Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021 - 2030

HUYỆN CHƠN THÀNH - TỈNH BÌNH PHƯỚC


Đơn vị tính: ha

Diện tích Diện tích


Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp
A
tỉnh
I Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1.1 Đất quốc phòng
* Công trình, dự án cấp quốc gia
* Công trình, dự án cấp tỉnh
Thao trường huấn luyện CQP 10,00 10,00 CLN Minh Long Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Căn cứ chiến đấu CQP 20,00 20,00 CLN Minh Long Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Xây dựng vùng lõi căn cứ hậu cần - kỹ thuật trong khu vực phòng thủ
CQP 25,05 25,05 CLN Minh Lập Vùng lõi ( Tờ 25) quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 2021
huyện Chơn Thành
10/12/2020)
QH vùng lỗi căn cứ chiến đấu CQP 30,00 30,00 CLN Minh Long BCH Quân sự huyện 2025
QH thao trường huấn luyện CQP 25,84 25,84 CLN Minh Thắng BCH Quân sự huyện 2023
QH sơ tán trong thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự CQP 30,04 30,04 CLN Minh Thắng BCH Quân sự huyện 2025
1.2 Đất an ninh

Công văn số 1044/UBND-KT của


Xây dựng Trụ sở Công An xã Thành Tâm CAN 0,17 0,17 TSC Thành Tâm ấp 2, tờ BĐ số 8 2022-2025
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021

Công văn số 1044/UBND-KT của


Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Lập CAN 0,12 0,12 TSC Minh Lập thửa 99, tờ 19 2022-2025
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021
Công văn số 1044/UBND-KT của
Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Hưng CAN 0,14 0,14 TSC Minh hưng thửa 118, tờ 44 2022-2025
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021
Công văn số 1044/UBND-KT của
Xây dựng Trụ sở Công An xã Quang Minh CAN 0,12 0,12 TSC Quang Minh thửa 451 tờ 4 2022-2025
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021
Công văn số 1044/UBND-KT của
Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Thắng CAN 0,12 0,12 TSC Minh Thắng thửa 322 tờ 17 2022-2025
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021
Công văn số 1044/UBND-KT của
Xây dựng Trụ sở Công An Thị trấn Chơn Thành CAN 0,05 0,05 TSC TT Chơn Thành thửa 21 tờ 83 2022-2025
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021
Công văn số 1044/UBND-KT của
Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Thành CAN 0,15 0,15 DGD Minh Thành thửa 50 tờ 42 2022-2025
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021
Xây dựng Trụ sở Công An xã Nha Bích CAN 0,16 0,16 DGD Nha Bích tờ 18, thửa 315
Công văn số 1175/UBND-KT ngày
Trại tạm giam Công An Tỉnh CAN 10,00 10,00 CAN Minh Lập 2021
13/04/2021
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
II
công cộng
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà
2.1
phải thu hồi đất
2.1.1 Đất rừng phòng hộ
* Công trình, dự án cấp tỉnh

Nha Bích, Minh Thắng,


QH rừng phòng hộ RPH 387,00 387,00 DTL, CLN Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Minh Thành, Minh Lập

2.1.2 Đất khu công nghiệp


* Công trình, dự án cấp quốc gia
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
TT Chơn Thành, Minh
Khu công nghiệp Becamex - Bình Phước SKK 2.448,26 807,84 1.640,42 CLN, ONT,ODT quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 2021-2024
Thành, Thành Tâm
10/12/2020)
Khu công nghiệp Becamex - Bình Phước 148,82 148,82 SKK TT.Chơn Thành
Khu công nghiệp Becamex - Bình Phước 1.210,96 1.210,96 SKK Minh Thành ấp 3, 4, 5
ấp Hòa Vinh, Mỹ
Khu công nghiệp Becamex - Bình Phước 1.088,48 1.088,48 SKK Thành Tâm
Hưng
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Mở rộng khu công nghiệp Minh Hưng III SKK 577,53 577,53 CLN Minh Hưng ấp 8 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 2021
10/12/2020)
Nông trường cao su
Cụm Công nghiệp, KCN, đô thị dịch vụ Minh Thắng SKK 280,00 280,00 CLN Minh Thắng Cty Cao su Sông Bé 2022-2030
Sông Bé

2.1.3 Đất cụm công nghiệp


* Công trình, dự án cấp tỉnh
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Cụm Công nghiệp Song Phương SKN 10,00 10,00 CLN Quang Minh Tờ 5, thửa 56,61 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 2021-2024
10/12/2020)
2.1.4 Đất thương mại dịch vụ
* Công trình, dự án cấp tỉnh
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Khu Siêu thị - Khu dân cư đô thị và dịch vụ, thương mại Suối Đôi TMD 0,80 0,80 CLN TT.Chơn Thành quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 2021
10/12/2020)
2.1.5 Đất giao thông
* Công trình, dự án cấp tỉnh
Minh Lập, Nha Bích, Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Xây dựng đường giao thông ven hồ thủy lợi Phước Hòa DGT 100,96 100,96 CLN Minh Thành, Minh quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 2021
Thắng 10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua
Đường N3 (đường N9 nối dài đến đường số 7) DGT 19,84 19,84 CLN TT.Chơn Thành (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND 2021
ngày 10/12/2020)

Thuyết minh chương trình phát triển


Thành Tâm, TT.Chơn
DGT, SON, CLN, đô thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
Đường sắt Sài Gòn - Lộc Ninh DGT 73 1,67 71,33 Thành, Minh Long, 2024-2025
ONT 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của
Minh Hưng
UBND tỉnh

