FILE 20211024 221501 1635088440846 NganHangCauHoi-ToanCaoCapMAT5205

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN CAO CẤP MATH5205

Phần 1. Hàm số một biến


1
Câu 1.1. Tìm giới hạn của hàm số sau: lim (1 − 5 x )
3 x3
(ĐS: e−5 )
x →0

2− x
Câu 1.2. Tìm giới hạn của hàm số sau: lim (ĐS: 3 )
3 − 2x +1
x →4
4
2 −x
x 2
Câu 1.3. Tìm giới hạn của hàm số sau: lim (ĐS: 4ln2-4)
x →2 x − 2

 1 3 
Câu 1.4. Tìm giới hạn của hàm số sau: lim  −  (ĐS: -1)
x →1 1 − x 1 − x3 

1
Câu 1.5. Tìm giới hạn của hàm số sau: lim ( cos 2 x ) x2 (ĐS: e−2 )
x →0

   (ĐS:- 2)
Câu 1.6. Tìm giới hạn của hàm số sau: lim
  2 x tan x − 
x→  cos x 
2
−x
Câu 1.7. Tìm giới hạn của hàm số sau: lim e − e − 2 x
x
(ĐS: 2)
x →0 x − s inx
x3
Câu 1.8. Tìm giới hạn của hàm số sau: lim (ĐS: 6)
x →0 x − sin x
 1− x − 1+ x
 khi − 1  x  0
Câu 1.9. Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 0: f ( x ) =  x
a + 4 − x khi x  0
 x+2
ĐS: a = -3
1 − cos 2 x
 khi x  0
Câu 1.10. Xét tính liên tục của hàm số sau: f ( x ) =  x
 x + (m − 2)e x khi x  0

ĐS: m =  2 HS liên tục trên , m   2 HS liên tục trên \ 0
1
 5 ( 2 x + 3) khi x  1
2


Câu 1.11. Xét tính liên tục của hàm số sau: f ( x ) = 4 x − 5 khi x  0
 x3
 −1 khi x  2
2
ĐS: HS gián đoạn tại x=1, HS liên tục tại x = 2
 2( x + 1)
 khi x0
Câu 1.12. Xét tính liên tục của hàm số sau:  2
f ( x) = 
 1 − cos x
 khi x0
x
ĐS: HS liên tục trên
 x ln x 2 khi x  0
Câu 1.13. Xét tính liên tục của hàm số sau: f ( x) = 
 x
a.3 + 2 khi x  0
ĐS: a = −2 thì hàm số liên tục trên ; a  −2 hàm số liên tục trên − {0}
 x 2 − 3x + 2
Câu 1.14. Xét tính liên tục của hàm số sau: f ( x) =  khi x  1
 x2 − x
 m 2 x + m − 1 khi x  1

ĐS: m = 0 hoặc m = −1 thì hàm số liên tục trên ; m  0,1 thì hàm số liên tục trên − {0}
 arcsin x
Câu 1.15. Xét tính liên tục của hàm số sau: f ( x) =  khi x  0
 x
 x + m 2 − 2 khi x  0

