Professional Documents
Culture Documents
Giáo Trình Toán A1
Giáo Trình Toán A1
Giáo Trình Toán A1
GIÁO TRÌNH
TOÁN CAO CẤP A1
PHẦN GIẢI TÍCH
KHỐI KỸ THUẬT
(LƯU HÀNH NỘI BỘ )
2
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và giảng dạy môn Toán
trong trường, Bộ môn Toán Trường Cao Đẳng Công Nghệ
Thông Tin TPHCM đã tổ chức biên soạn và ấn hành cuốn
TOÁN CAO CẤP dành cho sinh viên khối ngành kỹ thuật.
Cuốn sách do các giảng viên thuộc bộ môn Toán biên soạn,
trên cơ sở đề cương môn học theo tín chỉ đã được Hội Đồng
Khoa học trường phê duyệt.
Nội dung cuốn sách là phần Giải tích giải quyết hầu hết các
vấn đề trọng yếu của môn học, giúp sinh viên có nền tảng về
toán để tiếp cận các môn học khác trong chương trình đào tạo
hệ cao đẳng khối ngành kỹ thuật. Phần lý thuyết được trình bày
logic, ngắn gọn, dễ hiểu, với nhiều ví dụ phù hợp với đối tượng
là sinh viên hệ cao đẳng. Ngoài ra, còn có phần cho sinh viên tự
nghiên cứu, sau mỗi chương đều có bài tập để sinh viên rèn
luyện.
Đây là tài liệu được sử dụng chính thức trong trường giúp
sinh viên học tập và thi kết thúc học phần có hiệu quả tốt theo
chương trình đào tạo tín chỉ. Trong quá trình giảng dạy, giáo
trình sẽ được cập nhật, chỉnh lý để ngày càng hoàn thiện và đầy
đủ hơn. Do khả năng có hạn, thời gian ngắn và cũng là lần đầu
biên soạn theo hướng đào tạo tín chỉ nên giáo trình không tránh
khỏi sai sót.Tập thể giáo viên bộ môn Toán rất mong nhận được
các ý kiến góp ý, phê bình của bạn đọc trong và ngoài trường.
Các ý kiến góp ý, phê bình của bạn đọc xin gửi về chủ biên:
NGUYỄN THỊ MINH THƯ - Trưởng bộ môn TOÁN Trường
Cao đẳng Công nghệ Thông tin TP HCM. Địa chỉ
minhthu15916@gmail.com
Xin chân thành cảm ơn.
BỘ MÔN TOÁN
3
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
4
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
MỤC LỤC
PHẦN GIẢI TÍCH
CHƯƠNG I 9
GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC CỦA HÀM 1 BIẾN
1.1 GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ THỰC 9
I. Định nghĩa giới hạn của dãy số thực
II. Một số giới hạn cơ bản
1.2 CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN CỦA HÀM SỐ 15
I. Các định nghĩa
II. Các hàm sơ cấp cơ bản
1.3 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 23
I. Định nghĩa giới hạn của hàm số
II. Vô cùng bé và vô cùng lớn
∞ 0
III. Khử dạng vô định ; và ∞ - ∞ ; 0. ∞ ; 1 ∞
∞ 0
1.4 TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN SỐ 36
I. Các khái niệm cơ bản
II. Điểm gián đoạn
BÀI TẬP CHƯƠNG I 40
CHƯƠNG II 42
PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN
2.1 ĐẠO HÀM 42
I. Định nghĩa đạo hàm
II. Các quy tắc tính đạo hàm
III. Đạo hàm cấp cao
2.2 VI PHÂN 51
I. Định nghĩa vi phân cấp 1
II. Các công thức tính vi phân
III. Vi phân cấp cao
2.3 CÁC ĐỊNH LÝ VỀ GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH 55
I. Định nghĩa
II. Các định lý về giá trị trung bình
5
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
6
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
7
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
8
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
CHƯƠNG I
GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC CỦA HÀM 1 BIẾN
nếu mỗi phần tử của { x n } cũng là một phần tử của dãy {xn} .
k
9
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
x n+1 x
> 1 thì daõ y taê ng; n+1 < 1 thì daõ y giaû m neá u x n > 0∀n
xn xn
+ Cách 2
x n +1 − xn > 0 thì daõ y taê ng; xn +1 − x n < 0 thì daõ y giaû m
2. Giới hạn của dãy số
a) Định nghĩa 1
Số L được gọi là giới hạn của dãy {xn} khi n dần ra vô cùng
nếu ∀ε > 0; ∃ n0 ∈ : ∀n > n0 thì xn − L < ε .
* Dãy không tồn tại giới hạn, tức là dãy không hội tụ được
gọi là dãy phân kỳ
* Dãy có giới hạn là vô hạn ( ± ∞ ) thì gọi là dãy có giới
hạn vô hạn.
Ký hiệu: x n → ±∞ khi n → ∞ hay lim x n = ±∞
n →∞
(−1)n
VÍ DỤ 5 Chứng minh rằng lim =0
n →∞
3n2 − 5
Thật vậy
(−1)n 1 1 1 1 1
∀ε > 0, −0 <ε ⇔ 2 < ε ⇔ n2 > ( + 5) ⇔ n > ( + 5)
3n − 5
2
3n − 5 3 ε 3 ε
⎡ 1 1 ⎤
Như vậy nếu ta đặt n0 = ⎢ ( + 5) ⎥ + 1
⎣ 3 ε ⎦
thì ta có ∀ ε > 0, ∃ n0 ∈ : ∀ n > n0 thì x n − 0 < ε
10
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Tương tự ta có
1 (−1)n 2n 2 + 100 2
lim = 0; lim = 0; lim =
n →∞
n 2n
n →∞ n →∞
3n2 3
lim(n) = +∞;
n →∞
lim(
n →∞
−3n2 ) = −∞
11
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
b) lim ( Cxn ) = Ca ∀C ∈
n →∞
c) lim ( C + xn ) = C + a ∀C ∈
n →∞
1 1 1
e) lim = =
n →∞ x lim xn a
n
n →∞
1 1 1
f) lim = = ∀xn , yn , a, b ≠ 0
n →∞ yn lim yn b
n →∞
i) Nếu xn ≥ yn thì a ≥ b
x a
j) lim n =
n →∞ y
(b ≠ 0)
n b
ĐỊNH LÝ 3 (giới hạn kẹp)
Cho ba dãy số hội tụ { xn } , { yn } , { zn } thỏa mãn xn ≤ yn ≤ zn
∀n ∈ và lim xn = lim zn = a thì lim yn = a
n →∞ n →∞ n →∞
Ý nghĩa: Việc tính giới hạn dãy {yn} khó thì ta phải kẹp ( hay
chặn) 2 đầu dãy {yn} bởi dãy {xn};{zn} , mà việc tính giới hạn
của 2 dãy {xn};{zn} dễ dàng hơn.
sin n
VÍ DỤ 8 Chứng minh rằng lim = 0.
n →∞ n
Ta có
−1 sin n 1 −1 1 sin n
≤ ≤ mà lim = lim = 0 nên lim = 0.
n n n n →∞ n n →∞ n n →∞ n
ĐỊNH LÝ 4 Dãy tăng và bị chặn trên thì hội tụ;
Hoặc dãy giảm và bị chặn dưới thì hội tụ
1
VÍ DỤ 9 ⎧⎨ ⎫⎬ → 0 khi n → ∞
⎩n⎭
12
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1 1
4. lim = 0 (α > 0) 4’. lim =0
n →∞ nα n →∞ e n
1 np
5. lim α = 0 5’. lim = 0 ∀p, ∀a > 0
(1 + a )
n →∞ ln n n →∞ n
ln p n
6. lim q n = 0 ∀ q < 1 6’. lim = 0 ∀p , ∀ α > 0
n →∞ n →∞ nα
Chú ý: không tồn tại giới hạn lim sin n , lim cos n
n →∞ n →∞
13
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Các ví dụ cơ bản
VÍ DỤ 10 Tính lim n n + 5
n →∞
n2 n 2 −1 2
. 2 . n2
⎛ n +1⎞
2
⎛ 2 ⎞ 2 n −1
b) lim ⎜ ⎟ = lim ⎜ 1 + 2 ⎟ = e2
⎝ n −1⎠ ⎝ n −1⎠
n →∞ 2 n →∞
14
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
+ f: → +f: →
5x 2 − 3
x y = f ( x) = 3x + 5 x y=
x
π π π π
+ f :[− , ] → [−1,1] + f :[−1,1] → [− , ]
2 2 2 2
x sin x x arcsin x
+f: → +
+f: +
→
x a x (0 ≠ a > 1) x log a x
X -3 -2 -1 0 1 2 3 …….
Y = f(x) 9 4 1 0 1 4 9
16
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
và go f : → → [−1,1]
x x4 + 3 ln ( x 4 + 3)
f) Hàm số ngược và đồ thị của hàm số ngược
Nếu hàm số f : X → Y
x y = f(x) là một hàm đơn điệu thì ứng với
mỗi phần tử y ∈ Y có duy nhất một phần tử x ∈ X sao cho
y = f(x). Khi đó hàm số g : Y → X , y x được gọi là hàm số
ngược của ánh xạ f, và được kí hiệu: f . −1
Vậy: f −1 (y) = x
17
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
VÍ DỤ 4
a) f: → f −1 : →
⇒ y −1
x y = 3x + 1 y x=
3
+
b) f: → f −1 : +
→
⇒
x y=3 x
y x = log3 y
- Đồ thị của hàm số ngược f −1 (x) đối xứng với đồ thị hàm số
f(x) qua tia phân giác thứ nhất
VÍ DỤ 5 Đồ thị hàm y = ax và y = logax đối xứng nhau qua
đường thẳng y = x
Đồ thị hàm y = x2 và y = x đối xứng nhau qua đường
thẳng y = x .
h) Hàm bị chặn
- Hàm f(x) được gọi là bị chặn trên bởi số M trên tập X nếu
∀x ∈ X thì f ( x ) ≤ M .
- Hàm f(x) được gọi là bị chặn dưới bởi số m trên tập X nếu
∀x ∈ X thì f ( x ) ≥ m .
Hàm bị chặn trên và dưới gọi là hàm bị chặn, hay hàm giới nội.
VÍ DỤ 6 f(x) = sinx bị chặn trên bởi 1 và dưới bởi -1
II. Các hàm sơ cấp
1) Các hàm sơ cấp cơ bản
a) Hàm số hằng: y= c ; c là hằng số.
b) Hàm lũy thừa: y= xα ; α là một số thực.
Miền xác định của hàm phụ thuộc vào α .
VÍ DỤ 7 Hàm số y=x và y= x2 xác định với mọi x.
Hàm số y= 1/x xác định với x ≠ 0.
c) Hàm mũ: y= ax , điều kiện a>0 và a ≠ 1 có miền xác định
( −∞, +∞ ) ; miền giá trị ( 0, +∞ ) .
18
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
d) Hàm logarit: y=logax có miền xác định với mọi x>0; miền
giá trị ( −∞, +∞ ) .
Chú ý: y=logex = lnx có miền xác định với mọi x>0; miền giá
trị ( −∞, +∞ )
19
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
y y
π
2
π
-1 π
x
1
2
π x
− O 1
2 -1
π π
+ y= arctg x , có miền xác định là R, miền giá trị là (- , ) là
2 2
π π
hàm ngược của hàm y= tg x với miền xác định (- , ).
2 2
O x π
2
π
−
2
O x
π/2
x
-3π/2 -π -π/2 π/2 π 3π/2
-π/2
-π
-3π/2
3π/2 y f(x)=sin(x)
f(x)=x
f(x)=asin(x)
π/2
x
-3π/2 -π -π/2 π/2 π 3π/2
-π/2
-π
-3π/2
21
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Cho 2 hàm số f(x), g(x), hàm tổng, hiệu, tích, thương của chúng
được
xác định:
1/ ( f ± g)( x ) = f ( x ) ± g( x )
2/ fg( x ) = f ( x )g( x )
⎛f⎞ f (x)
3/ ⎜ ⎟ ( x ) = ∀x / g ( x ) ≠ o
⎝g⎠ g( x )
Ký hiệu : Df, Dg lần lượt là miền xác định của f, g
Df ∩Dg là miền xác định của tổng, hiệu, tích
4. Đa thức hữu tỷ
Viết Pn(x) = a0 + a1x + a2x2 +.......+ an-1xn-1 + anxn ( an ≠ 0)
n
= ∑ ak x an ≠ 0 Gọi là đa thức bậc n (n∈ )
k
k =0
∑a x k
k
= k =0
m
∑b x
i =0
i
i
22
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
2. Định nghĩa 2 (Giới hạn bằng vô cực và giới hạn tại vô cực)
a) Giới hạn bằng vô cực
*(Theo ngôn ngữ dãy)
Cho hàm f(x) xác định ở lân cận x0 , có thể không xác định tại x0
. Nếu mọi dãy xn hội tụ về x0 , dãy hàm tương ứng f(xn) đều hội
tụ về ±∞ , thì ta nói giới hạn của hàm f(x) bằng vô cùng khi x
dần về x0.
Ký hiệu lim f ( x ) = ±∞
x → x0
*(Theo ( ε − δ ) )
23
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Nếu mọi số dương M lớn tuỳ ý, tồn tại δ > 0 : x − x 0 < δ thì
f (x) > M
b) Giới hạn tại vô cực
Hàm f(x) có giới hạn là L khi x dần về ±∞ được gọi là giới hạn
tại vô cực của hàm f(x).
Ký hiệu lim f ( x ) = L; f ( x ) → L khi x → ±∞
x →±∞
( a, b ≠ ±∞ ) thì ta có
a) lim ⎡⎣ f ( x ) ± g ( x ) ⎤⎦ = lim f ( x ) ± lim g ( x ) = a ± b
x → x0 x → x0 x → x0
f ( x ) xlim f ( x) a
= , (b ≠ 0)
→ x0
d) lim =
x → x0 g ( x ) lim g ( x ) b
x → x0
24
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
là vô cùng bé khi x → ∞
x
b) f(x) là một vô cùng lớn nếu f(x) có giới hạn bằng +∞
VÍ DỤ x, a
x
( a > 1) ; ln x; . . . là các vô cùng lớn khi x → +∞
1
là vô cùng lớn khi x → 0
x
2. Tính chất của vô cùng bé, vô cùng lớn
a) Tính chất 1: Tổng ,tích các vô cùng bé cùng quá trình là
một vô cùng bé
25
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
sin x cos x
VÍ DỤ 1 a) Tìm lim =? b) Tìm lim =?
x →∞ x x →∞ x
BÀI GIẢI
1
a) Vì là vô cùng bé khi x → ∞ ; sinx, cosx là hàm bị
x
sin x 1
chặn nên theo tính chất 2 ta có lim = lim .sin x = 0;
x →∞
x x →∞
x
cos x 1
b) Tương tự lim = lim .cos x = 0;
x →∞
x x →∞
x
c) Tính chất 3: Tổng, tích các vô cùng lớn cùng một quá trình
là một vô cùng lớn
VÍ DỤ x, a
x
( a > 1) ; ln x; là các vô cùng lớn khi x → +∞
thì x + a + ln x là vô cùng lớn khi x → +∞ ; x. a . ln x
x x
d) Tính chất 4: Tổng của một vô cùng lớn và một đại lượng bị
chặn là một vô cùng lớn
1
VÍ DỤ là vô cùng lớn khi x → 0 ; sinx là hàm bị chặn nên
x
1
+ sinx là vô cùng lớn khi x → 0
x
26
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
e) Tính chất 5: α(x) là vô cùng bé và α(x) ≠ 0 thì là vô
α ( x)
cùng lớn
1
f) Tính chất 6: α(x) là vô cùng lớn thì là vô cùng bé
α ( x)
3. So sánh 2 vô cùng bé
a) Định nghĩa: f(x) và g(x) được gọi là hai vô cùng bé cùng bậc
def f (x)
⇔ lim = k với k là hằng số ( 0 < k < +∞ )
x→x 0 g( x)
Đặc biệt: - Nếu k = 0 thì f(x) gọi là vô cùng bé bậc cao hơn
g(x) khi x →xo Ký hiệu : f(x)=0(g(x))
27
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
______ ______
b) Định lý: Nếu f(x), g(x), f ( x ), g ( x ) là những VCB trong
_____ ______
cùng quá trình x → x0 và f ( x ) ∼ f ( x ), g( x ) ∼ g ( x ) thì
f ( x) f ( x)
lim = lim
x → x0 g ( x) x → x0 g ( x)
1 − cos x
VÍ DỤ 2 Tìm lim =?
x →0 sin x 2
BÀI GIẢI
x x x2
Vì 1 − cos x = 2sin 2 ∼ 2.( ) 2 = ; sin x 2 ∼ x 2
2 2 2
1 2
x
1 − cos x 2 =1
Nên lim = lim
x →0 sin x 2 x →0 x 2 2
c) Qui tắc ngắt bỏ vô cùng bé bậc cao
Nếu f(x) là tổng của những vô cùng bé cùng quá trình ở tử số
và g(x) là tổng của những vô cùng bé cùng quá trình đó ở mẫu số
f ( x) f ( x)
thì trong quá trình ấy lim = lim 1
g ( x) g1 ( x)
Trong đó: f1 ( x) là VCB bậc thấp nhất ở tử số
BÀI GIẢI
28
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1 1
5. lim = ∞; lim = 0;
x →0
x x →∞
x
1 1
6. lim = ∞; α > 0 lim = 0;α > 0
x →0
xα x →∞
xα
29
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
VÍ DỤ 4 lim
1 + 2x − 3
= lim
(
2( x − 4) x + 2
=
)
4
x →4 x −2 x →4
(
( x − 4) 1 + 2 x + 3 3 )
- Nếu là giới hạn chứa đa thức ta phải phân tích thành nhân tử có
chứa thừa số (x-x0)
VÍ DỤ 5 lim 3
x4 − a4
= lim
( x − a ) ( x + a )( x 2 + a 2 ) 4a
=
x →a x − a 3 x → a ( x − a )( x 2 + ax + a 2 ) 3
- Biến đổi giới hạn đã cho đưa về sử dụng công thức giới hạn cơ
bản:
sin x ln (1 + x ) ex − 1
lim = 1 ; lim = 1 ; lim = 1;
x→0
x x→0
x x →0
x
Từ đó ta cũng có công thức hệ quả: với u=u(x)
30
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
ln(1 + u ) eu − 1 sin u
lim = 1; lim = 1; lim = 1;
u →0
u u →0
u u →0
u
sin mx m sin ( x + a )
lim = ; lim =1
x→0
nx n x→− a
x+a
1
cos
Chú ý rằng không tồn tại giới hạn lim x
x →0
x
VÍ DỤ 6 Tính các giới hạn sau bằng cách đưa về áp dụng công
thức giới hạn cơ bản
ln(1 + 4 x ) ln(1 + 4 x ) 4 x
a) lim = lim . = 1.2 = 2
x →0 2x x →0 4x 2x
es in3x − 1 es in3x − 1 s in3x 3 3
b) lim = lim . = 1. =
x →0 2x x →0 sin 3 x 2x 2 2
VÍ DỤ 7 Tính các giới hạn sau
cos x − cos 3x (cos x − 1) + (1 − cos 3x )
a) lim 2
= lim
x →0 x x →0 x2
2 2
x 3x ⎛x⎞ ⎛ 3x ⎞
−2 sin + 2 sin 2
2 −2 ⎜ ⎟ + 2 ⎜ ⎟
= lim 2 2 = lim ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ =4
2 2
x →0 x x → 0 x
x+a x−a
sin x − sin a 2cos sin
b) lim = lim 2 2 = cos a
x→a x−a x → a x−a
31
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
x+a x−a
cos x − cos a −2sin sin
= lim 2 2 = − sin a
c) lim x−a
x→a x−a x →0
.2
2
d)
lim
(1 − cos x ) cos 2 x + 1 − cos 2 x = limcos 2 x + (1 − cos 2 x ) =
x →0 1 − cos 2 x x →0 1 − cos x
= limcos 2 x + lim
(1 − cos 2 x ) .4. x 2 = 1 + 4 .2 = 5
( 2x) 1 − cos x
2
x →0 x →0 2
VÍ DỤ 8 Tính các giới hạn sau
1 ln(2 x + 1) 2 x
a) lim 2
ln(2 x + 1) = lim . 2 =∞
x →0 x x →0 2x x
1
ln(1 + )
x +1
b) lim x [ln( x + 1) − ln x ] = lim x ln = lim x =1
x →0 x →0 x x →0 1
x
x
ln
ln x − ln a
c) lim = lim a .
x →a x−a x →a x − a
x t+a t
Đặt t=x-a thì x=t+a ⇒ = = 1 + và x → a thì t → 0
a a a
t
ln(1 + )
I = lim a =1
nên t
t →0
.a a
a
32
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∞
3. Khử dạng
∞
Ta có thể chia cả tử và mẫu cho vô cùng lớn bậc cao nhất nếu là
phân thức hữu tỷ
x3 + 4 x 2 + x x3 1
VÍ DỤ 10 lim = lim =
x →+∞ 2 x 3 + 3 x + 5 x →+∞ 2 x 3 2
4. Khử dạng 1∞
Ta biến đổi áp dụng 2 giới hạn sau
1 x 1
33
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
c)
1 1 − sin 2 x
−
lim(cos x) 2 sin x
= lim((1 + ( − sin x)) 2 sin 2 x
) sin x
= e0 = 1;
x→0 x →0
cos x 1
.
