, cây sấu, cây
nến.
Nghĩa gốc:
…………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Nghĩa chuyển: …………………………………………………………………..
……………
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..…
……………………………………………………………………………..……
Câu 12. Em hãy viết 1 đoạn văn tả ngoại hình của một người mà em yêu quý.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐỀ 23
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 57,68 có giá trị là:
6 6
A. 10 B. 6 C. 60 D. 100

1
Câu 2. Hình tam giác có đáy là 20cm; chiều cao bằng 4 đáy. Diện tích tam giác
đó là:
A. 100cm2 B. 50cm2 C. 40cm2 D. 80cm2

Câu 3. Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là:


A. 14% B. 0,25% C. 25% D. 2,5%

9
Câu 4. Phân số 5 bằng số thập phân nào dưới đây ?
A. 9,5 B. 1,8 C. 0,18 D. 5,9

Câu 5. 605 m2 = …….ha ?


A. 6,05 B. 60,5 C. 0,605 D. 0,0605

Câu 6. 20% của một số là 30. Vậy số cần tìm là bao nhiêu ?
A. 150 B. 120 C. 50 D. 75

Câu 7. Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật ?

A. 7 B. 9
C. 8 D. 4

Câu 8. Số thập phân nào dưới đây bé nhất ?


A. 7,089 B. 7,09 C. 7,19 D. 7,9

PHẦN II. TỰ LUẬN


Câu 9. Đặt tính rồi tính:
a) 43,95 + 5,79 b) 77,3 – 53,47
……………………………………….. ………………………………………..
……………………………………….. ………………………………………..
……………………………………….. ………………………………………..
……………………………………….. ………………………………………..
c) 23,7 × 2,3 d) 50,5 : 2,5
……………………………………….. ………………………………………..
……………………………………….. ………………………………………..
……………………………………….. ………………………………………..
……………………………………….. ………………………………………..
……………………………………….. ………………………………………..
……………………………………….. ………………………………………..
Câu 10. a) Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở như vậy hết
bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….........
...........................................................................………………………………
b) Viết các đơn vị sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét?
5,6m =……cm; 0,87 m = ……..cm; 3,6 dm = ……..cm; 32mm = …….cm.

Câu 11. Một hình thang có đáy bé 24m, đáy lớn gấp rưỡi đáy bé. Chiều cao
15,5m. Trên mảnh đất đó, người ta sử dụng 20% diện tích đào ao. Hỏi diện tích
còn lại là bao nhiêu mét vuông?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐỀ 24
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hạnh phúc?
A. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
B. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
C. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
D. Nhiệt tình, nhanh nhẹn trong công việc.
Câu 2. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào?
A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ D. Đại từ
Câu 3. Cho 2 câu: Chích bông sà xuống vườn cải. Nó tìm bắt sâu. Đại từ nó
dùng để làm gì ?
A. Thay thế cho danh từ B. Thay thế cho động từ

C. Thay thế cho tính từ D. Thay thế cho cụm động từ


Câu 4 . Nếu hoa có ở trời cao
Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm
Cặp quan hệ từ trong hai câu ca dao trên biểu thị điều gì?
A. Tương phản B. Nguyên nhân – kết quả
C. Giả thiết – kết quả D. Tăng tiến
Câu 5 (0,5 điểm). Các từ: đánh cờ, đánh bạc, đánh trống là những từ ?
A. trái nghĩa B. nhiều nghĩa C. đồng nghĩa D. đồng âm
Câu 6. Trạng ngữ trong câu sau: Giữa mùa hè nóng nực, cháu bé nằm trong
chiếc thuyền nhỏ hẹp. là:
A. mùa hè B. giữa mùa hè C. giữa mùa hè nóng nực D. cháu

Câu 7. Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai thế nào?
A. Cô gió chạy ngang qua cửa lớp.
B. Mẹ em là công nhân.
C. Những cây hoa thanh táo đua nhau nở rộ.
D. Đàn sếu vội vàng bay về hướng nam.
Câu 8 . Từ nào dưới đây là từ láy?
A. thúng mủng B. hoàng hôn C. xanh tươi D. vất vả
PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 9. Điền ch hay tr vào chỗ chấm.