ĐS: m =  3 thì hàm số liên tục trên , m   3 hàm số liên tục trên − {0}
e
Câu 1.16. Tính tích phân sau:  x ln 2 xdx (ĐS: 1 e2 − 1
1 4 4
1
x −1 (ĐS: 7 ln 2 − 4 ln 3
 x2 + x − 6 dx
Câu 1.17. Tính tích phân sau:
5 5
0
2
x2 − 6 (ĐS: 1 (ln 2 + ln 5)
 x3 − 9 x dx
Câu 1.18. Tính tích phân sau:
6
1
1
Câu 1.19. Tính tích phân sau: x 2 arctan xdx (ĐS:  − 1 + ln 2
 12 6 6
0
0
7 − 8x (ĐS: ln 2 + 3ln3
 2 x2 − 3x + 1 dx
Câu 1.20. Tính tích phân sau:
−1
0
(ĐS: 1 ; TPSR hội tụ)
Câu 1.21. Xét sự hội tụ của tích phân sau:
 xe
3x
dx
9
−
0
Câu 1.22. Xét sự hội tụ của tích phân sau:
−
 x cos xdx (ĐS: TPSR phân kì)
+
xdx
Câu 1.23. Xét sự hội tụ của tích phân sau: x
0
2
+1
(ĐS: TPSR phân kì)
+
Câu 1.24. Xét sự hội tụ của tích phân sau: (ĐS: 1, TPSR hội tụ)
 xe
−x
dx
0
1
Câu 1.25. Xét sự hội tụ của tích phân sau:  ln xdx (ĐS: -1, TPSR hội tụ)
0
0 4
Câu 1.26. Xét sự hội tụ của tích phân sau: 
dx
(ĐS: 4 8 ; TPSR hội tụ)
−2
4
x+2 3
1
dx
Câu 1.27. Xét sự hội tụ của tích phân sau: 
0
3
x −1
(ĐS: 3 ; TPSR hội tụ)
2
1
ln xdx
Câu 1.28. Xét sự hội tụ của tích phân sau:  0
x
(ĐS: TPSR phân kì)

Câu 1.29. Cho hàm tổng chi phí TC = Q3 − 6Q2 + 140Q + 750 và hàm tổng doanh thu TR = 1400Q − 7,5Q2 .
Hãy xác định mức sản lượng cho lợi nhuận tối đa.
ĐS: 20 sản phẩm
Câu 1.30. Cho hàm tổng chi phí TC = Q3 − 5.5Q2 + 150Q + 675 và hàm tổng doanh thu TR = 4350Q −13Q2 .
Hãy xác định mức sản lượng cho lợi nhuận tối đa.
ĐS: 35 sản phẩm
Câu 1.31. Giả sử lượng đầu tư tại thời điểm t (năm) được xác định dưới dạng hàm số I (t ) = 160t 3 5 và
quỹ vốn tại thời điểm xuất phát là K(0) = 200 triệu. Tìm quỹ vốn tại thời điểm 3 năm.
ĐS: 780 tr
Câu 1.32. Giả sử lượng đầu tư tại thời điểm t (năm) được xác định dưới dạng hàm số I (t ) = 60t1 3 và quỹ
vốn tại thời điểm xuất phát là K(0) = 85 triệu. Tìm quỹ vốn tại thời điểm 5 năm.
ĐS: 733 tr
Phần 2. Hàm số nhiều biến
x
Câu 2.1. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số: z = arctan
y
Câu 2.2. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số: z = x + y
2

x − 2y
2
Câu 2.3. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số: z = e x− y + cos x
Câu 2.4. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số: z = x 2 ln ( x + y )
Câu 2.5. Tìm cực trị của hàm số: z ( x, y ) = 2 x 3 + 2 y 3 + 6 xy + 2 (ĐS: M 2 (−1, −1) là điểm CĐ của HS)
Câu 2.6. Tìm cực trị của hàm số: z ( x, y ) = x 2 + 2 y 2 + 2 xy 2 + 5 (ĐS: M 1 (0,0) là điểm CT của HS)
Câu 2.7. Tìm cực trị của hàm số: z ( x, y ) = x + y + x y − 2 2 2 2
(ĐS: M 1 (0,0) là điểm CT của HS)
Câu 2.8. Tìm cực trị của hàm số: z ( x, y ) = x 3 + y 3 + 3xy (ĐS: M 2 (1,1) là điểm CT của HS)
Kiểm tra: M(-1,-1) là cực đại
Câu 2.9. Tìm cực trị của hàm số: z ( x, y ) = 8 x 3 + 2 xy − 3 x 2 + y 2 (ĐS: M 2 (1/ 3, −1/ 3) là điểm CT của HS)
Câu 2.10. Tìm cực trị của hàm số: z ( x, y ) = 2 x 2 + 4 y 2 + 4 xy 2 + 8 (ĐS: M 1 (0,0) là điểm CT của HS)
Câu 2.11. Tìm cực trị của hàm số: z ( x, y ) = x 2 − xy + y 2 + 3x − 2 y + 1
ĐS: M (1/ 3, −4 / 3) là điểm CT của HS
Câu 2.12. Tìm cực trị của hàm số: z( x, y) = 3x y + y − 3x − 3 y + 2
2 3 2 2