⎛ sin x ⎞ sin x cos x
1 lim ⎜ 1 + ⎟
⎛ 1 + tgx ⎞ sin x x →0
⎝ cos x ⎠ e1
d) lim ⎜
x →0 1 + sin x
⎟ = 1
= =1
⎝ ⎠ lim (1 + sin x ) sin x e
x →∞
1 (sin x −1)sin x
e) lim(sin
π
x) tgx
= lim((1
π
+ (sin x − 1)) sin x −1
) cos x
= e0 = 1 .
x→ x→
2 2
Vì
x x x x
sin x − 1 2sin cos − (sin 2 + cos2 )
lim(sin x ) = lim(sin x 2 2 2 2 )
π
cos x π x x
x→
2
x→
2 cos2 − sin 2
2 2
2
x x x x
−( cos − sin ) −(cos − sin )
= lim(sin x 2 2 ) = lim(sin x 2 2 =0
2 x 2 x x x
π π
x→
2 cos − sin x→
2 cos + sin
2 2 2 2
1
1 ⎛ 1+ tgx ⎞
⎛ 1 + tgx ⎞ sin3 x ln ⎜ ⎟
= lim e sin x ⎝ 1+sin x ⎠
3
lim
f) x →0 ⎜ ⎟
⎝ 1 + sin x ⎠ x →0
⎛ tgx − sin x ⎞
ln ⎜ 1 + ⎟
1 ⎛ 1 + tgx ⎞ ⎝ 1 + sin x ⎠ tgx − sin x 1
maø lim ln ⎜ ⎟ = lim .
x →0
sin3 x ⎝ 1 + sin x ⎠ x →0 tgx − sin x 1 + sin x sin3 x
1 + sin x
34
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⎛ tgx − sin x ⎞
ln ⎜ 1 + ⎟
⎝ 1 + sin x ⎠ 1 x 3 tgx − sin x 1
= lim . . =
x →0 tgx − sin x 1 + sin x sin 3 x x3 2
1 + sin x
1
⎛ 1 + tgx ⎞ sin x
3 1
1
vaâ y lim ⎜ ⎟ = e 2
=
x →0
⎝ 1 + sin x ⎠ e
VÍ DỤ 12 Sử dụng vô cùng bé tương đương, tính các giới hạn
sau
ln(1 + 2 x 2 ) 2x2 1
a) A = lim = lim =
x →0 6x2 x →0 6 x 2 3
Vì khi x → 0 ta có ln(1+2 x 2 ) ∼ 2 x 2
ln(1 + tgx) x
b) B= lim = lim = 1
x → 0 x + sin x
3 x →0 x
35
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Định lý (liên hệ giữa liên tục trái, liên tục phải và liên tục tại x0)
f(x) liên tục tại x0
⇔ lim f (x) = lim f (x) = lim f (x) = f (x 0 )
x → x 0+ x → x 0− x → x0
4. Định nghĩa 4 Hàm f(x) liên tục trên (a, b) nếu và chỉ nếu
hàm liên tục tại mọi điểm thuộc (a,b)
Ký hiệu lim f ( x ) = f ( x 0 ) ∀ x ∈ ( a, b )
x → x0
36
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
5. Định nghĩa 5 Hàm f(x) liên tục trên [a, b] nếu và chỉ
nếu hàm liên tục tại mọi điểm thuộc (a, b) và liên tục trái tại b,
liên tục phải tại a.
Ký hiệu lim f ( x ) = f ( x 0 ) ∀ x ∈ [ a, b ]
x → x0
37
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
38
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Điểm gián đoạn của hàm được phân thành 2 loại: loại bỏ
được và loại không bỏ được
a) Loại bỏ được còn gọi là gián đoạn loại 1, đó là giới hạn trái
khác giới hạn phải. Trường hợp này nếu chúng ta sử dụng bước
nhảy thì đồ thị sẽ liên tục.
VÍ DỤ 5
Cho hàm số
⎧−2 sin x π
, khi x ≤ -
⎪ 2
⎪⎪ π π
y = f (x ) = ⎨asinx + b , khi - < x <
⎪ 2 2
⎪cos x π
, khi x ≥
⎪⎩ 2
39
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
x−a 3
x −1
c) lim d) lim
x →a x−a 2 x →1 x −1
1+ 2x − 3 2 x 3 x − 3x + 7
e) lim f) lim
x →4 x −2 x →+∞ x 3 x + 2 x − 1
πx sin 5 x − sin 3x
c) lim (1 − x ) .tan d ) lim
x →1 2 x →0 sin x
1 x
e) lim x.sin f ) lim
x →∞ x x → 0 1 − cos x
2 x2
⎛ x2 −1 ⎞ 1
c) lim ⎜ 2 ⎟ d) lim (1 − 2 x ) x
x →+∞ x + 1 x →0
⎝ ⎠
1
(
e) lim+ cos x
x →0
) x
f) lim ( sin x )
x→
π
tan x
1
g) lim ( sin x + cos x ) x
x →0
41
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
CHƯƠNG II
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
2.1. ĐẠO HÀM
I. Định nghĩa đạo hàm
1. Định nghĩa đạo hàm tại x0
Cho hàm y = f(x) xác định trên ( a, b ) , x0 ∈ (a,b). Cho x0 số
hàm f(x) tại x0 và hàm f(x) gọi là có đạo hàm tại x0. Ta ký hiệu
Δy
f '(x 0 ) = lim
Δx → 0 Δ x
+ Δy
Ký hiệu f ( x 0 ) = lim
'
Δx → 0 + Δ x
Δy
- Tương tự f ' ( x0− ) = lim thì giới hạn đó là đạo hàm
Δx → 0 − Δ x
42
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
3. Các định lý
Định lý 1
Hàm có đạo hàm tại một điểm khi và chỉ khi hàm số có đạo
hàm bên phải và bên trái tại điểm đó và chúng bằng nhau.
Định lý 2
Hàm số f(x) có đạo hàm tại x0 thì liên tục tại x0.
VÍ DỤ Hàm f(x) = ⎢x ⎢liên tục trên R.
Ta có f’(0-) = - 1, f’(0+) = 1, nên f(x=0) không có đạo hàm.
II. Các qui tắc tính đạo hàm
1. Các định lý về phép tính đạo hàm
Định lý 3
Nếu u= u(x) và v=v(x) là các hàm có đạo hàm tại x thì tổng,
hiệu, tích, thương (v(x) ≠ 0) cũng có đạo hàm tại x và
43
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
44
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1 u'
(acr sin x) ' = ; (acr sin u ) ' = ;
1 − x2 1− u2
1 u'
(arccos x) ' = − , (arccos u ) ' = − ,
1 − x2 1− u2
1 u'
(acrtgx) ' = ; (acrtgu ) ' = ;
1 + x2 1+ u2
1 u'
(arc cot gx) ' = − . (arc cot gu ) ' = − .
1 + x2 1+ u2
VÍ DỤ 1 Tính đạo hàm của các hàm số
a) y = (2x + 3)10.
Ta có y’ = 10(2x + 3)9.2 hay y’ = 20(2x + 3)9.
b) Dạng y = uv
Ta có y = evlnu thì y’ = evlnu(vlnu)’
Chẳng hạn: y = xx. Ta có y = exlnx thì y’ = exlnx(xlnx)’.
Vậy y’ = xx(lnx + 1).
Chú ý: Đối với một số hàm:
f ( x) = u( x)
v( x )
a)
b) f(x) là hàm tích, thương của nhiều hàm số, hoaëc là
những hàm hợp phức tạp. Muốn tính đạo hàm chúng ta phải lấy
ln của hàm đó.
x ( x − 1)
VÍ DỤ 2 Tìm y’ biết y = ∀x ∈ ⎣⎡ 0,1⎦⎤ ∪ ( 2, +∞ )
x−2
Lấy ln hai vế và sử dụng các tính chất của hàm logarit ta có:
45
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
⇒ ln y =
2
(
ln x + ln x − 1 − ln x − 2 )
y' 1 ⎛ 1 1 1 ⎞
= ⎜ + −
y 2 ⎝ x x − 1 x − 2 ⎟⎠
x2 − 4x + 2
⇒ y' = .
2 x ( x − 1)( x − 2 )
3
⎝ x ⎟⎠
hay y ' = x
x2
( 2 x ln x + x )
tgx
b) y = (sinx) tại những điểm mà hàm tồn tại
Lấy ln hai vế
⎛ cos x ⎞
ln y = tgx ln sin x ⇒ y ' = y ⎜ (1 + tg2 x ) ln sin x + tgx
⎝ sin x ⎟⎠
⎛ cos x ⎞
hay y ' = sin x ⎜ (1 + tg x ) ln sin x + tgx
tgx
2
⎝ sin x ⎟⎠
III. Đạo hàm cấp cao
1. Định nghĩa
Cho hàm y = f(x). Nếu f(x) có đạo hàm với mọi
x ∈ (a,b) thì f(x) cũng là một hàm trên (a,b). Khi đó, nếu f’(x)
có đạo hàm trên (a,b) thì ta gọi (f’(x))’ là đạo hàm cấp hai của
hàm f(x) và ký hiệu là f”(x).
46
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
c) y = sin x
.................................... ............................
= ( −1) cos x = ( −1) sin x
k k
y(
2 k +1)
y(
2k)
⎛ π⎞
Caùch 2 : y ' = cos x = sin ⎜ x + 1. ⎟
⎝ 2⎠
⎛ π⎞ ⎛ π π⎞ ⎛ π⎞
y '' = cos ⎜ x + 1. ⎟ = sin ⎜ x + + ⎟ = sin ⎜ x + 2. ⎟
⎝ 2⎠ ⎝ 2 2⎠ ⎝ 2⎠
47
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
.....................
⎛ π⎞
y ( ) = sin ⎜ x + n ⎟
n
⎝ 2⎠
⎛ π⎞
d ) y = cos x ⇒ y ( ) = cos ⎜ x + n ⎟
n
⎝ 2⎠
1
= (1 − x )
−1
e) y =
1− x
y ( ) = ( −1)( −1)( −2 )( −1)( −3) ... ( − n )( −1)(1 − x )
n −1− n
n!
= ( −1) n!. (1 − x )
2n −1− n
=
(1 − x )
1+ n
1
= (1 + x )
−1
f) y =
1+ x
⇒ y ( n ) = ( −1)( −2 )( −3) .........( −n )(1 + x )
−1− n
n!
= ( −1)
n
(1 + x )
1+ n
g) Áp dụng tính
1 1⎛ 1 1 ⎞
y= = ⎜ −
1− x 2
2 ⎝ 1 − x 1 + x ⎟⎠
n! ⎛⎜ ( −1) ⎞
n
1 ⎟
⇒ y(n) = +
2 ⎜ (1 − x )n +1 (1 + x )n+1 ⎟
⎝ ⎠
48
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
2!
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
= x 2 sin ⎜ x + 100 ⎟ + 200 x sin ⎜ x + 99 ⎟ + 9900sin ⎜ x + 98 ⎟
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠
= x 2 sin x − 200 x cos x − 9900sin x
49
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1 1 1 1
y= ( + ) = [(1 − x) −1 + (1 + x) −1 ]
2 1− x 1+ x 2
1
y (n) = [n!(1 − x) − (n +1) + ( −1) n n!(1 + x) −1(n +1) ]
2
1996! 1 1
y (1996) (0) = [ + ] = 1996!
2 1 1
1
e) y = 2 ⇒ y(1993) (0) = ?
x − 3x + 2
1 1
y= − ) = (x − 2) −1 − (x − 1) −1
x − 2 x −1
y = [( −1) n n!(x − 2) − (n +1) − ( −1) n n!(x − 1) − (n +1) ]
(n)
1 1
y (1993) (0) = 1993![ − ]
( −2) 1994
( −1)1994
f ) y = ln(1 + x) ⇒ y ( n) (x) = ?
1
y' = = (x + 1) −1 ; y '' = −1(x + 1) −2
x +1
y ''' = (−1)(−2)(x + 1) −3
y (n ) = [(−1) n −1 (n − 1)!(x + 1) − (n ) ]
x +1
g) y = ln ⇒ y(1996) (2) = ?
x −1
y = ln(x + 1) − ln(x − 1)
1 1
y' = −
x +1 x −1
y = [( −1) n −1 (n − 1)!(x + 1) − ( n) − ( −1) n −1 (n − 1)!(x − 1) − (n) ]
(n)
1
y (1996) (2) = ( −1)19951995![ 1996 − 1]
3
50
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
2.2. VI PHÂN
I. Định nghĩa vi phân cấp 1
Cho hàm y = f(x) xác định trên (a, b), x0 ∈ (a, b). Ta gọi
f(x) là khả vi tại x0 nếu có thể viết Uy = A.Ux + o(Ux), trong
đó A là một hằng số, o(Ux) và VCB cấp cao hơn Ux thì biểu
thức dy = A.Ux gọi là vi phân của hàm f(x) tại x0.
Từ định nghĩa ta thấy ngay rằng, với Ux bé thì dy ≈ Uy
II. Các công thức tính vi phân
1. Định lý (Mối liên hệ giữa đạo hàm và vi phân)
Hàm y = f(x) khả vi tại x0 khi và chỉ khi f(x) có đạo
hàm tại x0 và dy = f’(x0) Ux .
2. Các tính chất của vi phân cấp 1
Định lý: Cho f(x) và g(x) là các hàm khả vi tại x.
f ( x)
Khi đó các hàm f(x) ± g(x), f(x).g(x) và (g(x) ≠ 0)
g ( x)
cũng khả vi tại x và
i) d(f(x) ± g(x)) = df(x) ± dg(x)
ii) d(f(x).g(x)) = g(x)df(x) + f(x)dg(x)
⎛ f ( x) ⎞ g ( x)df ( x) − f ( x)dg ( x)
iii) d ⎜⎜ ⎟⎟ = .
⎝ g ( x) ⎠ g 2 ( x)
3. Tính bất biến của biểu thức vi phân cấp 1
Cho f = f(u) thì df = f’(u).du.
51
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
3
7 = 23 1 −
8
1
Xét f ( x) = 3 x thì f '( x) = . với x0 = 1, Ux = -1/8
3 x2
3
3 ⎡ 1 ⎛ 1 ⎞⎤ 23
Từ đó 7 ≈ 2 ⎢3 1 + ⎜ − ⎟ ⎥ = .
⎣ 3 8
⎝ ⎠⎦ 12
52
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Tổng quát nếu y khả vi cấp n trên (a,b), ta có thể xác định
d n y = y (n ) dx n .
dny
Vì hệ thức này nên đạo hàm cấp n còn có thể viết y ( n ) = ,
dx n
dy d2y
chẳng hạn y ' = , y" = 2 ,....
dx dx
Vi phân cấp cao không có dạng thức bất biến như vi phân cấp
một.
VÍ DỤ 3 Tính vi phân cấp 3 cho hàm y=tgx
BÀI GIẢI
Ta có công thức tính vi phân cấp 3 là d 3 y = y ''' dx 3
y ' = 1 + tg 2 x;
53
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
54
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Cho hàm y = f(x) xác định trên (a, b). Điểm x0 ∈ (a, b) gọi là
điểm cực đại (cực tiểu) địa phương của hàm y = f(x) trên (a, b)
nếu tồn tại δ > 0 sao cho Bδ(x0) = (x0 - δ, x0 + δ) ⊂ (a,b) để mọi
x ∈ Bδ(x0) thì f(x) ≤ f(x0) (f(x) ≥ f(x0)). Điểm x0 mà tại đó f(x)
đạt cực đại hay cực tiểu gọi là điểm cực trị.
1. Định lý Fermat
Nếu hàm y = f(x) đạt cực trị tại x0 và tại đó hàm số có đạo
hàm thì f’(x0) = 0.
Định lý Fermat thường gọi là điều kiện cần để có cực trị. Bây
giờ ta phát biểu ba định lý thường gọi là các định lý về giá trị
trung bình.
2. Định lý Rolle
Cho hàm y = f(x) liên tục trên [a,b], khả vi trên (a,b) và
f(a) = f(b). Khi đó tồn tại c ∈ (a, b) sao cho f’(c) = 0.
3. Định lý Lagrange
Cho hàm y = f(x) liên tục trên [a,b], khả vi trên (a,b). Khi đó
f (b) − f (a)
tồn tại c ∈ (a, b) sao cho f ' (c) = .
b−a
55
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Công thức sau đây gọi là công thức số gia giới nội
f (x + Δx) − f (x) = f '(x + θΔx) Δx, 0 < θ < 1.
Nếu f’(x) = 0 với mọi x ∈ (a,b) thì theo công thức số gia giới
nội, với mọi x, x0 ∈ (a,b):
f (x) − f (x 0 ) = f '(x + θ(x − x 0 ))Δx = 0
Do đó f(x) = f(x0), tức là f(x) là hàm hằng.
Vậy ta có: f(x) là hàm hằng khi và chỉ khi f’(x) = 0.
4. Định lý Cauchy
Cho các hàm f(x) và g(x) liên tục trên [a,b], khả vi trên (a,b)
và g’(x) ≠ 0 với mọi x ∈ (a,b).Khi đó tồn tại c ∈ (a,b):
f ' (c) f (b) − f (a )
= .
g ' (c) g (b) − g (a )
f (b) − f (a)
Dễ dàng kiểm tra ϕ(x)= f ( x) − g ( x) thỏa mãn các
g (b) − g (a)
điều kiện của định lý ,do đó tồn tại c ∈ (a,b) để ϕ’(c) = 0.
Khi đó
f (b) − f (a ) f ' (c) f (b) − f (a )
f ' (c ) − g ' (c) = 0 hay = .
g (b) − g (a ) g ' (c) g (b) − g (a )
Chú ý: Nếu đặt g(x) = x trong định lý Cauchy ta nhận được
định lý Lagrange. Nếu thêm giả thiết f(a) = f(b) trong định lý
Lagrange ta nhận được định lý Rolle.
56
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
57
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
58
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
VÍ DỤ 1
số hạng bậc 3.
BÀI GIẢI
Ta có:
f (x) = 3 x ⇒ f (1) = 1
1 −2 1 −2 1
f '( x ) = x 3 ⇒ f ' (1) = .1 3 = .
3 3 3
2 − 5
2 − 5
2
f '' ( x ) = − x 3 ⇒ f '' (1) = − .1 3 = − .
9 9 9
10 − 3 8
10
f ( 3) ( x ) = x ⇒ f (3) (1) = .
27 27
80 − 11
80
f ( 4) ( x ) = − x 3 ⇒ f ( 4) (1) = − .
81 81
Vậy:
f ( x) = 3 x
⎡ 11
80 (α ) 3
−
⎢1 + 1 1 2 1 10 1
. ( x − 1) − . ( x − 1) + . ( x − 1) − ( x − 1)
2 3 4
.
⎢ 3 1! 9 2! 27 3! 81 4!
⎢
=⎢ phaàn chính phaàn dö ( L )
⎢ 1 1 2 1 10 1
. ( x − 1) − . ( x − 1) + . ( x − 1) + o ( x − 1)
2 3 3
⎢1 + 3 1! 9 2! 27 3!
