Professional Documents
Culture Documents
File Goc 771661
File Goc 771661
File Goc 771661
CHƯƠNG 1
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
TRONG TRUYỀN DẪN
TÍN HIỆU SỐ
Thiết bị
Bộ ghép kênh ở phía phát: ghép các tín hiệu với tần số khác nhau
(nằm trong dải băng tần hệ thống) thành tín hiệu tổng để truyền đi
Bộ tách kênh ở phía thu: tách tín hiệu tổng thành các tín hiệu có tần
số khác nhau phù hợp với phía phát
Nếu dữ liệu đến từ các kênh có độ lớn khác nhau, cần thêm các
byte xác định độ lớn dữ liệu
Cấu trúc khung hoàn chỉnh của tín hiệu TDM thống kê
Bộ lọc Bộ lọc
thông thông
3 3
thấp thấp
Bộ Bộ Bộ giải Bộ
Bộ lượng V mã mã - lọc
PAM
lấy tử hoá - dãn thông
Đường Tín
Tín mẫu hóa nén truyền số thấp
hiệu số hiệu
analog analog
Lượng tử hóa không đều
Chuyển Chuyển
đổi A/D đổi D/A
Tm
MÃ HÓA
Mục đích:
Mã hóa mỗi xung lấy mẫu thành một từ mã có số lượng bit ít
nhất
Mã cơ số L:
L càng lớn, số lượng bit mã hóa cho một xung lấy mẫu càng
nhỏ
Thực hiện quyết định bit phía thu khó
Mã cơ số 2 (L=2):
Số lượng bit mã hóa cho một xung là lớn nhất
Thực hiện quyết định bit phía thu dễ dàng, có độ chính xác
cao
Được sử dụng chủ yếu
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 30
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
Số liệu vào S Số liệu ra T
CHƯƠNG 2
GHÉP KÊNH PCM,
PDH, SDH
TX ĐB
1 SĐ1
1
Bộ TX phát
LPF CXK N
Xử lý báo
hiệu
LPF LM
N
Bộ TX thu
N 1
SĐN
Đa khung
Fo F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 F13 F14 F15
TK = 125 s
Khung TS0 TS1 TS2 TS15 TS16 TS17 TS29 TS30 TS31
TĐK = 125s 24 = 3 ms
F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 F13 F14 F15 F16 F17 F18 F19 F20 F21 F22 F23 F24
m m m m m m m m m m m m
e5 e6
e1 0 e2 0 e3 1 e4 0 1 1
A B C D
m m m m m m m
e1 e2 e3
0 0 1
A B
Bit F các khung chẵn: tạo từ mã đồng bộ đa khung 00111 và
bit S cảnh báo mất đồng bộ đa khung
Bit F các khung lẻ: tạo từ mã đồng bộ khung 101010
Khung F6 và F12: bit thứ 8 của tất cả các TS được sử dụng
để truyền báo hiệu
112 VII
VI
96
V
80
IV
64
III
48
II
32
I
16
0
0
256 512 1024 2048 Vvào
128
64
32
16
TỪ MÃ CÁC BƯỚC
TT bước b5 b6 b 7 b8 TT bước b5 b6 b 7 b 8
0 0000 8 1000
1 0001 9 1001
2 0010 10 1010
3 0011 11 1011
4 0100 12 1100
5 0101 13 1101
6 0110 14 1110
7 0111 15 1111
ITU-T
ITU-T
1544 4 6312
kbit/s kbit/s
44736 274176 560160
T1 T2 7 Bắc Mỹ
kbit/s 6 kbit/s 2 kbit/s
T3 T4 T5
E1# 2
t
E1# 3
t
E1# 4
t
XĐB t
T = 125s
Tkhung2/8
E2
t
Bộ so
pha _
+ Khối điều 1b Khối
khiển chèn ghép
2a xen
2b
Luồng nhánh 2 bit
3a
3b
Luồng nhánh 3
4a
4b
Luồng nhánh 4
1 2 3 4
Khối
TX TX ĐB
Luồng vào
bộ nhớ t
Luồng đầu ra
bộ nhớ t t
a) Thiếu bit b) Thừa bit
564992 4 3
Nếu như các luồng nhánh được đồng bộ hoàn toàn thì xác suất sử dụng
các bit chèn R là 50%
Khi đó, bộ ghép sẽ thiết lập các bit điều khiển chèn của luồng nhánh tương
ứng lên mức 1 (VD: luồng nhánh thứ 2 cần chèn thì các bit J21,J22,J23=1
và R2=1)
Phía thu, dựa vào tiêu chuẩn chèn để xác định các bit R có mang thông tin
hay không khôi phục dữ liệu
Mục đích chung: chỉ thị xem kênh tín hiệu của nhà cung cấp
mạng nào
Mang thông tin quản lí, giám sát, bảo dưỡng
44,736
1 C-3 Mbps
STM-0 AU-3 VC-3 34,368
Mbps
7
7 1 TU-2 VC-2 C-2 6,312
Mbps
3
TUG-2 TU-12 VC-12 C-12 2,048
Chú thích: Mbps
4
TU-11 VC-11 C-11 1,544
Xử lý con trỏ Mbps
Đường ghép các luồng nhánh PDH châu Âu
N = 1, 4, 16, 64 và 256
P
9 dòng O Vùng tải trọng
H 261 cột
125µs P
VC-3 POH O Vùng tải trọng
9 dòng H
125µs
VC-4 POH
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 92
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
3/ 4/ 12 cột
9 hàng
125 s
RSOH
MSOH
RSOH
MSOH
PTR J1
J1
B3
MSOH C2
G1 9 hàng
F2
H4
F3
K3
N1
vào STM-1
(AU-4) AUG AU-4 PTR
VC-4
→ AUG (+SOH) S
85 cột
→ STM-1 VC-3
P
O C-3 9 hàng
H
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
TUG-2 #1 TUG-2 # 7
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 TUG-3 86