Minh Lập, Minh Thuyết minh chương trình phát triển


DGT, SON, CLN, Thắng, Nha Bích, Minh đô thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
Đường sắt Tây Nguyên DGT 70,00 6,19 63,81 2026-2030
ONT Thành, TT.Chơn 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của
Thành, Thành Tâm UBND tỉnh
Đường giao thông phía Đông Quốc lộ 14 dài 3,6km - là ĐH ấp 6 Minh Minh Lập, Nha Bích, Nghị quyết ĐH Đảng bộ huyện lần
DGT 11,74 11,74 ONT, CLN 2023-2025
Lập Minh Thắng thứ XII (dự án ngân sách tỉnh)
Nghị quyết ĐH Đảng bộ huyện lần
Nâng cấp mở rộng đường ĐT751 DGT 36,70 20,20 16,50 ODT, CLN Minh Long 2023-2024
thứ XII (dự án ngân sách tỉnh)
Thuyết minh chương trình phát triển
Đường tổ 7B ấp 2 kết nối từ QL13 - KCN Minh Hưng 3 - phía Tây đô thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
DGT 12,38 12,38 ONT, CLN Minh Hưng 2024-2025
Quốc lộ 13 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của
UBND tỉnh
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Thuyết minh chương trình phát triển
Đường KCN Chơn Thành từ đường mở rộng KCN Minh Hưng III đô thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
DGT 7,20 7,20 ONT, CLN Minh Hưng 2024-2025
đến đường phía Tây 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của
UBND tỉnh
Thuyết minh chương trình phát triển
Minh Long, TT.Chơn đô thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
Đường song song với ĐT 751 phía Đông DGT 9,60 9,60 ONT, CLN 2024-2025
Thành 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của
UBND tỉnh
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày
Đường vành đai TT. Chơn Thành từ đường tổ 7B ấp 2 đến Nguyễn
DGT 46,64 46,64 ODT, CLN TT.Chơn Thành 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt 2025-2030
Huệ
chương trình phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày
Minh Hưng, TT.Chơn
Đường kết nối KCN Minh Hưng III mở rộng với KCN Chơn Thành DGT 2,50 2,50 ONT, ODT, CLN 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt 2025-2030
Thành, Thành Tâm
chương trình phát triển đô thị

QĐ số 584/QĐ-UBND ngày
Đường kết nối KCN Minh Hưng III với Thành Tâm từ Tổ 7B ấp 2 Minh Hưng, TT.Chơn
DGT 16,17 3,36 12,81 ONT, ODT, CLN 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt 2025-2030
đến ĐT751 Thành, Thành Tâm
chương trình phát triển đô thị