⎢ phaàn dö ( P )
⎣ phaàn chính
59
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Ta có f ( x ) = e x ⇒ f (0) = e0 = 1
f '(x) = e x ⇒ f '(0) = 1
f ''(x) = e x ⇒ f ''(0) = 1
f '''(x) = e x ⇒ f '''(0) = 1
......................................
f ( n ) (x) = e x ⇒ f ( n) (0) = 1
f ( n +1) (x) = e x
f ( x ) = sin( x )
cos x0 sin x0 2 cos x0 3 sin x0 4 cos x0 5
= sin x0 + x− x − x + x + x −. . .
soá haïng thöù nhaát
1! 2! 3! 4! 5!
s.h thöù 2 s.h thöù 3 s.h thöù 4
x3 x5 k −1 x 2k −1
sin x = x − + − ... + (−1)
3! 5! (2k − 1)!
x 2 k +1
+(−1) k cos θ x, 0 < θ < 1;
(2k + 1)!
iii)Khai triển của hàm f ( x ) = cos x
Tương tự ta có
x2 x4 x 2k − 2
cos x = 1 − + − ... + (−1) k −1
2! 4! (2k − 2)!
x 2k
+ (−1) cosθx, 0 < θ < 1;
k
(2k )!
iv) Khai triển của hàm f ( x) = ln(1 + x)
Ta có
f (x) = ln(1 + x) ⇒ f(0)=0
1
f '(x) = = (x + 1) −1 ⇒ f '(0) = 1
x +1
f ''(x) = −1(x + 1) −2 ⇒ f ''(0) = −1
61
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
62
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Chú ý:
a) Trong công thức khai triển trên, nếu đề bài yêu cầu khai
triển 6 số hạng đầu thì ta khai triển tới bậc 5 của x. Nhưng nếu
đề bài yêu cầu khai triển tới số hạng bậc 7 thì đó chính là số
hạng thứ 8.
b) Đề bài yêu cầu khai triển 1 hàm số nào đó thành hàm đa
thức thì ta chỉ cần dùng công thức Maclaurin cho những thành
phần nào mà chưa có dạng đa thức.
VÍ DỤ 2 Tìm khai triển Maclaurin của f ( x ) = ( 3x 2 + 1) sin 2 x
đến bậc 5.
BÀI GIẢI
x3 x5
Ta có: sin x = x − + + o ( x 5 ) ⇒
3! 5!
( 2x) (2x)
3 5
8 x 3 32 x 5
sin 2 x = 2 x − + + o ( x5 ) = 2 x − + + o ( x5 )
3! 5! 3! 5!
⎛ 3
8 x 32 x 5
⎞
Do đó, f ( x ) = ( 3 x 2 + 1) ⎜ 2 x − + + o ( x5 ) ⎟
⎝ 3! 5! ⎠
14 3 56 5
= 2x − x − x + o ( x5 )
3 15
c) Ngoài ra luôn luôn phải đưa về dạng chuẩn để sử dụng
khai triển của những hàm cơ bản đã biết.
VÍ DỤ 3 f ( x ) = ( x 2 + 3 x ) sin 2 x thì ta phải đưa về
⎛1 ⎞
f ( x ) = ( x 2 + 3 x ) ⎜ (1 − cos2 x ) ⎟
⎝2 ⎠
d) Có thể ta cần tách 1 hàm số thành nhiều hàm số cơ bản
ln( x + 1
VÍ DỤ 4 Khai triển y = f ( x ) = đến số hạng bậc 4.
1+ x
ln( x + 1)
BÀI GIẢI Ta có: y = f ( x ) = = ln( x + 1). ⎡⎣(1 + x ) ⎤⎦
−1
1+ x
63
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1 2 1 3 1 4
Ta biết: ln ( x + 1) = x − x + x − x + θ ( x4 )
2 3 4
1
= ( x + 1) = 1 − x + x 2 − x 3 + x 4 + θ ( x 4 )
−1
Và
x +1
Vậy:
⎣ ⎦
⎡ 1 1 3 1 4 ⎤
= ⎢ x − x2 + x − x + θ ( x 4 ) ⎥ ⎡⎣1 − x + x 2 − x 3 + x 4 + θ ( x 4 ) ⎤⎦
⎣ 2 3 4 ⎦
3 11 25
= x − x2 + x3 − x 4 + θ ( x 4 )
2 6 12
II. Ứng dụng của công thức Taylor và Maclaurin
1. Tính gần đúng giá trị của hàm
Ta dùng các khai triển để tính xấp xỉ giá trị của hàm f(x) sau khi
chọn n đủ lớn để phần dư Rn ( x ) có trị tuyệt đối không vượt quá
sai số cho phép
VÍ DỤ 5 Lập công thức gần đúng số e=?
BÀI GIẢI
x2 xn x n +1 θx
Từ ex = 1 + x + + ... + + e , 0 < θ < 1;
2! n! (n + 1)!
1 1 eθ
Khi x=1 ta có e = 1 + 1 + + ... + + .Công thức
2! n! (n + 1)!
e
này cho ta tính e với độ chính xác không vượt quá .
(n + 1)!
64
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
π
VÍ DỤ 6 Lập công thức gần đúng sinx khi ⎢x ⎢≤ với độ
4
chính xác 0,0001.
BÀI GIẢI
x3 x5 k −1 x 2k −1
Từ công thức sin x = x − + − ... + (−1)
3! 5! (2k − 1)!
x 2 k +1
+(−1)k cos θ x, 0 < θ < 1;
(2k + 1)!
2 k +1
⎛π ⎞
⎜ ⎟
π 4
Khi ⎢x ⎢≤ bởi vì R2 k ≤⎝ ⎠ .
4 (2k + 1)!
2 k +1
⎛π ⎞
Nên ta cần tìm k để ⎜ ⎟ ≤ 0,0001 (2k + 1)!.
⎝4⎠
Ta thấy ngay rằng, nếu k ≥ 3 thì điều kiện đó thỏa mãn với độ
x3 x5
chính xác 0,0001.Vậy sin x ≈ x − +
3! 5!
VÍ DỤ 7 Tính gần đúng ln(1,5) với sai số nhỏ hơn 0,01.
BÀI GIẢI
x2 x3 n −1 x
n
Ta có ln (1 + x ) = x − + − … + ( −1)
2 3 n
n +1
x
+ (−1) n (1 + θx) − n +1 , 0 < θ < 1;
n +1
65
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
− x2 x2 x4 x6
e = 1 − + − + ...
1! 2! 3!
Ta dùng qui tắc ngắt bỏ VCB bậc cao giữ lại VCB bậc thấp
2 ⎛ 1 1 1⎞
Do đó: cos( x 2 ) − x sin x − e − x = ⎜ − + − ⎟ x 4 + 0( x 5 )
⎝ 2 6 2⎠
5 4 5 0( x 5 )
−x2 − x + 0( x 5 ) − + 4
cos( x ) − x sin x − e
2
5
lim = lim 6 lim 6 x =− .
x →0 x 2 sin 2 x x →0 2 2
x sin x x → 0
⎛ sin x ⎞
2
6
⎜ ⎟
⎝ x ⎠
66
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
f '( x ) f (x)
vaø lim = A thì lim =A
x →a
g '( x ) x →a g( x )
Định lý 2 (Quy tắc L’Hospital 2)
Giả sử hàm f ( x ) ; g ( x ) xác định, khả vi tại lân cận
x = a(a ∈ ) , có thể trừ tại điểm a. Nếu
lim f ( x ) = lim g ( x ) = ∞; g ' ( x ) ≠ 0 taïi laân caän x = a
x →a x →a
f '( x ) f ( x)
vaø lim = A thì lim =A
x →a
g '( x ) x →a
g( x)
Chú ý:
a) Quy tắc L’Hospital chỉ có chiều thuận ( ⇒ ) không có chiều
67
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
f '( x )
b) Nếu hàm f, g thoả mãn giả thiết định lý và lim
x →a
g '( x )
0 ∞
vẫn còn dạng hoaë c , và f’, g’ thoả mãn giả thiết định lý
0 ∞
thì ta tiếp tục dùng quy tắc L’Hospital.
VÍ DỤ 2
a) lim
x3
= lim
( x3 ) '
= lim
3x 2
= lim
6x
=6
x →0 x − sin x x →0 ( x − sin x ) ' x →0 1 − cosx x →0 sin x
b) lim
e3 x − 1
= lim
( e3 x − 1) '
= lim
3e3 x
=
3
x →0 artg 2 x x →0 ( artg 2 x ) ' 1
.2 2
x →0
1 + 4x 2
1
ln x
c) lim 3 = lim
( ln x ) ' = lim x = lim 1 = 0
x →+∞ x x →+∞
( x 3 ) ' x→+∞ 3x 2 x→+∞ 3x 3
II. Tìm cực trị
Cho hàm y = f(x) liên tục trên (a,b). Theo định lý Fermat
hàm chỉ có thể đạt cực trị tại các điểm có f '(x) = 0. Điểm như
vậy gọi là điểm nghi ngờ có cực trị.
Nếu f '(x0) = 0 thì x0 còn gọi là điểm dừng.
Định lý 1 Cho hàm y = f(x) liên tục trên (a,b), khả vi trên
(a,b) điểm x0 ∈ (a,b) là một điểm dừng.
Khi đó: a) Nếu x biến thiên qua x0 mà f '(x) đổi dấu từ (-) sang
(+) thì x0 là điểm cực tiểu;
b) Nếu x biến thiên qua x0 mà f '(x) đổi dấu từ (+) sang
(-) thì x0 là điểm cực đại;
68
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
b) Nếu f ''
( x0 ) < 0 thì x0 là điểm cực đại
Sau này khi tìm cực trị của các hàm số ta sử dụng cách thứ 2
là chủ yếu.
69
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
2.2. Áp dụng vi phân cấp 1 để tính gần đúng các giá trị sau
a) A = lg11 b) B = tan 460
c) C = arctan 0,97 d) D = 3 1, 02
2.3. Cho hàm số f ( x ) = x − 3 x + x + 2
10 6 2
70
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
j) f ( x ) = đến cấp n
1 + x2
2.5. Dùng quy tắc L’Hospital để tính các giới hạn sau
x3 − 4 x 2 + 5 x − 2 e x − e− x − 2 x
a) lim 3 b) lim
x →1 x − 5 x 2 + 7 x − 3 x →0 x − sin x
ln ( cos x ) ln x
c) lim d) lim
x →0 sin 2 x x → 0 1 + 2 ln ( sin x )
tan x − sin x ln (1 − x )
i) lim k) lim
x →0 x3 x →0 2x
cos 4 x − cos x 1 − cos 2 x
n) lim m) lim
x →0 x2 x →0 x sin x
esin 2 x − 1 1 + tan x − 1 + sin x
p) lim q) lim
x →0 tan x x →0 x3
1
ln x
= lim x = − lim x = 0.
Lp
r) lim x.ln x = lim
x →0 +
x →0 1 +
x →0 1 +
x →0 +
− 2
x x
s) lim ⎛ cot gx − 1 ⎞ = lim x.cos x − sin x = lim x.cos x − x
x →0 ⎜
⎝ x ⎟⎠ x→0 x sin x x →0
x. x
cos x − 1 Lp sin x
= lim = lim = 0.
x →0
x x →0
1
71
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
CHƯƠNG III
TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN SỐ
TC 4 : ∫ ⎡⎣ f ( x ) ± g ( x )⎤⎦ dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx
TC 5 : ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt
TC 6 : ∫ f ( u ) du = F (u) + c; vôùiu = u( x )
4. Bảng các tích phân cơ bản
1) ∫ adx = ax + c 1') ∫ adu = au + c ; u=u(x)
x α +1 uα +1
2)∫ x dx =
α
+c 2')∫ u du =
α
+c
(1 + α ) 1+α
1 1
3) ∫ dx = ln x + c 3') ∫ du = ln u + c
x u
4)∫ e x dx = e x + c 4 ') ∫ e u du = e u + c ;
5)∫ sin xdx = − cos x + c 5')∫ sin udu = − cos u + c
6) ∫ cos xdx = sin x + c 6') ∫ cos udu = sin u + c
1 1
7) ∫ dx = tgx + c 7') ∫ du = tgu + c
cos2 x cos2 u
dx du
8) ∫ = arcsin x + c 8') ∫ = arcsin u + c
1 − x2 1 − u2
dx du
9) ∫ = arctgx + c 9') ∫ = arctgu + c
1 + x2 1 + u2
dx x du u
10)∫ = ln tg + c 10')∫ = ln tg + c
sin x 2 sin u 2
dx x π du u π
11)∫ = ln tg( + ) + c 11')∫ = ln tg( + ) + c
cos x 2 4 cos u 2 4
73
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
dx 1 x
12) ∫ = arctg + c 12 ')∫ 2 du 2 = 1 arctg u + c
x +a2 2
a a u +a a a
dx du
13) ∫ 2 = − cot gx + c 13')∫ 2 = − cot gu + c
sin x sin u
cos ax
14)∫ eα x dx = α −1eα x + c 15) ∫ sin axdx = − +c
a
sin ax
16)∫ cos axdx = +c
a
dx 1 x−a
17) ∫ 2 = ln + C.
( x − a ) 2a x + a
2
∫ f (ψ ( x ) ) .ψ ' ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt.
sin 3 x
VÍ DỤ 2 Tính tích phân sau: I = ∫ dx
3
x2
BÀI GIẢI
Đặt t = 3
x ⇒ x = t 3 ⇒ dx = 3t 2 dt vaø 3
x2 = t2
sin 3 x 3t 2 .sin t
I =∫ dx = ∫ dt
3
x2 t2
= 3∫ sin tdt = −3cos t + C = −3cos 3 x + C
74
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∫ udv = uv − ∫ vdu
Chú ý: Khi sử dụng tích phân từng phần chúng ta nên biến đổi
trực tiếp chọn u, v sao cho dễ tìm.
VÍ DỤ 3 Tính I = ∫ e sin 2 xdx
3x
⎧ du = 3e 3 x dx
⎧u = e3x
⎪
⎨ ⇒⎨ 1
⎩ dv = sin 2 xdx ⎪v = − cos 2 x
⎩ 2
1 3x
I = − ⎡⎣ e cos 2 x − ∫ 3e cos 2 xdx ⎤⎦
3x
2
1⎡ 3 ⎤
= − ⎢ e 3 x cos 2 x − ∫ e 3 x d sin 2 x ⎥
2⎣ 2 ⎦
1⎡ 3 ⎤
= − ⎢ e 3 x cos 2 x − ( e 3 x sin 2 x − 3∫ e 3 x sin 2 xdx ) ⎥
2⎣ 2 ⎦
1 3 9
= − e 3 x cos2 x + e 3 x sin 2 x − ∫ e 3 x .sin 2 xdx
2 4 4
I
⎛ 9⎞ 1 3x 3 3x
Vậy: ⎜ 1 + ⎟ I = − e cos2 x + e sin 2 x + C
⎝ 4⎠ 2 4
4
⇒ I = e 3 x ( −2 cos2 x + 3sin 2 x ) + C '
13
75
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
VÍ DỤ 4 Tính I = ∫ arctgxdx
I = ∫ arctgx dx = x.arctgx − ∫ xd ( arctgx )
dv
u
1 d (1 + x )
2
x
= x.arctgx − ∫ 2 dx = x.arctgx − ∫
x +1 2 1 + x2
1
= x.arctgx − ln (1 + x 2 ) + C.
2
Chú ý: Có các dạng để sử dụng công thức tích phân từng phần
sau
sin ( ax + b )
a) ∫ P ( x ) . cos ( ax + b ) . dx
u
e ax + b
dv
ln ( ax + b )
b) ∫ P ( x ) . arctgx; arc cot gx . dx
v' arcsin x; arccos x
u
76
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Đáp số
e ax
a) I = ∫ e sin bxdx =
ax
( a sin bx − b cos bx ) + C
a2 + b2
e ax
vaø J = ∫ e cos bxdx = 2
ax
( b sin bx + a cos bx ) + C
a + b2
x
b) I = ∫ sin ( ln x ) dx = ⎡sin ( ln x ) − cos ( ln x ) ⎤⎦ + C
dv 2⎣
u
x
vaø J = ∫ cos ( ln x ) dx = ⎡sin ( ln x ) + cos ( ln x ) ⎤⎦ + C
2⎣
III. Tích phân một số hàm sơ cấp
1. Tích phân các hàm phân thức hữu tỷ
Pn ( x )
Cho hàm phân thức f ( x ) = là hàm phân thức thực
Qm ( x )
sự nếu n < m, là hàm phân thức không thực sự nếu m ≥ n.
A
Dạng I: ∫ x − a dx = A ln x − a + C
DạngII:
A 1
dx = A ∫ ( x − a ) dx
−m
∫ dx = A ∫
( x − a) ( x − a)
m m
A ( x − a)
1− m
=
1− m
+C ( ∀m ≠ 1)
Mx + N
Dạng III Tính ∫x 2
+ px + q
dx (Δ = p 2
− 4q < 0 )
77
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⎝ 2⎠ ⎝ 4 ⎠
⎧ p p
⎪⎪t = x + 2 ⇒ x = t − 2 vaø dx = dt
Ñaët : ⎨
⎪a2 = q − p
2
⎪⎩ 4
⎛ p⎞ ⎛ Mp ⎞
M⎜t − ⎟ + N Mt + ⎜ N −
Mx + N ⎝ 2⎠ ⎝ 2 ⎟⎠
∫ x 2 + px + q dx = ∫ t 2 + a2 dt = ∫ dt
( ) t 2 + a2
Mt ⎛ Mp ⎞ dt M dt 2 ⎛ Mp ⎞ dt
=∫ dt + ⎜ N − ⎟ ∫ = ∫ +⎜ N − ⎟ ∫
t +a
2 2
⎝ 2 ⎠ t +a
2 2
2 t +a ⎝
2 2
2 ⎠ t + a2
2
M ⎛ Mp ⎞ 1 t
= ln ( t 2 + a 2 ) + ⎜ N − ⎟ .arctg + C
2 ⎝ 2 ⎠a a
Vậy
Mx + N
∫ (x dx
2
+ px + q )
M 2 N − Mp 2x + p
= ln ( x 2 + px + q ) + .arctg +C.
2 4q − p 2 4q − p 2
Định lý
Mọi đa thức bậc n với hệ số thực
Pn(x) = a0 + a1x + a2x2 +.......+ an-1xn-1 + anxn ( an ≠ 0) luôn
luôn phân tích được thành tích các thừa số là nhị thức bậc nhất
và tam thức bậc hai không có nghiệm thực (trong đó có thể có
những thừa số trùng nhau). Nghĩa là:
78
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Pn ( x ) = an ( x − a ) ( x − b ) . . . ( x 2 + px + q ) . . .(α + β + . . . + θ = n )
α β θ
Pn ( x ) A A1 Bx + C
= α + α −1 + . . . + θ + . ..
Qm ( x ) ( x − a ) ( x − a ) ( x 2
+ px + q )
Việc lấy tích phân ở vế trái thì ta đưa về việc lấy tổng các tích
phân của các phân thức tối giản ở vế phải.
1
VÍ DỤ 6 Tính I = ∫ dx
( x − 1)( x + 1) ( x 2 + 3)
BÀI GIẢI
Ta có
1 A B Cx + D
= + + 2
( x − 1)( x + 1) ( x + 3) ( x − 1) ( x + 1) x + 3
2
=
(A + B + C)x 3
+ ( A − B + D ) x 2 + ( 3 A + 3 B − C ) x + ( 3 A − 3B − D )
( x − 1)( x + 1) ( x 2 + 3)
Đồng nhất hệ số ta được
⎧A + B + C = 0 ⎧ 1 1
⎪A − B + D = 0
⎪ ⎪⎪ A = 8 B=−
8
⇒⎨ ⇒⎨
⎪3 A + 3B − C = 0 ⎪C = 0 D=−
1
⎪⎩3 A − 3B − D = 1 ⎪⎩ 4
Vậy
79
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1 1 1 dx 1 dx
I= ∫ dx − ∫ − ∫ 2
8 x −1 8 x +1 4 x + 3
⎛ x ⎞
d⎜ ⎟
1 1 1 ⎝ 3⎠
= ln x − 1 − ln x + 1 − ∫
8 8 4 3 ⎛ x ⎞
2
⎜ ⎟ +1
⎝ 3⎠
1 x −1 1 x
= ln − arctg + C.
