Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian làm bài 50 phút


Đề
(không kể thời gian phát đề)
168
Họ và tên thí sinh…………………………….....Phòng:…………..….SBD:……………..
C©u 1 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C©u 2 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết
điện trở thuần R = 25, cuộn dây thuần cảm có L = H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha

so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là

A. 125 B. 100 C. 150 D. 75.


C©u 3 : Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là:
A. 10 V B. 44 V C. 440 V D. 110 V
C©u 4 : So với hạt nhân Si, hạt nhân Ca có nhiều hơn:
A. 12 proton và 5 notron B. 6 proton và 11 nơtron
C. 6 proton và 5 nơtron D. 5 proton và 6 nơtron
C©u 5 : Sau 10 ngày số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi lần so với lúc ban đầu thì chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là:
A. 5 ngày B. 4 ngày C. 3 ngày D. 6 ngày
C©u 6 : Một vật nhỏ có khối lượng 625 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức
F = - 0,8cos4t (N). Dao động của vật có biên độ bằng
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.
C©u 7 : Từ hạt nhân Ra phóng xạ ra 3 hạt  và môt hạt  trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, hạt nhân tạo
thành là:
A. X B. X C. X D. X
C©u 8 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng (hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc),
khoảng cách giữa hai khe a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A.  = 0,75m B.  = 0,64m C.  = 0,58m D.  = 0,4m
C©u 9 : Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, chọn câu phát biểu sai: Tia tử ngoại …
A. bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển Trái B. làm phát quang một số chất.
Đất
C. làm ion hoá không khí. D. trong suốt đối với thuỷ tinh, nước.
C©u Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
10 :
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà

1/168
theo từng phần riêng biệt,đứt quãng
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt,mỗi hạt gọi là một phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau,không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi,các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi,không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng
C©u Một sóng cơ truyền trên sợi dây dọc theo trục Ox, các phần tử trên dây dao động theo phương Ou
11 : với phương trình u(x,t) = acos(bt+cx), với a,b, c có giá trị dương. Sóng truyền 
A. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = b/c            
B. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = c/b 
C. theo chiều dương Ox với tốc độ v = b/c   
D. theo chiều dương Ox với tốc độ v = c/b   
C©u Trong dụng cụ nào dưới dây có cả một máy phát và máy thu sóng vô tuyến
12 :
A. Cái điều khiển ti vi B. Máy thu thanh
C. Chiếc điện thoại di động D. Máy thu hình
C©u Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều
13 :
A. cho khung dây quay đều quanh một trục bất kì trong từ trường
B. cho khung dây chuyển động tính tiến trong từ trường đều
C. cho từ thông tăng đều
D. cho từ thông qua một khung dây biến thiên điều hòa
C©u Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
14 :
A. 6,625.10-17J. B. 6,625.10-18J C. 6,625.10-20J. D. 6,625.10-19J.
C©u Một sóng cơ chu kỳ T, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ
15 : thức đúng là:
A. v = 2π λT B. v = λ/T      C. v = T/ λ D. v = λT 
C©u Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có g=9,81m/s . Chiều dài dây treo con lắc
2

16 : là:
A. 0,994 m B. 9,81cm C. 96,6cm D. 0,2 m
C©u Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2H và một tụ
17 : điện pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:
A. 13,1m B. 6,28m C. 11,3m D. 113m
C©u Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m và có công suất bức xạ là
18 : 15,9W. Trong 1 giây số phôtôn do ngọn đèn phát ra là
A. 5.1020. B. 4.1019. C. 3.1020 D. 4.1020.
C©u Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
19 :
A. không thay đổi theo thời gian B. Cả trong chất lỏng, rắn và khí
C. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng D. Chất khí
C©u Xét phản ứng hạt nhân D + T  He + n. Biết độ hụt khối hạt nhân D, T, He lần lượt là:
20 : 0,002491u; 0,009106u; 0,030382u và 1u = 931,5 MeV/c. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này xấp xỉ
bằng:
A. 21,076 MeV B. 17,498 MeV C. 20,25 MeV D. 15,017 MeV
C©u Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe S 1, S2 được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh
21 : sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 5000A0, λ2 = 4000A0. Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm

2/168
nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng λ1 và λ2?
A. x = 5 mm B. x = - 2 mm C. x = - 4 mm D. x = 3 mm
C©u Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào ?
22 :
A. Cách kích thích dao động B. Biên độ dao động
C. Pha ban đầu D. Cấu tạo con lắc
C©u
Một vật dao động điều hòa với phương trình . Chiều dài quỹ đạo là.
23 :
A. 12 cm B. 1,5 cm. C. 6 cm D. 3 cm
C©u Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tức thời của mạch điện xoay chiều biến thiên:
24 :