DGT, SON, CLN, Nha Bích, Minh dự án trọng điểm trong Nghị quyết
Đường kết nối Khu dân cư Đại Nam (Minh Hưng) ra xã Minh Lập DGT 135,00 135,00 2022-2025
ONT Thắng, Minh Lập ĐH Đảng bộ huyện lần thứ XII
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày
Minh Thành, Nha
Nối dài ĐT 752B đến ĐT 756B DGT 38,40 0,06 38,34 ONT, CLN 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt 2025-2030
Bích, Minh Hưng
chương trình phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày
Thành Tâm, TT.Chơn
Bến xe mới (gần Ga Chơn Thành) DGT 4,39 4,39 CLN 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt 2025-2030
Thành
chương trình phát triển đô thị
Thuyết minh chương trình phát triển
DGT, SON, CLN, Minh Thành, Nha đô thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
Đường cao tốc Tp. HCM - Chơn Thành - cửa khẩu Hoa lư DGT 50,00 50,00 2026-2030
ONT Bích, Minh Hưng 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của
UBND tỉnh
CV số 428/BQLDA-KTTĐ ngày
Nha Bích, Minh Lập,
31/05/2021 v/v đề nghị bổ sung danh
Nâng cấp mở rộng QL 14 và ĐT 751 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành DGT 196,20 103,40 92,80 CLN, ODT,ONT Minh Thắng, Minh 2021-2024
mục dự án cần sử dụng đất năm
Thành, TT Chơn Thành
2021 và giai đoạn 2021-2025
CV số 428/BQLDA-KTTĐ ngày
CLN, ONT, NTS, 31/05/2021 v/v đề nghị bổ sung danh
Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng DGT 44,00 44,00 Minh Long, Thành Tâm 2021-2024
DTL mục dự án cần sử dụng đất năm
2021 và giai đoạn 2021-2025
CV số 428/BQLDA-KTTĐ ngày
CLN, ONT, ODT, 31/05/2021 v/v đề nghị bổ sung danh
Đường kết nối các khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành DGT 15,00 15,00 Minh Hưng 2021-2023
DTL mục dự án cần sử dụng đất năm
2021 và giai đoạn 2021-2025
CV số 428/BQLDA-KTTĐ ngày
CLN, DTL, DGT, Minh Thành, Nha 31/05/2021 v/v đề nghị bổ sung danh
Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm DGT 12,08 12,08 2021-2023
NTS, ONT Bích mục dự án cần sử dụng đất năm
2021 và giai đoạn 2021-2025
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
CV số 428/BQLDA-KTTĐ ngày
CLN,DGT, ONT, 31/05/2021 v/v đề nghị bổ sung danh
Xây dựng đường ĐT 752B đoạn QL14 đi Minh Hưng DGT 32,50 32,50 Minh Lập, Minh Hưng 2021-2024
NTS, DTL mục dự án cần sử dụng đất năm
2021 và giai đoạn 2021-2025
KH số 01-KH/BCN73 ngày
Dự án GPMB cao tốc TP.HCM - Thủ Dầu Một - Chơn Thành DGT 64,00 64,00 CLN, DGT, ONT
19/01/2021 của Tỉnh Ủy
2.1.6 Đất thủy lợi
Công trình, dự án cấp quốc gia
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần Minh Long, Minh CV 148/TTg-QHQT ngày
DTL 6,00 6,00 CLN, DGT, ONT
tỉnh Bình Phước (ADB9) Tâm 02/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ
2.1.7 Đất năng lượng
Công trình, dự án cấp quốc gia
Bình Long, Hớn Quản,
Đường dây 220KV Chơn Thành - Bình Long 2 - Mỹ Phước DNL 0,40 0,40 CLN Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Chơn Thành
Đường dây 220KV Chơn Thành - Bến Cát DNL 0,72 0,72 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Minh Hưng DNL 0,01 0,01 CLN Minh Hưng Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Becamex DNL 0,01 0,01 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Chơn Thành, Đồng
Lộ ra 110KV từ trạm 220KV Chơn Thành DNL 1,04 1,04 CLN Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Phú, Đồng Xoài
Lộ ra trạm biến áp 110KV từ trạm Chơn Thành DNL 0,16 0,16 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Nha Bích DNL 0,02 0,02 CLN Nha Bích Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Trạm 220KV Chơn Thành - trạm 220KV Bến Cát DNL 0,72 0,72 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Hớn Quản, Chơn
Trạm 220KV Bình Long - trạm 110KV Bình Long DNL 0,88 0,88 CLN Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Thành, Bình Long
Trạm 220KV Chơn Thành DNL 1,00 1,00 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
* Công trình, dự án cấp tỉnh
Trạm 110KV Minh Hưng DNL 0,50 0,50 CLN Minh Hưng ấp 9 Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Trạm 110KV KCN Sikiko DNL 0,50 0,50 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Trạm 110KV KCN Becamex - Bình Phước DNL 0,50 0,50 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
CV số 4850/UBND-TH ngày
Trạm biến áp 110kV Tân Hưng và nhánh rẽ đấu nối DNL 0,40 0,40 CLN Minh Lập 2022-2025
29/12/2020 của UBND Tỉnh Bình Phước
2.1.8 Đất cơ sở y tế
* Công trình, dự án cấp tỉnh
2.1.9 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.1.10 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
* Công trình, dự án cấp tỉnh
