Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BIỂU 01/CH: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

HUYỆN CHƠN THÀNH - TỈNH BÌNH PHƯỚC


Đơn vị tính: ha
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích
Chơn Thành Minh Hưng Minh Lập Minh Long Minh Thành Minh Thắng Nha Bích Quang Minh Thành Tâm
(1) (2) (3) (4)=(5)+...+(...) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
Tổng diện tích tự nhiên 39034,48 3210,43 6205,05 5001,31 3761,42 5190,99 3751,44 4954,25 2920,43 4039,16
1 Đất nông nghiệp NNP 32.439,45 2.646,81 5.034,60 4.472,00 3.446,52 3.737,20 3.382,25 3.634,30 2.747,96 3.337,82
1.1 Đất trồng lúa LUA 86,36 19,02 67,34

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC

LUK 86,36 19,02 67,34


1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 2,46 2,46
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 31.848,16 2.631,06 5.034,60 4.355,08 3.430,79 3.736,01 3.302,41 3.425,60 2.597,02 3.335,59
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
RSN
nhiên
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 43,26 12,10 0,63 23,26 4,79 2,48
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 459,20 15,74 85,80 15,74 0,55 54,11 203,91 81,12 2,23
2 Đất phi nông nghiệp PNN 6.532,46 538,74 1.165,95 529,31 314,90 1.440,04 369,19 1.306,36 172,47 695,51
2.1 Đất quốc phòng CQP 31,19 1,66 4,38 25,14
2.2 Đất an ninh CAN 5,93 4,25 1,68
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 1.114,93 45,65 438,42 393,26 237,60
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 85,65 10,16 56,04 0,42 0,58 12,18 2,44 1,80 0,23 1,81
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 238,56 10,00 22,61 31,35 21,90 0,06 1,02 34,59 25,82 91,21

2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 2,02 2,02

2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 70,71 17,41 27,71 25,60

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp


2.9 DHT 3.244,67 222,56 310,28 250,12 125,59 642,96 267,35 1.128,49 75,34 221,98
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
- Đất giao thông DGT 1.512,66 193,12 289,71 105,31 99,92 347,52 59,91 161,11 63,15 192,92
- Đất thủy lợi DTL 1.505,74 2,79 2,51 116,03 7,21 240,46 199,60 932,15 4,30 0,69
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 4,84 1,29 0,35 3,21
- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 8,35 3,48 0,38 2,10 0,21 0,97 0,13 0,21 0,24 0,63

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 77,48 11,30 10,77 3,57 4,12 24,46 3,69 8,22 3,11 8,24

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 9,88 3,29 0,63 0,84 1,08 4,05

- Đất công trình năng lượng DNL 50,75 0,14 0,55 4,76 8,00 22,07 0,16 14,48 0,58

- Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 1,12 0,76 0,02 0,09 0,07 0,02 0,12 0,05

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG


- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT
- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 6,22 0,01 0,19 5,48 0,03 0,06 0,45
- Đất cơ sở tôn giáo TON 14,30 3,08 1,00 2,83 0,91 0,71 0,15 1,57 0,17 3,87
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
- NTD 46,83 2,68 2,81 8,82 4,00 5,34 3,71 5,76 3,98 9,75
táng
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích
Chơn Thành Minh Hưng Minh Lập Minh Long Minh Thành Minh Thắng Nha Bích Quang Minh Thành Tâm
(1) (2) (3) (4)=(5)+...+(...) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ DKH

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH


- Đất chợ DCH 6,49 0,63 2,34 0,50 0,32 0,90 0,21 1,60
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 6,32 0,60 0,79 0,84 1,72 0,80 0,14 0,79 0,10 0,55
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 35,97 3,16 4,70 18,29 4,53 0,03 5,27
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 917,15 262,07 59,63 49,04 290,23 40,15 90,56 17,35 108,14
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 197,94 197,94
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 22,07 11,38 0,87 0,84 1,15 0,31 1,81 0,53 1,24 3,94

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,18 1,16 0,02

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG


2.18 Đất tín ngưỡng TIN 0,78 0,67 0,11
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 485,56 12,16 40,67 185,55 81,20 81,95 28,12 21,56 9,37 24,99
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 51,06 3,03 5,03 43,00
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 20,79 0,58 1,73 18,48
3 Đất chưa sử dụng CSD 62,56 24,89 4,50 13,75 13,60 5,82

You might also like