A. từ -π đến π B. từ 0 đến C. từ - đến D. từ 0 đến π

C©u Phát biểu nào sau đâu nói sai về dao động tắt dần
25 :
A. Cơ năng của dao động giảm dần B. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng
nhanh
C. Biên độ dao động giảm dần D. Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt
dần càng nhanh
C©u Hệ số công suất trong mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện C là
26 :

A. 1 B. C. D. 0

C©u Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?
27 :
A. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản B. Là sóng ngang
C. Truyền được trong chân không D. Mang năng lượng
C©u Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm và có gia tốc cực đại 9 m/s 2. Biết lò xo
28 : của con lắc có độ cứng k = 30 N/m. Khối lượng của vật nặng là
A. 150 g B. 200 g. C. 0,05 kg. D. 0,1 kg.
C©u Phát biểu nào sau đây là đúng?
29 :
A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C©u Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một
30 : khoảng 2m có mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm N cách nguồn âm 20m có mức cường độ âm là
A. 50dB B. 60dB C. 40dB D. 100dB

C©u 31 : Một đoạn mạch X gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn
mạch Y gồm điện trở thuần R0 = 30 Ω và

cuộn thuần cảm có độ tự cảm L0 = H.

Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y


một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì đồ

3/168
thị điện áp tức thời của đoạn mạch X (đường nét đứt) và đoạn mạch Y đường nét liền như trên
hình vẽ. Nếu mắc cả đoạn mạch X và Y với đoạn mạch T gồm điện trở thuần R 1 = 80 Ω và tụ

điện có điện dung C1 = F rồi mắc vào điện áp xoay chiều như trên thì công suất tiêu thụ của

đoạn mạch xấp xỉ là


A. 37,5 W B. 75 W C. 125 W D. 50 W
C©u 32 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2m, bước sóng ánh sáng là 0,5 . Xét hai điểm M
và N ( ở cùng phía đối với O) có toạ độ lần lượt là x M = 4 mm và xN = 9 mm. Trong khoảng giữa
M và N ( không tính M, N ) có:
A. 10 vân sáng B. 9 vân sáng
C. 8 vân sáng D. 11 vân sáng
C©u 33 : Đặt một điện áp u = U0cos(100πt) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây có

độ tự cảm L = và điện trở mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung

.Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t 2

= (t1 + ) (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng

A. 30 V. B. V C. 15 V D. V.
C©u 34 : Dùng hạt α có động năng K = 4 MeV bắn phá hạt nhân đang đứng yên tạo thành hạt nhân p
α

và hạt X. Biết góc giữa các vectơ vận tốc của 2 hạt α và p là 60 0. Cho biết mα = 4,0015u, mp =
1,0073u, mN = 13,9992u, mX = 16,9947u. Vận tốc của hạt p bằng:
A. 3.107 m/s B. 3.106 m/s C. 2.107 m/s D. 2.106 m/s
C©u 35 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B, C nằm trên
sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t1, li độ của hai phần tử A và C lần lượt là
– 9,6 mm và 9,6 mm. Nếu tại thời điểm t 2, li độ của A và C đều bằng + 11 mm thì li độ của phần
tử tại B khi đó là
A. 14,6 mm B. 12,8 mm C. 15,6 mm D. 7,3 mm
C©u 36 :
Cho mạch điện gồm cuộn dây có L = H, r = 30; tụ điện có C = 31,8F ; R thay đổi được

mắc nối tiếp; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100 cos100t(V). Xác định giá trị của R
để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.
A. R = 10, Pmax = 125W B. R = 20, Pmax = 120W
C. R = 10, Pmax = 250W D. R = 20, Pmax = 125W
C©u 37 : Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức

En = - eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm

cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là
A. 13,5 B. 42,7 C. 79,5 D. 36,72
C©u 38 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ,
cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A,
bán kính AB, dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn xa nhất một đoạn
bằng bao nhiêu ?
A. 19,97 cm B. 10,9 cm C. 19,76 cm D. 11,87 cm

4/168
C©u 39 : Một con lắc lò xo có độ cứng π2 N/m, vật nặng 1 kg dao động tắt dần chậm từ thời điểm t=0 đúng
lúc vật có li độ cực đại là 10 cm. Trong quá trình dao động, lực cản tác dụng vào vật có độ lớn
không đổi 0,001 π2 N. Tính tốc độ lớn nhất của vật sau thời điểm t = 21,4 s.
A. 5,5π (cm/s) B. 8,1π (cm/s) C. 5,7π (cm/s) D. 5,6π (cm/s)
C©u 40 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe
Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a =1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe
đến màn D = 1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân là L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số
tương đối của phép đo là
A. 1,60% B. 0,96% C. 5,83% D. 7,63%

5/168

You might also like