Mỏ Cao lanh Chơn Thành SKX 38,66 8,72 29,94 CLN TT.Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Mỏ cao lanh ấp 6 SKX 41,43 41,43 CLN Minh Hưng ấp 6 Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Mỏ cao lanh ấp 5 SKX 130,00 130,00 CLN Minh Hưng ấp 5 Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Mỏ cao lanh ấp 2 SKX 27,50 27,50 CLN Minh Long ấp 2 Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Mỏ cao lanh Minh Long SKX 42,86 42,86 CLN Minh Long Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
2.1.11 Quy hoạch đất khu dân cư
* Công trình, dự án cấp tỉnh
TT. Chơn Thành, Minh Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
ODT,DGT,DHT,T
Khu thương mại dịch vụ và dân cư Becamex 2.208,27 2.208,27 CLN,ONT,ODT Thành, Thành Tâm, quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 2021-2024
MD
Nha Bích 10/12/2020)
Trong đó:
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC ấp Hiếu Cảm 1) 81,14 81,14 CLN TT.Chơn Thành quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC ấp Hiếu Cảm 2) 207,48 207,48 CLN TT.Chơn Thành quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC ấp Đồng Tâm) 12,66 12,66 CLN TT.Chơn Thành quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (TĐC ấp 4) ODT 137,76 137,76 CLN Minh Thành ấp 4 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC ấp 4) 179,12 179,12 CLN Minh Thành ấp 4 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (TĐC ấp 1) ODT 175,34 175,34 CLN Minh Thành ấp 1 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (TĐC ấp 2) ODT 166,05 166,05 CLN Minh Thành ấp 2 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC ấp Hiếu Cảm 1) ODT 110,48 110,48 CLN Minh Thành ấp 4 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC ấp Hiếu Cảm 2) ODT 25,74 25,74 CLN Minh Thành ấp 3 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC ấp Đồng Tâm) ODT 194,84 194,84 CLN Thành Tâm thửa 101 tờ 91 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC ấp Thủ Chánh) ODT 191,09 191,09 CLN Thành Tâm thửa 22 tờ 49 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC ấp Mỹ Hưng) ODT 194,28 194,28 CLN Thành Tâm thửa 71 tờ 16 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC ấp Hòa Vinh 1) ODT 202,41 202,41 CLN Thành Tâm thửa 24 tờ 27 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC ấp Hòa Vinh 2) ODT 196,28 196,28 CLN Thành Tâm thửa 181 tờ 3 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Đất TMDV dân cư Becamex (KDC Nha Bích) ONT 133,60 133,60 CLN Nha Bích ấp 1, 2, Suối Ngang quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
ODT,DGT,DHT,
Khu dân cư và dịch vụ, thương mại Suối Đôi 18,96 18,96 CLN,ODT TT. Chơn Thành quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 2021
TMD
12/07/2018)
ODT,DGT,DHT, QĐ CTĐT 2989/QĐ-UBND ngày 27
Khu dân cư công ty CP Địa ốc Hoàng Cát Chơn Thành 22,77 22,77 CLN,ODT TT. Chơn Thành
TMD tháng 11 năm 2020
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
ODT,DGT,DHT,
Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy 20,00 20,00 CLN,ONT Minh Hưng ấp 6 quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 2021
TMD
10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
ODT,DGT,DHT,
Khu dân cư Minh Hưng 20,00 20,00 CLN,ONT Minh Hưng quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 2021
TMD
12/07/2018)
B Công trình, dự án cấp huyện
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà
I
phải thu hồi đất
1.1 Đất cụm công nghiệp
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
16/12/2019 chấp thuận chủ trương quy
Cụm công nghiệp Nha Bích SKN 74,59 74,59 CLN Nha Bích tờ 10, thửa 55 2021
hoạch và phát triển cụm công nghiệp
tỉnh Bình Phước đến năm 2020
1.2 Đất thương mại dịch vụ
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Trạm dừng chân đường Hồ Chí Minh TMD 14,02 14,02 CLN Thành Tâm 2021
09/03/2018
Thuyết minh chương trình phát triển đô
thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
Khu Central Mall City TMD 8,00 8,00 CLN thị trấn Chơn Thành 2024-2025
584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của
UBND tỉnh
1.3 Đất cơ sở hạ tầng
Đã được HĐND tỉnh thông qua
Dự án phát triển công trình phúc lợi (giao công ty TNHH MTV cao su
DHT 12,45 12,45 CLN Minh Hưng (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND 2021
Bình Phước)
ngày 10/12/2020)
Đã được HĐND tỉnh thông qua
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước DHT 3,50 3,50 ONT, CLN, DGT Minh Lập (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND 2021
ngày 10/12/2020)
1.4 Đất giao thông
Đã được HĐND tỉnh thông qua
Đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư DGT 55,34 1,74 53,60 ONT, CLN, DGT Minh Hưng, Minh Long (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND 2021 - 2025
ngày 10/12/2020)