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3
S S 4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
TUG-2 #1 TUG-2 # 7
1 30 VC-3 59 86
1 1 1 1
2 2 2 2
P 3 3 3 3 3
4 4 S S 4 4
O
H 5 5 5 5
6 6 6 6
7 7 7 7 7
H1/V1 H2/V2
H1/V1 = NNNNSSID
N N N N S S I D I D I D I D I D H2/V2 = IDIDIDID
của AUG 4 H1 Y Y H2 1* 1* H3 H3 H3 0 # # 1 # # 86 # #
PTR
AUG = 9byte PTR
+ 2349byte tải 9 521 # # 125µs
trọng
Nhóm 3byte có
cùng địa chỉ 782 # #
H1 H1 H1 H2 H2 H2 H3 H3 H3 0##1## 86 # #
Số nhóm 3 byte 87 # #
2349:3=783
nhóm
Giá trị con trỏ: 0 0
0 ÷ 782 782 782
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 109
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
125 s
Giá trị con trỏ (n) 0110100000000111
H1...H2...H3 H3 H3 Bắt đầu VC-4
Khung 2
n-1 n n n n+1
250 s
Giá trị con trỏ (đảo 5 bit I) 1001101010101101
H1...H2...H3 H3 H3 Bắt đầu VC-4
Khung 3
n-1 n n n n+1
Ba byte chèn dương
375 s
Giá trị con trỏ (n+1) 0110100000001000
500 s
125 s
0110100000000111
Giá trị con trỏ (n)
H1...H2...H3 H3 H3 Bắt đầu VC-4 Khung 2
n-1 n n n n+1
250 s
Giá trị con trỏ (đảo 5 bit D) 1001100101010010
H1...H2... Khung 3
Bắt đầu VC-4
n-1 n-1 n-1 n n n n+1
Ba byte chèn âm
375 s
Giá trị con trỏ (n-1) 0110100000000110
H1...H2...H3 H3 H3 Khung 4
Bắt đầu VC-4
n-1 n-1 n-1 n n n n+1
500 s
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 115
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
CHƯƠNG 3
CÁC GIẢI PHÁP
DUY TRÌ MẠNG
T
ADM STM-M
(M<N) R
M
ADM
ADM
STM-N
DXC
ADM
DXC DXC
T T
R STM - N R
STM - N STM - N
M ADM ADM M
DXC DXC
Chuyển
mạch
Hệ thống bảo vệ
Hệ thống bảo vệ
OLTM OLTM
1:N Bus
Hệ thống hoạt động N Hệ thống hoạt động N
MUX E/O O/E DMUX
OLTM OLTM
PSC
ĐOẠN VÀ TUYẾN
Tuyến
VC
Đoạn lặp Đoạn lặp Đoạn lặp
Tuyến
Đoạn ghép
VC
VC VC Container ảo
(Kết nối POH)
Thiết bị lặp
Các dịch vụ:
(Kết nối RSOH)
2Mb/s, 34Mb/s, 140Mb/s, Thiết bị TRM, ADM, DXC
ATM, B-ISDN và các dịch
(Kết nối MSOH)
vụ khác
B B
A C A C
D D
Bình thường Sự cố
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 136
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
B B
A C A C
D D
Bình thường Sự cố
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 137
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
A B
F
Các kênh bảo vệ
Các kênh hoạt động
E C
D
Bình thường
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 138
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
A B
F
Các kênh bảo vệ
E C
D
Sự cố
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 139
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
A
F B
E C
D
Bình thường
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 140
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
A
F B
E C
D
Sự cố đứt cáp
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 141
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
H G O N
P
F
Các
luồng
M
STM-1#1 2/34 STM-
Mbps 1#2
I
D
B C K L
Bình thường
H G O N
P
F
Các
luồng
M
STM-1#1 2/34 STM-
Mbps 1#2
I
D
B C K L
Sự cố
CHƯƠNG 4
CÁC PHƯƠNG THỨC
TRUYỀN TẢI SỐ LIỆU
DVB
PDH MPLS VLAN
Fibre Chanel
ATM Ethernet
ESCON
FICON
HDLC/PPP/LAPS
GFP-F GFP-T
IP
ATM IP IP
Tiền tố SD FC ED
Khung
Resilient
Dữ liệu truyền trên vòng Applications
Packet
theo hai hướng ngược chiều Metro Ring
Ethernet
nhau và có thể tách/ xen tại
(RPR)
tất cả các node Wireless
10 Gbps ASP
Quản lí băng thông tốt: IP
Backbone
Tuyến số liệu
Lớp vật lý
Vật lý (SONET/ SDH; ETHERNET)
Môi trường
RPR
Customer
Interfaces 5Gb
Customer
Interfaces RPR
Edge 3
X
Edge 2 Cut
5Gb
10Gb
5Gb
RPR RPR
Edge 1 Working and Protect Edge 4
Customer Paths
10Gb RPR Customer
Interfaces Interfaces
Ring
10Gb
RPR
RPR Cut
Edge 1 Working and Protect Edge 4
Customer
10Gb RPR Paths Customer
Interfaces Interfaces
Ring
10Gb
RPR
Cut
Edge 1 Working and Protect Edge 4
Customer Paths
10Gb RPR Customer
Interfaces Interfaces
Ring
10Gb