Bánh ….ưng; …..ang lứa (cùng lứa tuổi); ……úng tuyển; quả …..anh.

Câu 10. Xếp những từ chứa tiếng hợp cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
Hợp tác, hợp lệ, hợp lý, thích hợp, hợp nhất, phù hợp, hợp tình, hợp lực, hợp
pháp, hợp thời.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
………………………………………………………...........................................
……………………………………………………………………………………
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi,… nào đó”:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 11. Em hãy tả một em bé đang tập đi, tập nói.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐỀ 25

Câu 1: Tìm 5% của 240 là:


A. 12 B. 120 C. 48 D. 24

Câu 2: Một tam giác có diện tích 30cm2, cạnh đáy là 10cm. Vậy chiều cao là:
A. 3 cm B. 6dm C. 4cm D. 6cm
Câu 3: Hãy điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống
1
a) 10%  10b) 2,3 tấn  2 tấn 30 kg
Câu 4: Lớp 5B có 32 bạn học sinh, trong đó 12,5% các bạn thích học môn Thủ
Công, 25% thích học môn Âm nhạc, 25% thích học Mĩ thuật, 37,5% thích học
Thể dục. Hỏi có bao nhiêu bạn thích học Thủ công ?
Trả lời: Số bạn thích học Thủ công là:………………bạn

Câu 5: Hình thang có đáy lớn là 20cm, đáy bé là 12cm, chiều cao bằng 3/4 đáy
lớn. Diện tích hình thang đó là bao nhiêu?
A. 120cm2 B. 400cm2 C. 480cm2 D.
240cm 2

Câu 6: 25% của một số là 15. Hỏi số đó là bao nhiêu?


A. 65 B. 60 C. 40 D. 375
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a) 43,4 + 7,96 b) 89,5 – 51,05
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…….......................................................................................................................
c) 6,3 x 5,92 d) 22,168 : 3,4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…….........................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 8: Cho hình tròn có d = 6 cm.
a) Tính chu vi hình tròn trên.
b) Tính diện tích hình tròn trên.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………........................................................................................
……………………………………………………………………………………
……........................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
……........................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
……........................................................................................................................
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,4 m = ……....cm b) 2019 kg= ………….tấn
3
c) 4 m2 = ……… dm2 d) 360 cm2 = ………..……m2
Câu 10. Tổng số học sinh của Trường Tiểu học Kim Long là 900 em. Trong đó
số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 10 bạn. Hỏi có bao nhiêu nam? Bao nhiêu
nữ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐỀ 26

Câu 1: a) Điền vào chỗ chấm l hay n ? thợ …..ặn; nhẫn …..ại; sạt …ở.
b) Điền vào chỗ chấm r, d hoặc gi ?
Cả đời đi …...ó đi sương
Bây …...ờ mẹ lại lần …..…ường tập đi.
Mẹ vui con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, …....ồi thì múa ca
…….ồi con …....iễn kịch .…..ữa nhà
Một mình con sắm cả ba vai chèo.
Câu 2: Dòng nào dùng quan hệ từ chưa đúng?
A. Vì bão to nên cây không bị đổ.
B. Nếu trời nắng đẹp thì chúng em đi cắm trại.
C. Tuy nhà An nghèo nhưng bạn ấy vẫn học rất giỏi.
D. Không những bạn Hà học giỏi môn Toán mà bạn ấy còn giỏi cả Tiếng Việt.

Câu 3: Câu nào dưới đây không phải là câu ghép?


A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
B. Mùa xuân đã về, muôn hao đua nhau nở.
C. Lương Ngọc Quyến hi sinh nhưng tấm lòng của ông còn sáng mãi.
D. Hải Thượng Lãn Ông là người giàu lòng nhân ái, ông không màng danh lợi.
Câu 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm.
- Ngày giỗ Tổ Hùng Vương là ngày……tháng …… Âm lịch
- “Các Vua Hùng đã có công dựng nước thì Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy
nước”.
Là câu nói của:
…………………………………………………………………………..........
Câu 5: Hai từ “cửa” ở hai câu sau có quan hệ với nhau như thế nào?
Sáng nay, em mở cửa lớp để các bạn vào học.
Cửa sông chẳng dứt cội nguồn.
A. Đồng nghĩa B. Nhiều nghĩa C. Đồng âm D. Trái
nghĩa
Câu 6: Điền quan hệ từ thích hợp vào dấu chấm?
“Thầy giáo đã nhắc Hoa nhiều lần …………….. Hoa vẫn nói chuyện trong giờ
học.”
A. rồi B. thì B. nên D.
nhưng
Câu 7: a) Câu “Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt mưa bé nhỏ mềm
mại, rơi mà như nhảy nhót”. Có mấy từ láy?
A. 1 từ láy B. 2 từ láy C. 3 từ láy D. 4 từ
láy