Minh Lập, Nha Bích,


Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
Tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập DGT 17,00 2,12 14,88 CLN Quang Minh, Minh 2021-2022
13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước
Thắng, Minh Hưng

Quyết định 478/QĐ-UBND ngày


Cầu 1, cầu 2, cầu 3 DGT 0,12 0,12 CLN Minh Thành ấp 3 2021-2022
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Đường Hòa Vinh 2 (ĐH 14) DGT 4,96 0,04 4,92 CLN Thành Tâm ấp Hòa Vinh 2 2021-2022
09/03/2018
QĐ 3797-UBND ngày 28/12/2011 của
Đường giao thông nông thôn tuyến N1 DGT 0,03 0,03 DGT Minh Thành 2021-2022
UBND huyện Chơn Thành
Thông báo số 105/TB-UBND ngày
Tuyến đường giao thông nông thôn DGT 0,30 0,30 DGT Minh Lập ấp 3, ấp 6 13/07/2020 của UBND huyện Chơn 2021-2022
Thành
Văn bản số 15/UBND-KTN ngày
Tuyến đường giao thông nông thôn DGT 0,12 0,12 CLN Minh Hưng ấp 9 10/1/2020 của UBND huyện Chơn 2021-2022
Thành
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Xây dựng các tuyến đường xuyên tâm để kết nối hình thành các
DGT 11,60 11,60 CLN TT Chơn Thành quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 2021-2022
phường của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
10/12/2020)
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
Cải tạo, nâng cấp vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống thoát nước đường
DGT 2,81 2,81 CLN TT Chơn Thành quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 2021-2022
Phạm Hồng Thái, thị trấn Chơn Thành(dài 1,250 km)
10/12/2020)
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày
TT Chơn Thành, Minh
Tuyến ĐH 15 (Nguyễn Văn Linh đi xã Minh Long) DGT 41,30 41,30 CLN 30/08/2019 2021-2022
Long, Minh Hưng
của UBND huyện Chơn Thành
Thông báo số 336/TB-UBND của
UBND huyện Chơn Thành ngày
Tuyến đường phục hồi theo đơn kiến nghị ông Hà Văn Cư(TT.Chơn 24/12/2019 về việc kết luận của PCT-
TT Chơn Thành, Minh
Thành), Thái Hữu Hùng(xã Minh Long) và bà Lê Thị Nho(TT. Chơn DGT 0,03 0,03 CLN UBND huyện Tạ Hữu Dũng tại cuộc 2021-2022
Long
Thành) họp nghe phòng Tài nguyên và Môi
trường báo cáo kết quả xác minh nội
dung đơn kiến nghị của các hộ dân.
QĐ 395/UBND-KTN ngày 10/6/2020
Tuyến đường giao thông nông thôn DGT 0,30 0,30 CLN Minh Lập 2021-2022
QĐ 105/TB-UBND ngày 13/7/2020
QĐ 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
Tuyến đường tổ 7 ấp 1 (đường vào nhà anh Kiên) DGT 0,02 0,02 CLN Minh Thắng QĐ 3058/QĐ-UBND 2021-2022
ngày 04/9/2019
QĐ 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
Tuyến đường tổ 1B ấp 3 DGT 0,05 0,05 CLN Minh Thắng QĐ 3058/QĐ-UBND 2021-2022
ngày 04/9/2019
QĐ 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
Tuyến đường tổ 1 ấp 3 DGT 0,08 0,08 CLN Minh Thắng QĐ 3058/QĐ-UBND 2021-2022
ngày 04/9/2019
QĐ 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
Tuyến đường tổ 6 ấp 3 DGT 0,003 0,003 CLN Minh Thắng QĐ 3058/QĐ-UBND 2021-2022
ngày 04/9/2019
QĐ 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
Tuyến đường tổ 6 ấp 6 DGT 0,005 0,005 CLN Minh Thắng QĐ 3058/QĐ-UBND 2021-2022
ngày 04/9/2019
Tuyến đường tổ 4 ấp 4 DGT 0,03 0,03 CLN Minh Thắng QĐ 3449/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 2021-2022
Công văn số 521/UBND-TD ngày
Tuyến đường tổ 9 ấp 12 DGT 0,11 0,11 CLN Minh Hưng 2021-2022
21/7/2020
Công văn số 150/UBND-TD ngày
Tuyến đường ấp 7 DGT 0,15 0,15 CLN Minh Hưng 2021-2022
18/03/2020
Công văn số 149/UBND-TD ngày
Tuyến đường ấp 6 DGT 0,08 0,08 CLN Minh Hưng 2021-2022
18/03/2020
Công văn số 920/UBND-TD ngày
Tuyến đường tổ 9 ấp 12 DGT 0,01 0,01 CLN Minh Hưng 2021-2022
30/12/2019
Công văn số 148/UBND-TD ngày
Tuyến đường ấp 2 DGT 0,22 0,22 CLN Minh Hưng 2021-2022
18/03/2020
Công văn số 15/UBND-TD ngày
Tuyến đường ấp 9 DGT 0,12 0,12 CLN Minh Hưng 2021-2022
10/01/2020
Công văn số 780/UBND-TD ngày
Tuyến đường tổ 5, ấp 8 DGT 0,09 0,09 CLN Minh Hưng thửa 2, tờ 8 2021-2022
08/11/2020
Quyết định 620/QĐ-UBND ngày
Đường ĐH 05 (ngã tư Ngọc Lầu - Minh Hưng) DGT 28,78 3,33 25,45 CLN Minh Long 2021-2022
08/05/2020
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày
Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư ONT, SON, CLN, Thành Tâm, Minh 29/12/2019 của UBND tỉnh - Nghị
DGT 33,54 0,60 32,94 2021-2025
(giai đoạn 2) DGT Long quyết ĐH Đảng bộ huyện lần thứ XII
(dự án ngân sách tỉnh)
dự án trọng điểm trong Nghị quyết ĐH
Vòng xoay ngã tư Chơn Thành DGT 0,30 0,25 0,05 ODT, CLN TT.Chơn Thành 2021-2022
Đảng bộ huyện lần thứ XII
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Đường Phùng Hưng kết nối Quốc lộ 13 - KCN Minh Hưng 3 DGT 17,46 0,18 17,28 ODT, CLN TT.Chơn Thành của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Đường QH M2 kết nối trung tâm Chơn Thành - ĐH Ngọc Lầu đi Minh Long, TT.Chơn
DGT 29,20 0,34 28,86 ODT, CLN của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
đường phía Tây Quốc lộ 13 Thành
phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Đường QH M30 kết nối KCN Becamex - TT. Chơn Thanh - ĐH Ngọc Minh Long, TT.Chơn
DGT 25,22 0,52 24,70 ODT, CLN của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
Lầu đi đường phía Tây Quốc lộ 13 Thành
phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Đường trung tâm Thành Tâm kết nối đường phía Tây Quốc lộ 13 DGT 6,40 6,40 ONT, CLN Thành Tâm của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Đường kết nối từ đường Cao Thắng đến đường vành đai DGT 4,80 4,80 ODT, CLN TT.Chơn Thành của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
TT.Chơn Thành, Minh
Đường song hành đường dây 110kV đi phía Tây Quốc lộ 13 DGT 8,40 1,18 7,22 ODT, ONT, CLN của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
Long
phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Đường ranh KCN Chơn Thành giai đoạn 1 đi đường phía Tây Quốc
DGT 13,06 3,52 9,54 ONT, CLN Thành Tâm của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
lộ 13
phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Đường ranh ga Chơn Thành kết nối từ Quốc lộ 13 đến đường KCN Minh Hưng, TT.Chơn
DGT 5,23 0,38 4,85 ONT, CLN của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
Minh Hưng III Thành
phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Nối dài tuyến Hoàng Hoa Thám đến đường QH M30 và QH M2 DGT 2,44 0,09 2,35 ODT, CLN TT.Chơn Thành của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
phát triển đô thị
Thuyết minh chương trình phát triển đô
Thành Tâm, TT.Chơn thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
Đường song song với đường sắt Dĩ An - Lộc Ninh ở KCN Becamex A DGT 10,46 0,75 9,71 ONT, CLN 2021-2025
Thành 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của
UBND trình
Thuyết minh chương tỉnh phát triển đô
TT.Chơn Thành, thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
Đường ga Chơn Thành DGT 3,07 0,06 3,01 ONT, CLN 2021-2025
Thành Tâm 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của
UBND trình
Thuyết minh chương tỉnh phát triển đô
Thành Tâm, TT.Chơn thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
Đường kết nối từ Phước Long đến NMN Chơn Thành DGT 8,18 0,26 7,92 ONT, CLN 2021-2025
Thành 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của
UBND tỉnh
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Đường dọc suối Cái đến đường Hồ Chí Minh DGT 5,62 0,03 5,59 ODT, CLN TT.Chơn Thành của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Đường dọc ranh KCN Becamex từ ĐH TTHC - Tân Quan đến KCN Minh Hưng, Quang
15,55 15,55 ONT, CLN của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2024
Becamex Minh
phát triển đô thị
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Đường kết nối ranh Minh Hưng đến QH M30, M2 song song phía
DGT 5,65 5,65 ONT, CLN TT.Chơn Thành của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
Đông Quốc lộ 13
phát triển đô thị
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Xây dựng Cảng nội địa ICD DGT 20,00 20,00 CLN Minh Hưng của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2021-2025
phát triển đô thị
Đường ĐH 01 DGT 4,58 4,58 CLN Minh Hưng
Đường ĐH 13 (TT Hành Chính - Tân Quang) DGT 16,74 16,74 CLN Minh Hưng
Đường QH N1 DGT 0,03 0,03 CLN Minh Hưng
Tuyến đường ấp 1 và ấp 6 DGT 0,60 0,60 CLN Minh Lập UBND xã
XD đường liên Kp4 và Kp5 đến KCN Chơn Thành DGT CLN TT Chơn Thành Phòng KTHT 2021-2023