8 x +1 4 3 3
x2 + 1
VÍ DỤ 7 Tính I = ∫ dx
( x − 1) ( x + 3)
3
BÀI GIẢI
Ta có
x2 + 1 A B C D
= 3 + 2 + +
( x − 1) ( x + 3) ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) ( x + 3)
3
1 3 5 5
Đáp số A= B= C= D=−
2 8 32 32
Vậy
x2 + 1
I =∫ dx
( x − 1) ( x + 1)
3
1 dx 3 dx 5 dx 5 dx
= ∫ + ∫ + ∫ − ∫
2 ( x − 1) 8 ( x − 1) 32 ( x − 1) 32 x + 3
3 2
1 3 5 x −1
=− 2 − + ln +C .
4 ( x − 1) 8 ( x − 1) 32 x + 3
80
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
dx 1 + t2 2 du x
I =∫ =∫ . dt = ∫ = ln u + C = ln tg + C.
sin x 2t 1 + t 2
u 2
Tương tự
dx ⎛π x ⎞
J=∫ = ln tg ⎜ + ⎟ + C
cos x ⎝ 4 2⎠
dx
VÍ DỤ 9 Tính I = ∫
4sin x + 3cos x + 5
Ta đặt
x 2dt
t = tg ( −π < x < π ) ⇒ dx = d ( 2arctgt ) =
2 1 + t2
81
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
dx
I =∫
4sin x + 3cos x + 5
2
1 + t2 2
=∫ dt = ∫ 2 dt
4.
2t
+ 3.
(1− t )
2
+5
2t + 8t + 8
1 + t2 1 + t2
dt 1 1
=∫ =− +C= − + C.
(t + 2) x
2
t+2 tg + 2
2
Trường hợp đặc biệt
• Nếu hàm f ( x ) = R ( sin x; cos x ) lẻ theo hàm cosx thì
đặt t = sin x
• Nếu hàm f ( x ) = R ( sin x; cos x ) lẻ theo hàm sinx thì
đặt t = cos x
• Nếu hàm f ( x ) = R ( sin x; cos x ) chẵn theo hàm sinx;
cosx thì đặt
t = tgx hoaë c t = cot gx
VÍ DỤ 10 Tính I = ∫ sin x cos xdx .
2 3
BÀI GIẢI
Ta nhận thấy hàm dưới dấu tích phân là hàm lẻ đối với cosx
1
nên ta đặt: t = sin x ⇒ x = arcsin t ⇒ dx = dt
1 − t2
Suy ra
I = ∫ sin 2 x cos3 xdx = ∫ t 2 (1 − t 2 ) dt = ∫ ( t 2 − t 4 ) dt
t3 t5 sin3 x sin 5 x
= − +C = − +C
3 5 3 5
82
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
dx
VÍ DỤ 11 Tính I = ∫
sin x.cos2 x
Hướng dẫn giải
Hàm dưới dấu tích phân là hàm lẻ đối với sinx (không phải là
hàm lẻ của cos2x) nên ta đặt
1
t = cos x ⇒ x = arccos t ⇒ dx = − dt
1 − t2
dx
VÍ DỤ 12 Tính I = ∫
sin x cos2 x
4
2 1
Đáp số I = tgx − − + C.
tgx 3tg3 x
83
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Dạng 2 Tích phân dạng tích ta luôn phải đưa về dạng tổng
I = ∫ sin ax sin bxdx; J = ∫ sin ax cos bxdx; K = ∫ cos ax cos bxdx
Sử dụng công thức lượng giác biến đổi tích thành tổng:
1
cosx.cos y = ⎡⎣ cos ( x − y ) + cos ( x + y ) ⎤⎦
2
1
sinx.sin y = ⎡⎣ cos ( x − y ) − cos ( x + y ) ⎤⎦
2
1
sinx.cos y = ⎡⎣sin ( x − y ) + sin ( x + y ) ⎤⎦
2
( )
I = ∫ R x , α 2 − x 2 dx hoaëc J = ∫ R x , x 2 − α 2 dx ( )
* Nếu ∫ R ( x, x 2 + α 2 dx ) thì đặt
α
x = α .tgt ⇒ dx = dt = α (1 + tg2t ) dt
cos t 2
∫ R ( x, x − α 2 dx )
2
* Nếu thì đặt
α α
x= hoaë c x =
cos t sin t
84
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⎡ x = α sin t
∫ R ( x, α )
− x 2 dx
2
* Nếu thì đặt ⎢ x = α cos t.
⎣
* Nếu ∫ R ( x, ax 2 + bx + c dx ) a≠0
+ Nếu a > 0 đặt ax 2 + bx + c = t ± ax
+ Nếu c > 0 đặt ax + bx + c = tx ± c
2
a ( x − x1 )( x − x2 ) = 0
thì ta đặt ax 2 + bx + c = t ( x − x1 )
a2 − x 2
VÍ DỤ 14 Tính I = ∫ dx ( a > 0)
x
BÀI GIẢI
π π
Đặt x = a sin t vôù i − ≤t≤
; ⇒ dx = a cos tdt
2 2
vaø a2 − x 2 = a2 − a2 sin 2 t = a cos t = a cos t
a2 − x 2 cos2 t 1 − sin 2 t
I =∫ dx = ∫ a. dt = a ∫ dt
x sin t sin t
⎡ dt ⎤ t
I = a ⎢∫ − ∫ sin tdt ⎥ = a ln tg + a cos t + C
⎣ sin t ⎦ 2
Ta trở lại biến x ta có
x x2 a2 − x 2
x = a sin t ⇒ sin t = ⇒ cos t = 1 − 2 =
a a a
và
85
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
a2 − x 2
1−
t 1 − cos t a a − a2 − x 2
tg = = = .
2 sin t x x
a
Vậy
a2 − x 2 a − a2 − x 2
I =∫ dx = a ln + a2 − x 2 + C .
x x
Các tích phân cần nhớ
dx x
a) ∫ = arcsin + C
a2 − x 2 a
x 2 a2 x
b) ∫ a − x dx =
2
a − x + arcsin + C .
2 2
2 2 a
dx
c) ∫ = ln x + x 2 ± a2 + C
x 2 ± a2
d)
x 2 a2
∫ x ± a dx =
2
x ± a + ln x + x 2 ± a2 + C
2 2
2 2
dx 1 ⎡ x 1 x⎤
e) ∫ = +
⎢ x 2 + a2 a arctg ⎥ + C.
(x + a2 ) 2a2 a
2
2
⎣ ⎦
86
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⇒ mi ≤ f (ξ i ) ≤ Mi , ∀ξ i ∈ [ xi −1 , xi ]; ∀i = 1, n
⇒ mi Δxi ≤ f (ξi ) Δxi ≤ Mi Δxi , ∀ξi ∈ [ xi −1 , xi ]; ∀i = 1, n
n n n
⇒ ∑ m Δx ≤ ∑ f (ξ ) Δx ≤ ∑ M Δx
i i i i i i
, ∀ξi ∈ [ xi −1 , xi ]
i =1 i =1 i =1
S Sn S
87
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∫ ⎡⎣α f ( x ) + β g ( x ) ⎤⎦ dx = α ∫ f ( x ) dx + β ∫ g ( x ) dx
a a a
88
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
b a
c) ∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx .
a b
f ( x ) ≥ g ( x ) ; ∀x ∈ [ a, b ] thì: ∫ g ( x ) dx ≤ ∫ f ( x ) dx
a a
b c b
e) ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx, ∀c ∈ [ a, b ] .
a a c
4. Định lý giá trị trung bình
Nếu hàm f ( x ) liên tục, khả tích trên [ a, b] thì
b
∫ f ( x ) dx = F ( x ) a = F ( b ) − F ( a )
b
a
VÍ DỤ 1
2 2
⎛ x3 ⎞ ⎛ 23 ⎞ ⎛ 13 ⎞ 16
∫1 ( x 2
+ 3 ) dx = ⎜ 3 + 3 x ⎟ = ⎜ 3 + 3.2 ⎟ − ⎜ 3 + 3.1⎟ = 3
⎝ ⎠1 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
89
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
VÍ DỤ 2 Cho
π π
2 2
I n = ∫ cosn xdx vaø J n = ∫ sin n xdx ( ∀n ∈ )
0 0
n⎛π ⎞
2 0 2
I n = ∫ cos xdx = − ∫ cos ⎜ − t ⎟ dt = ∫ sin n tdt = Jn ; ( ∀n ∈
n
)
0 π ⎝2 ⎠ 0
2
90
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
VÍ DỤ 3 Tính I = ∫ 9 − x dx
2
0
BÀI GIẢI
Đặt x = 3sin t ⇒ dx = 3cos tdt
x =0⇒t =0
π
x = 3 ⇒ 3sin t = 3 ⇒ t =
2
π π
2 2
I= ∫ 9 − 9sin t .3cos tdt = 9 ∫ cos2 tdt
2
0 0
π π
1 + cos 2t ⎛ t sin 2t ⎞ 2 9π
2
I =9∫ dt =9 ⎜ + ⎟ =
0
2 ⎝2 4 ⎠0 4
Định lý 2 (Đổi biến t = ϕ ( x ) )
b
∫ f ( x ) dx = ϕ ∫ g ( t ) dt
a ( a)
1
dx
VÍ DỤ 3 Tính I = ∫x 2
− 2 x cosα + 1
( ∀α ∈ ( 0,π ) )
−1
BÀI GIẢI
91
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
Do 0 < α < π hàm f ( x ) = liên tục
x − 2 x cosα + 1
2
1 ⎡ 1 − cosα 1 + cosα ⎤
= ⎢ arctg + arctg
sin α
⎣ sin α sin α ⎥⎦
1 ⎛α π α ⎞ π
= ⎜ + − ⎟=
sin α ⎝ 2 2 2 ⎠ 2sin α
2 ln2
dx
VÍ DỤ 4 Tính I = ∫ x
ln2 e − 1
BÀI GIẢI
Ta thêm,bớt
2 ln2
dx 2 ln 2
− ( e x − 1) + e x dx ⎛
2 ln2
ex ⎞
I= ∫ = ∫ = ∫ ⎜ −1 + x dx
ln2 ex − 1 ln 2 ex − 1 ln2 ⎝ e − 1 ⎟⎠
2 ln 2
2 ln2
d ( e x − 1) 2 ln 2
= − x ln2 + ∫ = − 2 ln 2 + ln 2 + ln e x − 1
ln 2 ex − 1 ln2
3
= − ln 2 + ln e 2ln 2 − 1 − ln e ln 2 − 1 = − ln 2 + ln3 = ln .
2
92
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
93
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∫ f ( x ) dx
a
= lim ∫ f ( x ) dx
b →∞
a
+∞
là hội tụ.
• Nếu không tồn tại giới hạn hoặc là giới hạn vô hạn thì tích
+∞
phân ∫ f ( x ) dx
a
được gọi là phân kỳ.
b b
b) Tương tự ∫ f ( x ) dx
−∞
= alim
→−∞ ∫
f ( x ) dx
a
+∞ c +∞
c) ∫ f ( x ) dx
−∞
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
−∞ c
c b
= alim
→−∞ ∫
f ( x ) dx + blim
→+∞ ∫
f ( x ) dx ; ( a < c < b )
a c
Tích phân vế trái tồn tại và hội tụ khi và chỉ cả 2 tích phân ở
vế phải tồn tại và hội tụ.
94
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
dx +∞ 0
dx +∞
dx
a) I 1 = ∫ ; b) I 2 = ∫ ; c) I = ∫ 1+ x
0 1+ x −∞ 1 + x
2 2 2
−∞
BÀI GIẢI
a)
dx+∞ b
dx
I1 = ∫ = lim ∫ = lim ( arctg(b) − arctg(0))
0 1+ x 0 1+ x
2 b→+∞ 2 b→+∞
π π
= −0=
2 2
b)
dx
0 o
dx
I2 = ∫ = lim ∫ = lim ( arctg(o) − arctg(a))
−∞ 1 + x a 1+ x
2 a→−∞ 2 a→−∞
π π
= 0 − (− ) =
2 2
0
dx +∞
dx π π
c) I = ∫ +∫ = + =π.
−∞ 1 + x 0 1+ x 2 2
2 2
95
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Trường hợp α =1
+∞
dx b
I= = lim ln x
∫a xα b→+∞ a = blim(ln
→+∞
b − ln a) = ∞
+∞ +∞
- Nếu ∫a
f ( x ) dx phân kỳ thì ∫ g ( x ) dx
a
phân kỳ.
Chú ý:
1) Ở mệnh đề 1 muốn xét sự hội tụ của tích phân
+∞
96
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
+∞
phân ∫ g ( x ) dx
a
dễ thực hiện, và kết quả là hội tụ thì ta kết
+∞
phân ∫ g ( x ) dx
a
phân kỳ thì chúng ta không có kết luận gì.
∫ g ( x ) dx
a
thì ta đánh giá hàm f ( x ) sao cho:
+∞
97
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
+∞
phân ∫ f ( x ) dx hội tụ
a
phân ∫ g ( x ) dx
a
cùng phân kỳ hoặc cùng hội tụ
+∞
phân ∫ f ( x ) dx
a
phân kỳ.
+∞
dx +∞
dx
c) ∫ d) ∫ x 1−α ln β x
(α > 0,∀β )
1 1+ x 1+ x
3 2
0
BÀI GIẢI
+∞ ln (1 + x )
a) ∫ dx
1 x
Ta nhận thấy:
ln (1 + x ) > 1 , ∀x ≥ 2 ⇒ 1 + x > e ⇒ x > e − 1 > 0
98
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
ln (1 + x ) 1
⇒ > 0 ∀x ≥ 2
>
x x
+∞
dx SS 1
Mà ta có tích phân ∫ phân kỳ ⇒ thì tích phaân
1 x
+∞
ln (1 + x )
∫1 x dx phân kỳ.
+∞
x.arctgx
b) ∫ dx
1 1 + x3
Xét 2 hàm không âm
xarctgx 1
f (x) = ≥ 0 vaø g ( x ) = ≥ 0 ∀x ≥ 1
1+ x 3
x
f ( x) xarctgx π
Ta xeùt lim = xlim . x= = K ∈ ( 0, +∞ )
x →+∞
g( x) →+∞
1+ x 3
2
+∞
dx ⎛ 1 ⎞
Maø ta ñaõ bieát phaân kyø ⎜ vì α = < 1⎟
∫
1 x ⎝ 2 ⎠
SS 2 +∞
xarctgx
⇒ tích phaân ∫ dx phaân kyø.
1 1+ x 3
+∞
dx
c) ∫
1 1 + x 3 1 + x2
1 1 ⎫ 1
Ta coù : < ⎪ = 7
1 + x 3 1 + x2 x 3 x2 x ⎪ 6
⎬
+∞
dx ⎛ 7 ⎞⎪
maø tích phaân ∫ 7 hoäi tuï ⎜ vì > 1⎟
1
x6 ⎝ 6 ⎠ ⎭⎪
99
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
SS 1 +∞
dx
⇒ ∫ hoäi tuï.
1 1 + x 3 1 + x2
+∞
dx
d) ∫ x ln β x
1−α (α > 0, ∀β )
0
Xét hàm
1 1
f (x) = ≥ 0; vaø g ( x ) = α ≥ 0; ∀x ≥ 2
x 1−α
ln x
β 1−
x 2
f (x) ⎛ ⎞
α
⎫
1 1 x2
lim = lim ⎜ 1−α β : α
g ( x ) x →+∞ ⎜ x ln x 1− 2
⎟ = lim β = +∞
⎟ x →+∞ ln x
( ∀β )⎪⎪
x →+∞
⎝ x ⎠ ⎪
⎬
+∞
dx ⎪
maø ∫ α phaân kyø ⎪
1−
2
x 2 ⎪⎭
SS 2 +∞
dx
⇒ ∫ phaân kyø
2 x ln β x
1−α
+∞
dx
Vậy tích phân ∫x
0
1−α
ln β x
phân kỳ.
100
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
+∞
∫ f ( x ) dx
a
không hội tụ thì ta gọi tích phân ∫ f ( x ) dx
a
là
việc xét tính hội tụ của tích phân trị tuyệt đối là ∫ f ( x ) dx
a
thì
101
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Ký hiệu: ∫ f ( x ) dx
a
= lim
ε → 0−
∫ f ( x ) dx
a
b
là hội tụ.
• Nếu không tồn tại giới hạn hoặc là giới hạn vô hạn thì tích
b
phân ∫ f ( x ) dx
a
được gọi là phân kỳ.
b b
b) Tương tự ∫ f ( x ) dx
a
= lim
ε → 0+
a+
∫ε f ( x ) dx ;
(a là điểm bất thường)
b c b −ε
c) Tương tự ∫ f ( x ) dx = lim
a
ε → 0+
∫
a +ε
f ( x ) dx + lim
ε → 0−
∫ f ( x ) dx ;
c
(b và a là điểm bất thường).
d) Tương tự
b c −ε b
∫ f ( x ) dx
a
= lim
ε →0
∫ f ( x ) dx + lim
a
ε
∫ε f ( x ) dx ;
→0
c+
(c là điểm bất thường)
102
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
BÀI GIẢI
dx dx
( )
0 0
0
a) ∫ = lim ∫ = lim arcsin x −1+ε
−1 1 − x2 ε →0
−1+ε 1 − x2 ε →0
π
= lim ⎡⎣arcsin 0 − arcsin ( −1 + ε ) ⎤⎦ =
ε →0
2
(điểm x= −1 là điểm bất thường hay còn gọi là điểm kì dị)
b)
dx
( ) = lim ⎡⎣arcsin (1 − ε ) − 0⎤⎦ = π2
1
1−ε
∫ = lim arcsin x 0
0 1 − x2 ε →0 ε →0
103
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
dx
Vậy tích phân ∫ xα phân kì khi α ≥ 1và
0
b
dx
b) ∫ , (a < b;α > 0)
( x − a)
α
a
BÀI GIẢI
a) Ta thấy x = b là điểm kỳ dị,ta có
TH1: α ≠ 1
b
dx b −ε
dx ⎛ −1 b −ε
⎞
(b − x)
− α +1
∫ = lim ∫ = lim ⎜ ⎟
(b − x) (b − x) ε →0 ⎜
1 α ⎟
α α
a
ε →0
a
⎝ − a ⎠
⎡(b − a) 1−α
(b − a)
1−α
1 ⎢
= − lim ε 1−α = ⎢ α − 1 neáu 0 < α < 1
α −1 1 − α ε →0
⎢⎣ +∞ neáu 1 < α
−1
lim ⎡ε 1−α − ( b − a ) ⎤
1−α
=
1 − α ε →0 ⎣ ⎦
TH2: α =1
104
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
b
dx b −ε d (b − x)
= − lim ⎡ ln ( b − x ) ⎤
b −ε
∫ = − lim ∫ (b − x) ⎢ a ⎥
(b − x) ε →0 ⎣ ⎦
1 ε →0
a a
= − lim ⎡⎣ ln ε − ln ( b − a ) ⎤⎦ = +∞
ε →0
⎡ ( b − a )1−α
dx
b
⎢ neá u 0 < α < 1
Vậy ∫ α = α − 1
a (b − x)
⎢
⎢+∞
⎣ neá u α ≥ 1
b
dx
Nên tích phân ∫ α hội tụ khi 0 < α < 1 và
a (b − x)
Phân kỳ khi α ≥ 1 .
b
dx
b) Tương tự tích phân ∫ α có điểm kỳ dị là x = a
a ( x − a)
b
dx
thì ∫ ( x − a )α
a
hội tụ khi 0 < α < 1 và phân kỳ khi
α ≥ 1.
1
2x
VÍ DỤ 7 Xét sự hội tụ của các tích phân sau ∫ dx
0 1 − x2
BÀI GIẢI
1
2x
Ta thấy tích phân ∫ dx có điểm bất thường là x = 1 ,
0 1 − x2
nhưng bằng phép đổi biến sau thì ta sẽ đưa tích phân trên về
dạng tích phân bình thường (không phải loại suy rộng).
Thật vậy
Đặt x = sin t xaù c ñònh treâ n [ 0, c ] ; trong đó c ∈ ( 0,1)
105
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
t = arcsin x ⇒ dt = dx
1 − x2
Đổi cận x = 0 → t = 0; vaø x = c → t = arcsin c
Vậy
π
1
2x c
dx arc sin c 2
Tích phân cuối cùng là một tích phân thường, hàm số hoàn toàn
xác định trên đoạn lấy tích phân.