b) Từ mưa ở cụm từ “trận mưa rào” và từ mưa ở cụm từ “mưa bàn thắng” quan
hệ với nhau như thế nào?
A. Đồng nghĩa B. Nhiều nghĩa C. Đồng âm D. Trái
nghĩa
Câu 8: Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm.
a) Ngày Tết chúng em…………………….được vui chơi thỏa thích…………
chúng em còn được thưởng thức nhiều món ăn ngon.
b) …………ông ở xa em ……….. ông vẫn theo dõi rất sát tình hình học tập của
em.
Câu 9: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
Cặp quan hệ từ ở câu trên thể hiện mối quan hệ gì?
A. Nguyên nhân – kết quả B. Giả thiết – kết quả
C. Quan hệ tương phản D. Quan hệ tăng tiến
Câu 10: Câu “Mọc giữa dòng sông xanh, một bông hoa tím biếc”. Có cấu trúc như
thế nào?
A. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ B. Vị ngữ - Chủ ngữ
C. Chủ ngữ - Vị ngữ D. Trạng ngữ - Vị ngữ - Chủ ngữ
Câu 11: Em hãy viết bài văn tả một loài hoa mà em thích.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 27
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng.
3
Câu 1. Phân số 8 được chuyển thành số thập phân nào dưới đây?
A. 3,8 B. 3,75 C. 0,375 D. 8,3
1
Câu 2. Giảm giá trị của phân số 6 đi 4 lần ta được :
4 1 1 1
A. 6 B. 24 C. 4 D. 12
Câu 3. Khối lớp 5 của Trường Tiểu học Hồ Sơn có 172 em học sinh, trong đó số
học sinh Hoàn thành tốt chiếm 25%. Hỏi có bao nhiêu em hoàn thành tốt đó ?
A. 25 em B. 45 em C. 45 em D. 43 em
Câu 4. Số thập phân: 45,75 đọc là:
A. Bốn lăm phẩy bảy mươi lăm B. Bốn năm phẩy bảy mươi lăm
C. Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi năm D. Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi
lăm
Câu 5. Với lãi suất 0,65%/ tháng. Thầy Trường gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng.
Hỏi sau 1 tháng, tiền lãi là bao nhiêu ?
A. 65.000 đồng B. 6.500 đồng C. 650 đồng D. 650.000
đồng
Câu 6. Tìm 8% của 35kg gạo ?
A. 4,3 kg B. 2,7 kg C. 2,8 kg D. 3,5 kg
2
Câu 7. 5 của quãng đường dài 10 km là bao nhiêu mét ?
A. 400 m B. 2500m C. 4000m D. 6000m
Câu 8. 40 cái áo đựng đều trong 5 cái thùng. Hỏi 72 cái áo như vậy thì cần mấy
cái thùng ?
A. 8 thùng B. 9 thùng C. 10 thùng D. 7 thùng
Câu 9. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
3kg 35g = ………kg 2020 dm2 = ……m2
7500m2 = …….ha 1002 kg = …… tấn
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 43 + 65,73 b) 10 – 5,87 c) 2,03 x 17 d) 15,6 : 7,5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………...............................
……………………………………………………………………………………
……………….......................................................................................................
Câu 11. Lớp 5C có 35 học sinh, trong đó số học sinh giỏi là 7 em. Hỏi số học
sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh còn lại trong lớp?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
…… .......................................................................................................................

Câu 12.a) Em hãy viết quy tắc tính diện tích hình tròn 3 lần.
b) Tính diện tích hình tròn biết d = 4dm.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐỀ 28

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM . Khoanh tròn vào đáp án đúng.