XD đường kết nối từ đường Lê Duẫn đến đường Ngô Tất Tố DGT CLN TT Chơn Thành Phòng KTHT 2021-2025

XD công viên vòng xoay đường HCM DGT 1,13 1,13 CLN Minh Thành Phòng KTHT 2021-2026
XD hệ thống thoát nước từ đường 2/4 đến cầu Bàu Bàng DGT CLN Phòng KTHT 2021-2022

XD đường đấu nối từ đường ĐH 05 đến ĐH 239 (xã Trừ Văn Thố) DGT 8,48 8,48 CLN Minh Long Phòng KTHT 2021-2022

XD cầu suối Ba Tòng DGT CLN Minh Hưng Phòng KTHT 2021-2022
tờ 18; tờ 19 - thửa
Tuyến đường tổ 1, ấp 5 (Rộng 6m) DGT 0,22 0,22 CLN Nha Bích 2022-2023
512-516
Tuyến đường BT cạnh Cty mật ong Bình Phước DGT 0,06 0,06 CLN Nha Bích tờ 5, thửa 404 2022-2023
Tuyến đường tổ 5, ấp 4 DGT 0,05 0,05 CLN Nha Bích tờ 3, thửa 586-590 UBND xã 2022-2023
Đường nối ấp 1, ấp 2 DGT 0,07 0,07 CLN Nha Bích tờ 8, thửa 362 2022-2023
1.5 Đất thủy lợi
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Mương thoát nước ngoài KCN Becamex DTL 31,60 31,60 CLN Nha Bích ấp 5 2021
15/02/2017
Đã được HĐND tỉnh thông qua
Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN và dân cư
DTL 40,00 40,00 CLN Nha Bích, Minh Thành (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND 2021
Becamex
ngày 10/12/2020)
Mương thoát nước và đường giao thông ngoài khu công nghiệp Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày
DTL 12,27 0,22 12,05 CLN, DTL, NTS Minh Thành 2021
và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn 2) 20/08/2020 của UBND tỉnh
Đã được HĐND tỉnh thông qua
Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh
DTL 4,16 4,16 CLN Minh Hưng (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND 2021
Hưng - Hàn Quốc
ngày 10/12/2020)
1.6 Đất công trình năng lượng
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Đường điện 220kV (dự án Đường Hồ Chí Minh) DNL 0,06 0,06 CLN Thành Tâm 2021
09/03/2018
Minh Thành, TT.Chơn Công văn số 3546/UBND-TH của
Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối, tỉnh Bình Phước DNL 0,35 0,35 CLN 2021
Thành UBND tỉnh
Công văn số 3546/UBND-TH của
Công trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành DNL 0,61 0,61 CLN Minh Thành 2021
UBND tỉnh
Minh Thành, Minh
Công văn số 3007/UBND-TH ngày
Lộ ra 110kV từ trạm 220 KV Chơn Thành DNL 0,44 0,44 CLN Thắng, Nha Bích, Minh 2021
10/10/2019 của UBND tỉnh
Lập
Quyết định số 3297/QĐ-EVNSPC ngày
TT.Chơn Thành, Thành
Đường dây 110kV Trạm 220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành DNL 0,56 0,56 CLN 14/11/2019 của Tổng Công ty Điện lực 2021
Tâm
miền Nam
Công văn số 3773/UBND-TH ngày
Trạm 110kV Nha Bích và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Nha Bích DNL 0,54 0,54 CLN Nha Bích 2021
12/12/2018 của UBND tỉnh
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Minh Thành, Nha
Đã được HĐND tỉnh thông qua
Bích, Minh Hưng,
Móng trụ đường dây 220kV đấu nối DNL 1,11 1,11 CLN (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND 2021
Thành Tâm, TT.
ngày 10/12/2020)
Chơn Thành
Đã được HĐND tỉnh thông qua
Nha Bích, Minh
Lộ ra 110KV từ trạm 220KV Chơn Thành (4 mạch) DNL 0,80 0,80 CLN (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND 2021
Thành
ngày 10/12/2020)
Công văn số 9057/GPMB-PĐB ngày
Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành DNL 2,57 2,57 CLN 30/9/2020 của Ban QLDA Các Công 2021-2023
trình điện Miền Trung
1.7 Đất công trình bưu chính viễn thông
Tờ trình số 50/BĐBP-KHKD ngày
Bưu điện văn hóa xã Quang Minh - Bưu điện Tỉnh DBV 0,10 0,10 DYT Quang Minh 2021
21/01/2021 của Bưu điện Tỉnh
1.8 Đất cơ sở văn hóa
dự án trọng điểm trong Nghị quyết ĐH
Khu Văn hóa - Thể thao DVH 1,3 1,3 CLN xã Minh Hưng 2022-2024
Đảng bộ huyện lần thứ XII
dự án trọng điểm trong Nghị quyết ĐH
Khu Văn hóa - Thể thao DVH 0,6 0,6 CLN xã Minh Thành 2023-2025
Đảng bộ huyện lần thứ XII
Khu Văn hóa - Thể thao DVH 0,17 0,17 DGD Nha Bích thửa 45, tờ 26 UBND xã 2022-2025
Khu Văn hóa - Thể thao DVH 2 2 CLN Quang Minh thửa 440 tờ 4 UBND xã 2022-2025
1.9 Đất cơ sở y tế
Quy hoạch phân khu chức năng phường
Quy hoạch đất cơ sở y tế xã Thành Tâm DYT 8,40 8,40 CLN Thành Tâm
Thành Tâm
1.10 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
Trường học trong khu TDC ấp Suối Ngang DGD 0,67 0,67 CLN Nha Bích ấp Suối Ngang QH2020 2021-2023
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trường THCS DGD 1,00 1,00 CLN Thành Tâm 2021-2023
15/02/2017
Trường Mầm non Minh Lập mới DGD 0,60 0,60 CLN Minh Lập 2021-2023
1.11 Đất cơ sở thể dục thể thao
Công văn số 2947/UBND-TH ngày
Sân golf DTT 204,00 204,00 CLN Minh Thắng 2021-2025
20/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Đất nông trường Quyết định 228/QĐ-UBND ngày
Trung tâm văn hóa thể thao DTT 3,01 3,01 CLN Minh Hưng 2021-2025
cao su 31/01/2019
1.12 Đất chợ
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Mở rộng chợ Minh Lập DCH 1,00 0,50 0,50 CLN Minh Lập Tờ 14, thửa 848 2022-2025
15/02/2017
Chợ mới DCH 1,00 1,00 CLN Minh Lập Trong khu DC ấp 6 QH2020 2022-2025
1.13 Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1.14 Đất bãi thải, xử lý chất thải
Bãi rác xã Nha Bích DRA 0,50 0,50 CLN Nha Bích ấp 5 QH2020 2022-2025
Bãi rác xã Minh Thắng DRA 2,07 2,07 CLN Minh Thắng tờ 2, thửa 36 Nhu cầu ĐK của UBND 2022-2025
Bãi rác xã Quang Minh DRA 5,00 5,00 CLN Quang Minh thửa 715 tờ 3 Nhu cầu ĐK của UBND 2022-2025
1.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Chốt dân quân ấp Thủ Chánh TSC 0,03 0,03 CLN Thành Tâm Thửa 447 tờ 13 2022-2025
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Chốt dân quân ấp 2 TSC 0,24 0,24 CLN Thành Tâm thửa 44 tờ 6 2022-2025
15/02/2017
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đã được HĐND tỉnh thông qua
Mở rộng trung tâm hành chính huyện TSC 22,05 22,05 CLN,ODT,DGT TT.Chơn Thành (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND 2021-2022
ngày 10/12/2020)
Văn bản số 89/UBND của UBND xã
Chốt dân phòng UBND TSC 0,14 0,14 CLN Minh Hưng thửa 808, tờ 13 2021
Minh Hưng ngày 02/12/2019