2. Các tiêu chuẩn hội tụ ( giả sử x = b là điểm kỳ dị)
a) Định lý 1 (Tiêu chuẩn so sánh 1)
b b
- Nếu ∫ f ( x ) dx
a
phân kỳ thì ∫ g ( x ) dx phân kỳ
a
106
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∫ f ( x ) dx
a
hội tụ
∫ f ( x ) dx
a
phân kỳ.
∫ f ( x ) dx
a
hội tụ, ngược lại không đúng
b
107
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Chú ý:
1) Cũng tương tự như chú ý trường hợp tích phân suy rộng
loại 1
2) Tích phân có điểm bất thường là a thì hoàn toàn tương
tự.
3) Có nhiều tích phân suy rộng chứa cả 2 loại tích phân
(loại 1 và loại 2) thì buộc chúng ta phải tách ra thành 2 loại tích
phân tại đúng điểm bất thường đó.Chẳng hạn
+∞
∫ f ( x ) dx;
a
haø m khoâ ng xaù c ñònh taï i x = b ∈ (a, +∞)
+∞ b +∞
Ta có: ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
a a b
VÍ DỤ 8 Xét sự hội tụ của các tích phân sau
1
dx +∞
a) I = ∫ b) J = ∫ xe dx
−x
1 − x2
0
4
0
1
dx 1
dx
c) E = ∫ x d) F = ∫
0 e −1 0 x −1
BÀI GIẢI
1
dx
a) I = ∫
0
4
1 − x2
Ta nhận thấy x = 1 là điểm kỳ dị,
1 1 1
= 1 1
≤ 1
∀x ∈ (0,1)
4
1 − x 2 (1 + x ) 4 . (1 − x ) 4 (1 − x ) 4
1
dx 1
∫ (1 − x )
0
1
4
hội tụ vì α =
4
< 1 nên theo tiêu chuẩn so sánh 1 thì
108
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
+∞
b) J = ∫ xe dx
−x
0
Ta nhận thấy x=2 là điểm kỳ dị
+∞ 2 3 +∞
dx dx dx dx
J= ∫ (2 − x)
0
3
=∫
0 (2 − x)
3
+ ∫ (2 − x)
2
3
+ ∫ (2 − x)
3
3
2
dx
Ta thấy tích phân ∫ (2 − x)
0
3
phân kì vì α = 3 > 1 nên tích phân
dx 1
c) E = ∫
0 e −1
x
109
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
− f (x) = ≥ 0, ∀0 ≤ x < 1
1− x
1
dx
Suy ra F = − ∫
0 1− x
1
Xét hàm không âm g ( x ) = ≥ 0 ∀x ∈ [0,1)
1− x
− f ( x) 1− x ⎫
Ta xeù t lim = lim = 2 = K ∈ ( 0, +∞ ) ⎪
x →1−
g( x ) x →1−
1− x ⎪ SS 2
⎬⇒
1
dx ⎪
Maø ta ñaõ bieá t ∫ phaâ n kyø ( vì α = 1)
0 1− x ⎭⎪
1
dx
⇒ tích phaâ n F = − ∫ phaâ n kyø.
0 1− x
110
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
111
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
e ln 2
ln 2 xdx
c) K = ∫ d) p = ∫ xe dx
x
1
x 0
3.6 Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau
+∞ +∞
dx 2dx
a) A = ∫ b) B = ∫
1 ( x + 4)
2
1
x+4
+∞ +∞
xdx xdx
c) C = ∫ ( x + 3)
0
2
d) D = ∫ 1+ x
0
4
+∞ +∞
dx dx
e) E = ∫ e
x ln 3 x
f) F = ∫ x ln x
e
+∞ 0
g) G = ∫ xe − x dx h) H = ∫ xe
2x
dx
0 −∞
+∞ +∞
x dx
i) I = ∫e dx j) J = ∫
1
x2
−∞ (1 + x ) 2 2
0 +∞
k) K = ∫ xe dx n) N = ∫ cos x dx
x
−∞ 0
+∞ 0
x dx
∫ ∫ xe
− x2
m) M = p) P = dx
−∞ (1 + x ) 2 2
−∞
+∞
1
q) Q = ∫ x ln
e
2
x
dx
3.7 Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau
2 5
dx dx
a) A = ∫ b) B = ∫ 4
0 (2 − x)
2
0 x −5
112
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1 1
2x x 2 dx
c) C = ∫ dx d) D = ∫
0 1 − x2 0 1 − x2
1/3 e
3dx dx
e) E =
1/6
∫ 1 − 9x2
f) F = ∫
1 x 3 ln x
1 1/2
dx
g) G = ∫ x ln 2 xdx h) H = ∫ x ln 2
0 0
x
e 1
dx
i) I = ∫ j) J = ∫ x ln xdx
1
x ln x 0
3.8 Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau
+∞ +∞ +∞
dx dx dx
a) A = ∫
1
x ln 2 x
b) B = ∫
2
x−2
c) C = ∫ ( x + 1)
−1
2
3.9 Khảo sát sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau
+∞ +∞
x −1 dx
a) A = ∫
2
x + 2x + 2
3
dx b) B = ∫x
e ln 3 x + 2
2 1
1 x
c) C = ∫ 1 x −1
2
dx d) D = ∫
0 x ( x − 2 )( x + 1)
3
dx
1 +∞
x +1 2
e) E = ∫ dx f) F = ∫ (1 − cos x )dx
0 x 3 ( x − 2 )( x + 1) 1
1 +∞
1 1
g) G = ∫ dx h) H = ∫x dx
0
tgx − x 1 1 + x3
+∞
1
i) I = ∫x
2 2+ x
dx
113
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
CHƯƠNG IV
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
4.1 KHÁI NIỆM HÀM NHIỀU BIẾN SỐ
I. Định nghĩa
1. Miền phẳng
- Cho tập E ≠ ∅ , ta gọi biên của E là tập hợp tất cả những điểm
mà hình tròn tâm tại đó, bán kính bất kỳ đều chứa những điểm
thuộc E và chứa những điểm không thuộc E. Kí hiệu: ∂E .
- E gọi là đóng nếu E chứa tất cả các điểm của ∂E ; E là tập mở
nếu E không chứa biên của E.
- E gọi là liên thông nếu với 2 điểm bất kỳ của E đều có thể thể
nối với nhau bằng 1 đường liên tục trong E.
- E gọi là 1 miền nếu E mở và liên thông. E gọi là miền đóng
nếu E đóng và E \ ∂E là 1 miền.
- E gọi là bị chặn nếu tồn tại hình tròn S bán kính R < +∞ sao
cho E ⊂ S.
VÍ DỤ1
a) Hình tròn, đa giác, … không kể biên là 1 miền; kể cả
biên là 1 miền đóng.
b)Tập
{ } {
M = (x,y)/ x 2 + y 2 ≤ 1 ∪ (x,y)/(x − 2)2 + y 2 ≤ 1 }
là 1 tập đóng và liên thông nhưng không phải là miền đóng
114
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
{
D = (x,y) x 2 + y 2 ≤ 1 }
(hình tròn đóng tâm O(0, 0), bán kính R = 1).
c) Hàm Z = ln(x.y) có miền xác định là tập các điểm nằm ở
góc góc phần tư thứ I và thứ III không kể biên:
⎧⎪ ⎧x > 0 ⎧x < 0 ⎫⎪
D = ⎨(x,y) ⎨ hoaë c ⎨ ⎬
⎩⎪ ⎩y > 0 ⎩y < 0 ⎭⎪
115
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Cho hàm z = f(x, y). Tập hợp tất cả các điểm (x, y, z) trong
không gian Oxyz tạo thành một mặt gọi là biểu diễn (đồ thị) của
hàm z = f(x, y).
VÍ DỤ 3
cầu x 2 + y 2 + z 2 = 4
duy nhất y = f ( x1 , x2 ,… , xn ) . ∈ R .
Ký hiệu: f : E → R ;( x1 , x2 ,… , xn ) y = f ( x1 , x2 ,… , xn ) .
a) Định nghĩa 1
116
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
b) Định nghĩa 2
⇒ f(x,y) − A < ε
c) Tínhchất
Nếu
f(x,y) → A ; g(x,y) → B (khi (x,y) → (x 0 ,y 0 )) thì
∗f(x, y) ± g(x, y) → A ± B ;
∗ f(x, y).g(x, y) → A.B
f(x, y) A
∗ → (B ≠ 0) ;
g(x, y) B
∗ f(x, y)g(x,y) → A B (0 < A ≠ 1)
a) ( ) ( )
lim x 2 − y 3 = 2 2 − 33 = −23 .
x →2
y →3
117
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
x2 y xy 1
b) lim 2 2
= 0 vì 2 2
x ≤ x → 0 khi x → 0
x →0 x + y
y →0
x +y 2
⎛ x 2 + y2 ⎞
c) lim ⎜ 4 ⎟ = ?. Để tìm giới hạn này ta phải dựa vào
x →+∞ x + y 4
y→+∞ ⎝ ⎠
nguyên lý kẹp và dành giá như sau
x 2 + y2 x2 y2 x2 y2 1 1⎫
0≤ = + ≤ + = + ⎪
x 4 + y4 x 4 + y4 x 4 + y 4 x 4 y 4 x 2 y2 ⎪
⎬
⎛ 1 1⎞ ⎪
maø lim ⎜ 2 + 2 ⎟ = 0
x →+∞ x y ⎠ ⎪
y →+∞ ⎝ ⎭
nl keïp
x 2 + y2
⇒ lim = 0.
x →+∞ x 4 + y 4
y →+∞
xy
d) lim không tồn tại vì :
x →0 x + y 2
2
y →0
1 x y 1 1
* Chọn x n = y n = → 0 . Khi đó 2 n n 2 = →
n xn + yn 2 2
1 2
* Chọn x n = → 0 ; y n = → 0.
n n
xnyn 2 2
Khi đó 2 2
= →
xn + yn 5 5
Theo định nghĩa trên giới hạn này không tồn tại.
118
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
x − y + x2 + y2
a) Xét hàm f(x,y) = khi x , y → 0.
x+y
−y + y2
Ta có : * lim lim f(x,y) = lim = −1
y →0 x →0 y →0 y
x + x2
* lim lim f(x,y) = lim =1
x →0 y →0 x →0 x
xy + 4 x
b) Xét hàm f ( x , y ) = khi x , y → 0.
x2 + y2
⎛ xy + 4 x ⎞ ⎛ 4x ⎞
Ta thấy * lim ⎜ lim ⎟ = lim =∞
x →0 y→0 x 2
+ y 2 x →0 ⎜ x 2 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎛ xy + 4 x ⎞ ⎛ 0⎞
* lim ⎜ lim 2 ⎟ = lim ⎜ 2 ⎟ = 0
y→0 x → 0 x + y
⎠ y →0 ⎝ y ⎠
2
⎝
1
c) Xét hàm f(x,y) = xsin Khi x , y → 0.
y
1
Ta có * Vì xsin ≤ x nên lim f(x,y) = 0
y x →0
y →0
119
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
* lim lim f(x,y) = lim 0.sin =0
y →0 x →0 y →0 y
nhưng lim lim f(x,y) không tồn tại.
x →0 y →0
• Hàm f(x, y) được gọi là liên tục trên E nếu nó liên tục tại
∀(x,y) ∈ E .
2. Định lý
Nếu f(x, y), g(x, y) liên tục tại (x 0 ,y 0 ) thì các hàm sau cũng
f(x, y)
f(x, y) ± g(x, y) ; f(x, y).g(x, y) ; ; f(x, y)g(x,y)
g(x, y)
VÍ DỤ 6 Xét tính liên tục của các hàm số sau
a) f(x, y) = sin(2x + y) liên tục tại ∀(x,y) .
⎧5 − x − y neáu ( x, y ) ≠ (1,2 )
b) Hàm f ( x, y ) = ⎪⎨
⎪⎩1 neáu ( x, y ) = (1,2 )
Ta có: lim f ( x , y ) = lim ( 5 − x − y ) = 2 ≠ 1 = f (1,2 )
x →1 x →1
y →2 y →2
120
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
121
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Δxf
tại hữu hạn lim thì giới hạn đó gọi là đạo hàm riêng theo
Δx→0 Δx
∂f(x 0 ,y 0 )
Kí hiệu: f 'x (x 0 ,y 0 ) hay Z'x (x 0 ,y 0 ) hay .
∂x
∂f(x 0 ,y 0 ) Δ f
Ta có: f 'x (x 0 ,y 0 ) = Z 'x (x 0 ,y 0 ) = = lim x
∂x Δx→0 Δx
∂f(x 0 ,y 0 ) Δ f
f 'y (x 0 ,y 0 ) = Z'y (x 0 ,y 0 ) = = lim y
∂y Δy→0 Δy
Như vậy muốn tìm đạo hàm riêng theo biến nào ta chỉ cần lấy
đạo hàm của hàm theo biến dó và xem biến còn lại là hằng số.
122
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
VÍ DỤ 2 Tính các đạo hàm riêng cấp 1 của các hàm số tại
điểm bất kỳ thuộc miền xác định của hàm
a) f ( x, y ) = cos( x 2 + y 3 )
⇒ f ' x ( x , y ) = − sin ( x 2 + y 3 )( x 2 + y 3 ) ' x = −2 x.sin ( x 2 + y 3 )
vaø f 'y ( x , y ) = − sin ( x 2 + y 3 )( x 2 + y 3 ) 'y = −3y 2 .sin ( x 2 + y 3 )
b) f ( x, y ) = xy
⇒ f 'x ( x, y ) =
( xy ) ' x
=
y
2 xy 2 xy
vaø f 'y ( x , y ) =
( xy ) ' y
=
x
2 xy 2 xy
x
y2
c) f ( x, y ) = e
⎛ yx2 ⎞ ⎛ x ⎞
x
1 y2
x
123
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
d) f ( x, y ) = ar sin( x 2 + y 3 )
( x2 + y3 ) ' 2x
⇒ f x' ( x, y ) = =
1− (x + y )
2 3 2
1 − ( x 2 + y 3 )2
( x2 + y3 ) ' 3y
f y' ( x, y ) = =
1 − ( x 2 + y 3 )2 1 − ( x 2 + y 3 )2
e) f ( x, y ) = xy − sin xy
2
(
⇒ f ' x ( x , y , z ) = e x +3 y + 2 x + y 3 + z 2 ' x = e x +3 y + 2
2
) 2
( )
vaø f 'y ( x , y, z ) = e x +3 y + 2 x + y 3 + z2 'y = 6 ye x +3 y + 3y 2
2 2
f ' ( x , y, z ) = ( e
z
x +3 y 2
+ 2 x + y3 + z ) ' = 2z
2
z
1. Định nghĩa
124
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
2. Định lý
các đạo hàm riêng này liên tục tại (x 0 ,y 0 ) thì f khả vi
f ( x, y ) = x 2 y − cos xy
BÀI GIẢI
là các hàm liên tục trên toàn mặt phẳng nên f(x,y) khả vi tại
∀(x,y) và
125
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
tục trên toàn mặt phẳng nên f(x, y), khả vi tại ∀(x,y) và
f ' x ( x , y ) = e x + y + ( x + 2 y ) e x + y = e x + y (1 + x + 2 y )
f ' y ( x , y ) = 2e x + y + ( x + 2 y ) e x + y = e x + y ( 2 + x + 2 y )
là các hàm liên tục trên toàn mặt phẳng nên f(x,y) khả vi tại
∀(x,y) và
df ( x , y ) = f ' x ( x , y ) dx + f 'y ( x , y ) .dy
= e x + y (1 + x + 2 y ) .dx + e x + y ( 2 + x + 2 y ) .dy
III. Ứng dụng vi phân tính gần đúng giá trị của hàm
Từ Δf = f(x 0 + Δx, y 0 + Δy) − f(x 0 , y 0 ) và theo định
nghĩa vi phân
⇒ f(x 0 + Δx, y 0 + Δy) ≈ f(x 0 ,y 0 ) + f 'x (x 0 ,y 0 )Δx + f 'y (x 0 ,y 0 )Δy
VÍ DỤ 7 Tính gần đúng biểu thức A = 1,023 + 1,973
BÀI GIẢI
126
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
3x 2 1
f(1,2) = 13 + 23 = 3 , f 'x (1, 2) = =
2 x3 + y3 (1,2) 2
3y 2
f 'y (1, 2) = = 2 nên
2 x3 + y3 (1,2)
1
A ≈ 3 + .0,02 + 2.(−0,03) = 2,95
2
Khi đó ta nói z là hàm hợp của x, y thông qua 2 biến trung gian
u, v: z = f [ u(x,y), v(x,y)] .Nếu f(u, v) khả vi theo u, v và u, v
f 'x = f 'u .u'x + f 'v .v'x và f 'y = f 'u .u'y + f 'v .v'y
BÀI GIẢI
127
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
x2 y2
VÍ DỤ 9 Cho F(x,y) = 2 + 2 − 1 = 0 .Xác định y'x = ?
a b
BÀI GIẢI
2x 2y b2 x
Ta có: F 'x = 2 , F 'y = 2 . với y ≠ 0 ⇒ y 'x = − 2 .
a b a y
2. Hàm ẩn 2 biến Nếu hệ thức F(x, y, z) = 0 xác định hàm
ẩn 2 biến z = f(x, y) có các đạo hàm riêng và F(x, y, z) có các
đạo hàm riêng F 'x , F 'y , F 'z (F 'z ≠ 0) thì
⎧ F'
⎪ z'x = − x
⎧⎪F 'x + F 'z .z 'x = 0 ⎪ F 'z
⎨ ⇒⎨
⎪⎩F 'y + F 'z .z 'y = 0 ⎪ F'
z'y = − y
⎪⎩ F 'z
VÍ DỤ 10 Cho F(x,y,z) = ez + xy + x 2 + z3 − 1 = 0 .
Xác định đạo hàm hàm ẩn Z(x, y).
BÀI GIẢI : F 'x = y + 2x , F 'y = x , F 'z = ez + 3z 2
2x + y x
Vì F 'z ≠ 0 ∀z nên z'x = − , z' y = −
e z + 3z2 ez + 3z2
128
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∂ 2 f(x,y)
Kí hiệu f '' 2 (x,y) hay Z'' 2 (x,y) hay .
x x ∂x 2
2. Đạo hàm riêng cấp 2 theo biến y.
Tương tự f 'y (x,y) có đạo hàm riêng theo biến y thì đạo hàm
∂ 2 f(x,y)
Kí hiệu f '' 2 (x,y) hay Z'' 2 (x,y) hay .
y y ∂y 2
3. Đạo hàm riêng hỗn hợp cấp 2 .
a) Nếu f 'x (x,y) có đạo hàm riêng theo biến y thì đạo hàm đó
gọi là đạo hàm hỗn hợp theo x và y của f(x, y).
∂ 2f ∂ ⎛ ∂f ⎞
Kí hiệu f ''xy (x,y) hay Z''xy (x,y) hay = ⎜ ⎟ .
∂y∂x ∂y ⎝ ∂x ⎠
129
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
b) Nếu f 'y (x,y) có đạo hàm riêng theo biến x thì đạo hàm đó
∂ 2f ∂ ⎛ ∂f ⎞
Kí hiệu f ''yx (x,y) hay Z''yx (x,y) hay = ⎜ ⎟.