Câu 1. Từ nào dưới đây là từ ghép ?
A. xanh xanh B. buồn bã C. tươi tốt D. trắng trẻo
Câu 2. Dòng nào gồm 2 từ đều là tính từ?
A. chậm chạp, múa hát. B. lênh khênh, hiền lành.
C. trông nom, biểu diễn D. sân vườn, mập mạp.
Câu 3. Các từ: trắng tinh, trắng toát, trắng phau là những từ gì?
A. Đồng nghĩa B. Đồng âm C. Nhiều nghĩa D. Trái nghĩa
Câu 4. Câu tục ngữ “Lên ngược về xuôi” có mấy cặp từ trái nghĩa?
A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp
Câu 5. Các từ cánh trong: cánh rừng, cánh cửa, cánh buồm là:
A. Đồng âm B. Nhiều nghĩa C. Đồng nghĩa D. Trái nghĩa
Câu 6. Từ nào có tiếng “hợp” có nghĩa là gộp lại ?
A. phù hợp B. hợp tình C. hợp lực D. hợp lệ
Câu 7. Trong các từ sau, từ đầu nào mang nghĩa chuyển?
A. bà nhức đầu B. đầu trâu C. đầu đội mũ bảo hiểm D. đầu
làng
Câu 8. Cho câu: Mấy ngày nghỉ, An chăm chỉ học bài, em bạn ấy cũng vậy.
Chủ ngữ của câu ghép trên gồm:
A. An; em B. An; bạn ấy C. An; em bạn ấy D. Mấy ngày; An
Câu 9. a) Điền vào chỗ chấm s hay x ?
nhận ….ét; ….ắn tay áo; cảnh …át; …ợi dây.
b) Em hãy điền vào chỗ trống (…): l hoặc n để hoàn chỉnh hai câu thơ
sau:
Một cây …àm chẳng …ên …on
Ba cây chụm …ại …ên hòn …úi cao
c) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
- dũng cảm/………….. - Cao thượng/ …………….
- Hạnh phúc/…………. – đoàn kết/………………. – Sáng sủa / …………………
Câu 10. a) Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm “sao”.
………………………………………………………………………………………………
…………………........................................................................................................
................................................b) Cho các từ: đỏ thắm, nhanh nhẹn, trang trại,
chạy nhảy, xanh ngắt, bàn ghế, ca sĩ, hiền lành, ruộng vườn, giảng giải, đi đứng,
thơm tho, thưa thớt, sân trường.
Xếp các từ trên vào 3 nhóm sau:
- Danh từ :
…………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………
- Động từ :
…………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………
- Tính từ :
…………………………………………………………………………….............
………………………………………………………………………………….....
Câu 11. Em hãy viết một bài văn tả cây hoa mà em thích.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 29

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng.


Câu 1. Số thập phân 38,54 đọc là:
A. Ba mươi tám phẩy năm tư B. Ba tám phẩy năm mươi tư
C. Ba mươi tám phẩy năm mươi tư D. Ba mươi tám phẩy lăm mươi

Câu 2. Công thức nào tính chu vi hình tròn ?


A. d x d x 3,14 B. r x r x 3,14 C. r x 2 x 3,14 D.
d x 31,4

Câu 3. Lớp 5A thầy Trường có 35 học sinh, số học sinh rất chăm học và ngoan
ngoãn chiếm 20%. Hỏi có bao nhiêu em rất chăm học và ngoan ngoãn đó ?
A. 7 em B. 9 em C. 20 em D. 14 em

Câu 4 . Trong các số đo độ dài dưới đây, số đo nào bằng 1,1 m?


A. 11cm B. 110mm C. 0,011km D. 11dm

Câu 5. Chữ số 8 trong số thập phân 68,429 thuộc hàng nào?


A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Câu 6 . Tìm một số, biết 25% số đó là 45.


