Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BIỂU 03/CH: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

HUYỆN CHƠN THÀNH -TỈNH BÌNH PHƯỚC


Đơn vị tính: ha

STT
Diện tích QH đến Tăng (+)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Cơ cấu (%)
năm 2030 /Giảm (-)

Chơn Thành Minh Hưng Minh Lập Minh Long Minh Thành Minh Thắng Nha Bích Quang Minh Thành Tâm
(1) (2) (3) (6)=(4)+(5) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Tổng diện tích tự nhiên 39.034,48 100,00 3210,43 6205,05 5001,31 3761,42 5190,99 3751,44 4954,25 2920,43 4039,16
1 Đất nông nghiệp NNP 24.759,31 -7.680,14 63,43 1.781,48 3.760,66 4.196,96 3.078,54 1.954,16 2.745,14 3.346,77 2.580,73 1.314,87
1.1 Đất trồng lúa LUA -86,36
LUK -86,36
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 2,46 0,01 2,46
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 23.215,57 -8.632,60 59,47 1.765,50 3.251,66 3.971,12 3.050,26 1.943,91 2.582,33 2.853,82 2.484,33 1.312,64
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 387,00 387,00 0,99 30,81 8,36 63,57 284,26
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 43,26 0,11 12,10 0,63 23,26 4,79 2,48
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 1.111,02 651,82 2,85 15,98 509,00 182,93 28,28 1,25 73,51 203,91 93,92 2,23
2 Đất phi nông nghiệp PNN 14.275,17 7.742,70 36,57 1.428,95 2.444,39 804,34 682,88 3.236,83 1.006,30 1.607,48 339,70 2.724,29
2.1 Đất quốc phòng CQP 64,16 32,97 0,16 1,66 34,36 28,13
2.2 Đất an ninh CAN 16,96 11,03 0,04 4,30 1,82 10,12 0,15 0,12 0,16 0,12 0,17
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 3.606,07 2.491,14 9,24 93,65 1.012,80 1.182,72 280,00 1.036,90
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 84,59 84,59 0,22 74,59 10,00
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 431,36 345,72 1,11 62,94 72,97 20,23 4,20 92,70 9,04 21,57 29,32 118,38
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 279,83 41,28 0,72 11,67 24,20 29,88 19,79 0,06 1,02 46,83 45,99 100,40

2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 2,02 0,01 2,02

2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 446,72 376,01 1,14 141,07 199,14 11,00 95,52
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
2.9 DHT 5.285,52 2.040,85 13,54 551,46 597,82 400,80 307,75 1.019,30 531,45 1.114,38 127,62 634,93
cấp huyện, cấp xã
- Đất giao thông DGT 3.573,31 2.060,65 9,15 519,85 567,28 278,03 268,97 683,88 180,36 372,21 105,42 597,30
- Đất thủy lợi DTL 1.216,47 -289,27 3,12 2,65 6,61 82,23 6,89 272,33 135,10 705,67 4,30 0,69
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 8,42 3,58 0,02 1,29 1,30 0,95 0,17 2,00 2,72
- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 16,53 8,18 0,04 3,48 0,38 2,08 0,11 0,97 0,13 0,21 0,14 9,03
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 80,03 2,55 0,21 12,30 10,82 4,33 3,78 24,50 3,56 8,73 3,11 8,90
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 216,66 206,78 0,56 3,66 3,01 0,63 0,24 1,08 204,00 4,05
- Đất công trình năng lượng DNL 63,84 13,09 0,16 1,14 2,06 5,76 7,59 30,02 1,38 15,30 0,58
- Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 1,22 0,10 0,00 0,76 0,02 0,09 0,07 0,02 0,22 0,05
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT
- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 22,32 16,10 0,06 0,01 0,19 14,01 2,07 0,53 5,06 0,45
- Đất cơ sở tôn giáo TON 14,56 0,26 0,04 3,03 1,00 2,82 0,78 0,71 0,15 2,02 0,17 3,87
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
- NTD 64,17 17,34 0,16 2,68 2,81 8,82 19,00 4,86 4,71 4,58 6,98 9,75
táng
- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ DKH

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH


- Đất chợ DCH 7,98 1,49 0,02 0,62 2,34 2,00 0,32 0,90 0,21 1,60
STT
Diện tích QH đến Tăng (+)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Cơ cấu (%)
năm 2030 /Giảm (-)

Chơn Thành Minh Hưng Minh Lập Minh Long Minh Thành Minh Thắng Nha Bích Quang Minh Thành Tâm
(1) (2) (3) (6)=(4)+(5) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 7,91 1,59 0,02 0,59 0,74 0,86 1,61 2,36 0,27 0,84 0,10 0,55
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 267,22 231,25 0,68 37,46 10,94 97,74 17,89 0,03 103,16
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 627,64 -289,50 1,61 145,32 123,43 285,86 73,04
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.525,88 2.327,95 6,47 477,25 475,43 129,20 758,30 685,70
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 71,82 49,75 0,18 33,34 7,75 0,72 5,95 1,64 1,69 0,53 1,12 19,08
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,18 0,00 1,16 0,02
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất tín ngưỡng TIN 0,78 0,00 0,67 0,11
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 483,65 -1,91 1,24 11,75 40,67 184,84 80,75 81,85 28,12 21,32 9,37 24,99
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 51,06 0,13 3,03 5,03 43,00
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 20,79 0,05 0,58 1,73 18,48
3 Đất chưa sử dụng CSD -62,56
II Khu chức năng
1 Đất khu công nghệ cao KCN
2 Đất khu kinh tế KKT
3 Đất đô thị KDT 2525,88 2525,88 6,47 477,25 475,43 129,20 758,30 685,70
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
4 chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên KNN
trồng cây công nghiệp lâu năm)
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ,
5 KLN 387,00 387,00 0,99 30,81 8,36 63,57 284,26
rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
6 Khu du lịch KDL
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh
7 KBT
học
Khu phát triển công nghiệp (khu công
8 KPC 3.690,66 3.690,66 9,45 93,65 1.012,80 1.182,72 280,00 74,59 10,00 1.036,90
nghiệp, cụm công nghiệp)

9 Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) DTC

10 Khu thương mại - dịch vụ KTM 431,36 431,36 1,11 62,94 72,97 20,23 4,20 92,70 9,04 21,57 29,32 118,38

11 Khu đô thị - thương mại - dịch vụ KDV

12 Khu dân cư nông thôn DNT


Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
13 KON
nghiệp nông thôn

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

You might also like