∂x∂y ∂x ⎝ ∂y ⎠
Tuỳ thuộc vào thứ tự lấy đạo hàm ta có các đạo hàm hỗn hợp
f ''xy (x,y) , f ''yx (x,y)
Định lý SWACC: Nếu các hàm f ''xy , f ''yx liên tục tại (x,y)
df(x,y) gọi là vi phân toàn phần cấp 2 của f(x, y) với dx, dy là
2. Công thức
130
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∂2f 2
2 ∂2f ∂2f 2
hay d f = 2 dx + 2 dxdy + 2 dy
∂x ∂x∂y ∂y
2
⎛ ∂ 2∂ ⎞
Ta dùng ký hiệu hình thức: d f = ⎜ dx + dy ⎟ f
⎝ ∂x ∂y ⎠
Tổng quát: Vi phân toàn phần cấp n của f(x,y ) được định
nghĩa là d n f(x,y) = d(d n −1f(x,y))
n
⎛ ∂
n ∂ ⎞
và do đó ta có công thức : d f = ⎜ dx + dy ⎟ f
⎝ ∂x ∂y ⎠
BÀI GIẢI
Ta có f x' = e x y 2 ; f y' = 2e x y
131
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
(
f ( x, y ) = cos x 2 + y3 )
BÀI GIẢI
132
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
d 2 f = ⎡⎣ −2sin(x 2 + y3 ) − 4x 2 cos(x 2 + y3 ) ⎤⎦ dx 2
133
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
'
⎡ − ⎤
1
f '' yx ( x, y ) = ⎢ −2 ⎡⎣1 − (2 x + 3 y ) 2 ⎤⎦ 2 ⎥
⎣ ⎦
3
1 2 −2
= −2( − ) ⎡⎣1 − (2 x + 3 y ) ⎤⎦ ( −2)(2 x + 3 y )3
2
3
−
= −6 ⎡⎣1 − (2 x + 3 y ) 2 ⎤⎦ 2 (2 x + 3 y )
Với (x,y) mà các đạo hàm riêng cấp 2 liên tục ta có
⎧ 3
2 −2 ⎫
d f = ⎨ −4 ⎡⎣1 − (2 x + 3 y ) ⎤⎦ (2 x + 3 y ) ⎬ dx 2 +
2
⎩ ⎭
⎧ 2 −
3
⎫
⎨ −6 ⎡⎣1 − (2 x + 3 y ) ⎤⎦ 2 (2 x + 3 y ) ⎬ dxdy +
⎩ ⎭
⎧ 2 −
3
⎫ 2
⎨ −9 ⎡⎣1 − (2 x + 3 y ) ⎤⎦ 2 (2 x + 3 y ) ⎬ dy
⎩ ⎭
VÍ DỤ 6 Tìm vi phân toàn phần cấp 2 cho hàm số
x
f ( x, y ) = ln( )
y
BÀI GIẢI
x
Ta có f ( x, y ) = ln( ) = ln x − ln y nên
y
1 −1 −1 −1
f x' ( x, y ) = ; f y' ( x, y ) = ; f xx'' ( x, y ) = 2 ; f xy'' ( x, y ) = 0; f yy'' ( x, y ) = 2
x y x y
Với (x,y) mà các đạo hàm riêng cấp 2 liên tục ta có
−1 2 1
d2 f = 2
dx + 2.0dxdy − 2 dy 2
x y
134
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Điểm (x 0 ,y 0 ) gọi là điểm cực đại (cực tiểu) của hàm f nếu tồn
II.Định lý
Định lý 1
Giả sử f(x, y) có cực trị tại (x 0 ,y 0 ) và tại đó tồn tại các đạo
Định lý 2
Cho f(x, y) có các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 liên tục trong
miền D.Đặt:
A = f ''x2 (x 0 ,y 0 ) , B = f ''xy (x 0 ,y 0 ), C = f ''y2 (x 0 ,y 0 ) , Δ = AC − B2 -
135
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⎧Δ > 0
* Nếu ⎨ thì f đạt cực tiểu tự do tại M0
⎩A > 0
⎧Δ > 0
* Nếu ⎨ thì f đạt cực đại tự do tại M 0
⎩ A < 0
* Nếu Δ < 0 thì hàm không đạt cực trị tại M 0
f ( x, y ) = x 2 − xy − y 2 − 2 x + y
BÀI GIẢI
Bước 1: Tính các đạo hàm riêng cấp 1
136
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
f ' x ( x, y ) = 2 x − y − 2; f ' y ( x, y ) = − x − 2 y + 1
Bước 2: Tìm tất cả các điểm dừng của hàm f töùc laø giaûi heä:
⎧2 x − y − 2 = 0 ⎧x = 1
⎨ ⇔ ⎨ ⇒ M0 (1,0 )
⎩ − x − 2 y + 1 = 0 ⎩ y = 0
Bước 3: Tính các đạo hàm riêng cấp 2
137
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⎛1 ⎞ ⎛1 ⎞ 1
Ta có điểm dừng ⎜ , 0 ⎟ ∈ D và f ⎜ , 0 ⎟ = −
⎝2 ⎠ ⎝2 ⎠ 4
138
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1 ⎛ 1⎞ 9
f đạt giá trị lớn nhất tại x = − và f ⎜ − ⎟ =
2 ⎝ 2⎠ 4
f đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và f(1) = 0
Bước 3: So sánh 3 giá trị ta được
⎛1 ⎞ 1 ⎛ 1 3⎞ 9
fmin = f ⎜ , 0 ⎟ = − , fmax = f ⎜ − , ± ⎟=
⎝2 ⎠ 4 ⎝ 2 2 ⎠ 4
139
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
c) z = (x 2
+ y 2 − 1)( 4 − x 2 − y 2 )
1
d) z = + lg ( b 2 − y 2 ) ( a , b là hằng số)
a −x 2 2
y −1
e) z = arcsin f) u = x + y + z
x
1
g) u = R 2 − x 2 − y 2 − z 2 + ;( R > r > 0 )
x2 + y2 + z 2 − r 2
4.2. Tính đạo hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 1 của
các hàm số sau
a) z = x 2 sin 2 y b) z = arctan xy c) z = arcsin ( x + y )
2 1
d) z = x e y e) z = x y f) z = cos x 2
y
g) z = x y + 3
y
x
(
h) z = ln x + x 2 + y 2 )
4.3. Chứng minh rằng
1 ' 1 ' z
a) z = y ln ( x 2 − y 2 ) thỏa zx + z y = 2
x y y
y
y
b) z = y x sin thỏa x 2 z x' + xyz 'y = yz
x
c) u = ( x − y )( y − z )( z − x ) thỏa u x' + u 'y + u z' = 0
4.4. Tính đạo hàm của các hàm ẩn y = y ( x ) cho bởi hệ thức
140
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
a) x 2 + 4 xy + 2 y 2 − 3x + 2 y = 0 b) xy − ln y = a ( a là hằng số)
c) xe y + ye x − e xy = 0 d) sin xy − e xy − x 2 y = 0
4.5. Tính gần đúng các giá trị sau
a) A = 1, 083,96 b) B = ln ( 3
)
1, 03 + 4 0,98 − 1
1, 02
( 3, 002 ) + ( 4, 003)
2 2
c) C = d) D = arctan
0,95
4.6. Tính đạo hàm riêng cấp 2 của các hàm số sau
a) z = x3 − 4 x 2 y + 5 y + 2 b) z = e x ln y + sin y ln x
c) z = sin 2 ( ax + by ) d) z = arcsin xy
(
e) z = ln x + x 2 + y 2 ) f) z = y ln x
4.7. Tính vi phân toàn phần cấp 2 của các hàm số sau
a) z = 4 x 2 y + 3 xy 2 + 2 b) z = ln xy
x2 y 2
c) z = sin ( x + y ) d) z =
x+ y
4.8. Tính các đạo hàm riêng zu' , zv' của các hàm hợp sau
a) z = x 2 + xy + y 2 với x = ( u + v ) , y = ( u − v )
2 2
b) z = e x −2 y với x = sin u , y = u 2 + v 2
4.9. Tìm cực trị của các hàm số sau
x2 y 2
a) z = x 2 − xy + y 2 + 3x − 2 y + 1 b) z = + ( a, b > 0 )
a 2 b2
1
c) z = x3 + 3xy 2 − 15 x − 12 y − 6 d) z = 2
x + y2 +1
e) z = x 4 y 3 f) z = x 2 + xy + y 2 − 2 x − y
g) z = x3 + 8 x + y 2 − 2 y + 6 h) z = x3 + y 3 − 12 x − 3 y + 25
i) z = x 4 − 8 x 2 + y 2 + 10 j) z = x 4 − y 4 − 4 x + 32 y − 9
141
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
CHƯƠNG V
CHUỖI SỐ VÀ CHUỖI LŨY THỪA
5.1 CHUỖI SỐ
I. Các khái niệm và tính chất
1. Định nghĩa chuỗi số
Cho dãy số : u1 , u2 , …, un ,…
Nếu tồn tại S = lim Sn thì S được gọi là tổng của chuỗi.
n→∞
∞
S hữu hạn thì gọi là chuỗi số hội tụ .Ký hiệu: S = ∑u
n =1
n
Nếu không tồn tại giới hạn hoặc S = ± ∞ thì gọi là chuỗi phân
kỳ. S- Sn = Rn gọi là phần dư thứ n của chuỗi
VÍ DỤ 1 Cho các chuỗi số
∞
1 1 1 1 1
a) ∑n = 1+ 2 + 3 + . . .+ n + . ..
n =1
,
∞
n2 + 3 3 4 7 n2 + 3
b)
∑
n=0 n + 2
=
2
+
3
+
4
+ . . . +
n + 2
+ ... ,
n =0 n =1 n =2 shTQ: n = n
142
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∞
3n 12 15 18 3n
c) ∑n−3 =
n =4
+ + + ...+
1 2 3 n−3
+ ...
VÍ DỤ 2 Xét sự hội tụ của chuỗi số cấp số nhân sau
∞
∑ a.q
n=0
n
= a + a.q + ... + a.q n + ...(q ≠ 1) (2)
qn − 1
⇒ Sn = a + a.q + ... + a.q = a. n
là tổng riêng thứ n
q −1
⎡ a
q n−1 ⎢ neáu q < 1
Vaø S = lim Sn = lim a. = ⎢1 − q
n→∞ n →∞ q −1
⎢⎣ +∞ neáu q > 1
S − Sn = a.q n+1 + a.q n+2 + ... : là phần dư thứ n của chuỗi.
Tại q=1
∞
∑ a.1
n=0
n
= a + a + a + ... + a + ... có lim Sn = lim na = ∞
n→∞ n→∞
∞
Vậy chuỗi ∑ a.q
n= 0
n
hội tụ khi q < 1 và phân kỳ khi q ≥ 1
∞
Hệ quả: Nếu lim un ≠ 0 ⇒
n→+∞
∑u
n=0
n phân kỳ
∞
1
VÍ DỤ 3: ∑n
n =1
(3) gọi là chuỗi điều hòa
143
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
Có lim un = lim =0 nhưng chuỗi (3) phân kỳ
n→∞ n→∞ n
1 1 1 1 1 1
Vì ta có: S2 n = + + + ... + + + ... +
1 2 3 n n +1 2n
1 1 1 1
Và: Sn = + + + ... +
1 2 3 n
1 1 1 1 1
⇒ S2 n − Sn = + + ... + > n. =
n +1 n + 2 2n 2n 2
1
⇒ lim(S2 n − Sn ) = ≠ 0 Mà nếu (3) hội tụ
n→∞ 2
⇒ lim(S2 n − Sn ) = 0 (do giới hạn là duy nhất) ⇒ mâu thuẫn
n→∞
∞
thì chuỗi ∑α u (α ∈ R) cũng hội tụ và có tổng α S
n =1
n
144
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∞ ∞
Tính chất 2: Nếu ∑u , ∑v
n =1
n
n =1
n hội tụ và có tổng lần lượt là
∞
S, S’ thì ∑u
n =1
n ± vn cũng hội tụ và có tổng là S ± S’
Chú ý:
- Tổng 2 chuỗi phân kỳ có thể hội tụ
∞ ∞
VÍ DỤ 4 Cho 2 chuỗi ∑ n và
n =1
∑ −n
n =1
∞ ∞
⇒ chuỗi tổng ∑( n − n) = ∑ 0 = 0
n =1 n =1
hội tụ
145
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
kỳ.
Chú ý: Dấu hiệu này dùng cho những chuỗi số có số hạng
tổng quát un có chứa luỹ thừa bậc n hoặc vô tỷ.
∞
1
VÍ DỤ 5 Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n.ln
n =1 n
(5)
BÀI GIẢI
1
Xét hàm f ( x ) = ∀x ≥ 2 là hàm số dương; liên tục,
x.ln x
đơn điệu giảm.
Thật vậy: f '( x ) < 0 với x đủ lớn ⇒ f đơn điệu giảm.
Mà
+∞ b
dx d ln x
∫2
= lim ∫
x.ln x b→∞ 2 ln x b→∞
= lim{ln(ln b) − ln(ln 2)} = +∞
dx
+∞
⇒ ∫
2
x.ln x
phân kỳ ⇒ chuỗi (5) phân kỳ
146
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Gỉa sử un ≤ vn ∀n ≥ no ∈ N
∞ ∞
Khi đó: - Nếu ∑v
n =1
n hội tụ ⇒ ∑u
n=0
n hội tụ.
∞ ∞
-Nếu ∑ un phân kỳ ⇒ ∑ vn phân kỳ.
n=0 n =1
∑u
n=0
n , mà việc làm này khó thực hiện thì ta đánh giá số hạng
∞
thì ta kết luận chuỗi ∑u
n=0
n hội tụ. Nhưng ngược lại nếu
∞
chuỗi ∑v
n =1
n phân kỳ thì chúng ta không có kết luận gì.
∞
là phân kỳ thì ta kết luận chuỗi ∑v
n =1
n phân kỳ. Nhưng ngược
147
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∞
lại nếu chuỗi ∑u
n=0
n hội tụ thì chúng ta cũng không có kết luận
gì.
VÍ DỤ 6 Xét sự hội tụ của chuỗi số (Chuỗi Riemann) hay
∞
1
Chuỗi điều hòa tổng quát: ∑ nα
n =1
( α là hằng số) (6)
BÀI GIẢI
• Nếu α ≤ 1 thì
1 1 ⎫
≥ ⎪⎪ ss1 ∞ 1
nα n
⎬ ⇒ ∑ α phaâ n kyø.
∞
1 n
do ∑ phaâ n kyø⎪ n=1
n =1 n ⎪⎭
1
• Nếu α > 1 Ta đặt : f ( x ) = α
x
Khi đó f ( x ) > 0 ∀x ∈ [1, +∞ )
Và trên [1,+∞ ) hàm f(x) liên tục, đơn điệu giảm
+∞ b
1 1
Mà ta đã biết
1
∫ x α
dx = lim ∫ α dx = 1 là tích phân hội
b→ + ∞ x
1
tctp ∞
1
tụ ⇒ chuỗi ∑ nα
n =1
hội tụ
∞
1
Vậy Tổng Quát: ∑ nα hội tụ khi ⇔ α > 1
n =1
Và phân kỳ khi ⇔ α ≤ 1
148
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∞
ln n
VÍ DỤ 7 Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑n
n =1
3
+ n2 + 2
(7)
BÀI GIẢI
Ta nhận thấy ln n < n , ∀n ≥ 1
ln n n n 1 ⎫
⇒ < < = , ∀n ≥ 1⎪⎪
n3 + n 2 + 2 n3 + n 2 + 2 n3 n 2
⎬
∞
1
maø ∑ 2 hoäi tuï (Chuoãi Riemann) ⎪
n =1 n ⎪⎭
ss1 ∞
ln n
⇒ Chuoãi ∑n
n =1
3
+ n2 + 2
hoäi tuï.
∞
n.ln n
VÍ DỤ 8 Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑n
n =2
2
−1
(8)
BÀI GIẢI
Ta có: ln n > 1, ∀n ≥ 3 (vì tính hội tụ và phân kỳ của
chuỗi không thay đổi khi bớt 1 số hữu hạn các số hạng của
chuỗi)
n.ln n n 1 ⎫
⇒ > > ; ∀n ≥ 3 ⎪⎪
n2 − 1 n2 − 1 n
⎬
∞
1
maø ∑ phaân kyø ⎪
n =3 n ⎪⎭
ss1 ∞
n.ln n
⇒ chuoãi ∑n
n =2
2
−1
phaân kyø.
149
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
un
Nếu giới hạn: lim =k
n →+∞ v
n
∞ ∞
hoặc ∑v
n =1
n ; chẳng hạn là ∑v
n =1
n thì ta phải tìm thêm chuỗi
∞ ∞
BÀI GIẢI
∞
π ∞
π ∞
π
Ta có: ∑ a.tg n = a∑ tg n
n =3 n =3
và ta xét thêm chuỗi ∑n
n =3
un vn
150
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
π
Nhận thấy: un = tg > 0, ∀n ≥ 3 , suy ra chuỗi đã cho
n
là chuỗi dương.
π ⎫
tg ⎪
n = 1 = k höõu haïn maø
∞
π
Xeùt : lim
n→∞ π ∑n phaân kyø⎬
n =3 ⎪
n ⎭
ss 2 ∞
π ⎡ phaân kyø neáu a ≠ 0
⇒ chuoãi a∑ tg ⎢
n =3 n ⎣ hoäi tuï neáu a = 0.
∞
2+n − n−2
VÍ DỤ 10 Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n =1 nα
(10) ( α là hằng số)
BÀI GIẢI
Ta thấy chuỗi đã cho có thể viết lại thành chuỗi:
∞
4
∑
n =1 nα ( 2+n + n−2 )
un
∞
1
• Xét thêm chuỗi ∑
n =1
α+
1
Theo tiêu chuẩn so sánh 2
n 2
vn
ta xét:
1
α+
un 4.n 2
lim = lim α = 4 (hằng số)
n→∞ v
n
n→∞
n ( 2+n + n−2 )
151
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
( n!)
∞ 2
BÀI GIẢI
n! nn
Chú ý: lim n = 0 , ⇒ lim = +∞
n→∞ n n→∞ n!
152
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Xét
2
⎡( n + 1)!⎤⎦ ( 2n )! ( n + 1)
2
u 1
lim n+1 = lim ⎣ = lim = <1
n→+∞ ( 2 n + 2 )!
( n!) n→+∞ ( 2n + 1)( 2n + 2 ) 4
n →∞ u 2
n
lim
un+1
= lim
( 2n + 1)! (2n)!! = lim 2n(2n + 1) = ∞
n→∞ u n→+∞ (2 n + 2)!! (2 n − 1)! n→+∞ 2n + 2
n
⇒ Chuỗi (12) phân kỳ
∞
n! 1
VÍ DỤ 13 Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ tg n (13)
n =1 (2 n)! 5
BÀI GIẢI
Đây là chuỗi dương, áp dụng t/c
D’Alember
1 1
un+1 (n + 1)!tg n+1 (n + 1) n
5 (2 n )! 5.5
lim = lim = lim
n→∞ u n→∞ (2n + 2)! 1 n →∞ 1
n n!tg n (2n + 1)(2n + 2) n
5 5
n +1 ⎛ 1 1 ⎞
= lim = 0 ⎜ vì tg n ∼ n khi n → ∞ ⎟
n→∞ 5(2 n + 1)(2 n + 2) 5 5
⎝ ⎠
153
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
n2
⎛ 1⎞ 1
∞
VÍ DỤ 14 Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ ⎜ 1 + ⎟ (14)
n =1 ⎝ n ⎠ 2n
BÀI GIẢI
Xét theo T/C (C) ta có:
1 1 e
lim n un = lim(1 + )n = > 1 ⇒ Chuỗi (14) phân kỳ.
n→∞ n→∞ n 2 2
n5 ∞
VÍ DỤ 15 Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n n
(15)
n =1 2 + 3
BÀI GIẢI
Cách 1: Sử dụng (D)
un+1 (n + 1)5 (2n + 3n ) 1 ⇒
Xét lim = lim n+1 n+1 5 = < 1
n→∞ u n→∞ (2 + 3 )n 3
n
chuỗi (15) hội tụ
Cách 2: Sử dụng ( C ). Nhận thấy
154
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
n5 n5 ⎫
Ta coù < n ⎪
2n + 3n 2 ⎪ ∞
n5
⎬ ⇒ ∑ n hội tụ
n =1 2
n 5
n 5
n 1
lim n un = lim n n = lim = < 1⎪⎪
n→∞ n →∞ 2 n →∞ 2 2 ⎭
⇒ chuỗi (15) hội tụ
1
n+
∞
n n
VÍ DỤ 16 Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ 1
(16)
n =1 ( n + )n
n
BÀI GIẢI
Cách 1: Sử dụng (D)
Cách 2: Sử dụng điều kiện cần:từ
1
n+
n n
nn
> nên
1 n (n + 1)n
(n + )
n
1
n+
n n
nn 1
lim un = lim > lim = ≠0
n→∞ n→∞
⎛ 1⎞
n n →∞ (n + 1)n e
⎜n + n⎟
⎝ ⎠
Theo điều kiện đủ ⇒ chuỗi (16) phân kỳ
n ( n −1)
⎛ n −1⎞ ∞
VÍ DỤ 17 Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ ⎜ ⎟ (17)
n =2 ⎝ n + 1 ⎠
BÀI GIẢI Xét
n ( n −1) n −1
⎛ n −1⎞ ⎛ n −1⎞
lim un = lim n ⎜
n
⎟ = lim ⎜
n →∞ n + 1 ⎟
n→∞ n →∞
⎝ n +1⎠ ⎝ ⎠
155
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
n +1 −2( n −1)
−. .