ĐS: M 1 (0,0) là điểm CĐ; M 2 (0,2) là điểm CT của HS


Phần 3. Phương trình vi phân
(
Câu 3.1. Tìm nghiệm của phương trình 1 + e ydy = e dx thỏa mãn y(0)=1.
x x
)
(1 + e )
2
x

ĐS: y = ln +1
2
( )
Câu 3.2. Tìm nghiệm phương trình 1 + e2 x y 2 dy = e x dx thỏa mãn điều kiện y ( 0 ) = 0

 
ĐS: y = 3 3  arctan e x − 
 4
y
Câu 3.3. Tìm nghiệm phương trình y '− = x ln x thỏa mãn điều kiện y ( e ) = 0
x ln x
 2 2

ĐS: y =  x − e  ln x
 2 2
Câu 3.4. Tìm nghiệm phương trình (1 + x ) ydx + (1 − y ) xdy = 0 thỏa mãn điều kiện y (1) = 1
ĐS: ln xy + x − y = 0
− x2
Câu 3.5. Giải phương trình vi phân: y '+ 2 xy = xe
 x2  2
ĐS: y =  + K  e− x
 2 
Câu 3.6. Giải phương trình : xy '+ y = e x
ex + C
ĐS: y =
x
Câu 3.7. Giải phương trình: ( xy 2
) (
− x dx + yx 2 − y dy = 0 )
ĐS: C =
1
2
(
ln y 2 − 1 x 2 − 1 )( )
2 3
Câu 3.8. Tìm nghiệm của phương trình: y '− y = 2 thỏa mãn y(1) = 1
x x
1
ĐS: y = 2 x −
2

x
Câu 3.9. Tìm nghiệm phương trình y ''− 4 y = e
2x
1
ĐS: y = C1e
2x
+ C2e−2 x + xe2 x
4
Câu 3.10. Giải phương trinh: y ''− 4 y '+ 3 y = e x
1
ĐS: y = C1e + C2e − xe x
x 3x

2
Câu 3.11. Giải phương trình vi phân: y ''+ y ' = e ( x + 1)
x

1 1
ĐS: y = C1e x + C2 +  x −  ex
2 4
Câu 3.12. Giải phương trình : y ''− 8 y '+ 16 y = e4 x
1
ĐS: y = C1e + C2 xe 4 x + x 2e 4 x
4x

2
Câu 3.13. Giải phương trình: y ''+ y = x + 3
ĐS: y = C1 cos x + C2 sin x + x + 3
Câu 3.14. Giải phương trình vi phân y ''− 5 y '+ 6 y = 3e 2 x
ĐS: y = C1e 2 x + C2e3 x − 3xe 2 x
Câu 3.15. Giải phương trình vi phân: y ''+ 2 y '+ y = 6e − x
ĐS: y = C1e − x + C2 xe − x + 3x 2e − x
Câu 3.16. Giải phương trình vi phân: y ''− 4 y ' = e
3x

1
ĐS: y = C1e 4 x + C2 − e x
3
Phần 4. Ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính
t + 3 −1 1
Câu 4.1. Tìm các giá trị của t thỏa mãn: 7 t −5 1 =0
6 −6 t + 2
ĐS: t=-2; 4
t + 3 −1 1
Câu 4.2. Tìm các giá trị của t thỏa mãn: 5 t −3 1 =0
6 −6 t + 4
ĐS: t=-2; 2; 4
 −1 x x 
Câu 4.3. Cho ma trận: A =  x −1 x  ,
 
 x x −1
Tìm các giá trị của x sao cho ma trận A khả nghịch. Khi đó hãy tìm ma trận A−1 .
1 − x x x 
ĐS: x  1, x  1 ; A−1 =  x 1 − x x 
2  
 x x 1 − x 
 3 1 5 − m
Câu 4.4. Cho A =  m + 1 1 3 ; m 
 
 3 m −1 3 

1) Tìm 𝑚 để ma trận A khả nghịch. (ĐS: m  1;2

2) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A với m=-1.