Quy hoạch đất cơ quan trụ sở xã Minh Hưng TSC 6,88 6,88 CLN Minh Hưng Quy hoạch phân khu phường Minh Hưng 2022-2025

Quy hoạch đất cơ quan trụ sở xã Minh Long TSC 5,31 5,31 CLN Minh Long Quy hoạch phân khu phường Minh Long 2022-2025

Quy hoạch đất cơ quan trụ sở xã Thành Tâm TSC 15,17 15,17 CLN Thành Tâm Quy hoạch phân khu phường Thành Tâm 2022-2025
Tờ 23 (thuộc nông
Trụ sở HĐND - UBND xã Minh Thành và đường vào TSC, DGT 1,40 0,07 1,33 DTS Minh Thành UBND xã 2021-2023
trường cao su)

1.16 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Đất nghĩa địa Minh Thắng mở rộng NTD 2,68 1,68 1,00 CLN Minh Thắng Tờ 26, thửa 10 QH2020 2022-2025
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
Nghĩa trang nhân dân tập trung NTD 15 15 CLN Minh Long của UBND tỉnh phê duyệt chương trình 2024-2025
phát triển đô thị
thửa 110, 130,
Nghĩa địa ấp Bào Teng NTD 3 3 NTD Quang Minh Nhu cầu ĐK của xã 2022-2025
739,740 tờ 3
1.17 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Giấy phép khai thác số 2451/GP-ĐCKS
Khu khai thác sét gạch ngói (Công ty cổ phần Trung Thành) SKX 42,90 42,90 CLN TT.Chơn Thành 2022-2025
do Bộ TNMT cấp ngày 27/9/2002
Giấy phép khai thác số 35/GP-UB do
Khu khai thác kaolin (Công ty cổ phần Trung Thành) SKX 52,00 52,00 CLN TT.Chơn Thành 2022-2025
UB tỉnh cấp ngày 23/7/2004
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Đất sản xuất VLXD SKX 1,00 1,00 CLN Minh Lập ấp 1 2022-2025
15/02/2017
Khai thác vật liệu xây dựng Cty Hoàng Đức Thiện SKX 10,00 10,00 CLN Minh Lập QH khoán sản 2022-2025
1.18 Đất sinh hoạt cộng đồng
Mở rộng nhà văn hóa ấp 1 DSH 0,03 0,02 0,01 CLN Minh Hưng 2022-2025
Nhà VH cộng đồng (khu TĐC hồ Phước Hòa) DSH 0,05 0,05 CLN Nha Bích ấp 6 2022-2025
chuyển từ 1 phần
trường TH Minh
Nhà văn hóa ấp 1 DSH 0,03 0,03 DGD Minh Thắng UBND xã 2022-2025
Thắng (Tờ 21, thửa
234)
Nhà văn hóa ấp 4 DSH 0,08 0,08 DGD Minh Thắng thửa 25 tờ 22 UBND xã 2022-2025
Nhà văn hóa ấp 5 DSH 0,02 0,02 DGD Minh Thắng thửa 158 tờ 18 UBND xã 2022-2025
Khu quy hoạch xây dựng các công trình phúc lợi xã hội (nhà văn hóa Quyết định 228/QĐ-UBND ngày
DSH 1,60 1,60 CLN Minh Thành ấp 3 2022-2025
đa năng) 31/01/2019
Nhà văn hóa ấp 6 DSH 0,02 0,02 DYT Minh Lâp Tờ 14, thửa 353 tờ 14 thửa 353 2022-2023
1.19 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1.20 Dự án khu dân cư
Tờ 19, 17, cao su Công văn số 2947/UBND-TH ngày
Khu dân cư, đô thị, dịch vụ và thương mại Minh Lập ONT, TMD, DHT 17,00 17,00 CLN Minh Lập 2021
Sông Bé 20/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày
Điểm DC Minh Long ODT, TMD, DHT 7,4 7,4 CLN Minh Long 2024-2025
13/5/2011 của UBND huyện
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày
Điểm DCNT Nha Bích ONT, TMD, DHT 9,35 9,35 CLN Nha Bích tờ 26, thửa 214 2024-2025
13/5/2011 của UBND huyện
Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày
Điểm DCNT Minh Thắng ONT, TMD, DHT 9,88 9,88 CLN Minh Thắng Tờ 24, thửa 1-27 2024-2025
13/5/2011 của UBND huyện
Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày
Điểm DCNT Minh Lập ONT, TMD, DHT 9,68 9,68 CLN Minh Lập Tờ 10, thửa 28-44, 2024-2025
13/5/2011 của UBND huyện
1.21 Đất nông nghiệp khác
Đã được HĐND tỉnh thông qua
tờ 2 thửa 170; tờ 4
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước NKH 71,18 71,18 CLN Minh Lập (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND 2021
thửa 8, 12, 22
ngày 10/12/2020)
1.22 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày
Mở rộng nhà máy nước Chơn Thành SKC 8,80 8,80 CLN Thành Tâm 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt 2024-2025
chương trình phát triển đô thị
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận
II chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện đấu giá
II.1
quyền sử dụng đất