⎛ −2 ⎞ 2 n +1
= lim ⎜ 1 + ⎟ = e −2 < 1
⎝ n +1⎠
n→∞
Theo TC ( C ) ⇒ chuỗi (17) hội tụ
∞
n!
VÍ DỤ 18 Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑n e
n =1
n
n
(18)
BÀI GIẢI
Sử dụng (D): Xét
n k
2 n
an
lim n = 0, a > 0; lim = 0; lim = 0, a > 0
n→∞ a n→∞ n! n→∞ n!
156
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⎜1 + n ⎟
⎝ ⎠
n
⎛ n +1⎞
(Vì lim ⎜ ⎟ = e ).
n→∞
⎝ n ⎠
Vậy lim un ≠ 0 ⇒ chuỗi (18) phân kỳ.
n→∞
III. Chuỗi có dấu bất kỳ
1.Chuỗi đan dấu
a) Định nghĩa: Chuỗi đan dấu là chuỗi có dạng:
∞
∑ (−1) U
n =1
n
n ; U n > 0, ∀n ≥ 1
∞
n 2 3 4 5
a) ∑ (−1)
n= 2
n
=
n −1 3
2
−
8
+
15
−
24
+ .. .
n=2 n=3 n= 4 n=5
n
+(−1)n + . ..
n2 − 1
∞
ln n
b)
n =2
∑ (−1)n
n −1
...
n
n +1 3
∞
c) ∑ (−1)
n =1 n3
157
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
tụ và có tổng S < u1 .
∞
1
VÍ DỤ 20 Xét sự hội tụ của chuỗi sau ∑ ( −1)
n =1
n
n
(20)
BÀI GIẢI
⎧1 ⎫ ⎫
Coù daõ y ⎨ ⎬ laø daõ y ñôn ñieä u giaû m ⎪ tc ( L )
⎩ n ⎭n ⎪
⎬⇒
1 ⎪
lim un = lim = 0
n→∞ n→∞ n ⎪⎭
∞
1
∑
n =1
(−1)n hội tụ và S ≤ 1
n
∞
(−1)n
VÍ DỤ 21 Xét sự hội tụ của chuỗi sau ∑ (21)
n =1
n
n
BÀI GIẢI
1 ⎫
Ta có dãy {un } = ⎧⎨ n
⎬ là dãy đơn điệu giảm.
⎩ n ⎭n
1 ñk caà n ∞
(−1)n
Nhưng lim = 1 ≠ 0 ⇒ Chuỗi ∑ n (21) phân kỳ
n→∞ n n n
n =1
n
∞
2n + 100 ⎞
VÍ DỤ22 Xét sự hội tụ của chuỗi ∑ (−1) ⎛⎜ n
⎟ (22)
n =1 ⎝ 3n + 1 ⎠
BÀI GIẢI
(22) là chuỗi đan dấu . Xét
158
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
n
⎛ 100 ⎞
n
⎜ 2 +
⎛ 2n + 100 ⎞
lim an = lim ⎜ = lim ⎜ n ⎟ =0 (*)
⎟ ⎟
n→∞ n→∞
⎝ 3n + 1 ⎠ n→∞ ⎜ 3 + 1 ⎟
⎝ n ⎠
⎧2 298 ⎫
Ta có {an } = ⎨ + ⎬ là dãy đơn điệu giảm (**)
⎩ 3 3(3 n + 1) ⎭
Từ (*) và (**) ⇒ (22) hội tụ
∞
n − 1.ln n
VÍ DỤ23 Xét sự hội tụ của chuỗi ∑ (−1)
n =2 n
(23)
BÀI GIẢI
ln x 1 − ln x
Xét hàm f ( x ) = ⇒ f '( x ) = < 0 ∀x ≥ 3
x x2
⇒ f(x) là hàm đơn điệu giảm ∀x ≥ 3
⎧ ln n ⎫
⇒ ⎨ ⎬ là dãy đơn điệu giảm ∀n ≥ 3
⎩ n ⎭
ln n tc ( L ) ∞
ln n
Và lim = 0 ⇒ chuoã i ∑ (−1)n−1 hội tụ.
n→∞ n n
n =2
159
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
b) Định nghĩa:
∞ ∞
- Nếu ∑ Un hội tụ thì
n =1
∑u
n =1
n được gọi là hội tụ tuyệt đối.
⎧ ∞
⎪∑ un hoä i tuï ∞
⎪ n=1
-Nếu ⎨
∞
thì ∑u n được gọi là bán hội tụ
⎪ u phaâ n kyø
⎪⎩∑
n =1
n
n =1
c) Các tính chất của chuỗi hội tụ tuyệt đối.
Ý nghĩa: Xét tính hội tụ của chuỗi có DẤU BẤT KỲ chúng
ta không có tiêu chuẩn nào, mà chúng ta phải chuyển sang xét
chuỗi trị tuyệt đối tức là chuỗi DƯƠNG khi đó ta sử dụng tất
cả các tiêu chuẩn của chuỗi dương.
• Nếu chuỗi trị tuyệt đối hội tụ thì ta suy ra chuỗi có dấu bất
kỳ hội tụ
• Nếu chuỗi trị tuyệt đối phân kỳ thì ta không có kết luận gì
cho chuỗi có dấu bất kỳ, ta phải sủ dụng các phương pháp khác.
∞
cos(nπ )
VÍ DỤ 24 Xét sự hội tụ của chuỗi sau ∑
n =1 n2
(24)
BÀI GIẢI
Chuỗi (24) là chuỗi có dấu bất kỳ, Ta có:
cos(nπ ) 1 ⎫
≤ 2 ⎪ ss1
n2 n ⎪ ∞
cos(nπ )
∞
1
⎬ ⇒ chuoã i döông ∑ n2
hội
maø ∑ 2 ⎪ n =1
n =1 n ⎪⎭
ÑL ∞
cos(nπ )
tụ ⇒ chuỗi ∑ (24) hội tụ.
n =1 n2
160
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
cos nπ 1 ⎫
Chuù yù : Neá u xeù t ≤ 2⎪
n2 n ⎪
⎬ khoâ ng suy ra
∞
1
∑
n =1 n 2
hoä i tuï ⎪
⎪⎭
∞
cos nπ
∑
n =1 n2
hội tụ vì chuỗi số không phải là chuỗi số dương
n 1
∞
VÍ DỤ 25 Xét sự hội tụ của chuỗi sau ∑ (−1) (25)
n =1 n
BÀI GIẢI
Theo dấu hiệu (L) thì chuỗi (25) hội tụ nhưng chuỗi
∞
1 ∞ 1 ∞
1
∑ (−1)n
n =1
= ∑ phân kỳ thì
n n=1 n
∑ (−1)
n=1 n
baùn hoäi tuï.
n
n 1
∞
VÍ DỤ 26 Xét sự hội tụ của chuỗi sau ∑ (−1) α (26)
n =1 n
BÀI GIẢI
Theo dấu hiệu (L) thì chuỗi (26) hội tụ khi α > 0 , phân kỳ
khi α ≤ 0 .
∞
1 ∞
1 ⎧hoä i tuï khi α > 1
Nhưng ∑ (−1) α = ∑ α
n
sẽ ⎨
n =1 n n =1 n ⎩ phaâ n kyø khi α ≤ 1
Vậy chuỗi
⎧hoä i tuï tuyeä t ñoá i khi α > 1
∞
1 ⎪
∑ (−1) α : ⎨baù n hoä i tuï khi
n
n
0 <α ≤1
n =1 ⎪ phaâ n kyø khi α ≤ 0.
⎩
161
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
I. Định nghĩa
1. Định nghĩa chuỗi hàm
Cho một dãy vô hạn các hàm số:
uo ( x ), u1 ( x ), u2 ( x ),..., un ( x ),...
Ta gọi tổng của chúng là một chuỗi hàm và ký hiệu :
∞
∑ u ( x ) = u ( x ) + u ( x ) + ... + u ( x ) + ...
n=0
n o 1 n (1)
∑ u (x )
n=0
n o (2)
162
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∞
S( x ) = ∑ un ( x ) và nói chuỗi hàm (1) hội tụ về hàm S(x)
n =0
∞
Gọi Rn ( x ) = S ( x ) − Sn ( x ) = ∑ u (x) :
i = n +1
i là phần dư thứ n
∞
( x + 1)n x + 1 ( x + 1)2 ( x + 1)n
d) ∑ = + + ... + + ...
n =1 n n 1 2 2 n n
II. VÍ DỤ Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm sau:
n
∞
(−1)n ⎛ 1 − x ⎞
∑ ⎜ ⎟
n =1 2n + 1 ⎝ 1 + x ⎠
(1)
BÀI GIẢI
∞
Trường hợp 1: Với x = 1 thì chuỗi (1) ⇔ ∑0 = 0
n =1
chuỗi hội
tụ
Trường hợp 2: Với x ≠ 1 thì
n
(−1)n ⎛ 1 − x ⎞ 1− x
lim n .⎜ ⎟ = = u( x )
n→∞ 2n + 1 ⎝ 1 + x ⎠ 1+ x
163
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⎧1 − x
⎪1 + x − 1 < 0
⎪
1− x ⎪1 − x
Giải BPT <1⇔ ⎨ +1> 0 ⇔ x>0
1+ x ⎪ 1 + x
⎪ x ≠ ±1
⎪
⎩
∞
(−1)n
Tại x = 0 ta có chuỗi ∑
n =1 2 n + 1
chuỗi này bán hội tụ
I. Định nghĩa
∞
Chuỗi hàm có dạng ∑ a (x − x )
n =1
n o
n
(1)
∞
Nếu đặt X = x − x o thì (1) có dạng ∑a X
n =1
n
n
(2)
164
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Do đó khi nói đến chuỗi lũy thừa thì ta chỉ cần nghiên cứu
∞
dạng (2): ∑a x
n =1
n
n
= a1 x + a2 x 2 + ... + an x n + ...
II. Cách tìm bán kính hội tụ
1. Định lý ABEL (Tập hội tụ tuyệt đối của chuỗi lũy thừa )
∞
Cho chuỗi lũy thừa ∑a x
n =1
n
n
hội tụ tại x = α ≠ 0 và
165
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⎧1
⎪l khi 0 < l < +∞
⎪
R = ⎨0 khi l = +∞
⎪ +∞ khi l = 0
⎪
⎩
VÍ DỤ 1 Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:
∞
xn x2 x3 xn
∑
n =1 n
=x +
2
+ + ... + + ...
3 n
(1)
BÀI GIẢI
Ta có
an+1 n 1
lim = lim = 1 = R ⇒ l = = 1 ⇒ chuoã i (1)
n→∞ an n→∞ n + 1 R
hội tụ trên (-1,1)
∞
1
Xét: Tại x = 1 ⇒ ∑n
n =1
chuỗi số phân kỳ.
(−1)n
∞
Tại x = −1 ⇒ ∑ chuỗi số hội tụ theo (LN).
n =1 n
⇒ Vậy miền hội tụ của chuỗi (1) là [−1,1)
VÍ DỤ 2 Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa sau
n
∞
⎛ nx ⎞
∑ ⎜ ⎟
n =1 ⎝ n + 1 ⎠
(2)
BÀI GIẢI
n
⎛ n ⎞
Từ (2) ⇒ an = ⎜ ⎟
⎝ n +1⎠
166
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
BÀI GIẢI
3n
(3) ⇒ an = vaø X = x + 1
n
∞
3n n
Ta đưa chuỗi (3) trên về dạng ∑
n =1 n
X (*)
Áp dụng dấu hiệu D’Alembert ta xét:
167
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
an+1 ⎛ 3n+1 n ⎞
lim = lim ⎜ . ⎟
n→∞ a n→∞ n + 1 3n
n ⎝ ⎠
n 3 n +1
n 3.3n
= lim . = lim . =3
n →∞ n + 1 3n n→∞ n + 1 3n
1 1
Suy ra bán kính hội tụ ⇒ R = =
l 3
⎛ 1 1⎞
Vậy chuỗi (*) hội tụ trên miền ⎜ − , ⎟ .
⎝ 3 3⎠
Bây giờ ta phải xét tại hai đầu mút
1
* Tại X =−
3
n
( −1)
n
3n ⎛ 1 ⎞
∞ ∞
Chuoãi (*) ⇒ ∑ ⎜ − ⎟ = ∑
n =1 n ⎝ 3 ⎠ n =1 n
( −1)
∞ n
Ta lại có: ∑
n =1 n
hội tụ theo Leibnitz
1
• Tại X=
3
n
3n ⎛ 1 ⎞
∞ ∞
1
Chuoãi (*) ⇒ ∑ ⎜ ⎟ = ∑ chuỗi số phân kỳ theo
n =1 n ⎝ 3 ⎠ n =1 n
TCTP
⎛ 1 1⎞
Ta có miền hội tụ của chuỗi (*) là ⎜ − , ⎟
⎝ 3 3⎠
Cuối cùng ta có miền hội tụ của chuỗi (3) là
168
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1 1 1 1 4 2
− < X < ⇔ − < x +1< ⇔ − < x < − .
3 3 3 3 3 3
VÍ DỤ 4 Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa sau
( −2 )
n
∞
( x + 1)
n
∑
n =1 n
(4)
BÀI GIẢI
( −2 ) ( −1)
n n
∞ ∞ 2n
( x + 1) = ∑ ( x + 1)
n n
∑
n =1 n n =1 n
(4)
n n
(−1) 2
(4) ⇒ an = vaø X = x + 1
n
( −1)
n
∞ 2n
Ta đưa chuỗi (3) trên về dạng ∑
n =1 n
X n (*)
Áp dụng dấu hiệu D’Alembert ta xét:
an+1 ⎛ 2n+1 n ⎞ n 2n+1
lim = lim ⎜ . n ⎟ = lim .
n→∞ a n→∞ n + 1 2 n →∞ n + 1 2 n
n ⎝ ⎠
n 2.2 n
= lim . =2
n →∞ n + 1 1 + 2 n
1 1
Suy ra bán kính hội tụ ⇒ R = =
l 2
⎛ 1 1⎞
Vậy chuỗi (*) hội tụ trên miền ⎜ − , ⎟ .
⎝ 2 2⎠
169
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
* Tại X =−
2
n
(−1)n 2n ⎛ −1 ⎞
∞
Chuoãi (4) ⇒ ∑
n =1 n ⎜⎝ 2 ⎟⎠
∞ ⎡ ( −1)n 2n (−1)n ⎤ ∞ ( −1)2 n ∞
1
= ∑⎢ ⎥= ∑ = ∑
n =1 ⎢ n 2n ⎥ n=1 n n =1 n
⎣ ⎦
∞
1
Ta lại có: ∑ phân kỳ theo TCTP
n =1 n
1
• Tại X =
2
( −1)
n n
∞ 2n ⎛ 1 ⎞ ∞
−(1)n
Chuoãi (4) ⇒ ∑ =∑
n =1 n ⎜⎝ 2 ⎟⎠ n =1 n
( −1)
n
∞
Ta có: ∑
n =1 n
chuỗi hội tụ theo dấu hiệu Leibnitz.
1 1
Ta có miền hội tụ của chuỗi (*) là − <X≤
2 2
Cuối cùng ta có miền hội tụ của chuỗi (4) là
1 1 1 1 3 −1
− < X ≤ ⇔ − < x +1≤ ⇔ − < x ≤ .
2 2 2 2 2 2
VÍ DỤ 5. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa:
∞
xn
∑
n =1 3n
(5)
170
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
BÀI GIẢI
1 1 1 1
Ta có: an = n
⇒ lim n an = lim n n = lim =
3 n →∞ n →∞ 3 n →∞ 3 3
⇒ Bán kính hội tụ: R = 3
⇒ Khoảng hội tụ: ( −3,3)
∞ ∞
3n
+ Tại x = 3 : ∑ n = ∑1 có lim un = lim1 = 1 ≠ 0
n =1 3
n →∞ n →∞
n =1
nên chuỗi phân kỳ theo điều kiện đủ
( −3)
∞ n ∞
+ Tại x = −3 : ∑ n = ∑ ( −1)
n
n =1 3 n =1
là chuỗi đan dấu có lim un = lim1 = 1 ≠ 0
n →∞ n →∞
nên chuỗi phân kỳ dấu hiệu Leibnitz
Vậy miền hội tụ là ( −3,3) .
VÍ DỤ 6 Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa:
∞
xn
∑
n =1 2 ( 3n + 1)
n 2
BÀI GIẢI
1
Ta có: an = ⇒
2 ( 3n 2 + 1)
n
1 1
an+1 = =
2n+1 ⎡3 ( n + 1) + 1⎤
2
2.2 ( 3n + 6n + 4 )
n 2
⎣ ⎦
⇒
an +1 2n ( 3n 2 + 1) ( 3n 2 + 1) 1
lim = lim = lim =
n →∞ a
n
n →∞ 2.2 n
( 3n + 6n + 4 ) n→∞ 2 ( 3n + 6n + 4 ) 2
2 2
171
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1 1 1
Vì < < 2
3n + 1
2
3n 2
n
∞
1
∑n =1 n
2
là chuỗi hội tụ theo TCTP (vì α = 2 > 1).
∞
1
Nên ∑ 2 chuỗi hội tụ theo SS1
n =1 3n + 1
( −2 ) ( −1)
n n
∞ ∞
+ Tại x = −2 : ∑ 2 ( 3n
n =1
n 2
+ 1)
=∑
n =1 3n 2 + 1
1
có lim un = lim =0
n →∞ n →∞ 3n + 1
2
BÀI GIẢI
1
Ta có: an = ⇒
2 ( 3n 2 − 1)
n
1 1
an+1 = =
2n+1 ⎡3 ( n + 1) − 1⎤
2
2.2n ( 3n 2 + 6n + 2 )
⎣ ⎦
172
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⇒
an +1 2 n ( 3n 2 − 1) ( 3n 2 − 1) 1
lim = lim = lim =
n →∞ a
n
n →∞ 2.2 n
( 3n + 6n + 2 ) n→∞ 2 ( 3n + 6n + 2 ) 2
2 2
∞
1
Vì ∑n
n =1
2
là chuỗi hội tụ theo TCTP (vì α = 2 > 1).
1 1 n2 1
Ta có lim = lim : =
n →∞ 3n + 1 n
2 2 n →∞ 3n + 1
2
3
∞
1
Nên ∑ 2 chuỗi hội tụ theo SS2
n =1 3n + 1
( −2 ) ( −1)
n n
∞ ∞
+ Tại x = −2 : ∑ 2 ( 3n
n =1
n 2
− 1)
=∑
n =1 3n 2 − 1
1
có lim un = lim =0
n →∞ n →∞ 3n − 12
∑n =1 n2n
( )
BÀI GIẢI
173
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∞
Xn
Đặt X = x − 2 thì (8) ⇒ ∑ n ( *)
n =1 n 2
1 1 1 1
Ta có: an = n
⇒ lim n an = lim n n = lim n =
n2 n →∞ n →∞ n2 n→∞ 2 n 2
⇒ Bán kính hội tụ của chuỗi (*) : R = 2
⇒ Khoảng hội tụ: ( −2, 2 )
∞ ∞
2n 1
+ Tại X = 2 : (*) ⇒ ∑ n
= ∑ là chuỗi điều hòa nên
n =1 n 2 n =1 n
chuỗi phân kỳ.
( −2 ) ( −1) ( −1)
n n n
∞ ∞
2n ∞
+ Tại X = −2 : (*) ⇒ ∑ =∑ =∑ là
n 2n
n =1 n =1 n 2n n =1 n
chuỗi đan dấu hội tụ theo dấu hiệu Leibnitz.
Vậy miền hội tụ (*) là −2 ≤ X < 2
Vậy miền hội tụ ( 8 ) là
−2 ≤ X < 2 ⇔ −2 ≤ x − 2 < 2 ⇔ 0≤ x<4
n=0
+ an ( x − x0 ) + . . .
n
174
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
an =
( n)
f (x );
0
∀n = 0,1,2,3,...
n!
Như vậy:
f ( x) ≈ ∑
∞
f(
n)
( x0 )
( x − x0 )
n
Chuỗi Taylor
n=0 n!
f ( x) ≈ ∑
∞
f(
n)
( x0 ) xn Chuỗi Maclaurin
n=0 n!
* Nếu chuỗi Taylor của hàm f(x) ở lân cận điểm x 0 hội tụ
về hàm f(x) thì ta nói hàm f(x) khai triển được thành chuỗi
Taylor ở lân cận điểm x 0 .