 3 −5 −1
ĐS: A = 1  3 −3 −3
6 
 −1 3 1 

 −1 2 1   2 3 −5  2 3 −5
Câu 4.5. Giải phương trình ma trận: X  3 −2 0   0 −1 6  =  0 −1 6 
    
 2 −3 −1  2 0 6   2 0 6 

 −2 1 −2 
ĐS: X =  −3 1 −3
 
 5 −1 4 

3 0 1  1 −1 1  3 0 1 
Câu 4.6. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình: 8 1 1  1 0 −1 X = 8 1 1 
    
5 −3 −2  1 1 −2  5 −3 −2 

1 −1 1 
ĐS: X = 1 −3 1 
 
1 −2 2 
 −1 2 −3 1 0 
Câu 4.7. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình: 2 −6 5 . X =  2 1 
 
   
 1 −3 2   0 −1
 −13 −13
ĐS: X =  −3 −2 
 
 2 3 
1 −2 0 
Câu 4.8. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình: X .  2 −2 3  =  2 1 0 
   0 −1 1 
1 −1 1 
−3 −5 15 
ĐS: X = 
 1 2 −5
 
 −1 2 1   2 1 1
Câu 4.9. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình: X .  3 −2 0  =  0 −1 1
   
 2 −3 −1  −2 0 1
 −2 2 −3
ĐS: X =  8 −2 7 
 
 9 −3 8 

1 1 1  1 −1 2  2 3 0
 
Câu 4.10. Cho A = 0 1 1 ;B = 0  3 4 ; C =  4 −3 5 

     
0 0 1  −2 0 −1 1 −1 0 
Tìm ma trận X biết AX + B = 2C
 −5 16 −8
ĐS: X =  4 −7 5  .
 
 4 −2 1 
1 7 1 3 0 
Câu 4.11. Tìm hạng của ma trận sau: 1 7 −1 −2 −2  (ĐS: r =3)
A= 
 2 14 2 7 0 
 
 6 42 3 13 −3

4 3 −5 2 3
8 6 −7 4 2
Câu 4.12. Tìm hạng của ma trận sau:   (ĐS: r =2)
A = 4 3 −8 2 7
 
4 3 1 2 −5 
8 6 −1 4 −6 
 x1 − 2x 2 + x 3 + x 4 = 1
Câu 4.13. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss: 
 x1 − 2x 2 + x 3 − x 4 = −1
 x − 2x + x + 5x = 5
 1 2 3 4

ĐS: x1 =  , x 2 =  , x 3 = 2  −  , x 4 = 1
 x1 − x 2 + x 3 − x 4 = 2
 x − x 3 + 2x 4 = 0
Câu 4.14. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss: 

1

 − x1 + 2x 2 − 2x 3 + 7x 4 = −7
2x1 − x 2 − x 3 = −4
ĐS: (2,1,0,-1)
 x 2 − 3x 3 + 4x 4 = −5

Câu 4.15. Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp Gauss:  x1 − 2x 3 + 3x 4 = −4

3x1 + 2x 2 − 5x 4 = 12

 4x1 + 3x 2 − 5x 3 = 5
ĐS: (1,2,-3.3)
 x1 + 2 x2 + 4 x3 = 31
Câu 4.16. Xét hệ phương trình tuyến tính: 
5 x1 + x2 + 2 x3 = 29
3x − x + x = 10
 1 2 3

Hệ trên có phải hệ Crammer hay không? Giải hệ phương trình.


ĐS: (3,4,5)
 x1 + x2 + 2 x3 = −1
Câu 4.17. Xét hệ phương trình tuyến tính: 
2 x1 − x2 + 2 x3 = −4
4 x + x + 4 x = −2
 1 2 3

Hệ trên có phải hệ Crammer hay không? Giải hệ phương trình.

You might also like