Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ 3&4 TL-PHẦN 1

Trường ĐHSPKT TP. HCM TIỂU LUẬN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ- CHI TIẾT MÁY
Khoa Cơ khí Chế tạo máy
Bộ môn Thiết kế máy TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
HK: II, Năm học: 2019-2020
Đề: 03 Phương án:

Giảng viên môn học: PGS.TS. Văn Hữu Thịnh

Sinh viên thực hiện: MSSV:

1. Đông cơ điện
2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc 1 cấp bánh
răng côn răng thẳng
4. Bộ truyền xích
5. Băng tải

Hình 1: hệ dẫn động băng tải Hình 2: Sơ đồ tải trọng

SỐ LIỆU CHO TRƯỚC:


1. Lực kéo trên băng tải 2F (N):
2. Vận tốc vòng của băng tải V(m/s):
3. Đường kính tang D (mm):
4. Số năm làm việc a(năm):
5. Số ca làm việc: 2 (ca), thời gian: 6h/ca, số ngày làm việc:300 ngày/năm
6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @: (độ)
Số liệu để tính bộ truyền bánh răng
7. Sơ đồ tải trọng như hình 2
nón
Bảng hệ thống số liệu (Đề có bộ truyền xích)
Trục
Động cơ I II III
Thông số
u unt =1 uh= ux =
n (v/ph) ndc n1 n2 n3
P (kW) Pm P1 P2 P3 = 𝑃
T (Nmm) Tm T1 T2 T3

Số liệu để tính bộ truyền xích


Trường ĐHSPKT TP. HCM TIỂU LUẬN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ- CHI TIẾT MÁY
Khoa Cơ khí Chế tạo máy
Bộ môn Thiết kế máy TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
HK: II, Năm học: 2019-2020
Đề: 04 Phương án:

Giảng viên môn học: PGS.TS. Văn Hữu Thịnh

Sinh viên thực hiện: MSSV:

6. Đông cơ điện
7. Nối trục đàn hồi
8. Hộp giảm tốc 1 cấp bánh
răng côn răng thẳng
9. Bộ truyền đai thang
10. Băng tải

Hình 1: hệ dẫn động băng tải


Hình 2: Sơ đồ tải trọng

SỐ LIỆU CHO TRƯỚC:


1.Lực kéo trên băng tải F (N):
2.Vận tốc vòng của băng tải V(m/s):
3.Đường kính tang D (mm):
4.Số năm làm việc a(năm):
5.Số ca làm việc: 2 (ca), thời gian: 6h/ca, số ngày làm việc:300 ngày/năm
6.Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @: (độ)
7. Sơ đồ tải trọng như hình 2 Số liệu để tính bộ truyền bánh răng nón
1. Bảng hệ thống số liệu (Đề có bộ truyền đai)
Trục
Động cơ I II III
Thông số
u uđ = uh= unt =1
n (v/ph) ndc n1 n2 n3
P (kW) Pm P1 P2 P3 = 𝑃
T (Nmm) Tm T1 T2 T3
2.

Số liệu để tính bộ truyền đai


thang
Phần 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN & PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Các bước tính toán:
1. Chọn động cơ điện:
Fv 2Fv
Công suất trên trục công tác: P= (đề 4) hoặc P = (đề 3)
1000 1000
Công suất tính: Pt = P (tải trọng tĩnh)
Công suất cần thiết trên trục động cơ:
 = nt br x ô4 ĐỀ 3

P
 = nt br d 3ô ĐỀ 4
Pct = t (kW)

Tra bảng 2.1 ta được ηbrn = 0,96 (bộ truyền bánh răng côn); ηnt = 1;ηô = 0,99 (hiệu suất
của 1 cặp ổ lăn); ηx = 0,93(bộ truyền xích), d = 0,96 (bộ truyền đai thang)
Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ
Tốc độ quay của trục công tác:

60000v Đề 3&4
n= (vg / ph)
D
Hệ truyền động cơ khí có bộ truyền đai thang (đề 4) hoặc bộ truyền xích (đề 3) và hộp
giảm tốc 1 cấp bánh răng nón răng thẳng, theo bảng 2.2 ta sơ bộ chọn u đ = u x = 2,5 ; u h = u brn = 4
. Tỉ số truyền chung sơ bộ:
u sb = u đ .u h = 10
Hoặc u sb = u h .u x = 10

n sb = n.u sb = v/ph
Chọn động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện (2.1) và (2.2):
Pđc  Pct
Chú ý : Quan trọng
n đc = n sb = 750  1000(vg / ph)
Tmm T
Và = 1, 0  d
T Tdm

Tra phụ lục P1.2, chọn động cơ điện không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc 50 Hz loại
Tkd
3K132M4 Pđc = x, x kW ; n đc = xxx v/ph có =2
Tdd

2.Phân phối tỉ số truyền:


Tỉ số truyền chung:
n đc
u= =
n
Đối với đề 3:Chọn trước tỉ số truyền ux của bộ truyền xích:
ux = 2; 2,24; 2,5; 2,8; 3; 3,15; 3,5; 4,45; 5
Đối với đề 4:Chọn trước tỉ số truyền uđ của bộ truyền đai thang:
uđ = 2; 2,24; 2,5; 2,8; 3; 3,15;
Tính tỉ số truyền bộ truyền bánh trụ răng nghiêng của hộp giảm tốc
u
uh = =
ux
Kiểm tra sai số cho phép về tỉ số truyền
ut = uđuh
ut = uxuh

u = u t − u = 0,0x  0,09 thỏa điều kiện về sai số cho phép.

Bảng hệ thống số liệu (Đề có bộ truyền đai)


Trục
Động cơ I II III
Thông số
u uđ = uh= unt =1
n (v/ph) ndc n1 n2 n3
P (kW) Pm P1 P2 P3 = 𝑃
T (Nmm) Tm T1 T2 T3
P P P
Trong đó
P2 = ; P1 = 2 ; Pm = 1
ô br ô đ ô
9,55.106 Pi
Mômen xoắn Ti =
ni

n dc n
n1 = ;n 2 = 1 ;n 2 = n 3
ud uh

Bảng hệ thống số liệu (Đề có bộ truyền xích)


Trục
Động cơ I II III
Thông số
u unt =1 uh= ux =
n (v/ph) ndc n1 n2 n3
P (kW) Pm P1 P2 P3 = 𝑃
T (Nmm) Tm T1 T2 T3
P P2 P1
Trong đó
P2 = ; P = ; P =
2 ô x br ô ô
1 m

9,55.106 Pi
Mômen xoắn Ti =
ni

n dc n n
n1 = = n dc ;n 2 = 1 ;n 3 = 2
u nt uh ux

You might also like