2. Điều kiện để một hàm khai triển thành chuỗi luỹ thừa
ĐỊNH LÝ 1 Nếu hàm f ( x ) có đạo hàm mọi cấp trong lân
cận của điểm x 0 và lim Rn ( x ) = 0
n→∞
f ( n+1) (α )
trong đó phần dư R ( x ) = ( x − x0 )
n +1
và α là
( n + 1)!
phaà n dö Lagrange
175
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
176
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1 2 1 1 1
cos x = 1 − x + x4 − x6 + x8 − . . .
2! 4! 6! 8!
1
+ ( −1)
n
x 2 n + . . .; ∀x ∈
( 2n )!
soá haïng TQ
BÀI GIẢI
Tương tự ta có kết quả khai triển
α α (α − 1) α (α − 1)(α − 2 )
f ( x ) = (1 + x ) = 1
α
x+ x2 − x3 +
1! 2! 3!
α (α − 1)(α − 2 ) . . . .(α − n + 1)
+. . . + xn + . .
n!
Để tìm khoảng hội tụ của chuỗi luỹ thừa trên ta tính:
an+1 α (α − 1)(α − 2 ) . . . .(α − n + 1) .( n − 1)!
lim = lim .
n→∞ an n→∞ n!α (α − 1)(α − 2 ) . . . .(α − n )
α − n +1
= lim =1
n→∞ n
Vậy bán kính hội tụ của chuỗi R = 1 ⇒ chuỗi chỉ hội tụ khi
x <1
Tại x = 1 chuỗi phân kỳ; Tại x = −1 chuỗi hội tụ
Như vậy trong nửa khoảng [−1,1) chuỗi hội tụ và hội tụ tới
hàm f ( x ) = (1 + x ) .
α
177
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∀x ∈ ( −1,1)
3. Ứng dụng các khai triển của hàm trên theo chuỗi để tính
xấp xỉ tích phân.
1
2
2
VÍ DỤ Tính I = ∫ e − x dx = ?
0
BÀI GIẢI
Ta có khai triển hàm số
1 2 1 4 1 6
f ( x ) = e− x = 1 −
2
x + x − x + ...
1! 2! 3!
1 2n
+ ( −1)
n
x + . . .; ∀x ∈
n!
Vì vậy ta lấy tích phân theo cận trên như sau:
x
2 1 3 1 5 1 7
I x = ∫ e − x dx = x − x + x − x + ...
0
1!.3 2!.5 3!.7
Vậy
1
3 5 7
2
− x2 1 1 ⎛1⎞ 1 ⎛1⎞ 1 ⎛1⎞
I = ∫e dx = − ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ − ⎜ ⎟ + ...
0
2 1!.3 ⎝ 2 ⎠ 2!.5 ⎝ 2 ⎠ 3!.7 ⎝ 2 ⎠
179
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
theo định lý Weierstrass thì chuỗi (1) hội tụ tuyệt đối và đều
trên .
2. Chuỗi Fourier
Hàm f ( x ) được khai triển thànhchuỗi (1) trên đoạn
[ −π ,π ] và các hệ số được tính theo CT:
180
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
π π
1 1
a0 =
π ∫ f ( x ) dx;
−π
an =
π ∫ f ( x ) cos nxdx;
−π
π
1
bn =
π ∫π f ( x ) sin nxdx
−
∀n = 1,2,3, . . .
π
3. ∫π cos kx.sin pxdx = 0
−
π
⎧0 neá u k ≠ p
4. ∫π cos kx.cos pxdx = ⎩⎨π
−
neá u k = p ≠ 0
π
⎧0 neá u k ≠ p
5.
−
∫π sin kx.sin pxdx = ⎩⎨π neá u k = p ≠ 0
II. Điều kiện để hàm số khai triển được thành chuỗi
Fourier
181
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⎧ a0 ∞
⎪ + ∑ ( an cos nx + bn sin nx ) neáu f ( x ) lieân tuïc taïi ∀x ≠ c
⎪ 2 n=1
f (x) = ⎨
⎪ f (c + 0) + f (c − 0)
⎪⎩ neáu f ( x ) giaùn ñoaïn loaïi1taïi ∀x = c
2
2. Định nghĩa: Khi chuỗi Fourier của hàm f ( x ) hội tụ về
chính f ( x ) thì ta nói hàm f ( x ) khai triển được thành chuỗi
Fourier, và khi đó ta viết:
a0 ∞
f ( x ) = + ∑ ( an cos nx + bn sin nx );
2 n=1
trongñoù ao an , bn laø caùc heä soá Fourier
3. Các trường hợp khai triển thành chuỗi Fourier
( )
a) Khai triển hàm f x tuần hoàn với chu kỳ 2π trên [ −π ,π ]
thành chuỗi Fourier
VÍ DỤ 1 : Cho hàm f ( x) = π − x trên đoạn [− π , π ] và tuần
hoàn với chu kì 2π . Hãy khai triển f(x) thành chuỗi Fourier.
BÀI GIẢI
2ð
x
-3 -ð O ð 3ð
182
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
π π π
1 1 n 2
b n = ∫ ( π − x)sin nxdx = ∫ sin nxdx − ∫ x sin nxdx = ( −1)
π −π −π
π −π n
Với (n = 1, 2,3,...) .Vậy khai triển Fourier của hàm số đã cho là
f ( x ) = π + 2∑
∞
(− 1)n sin nx , ∀x ≠ π + k 2π , k ∈ Z .
n =1 n
VÍ DỤ 2 Khai triển hàm f ( x ) = x tuần hoàn với chu kỳ
2π trên [ −π ,π ] thành chuỗi Fourier
BÀI GIẢI
Ta có
π π
1 1
an =
π −
∫π f ( x ) cos nxdx = π ∫π x cos nxdx = 0 −
π π
1 1 1
a0 =
π ∫ f ( x ) dx =
π ∫ xdx =
2π
( π2 −π2) = 0
−π −π
π π π
1 1 2
bn =
π ∫ f ( x ) sin nxdx = π ∫π x.sin nxdx
−π −
=
π ∫ x.sin nxdx
0
2⎡ x cos nx ⎤
π π
n 2
= ⎢ − cos nx + ∫ dx ⎥ = ( −1) , ∀n = 1,2,3, . . .
π ⎢⎣ n 0 0
n ⎥⎦ n
183
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
π π
1 2 ⎛ 2n − 1 ⎞ 1 2 ⎛ 2n + 1 ⎞
= sin ⎜ ⎟x − sin ⎜ x
π 2n − 1 ⎝ 2 ⎠ 0 π 2n + 1 ⎝ 2 ⎟⎠ 0
n +1 n
2 ⎡ ( −1) ( −1) ⎤ n 4n
= ⎢ − ⎥ = ( −1)
π ⎢⎣ 2n − 1 2n + 1 ⎥⎦ (
π 4n2 − 1 )
Thay vào (1)
x 4 ∞
n +1 n
sin = ∑ ( −1) 2
sin nx ( −π ≤ x ≤ π )
2 π n=1 4n − 1
184
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
( )
b) Khai triển hàm f x tuần hoàn với chu kỳ 2π trên ⎡⎣ 0,2π ⎤⎦
thành chuỗi Fourier
VÍ DỤ 4 Khai triển hàm f ( x ) = x tuần hoàn với chu kỳ
2π trên [ 0,2π ] thành chuỗi Fourier
BÀI GIẢI
Trước hết ta nhận thấy rằng hàm f ( x ) tuần hoàn với chu
kỳ 2π thì:
π a + 2π
Và các hệ số Fourier:
π 2π
1 1
a0 =
π −
∫π f ( x ) dx = π ∫ xdx = 2π
0
π 2π 2π
1 1 1 cos nπ
an =
π −
∫π f ( x ) cos nxdx = π ∫ 0
x cos nxdx = .
πn n 0
=0
π 2π
1 1
bn =
π −
∫π f ( x ) sin nxdx = π ∫ x.sin nxdx 0
2π
1⎡ x ⎤ 2
= ⎢ − cos nx ⎥=− , ∀n = 1,2,3, . . .
π ⎢⎣ n 0 ⎥⎦ n
Vậy tại các điểm x ≠ 2kπ
185
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
1
f ( 2kπ ) = ⎡⎣ f ( 2kπ + 0 ) + f ( 2kπ − 0 ) ⎤⎦ = π ; ∀k ∈ .
2
⎧0 neá u − π ≤ x < 0
VÍ DỤ 5 Khai triển hàm f ( x ) = ⎨
⎩ x neá u 0 ≤ x < π
tuần hoàn với chu kỳ 2π trên [ 0,2π ] thành chuỗi Fourier
BÀI GIẢI
Trước hết ta nhận thấy rằng hàm f ( x ) tuần hoàn với chu kỳ
2π và các hệ số Fourier:
π 0 π
1 1⎡ ⎤ 1 π2 π
a0 = ∫ f ( x ) dx = ⎢ ∫ 0dx + ∫ xdx ⎥ = =
π −π π ⎣ −π 0 ⎦ π 2 2
π
1⎡ ⎤ 1 cos nx
π π
1
an = ∫ f ( x ) cos nxdx = ⎢ ∫ x cos nxdx ⎥ = .
π −π π ⎣0 ⎦ π n n 0
1
(
= 2 (−1)n − 1
πn
)
π π
1 1
bn =
π ∫π f ( x ) sin nxdx = π ∫ x.sin nxdx
− 0
1⎡ x ⎤
π π
1
= ⎢ − cos nx + ∫ cos nxdx ⎥
π ⎢⎣ n 0
n0 ⎥⎦
186
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
π
1 n +1 1
=− x cos nx = ( −1) , ∀n = 1,2,3, . . .
πn 0
n
Vậy tại các điểm x ≠ ( 2k + 1) π , k ∈
π 2 ⎡ cos x sin3 x cos5 x cos ( 2n + 1) x ⎤
f ( x) = − ⎢ 2 + 2 + . . . + + . . .⎥+
( 2n + 1)
2
4 π ⎢⎣ 1 3 52 ⎥⎦
187
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
l l
1 1 nπ x
a0 = ∫ f ( x ) dx; an = ∫ f ( x ) cos dx;
l −l l −l l
l
1 nπ x
bn = ∫ f ( x ) sin dx ∀n = 1,2,3, . . .
l −l l
VÍ DỤ 6 Khai triển hàm f ( x ) = x 2 tuần hoàn với chu kỳ
l = 2 trên [ −1,1] thành chuỗi Fourier
BÀI GIẢI
Trước hết ta nhận thấy rằng hàm f ( x ) = x 2 tuần hoàn với chu
kỳ l = 2
Và các hệ số Fourier:
1 1
1 2
a0 = ∫ f ( x ) dx = 2 ∫ x 2 dx =
1 −1 0
3
1
1
⎡1 2 ⎤
an = ∫ f ( x ) cos nπ xdx = 2 ⎢ ∫ x cos nπ xdx ⎥ …
1 −1 ⎣0 ⎦
⎛ 4 ⎞
= ⎜ (−1)n 2 2 ⎟
⎝ π n ⎠
1 1
1
bn = ∫ f ( x ) sin nπ xdx = ∫ x 2 .sin nπ xdx = 0
1 −1 −1
Vậy tại ∀x ∈
188
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
f ( x ) gián đoạn.
VÍ DỤ 7 Viết khai triển Fourier của hm số
⎧ x, 0 ≤ x ≤1
⎪
f ( x) = ⎨1, 1< x < 2
⎪3 − x, 2 ≤ x ≤ 3
⎩
BÀI GIẢI
Gọi g là hàm tuần hoàn với chu kì T=3 sao cho g(x)=f(x) với
x ∈ [0,3] . Ta có hệ số Fourier của g là
3
2 3
2 2
a0 = ∫
3 −3
g(x)dx = ∫ g(x)dx
30
2
2⎡ ⎤ 4
3 1 2 3
2
= ∫ f (x)dx = ⎢ ∫ xdx + ∫ dx + ∫ (3 − x)dx ⎥ =
30 3 ⎣0 1 2 ⎦ 3
189
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
3
3
2 2
2nπx 2 2nπx
a n = ∫ g(x) cos dx = ∫ g(x) cos dx
3 −3 3 30 3
2
3
2 2nπx 3 ⎛ 2nπ ⎞
=
30∫ f (x) cos
3
dx = 2 2 ⎜ cos
n π ⎝ 3
− 1⎟; n = 1, 2,3...
⎠
bn = 0 (vì g là hàm chẵn).
2nπ
1 − cos
3 cos 2nπx
∞
2 3
Do đó g ( x) = − 2
3 π
∑
n =1 n 2
3
( x ∈ R) .
2nπ
1 − cos
2 3 ∞
Vậy f ( x) = − 2 ∑ 3 cos 2nπx ( x ∈ [0,3]).
3 π n =1 n 2
3
VÍ DỤ 8 Khai triển f ( x ) = 1 trên [ −π ,0] thành chuỗi sin .
BÀI GIẢI
Mở rộng f ( x ) thành hàm F ( x ) là hàm lẻ trên đoạn [ −π ,π ]
sao cho F ( x ) = f ( x ) trên đoạn [ −π ,0] . Khi đó, F ( x ) có thể
khai triển thành chuỗi sin .
π
1 2π 2π
bn =
π ∫ F ( x ) sin nxdx = π ∫ F ( x ) sin nxdx = π ∫ sin nxdx
−π 0 0
⎧0 neáu n chaün
2 0 ⎪
=− cos nx −π = ⎨ 4
nπ ⎪⎩− nπ neáu n leû
⎧b2 n = 0
⎪
Do đó, ⎨ 4 , n = 1,2,3,…
b
⎪⎩ 2 n−1 = −
nπ
190
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
sin ( 2n − 1) x
4 ∞
⇒ F ( x) = − ∑ ( −π ≤ x ≤ π )
n =1 π 2n − 1
4 ∞ sin ( 2n − 1) x
Vậy f ( x ) = 1 = − ∑ ( −π ≤ x ≤ 0 ) .
π n=1 2n − 1
VÍ DỤ 9 Khai triển hàm f ( x ) = cos x thành chuỗi Fourier.
BÀI GIẢI
y
x
− 3π −π π 3π
O
2 2 2 2
Hàm số đã cho liên tục trên R, tuần hòan với chu kì π đơn điệu
từng khúc và bị chặn nên chuỗi Fourier của nó hội tụ.
Ta tính các hệ số Fourier:
π π
2 2
2 4 4
a0 =
π −
∫
π
cos x dx =
π ∫ cos xdx = π
0
2
π
2 2
a n = ∫ cos x .cos 2nxdx
π −π
2
π
4 ( −1)
2 n +1
4
=
π ∫0 cos x.cos 2nxdx = π . 4n 2 − 1 (n = 1, 2,3,...)
⎡−π π ⎤
bn = 0 (n = 1,2,3,...) vì f là hàm số chẵn trên ⎢ , ⎥
⎣ 2 2⎦.
Vậy khai triển Fourier của hàm số đã cho là
2 4 ∞ (− 1)
n +1
f ( x) = + ∑ 2 cos 2nx , ∀x ∈ R.
π π n =1 4n − 1
191
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⎧ 6
⎪⎪− nπ neáu n chaün
n +1 6
=⎨ = ( −1) .
⎪ 6 nπ
neáu n leû
⎪⎩ nπ
6 ∞
n +1 1 nπ
Vậy x = ∑ ( −1) sin x ( −3 ≤ x ≤ 0 ) .
π n =1 n 3
192
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∞
1
b) ∑ n ( n + 1)
n= 4
Hướng dẫn
Chuỗi số chỉ có tổng khi nó hội tụ. Phương pháp tính tổng của
chuỗi thường dùng nhất là dùng định nghĩa, tính tổng riêng thứ
n là Sn sau đó tổng S = lim Sn .
n→∞
5.2 Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:
∞
1 ∞
1
a) ∑
n=1
n
n
b) ∑
n =1 2 n − 1
n2
∞
π ∞
1 ⎛ 1⎞
c) ∑ n.sin 2n
n=1
d) ∑2
n=1
n ⎜
1+ ⎟
⎝ n⎠
∞
sin 2 n ∞
2n
e) ∑n=1 n n
f) ∑3
n=1
n
( n!)
2
∞ ∞
4 n (n + 1)!
g) ∑
n=0 2n
2
h) ∑
n =1 ( 3n )!
193
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
Hướng dẫn
1) Trước hết kiểm tra điều kiện cần:
Nếu lim un ≠ 0 thì kết luận ngay chuỗi phân kỳ
n→∞
Nếu lim un = 0 thì chưa có kết luận gì và phải xét tiếp .
n→∞
2) Trước hết phải xét xem chuỗi đã cho là chuỗi DƯƠNG,
hay ĐAN DẤU, hay DẤU BẤT KỲ.
3) * Nếu là chuỗi Dương (có 7 PP): theo ĐN, theo tiêu chuẩn
Cauchy, đặc biệt là theo 5 dấu hiệu so sánh 1, so sánh 2,
D’lambert, Cauchy, Tích phân.
* Nếu chuỗi Đan dấu thì có 3PP: theo ĐN, theo tiêu
chuẩn Cauchy, đặc biệt theo dấu hiệu Leibnitz.
* Nếu chuỗi đan dấu hoặc chuỗi có dấu bất kỳ đưa về
chuỗi số dương bằng cách xét chuỗi trị tuyệt đối.
∞ ∞
∑u
n =1
n → ∑ un laø chuoã i döông
n =1
5.3 Sử dụng Dấu hiệu Leibnitz để xét sự hội tụ của các
chuỗi sau
n
∞
n +1 ∞
⎛ n ⎞
a) ∑ ( −1) ∑ ( −1)
n n +1
b) ⎜ n +1⎟
n =1 2n2 − 5 n =1 ⎝ ⎠
( −1)
n
∞
1 ∞
c) ∑ ( −1)
n
n =1 ( n + 1) ln n
d) ∑
n=0 3n
5.4 Tìm bán kính hội tụ, và sau đó tìm miền hội tụ của các
chuỗi luỹ thừa sau:
( x + 5)
2n
∞
x2n ∞
∑ ( −1)
n −1
a)
n =1 4 n ( 2 n − 1)
b) ∑
n =1 n2 .4 n
194
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
( 5x ) ( x + 2)
n n
∞ ∞
c) ∑ n=1 n!
d) ∑ n =1 nn
∞
n ∞
xn
( ) ∑ ( −1)
2n n
e) ∑
n =1 n + 1
2
x − 2 f)
3
n=1 n3 − 7
( −1) x
n −1 n
∞
1 ∞
g) ∑ ( x − 4 ) tg n
n
n =1 2
h) ∑ 4 ( 2n − 1)
n =1
n
∞
xn ∞
xn
i) ∑ 2 n
n =1 n 3
j) ∑
n =1 ( n + 2 ) 4
n
( −1)
n
∞
xn ∞
2n + 5 n
k) ∑n =1 2n + 3
p) ∑
n =1 n + 1
2
x
( −1) ( x + 5)
n n
∞
xn ∞
q) ∑n =1 5n + 1
m) ∑
n =1 2n 3
( −1) ( x + 1)
n n
∞ ∞
2n + 5
n) ∑n =1 n +22 s) ∑ 3n + 4 x
n =1
n
5.5 Khai triển các hàm số sau thành chuỗi luỹ thừa:
a) f ( x ) = sin 2 x
( )
b) f x = e cos x
x
c) f ( x ) = ln ( x 2
− 5x + 6 )
195
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
5.6 Biết hàm số sau tuần hoàn với chu kì 2π , hãy khai triển
thành chuỗi Fourier
⎧π , −π < x < 0
a) f ( x) = ⎨
⎩π − x, 0≤ x ≤π
b) f ( x) = x 2 , 0 ≤ x < 2π
196
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
⎧ π
⎪⎪ x ,0≤ x<
5.11 Cho hàm số f ( x ) = ⎨ 2
⎪π − x , π < x ≤ π
⎪⎩ 2
Hãy tìm chuỗi cosin của hàm số này trên miền xác định
của nó.
π 2 ∞
1
Đáp số: f ( x ) ∼
4
− ∑
π ( 2n − 1)
n =1
2
cos 2 ( 2n − 1) x
197
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
∫e
−x
I= cos x dx
0
∑
n =1 n2 .4 n
198
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
5. Bài tập Toán cao cấp tập -chủ biên Nguyễn Đình Trí
199