A. 70 B. 25 C. 180 D. 11,25
Câu 7. Với lãi suất 0,55%/ tháng. Thầy Nam gửi tiết kiệm 150.000.000 đồng.
Hỏi sau 1 tháng, tiền lãi là bao nhiêu ?
A. 55.000 đồng B. 550.000 đồng C. 825.000 đồng D. 1.500.000
đồng
Câu 8. Một hình tròn có đường kính 5cm. Diện tích của hình tròn đó là bao
nhiêu?
A. 18,84cm2 B. 19,625cm2 C.113,04cm2 D. 9,42cm2

PHẦN II. TỰ LUẬN


Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 46,57 + 19,9 b) 60,1 – 9,78
………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……........................................................................................................................
c) 62,9 x 5,3 d) 45,08 : 5,6
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
…….......................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
……........................................................................................................................
Câu 10. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3 tấn 8kg = ………tấn. b) 5 km 68 m = ……..km
c) 239m = ……km d) 1987m2 = ………….ha

Câu 11.
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,06; 6,05; 5,6; 7,5; 6,7.
……………………………………………………………………………………
b) Tìm số tự nhiên x biết: 23,98 < x < 24,5
……………………………………………………………………………………
Tìm 3 giá trị của y biết: 0,9 < y < 1,2
……………………………………………………………………………………
Câu 12. a) Một hình tam giác có diện tích 150 cm2. Chiều cao là 10cm. Tính
cạnh đáy hình tam giác?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
……........................................................................................................................
b) Một hình thang có diện tích 250 m2. Có tổng độ dài 2 đáy là 50m. Tính chiều
cao của hình thang ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…….........................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐỀ 30

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1. Cặp từ nào trái nghĩa với nhau?
A. buông / phủ B. ồn ào / náo nhiệt
C. nhanh nhẹn / hoạt bát D. hoang phí / tiết kiệm
Câu 2. Từ đồng nghĩa với từ “trút” trong câu:
“Trước bản, rặng đào đã trút hết lá.” Là từ nào dưới đây?
A. đổ B. nát C. rụng D. vàng
Câu 3. Câu nào sử dụng biện pháp nhân hóa?
A. Mấy con chim chào mào chuyền cành, nhảy hót líu lo
B. Những tia chớp xé rạch bầu trời đen kịt
C. Cánh đồng như tấm lụa khổng lồ
D. Gió bắt đầu thổi mạnh
Câu 4. Câu “Trời mỗi lúc một tối sầm lại.” Thuộc mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? D. không thuộc mẫu
câu nào
Câu 5. Dòng nào nêu đúng nghĩa của câu tục ngữ sau:
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người
A. Đề cao vẻ đẹp con người
B. Đề cao tính cách con người
C. Đề cao trí thông minh, nhanh nhẹn của con người
D. Đề cao vẻ đẹp tính nết con người so với vẻ đẹp hình thức.
Câu 6: Câu “Giữa vòm lá xanh mướt, một bông hồng nhung đỏ thắm dập dờn
trước gió.” Bộ phận chủ ngữ là:
A. một bông hồng B. một bông hồng nhung
C. một bông hồng nhung đỏ thắm D. vòm lá
Câu 7: Câu nào thuộc mẫu câu “Ai thế nào?”
A. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông Hương.
B. Đôi bạn dạo chơi trên cánh đồng
C. Chích bông là một loài chim xinh đẹp trong thế giới loài chim.
D. Ông em đang đọc báo An ninh cho em nghe.
Câu 8. Từ nào dưới đây là từ ghép ?
A. bó buộc B. động đậy C. gọn ghẽ D. thưa thớt
Câu 9. Điền vào chỗ trống ch hay tr:
- ……ưa đến ……ưa mà ……ời đã nắng ….ang ….ang.
- ……ong …ạn mẹ em để …én bát, ….ai lọ, xoong ….ảo.
Câu 10. a ) Em hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ câu ghép sau.
“Các Vua Hùng đã có công dựng nước thì Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy
nước”.
b) Đặt 1 câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ Nhờ….mà …..
……………………………………………………………………………………
c) Cho các từ: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân loại, công nhân, nhân đức,
nhân tài, nhân từ. Xếp thành 2 nhóm dưới đây:
- Từ có tiếng nhân có nghĩa là người:
……………………………………………………………………………………
- Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người:
……………………………………………………………………………………
Câu 11. Em hãy tả một đồ vật mà em thích (cặp sách, gấu bông, bàn học, ti vi, xe
đạp, ….)
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………..…………

You might also like