Giao cho thuê (Nhà kho 979 cũ) (đất bị lấn chiếm xin bán lại cho dân) ODT 0,07 0,07 SKC Minh Long thửa 108 tờ 12 2022-2025

Kế hoạch đấu giá (lô dân cư mầm non ấp 6 cũ) ONT 0,02 0,02 DGD Minh Thắng Tờ 19, thửa 303 2022-2025
Kế hoạch đấu giá (KDC mầm non cũ) ODT 0,03 0,03 DGD Minh Thành ấp 1 2022-2025
Kế hoạch đấu giá (Nghĩa địa cũ) ODT 0,48 0,48 NTD Minh Thành ấp 1 2022-2025
Lô quy hoạch dân cư (Văn phòng ấp 1 cũ) ODT 0,01 0,01 DSH Minh Thành 2022-2025
Lô quy hoạch dân cư (trường mầm non cũ) ODT 0,03 0,03 DGD Minh Thành 2022-2025
Lô quy hoạch dân cư (Văn phòng ấp 3 cũ) ODT 0,03 0,03 DSH Minh Thành 2022-2025
Kế hoạch đấu giá trụ sở UBND xã Thành Tâm cũ ODT 0,90 0,90 TSC Thành Tâm 2022-2025
Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày
Khu dân cư, nhà ở xã hội xã Thành Tâm ODT, TMD, DHT 6,76 6,76 CLN Thành Tâm 2022-2025
29/08/2019 của UBND tỉnh

Khu bán đấu giá chuyển đổi thành khu dân cư ODT, TMD, DHT 36,50 36,50 CLN Thành Tâm 2022-2025

Quyết định số 1363a/QĐ-UBND ngày


Khu Trung tâm thương mại Chơn Thành ODT, TMD 3,01 3,01 ODT, CLN TT. Chơn Thành tách ra 2021
07/06/2017 của UBND tỉnh
Thành Tâm, Minh
Đấu giá 10 khu đất của huyện ODT 1,00 1,00 CLN Thắng, Minh Thành, 2022-2025
Minh Long
2.1.2 Đất ở đô thị
Kế hoạch đấu giá (Đất SX Công an cũ) ODT 0,30 0,30 CLN TT. Chơn Thành 2021
Kế hoạch đấu giá (đường GT cũ giáp bà Nhoi) ODT 0,01 0,01 CLN TT. Chơn Thành 2022-2025
Kế hoạch đấu giá (Khu cơ quan cũ Bến Đình) ODT 0,03 0,03 CLN TT. Chơn Thành 2022-2025
Kế hoạch đấu giá (lô DC Bưu điện cũ) ODT 0,01 0,01 CLN TT. Chơn Thành 2022-2025
Kế hoạch đấu giá (lô DC CĐ76) ODT 0,02 0,02 CLN TT. Chơn Thành 2022-2025
Kế hoạch đấu giá (lô DC tách từ VP Khu phố Trung Lợi) ODT 0,03 0,03 CLN TT. Chơn Thành 2022-2025
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận
II.2 chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vỗn bằng quyền
sử dụng đất
2.2.1 Đất cơ sở tôn giáo
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất:
988/STNMT-CCQLĐĐ ngày
Giáo xứ Nha Bích TON 0,35 0,35 CLN Nha Bích tờ 26, thửa 601 2022-2025
04/05/2020 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
Chùa Phúc Lộc Thọ TON 0,10 0,10 CLN Nha Bích tờ số 8, thửa 208 Nhu cầu ĐK của xã 2022-2025
2.2.2 Đất khu dân cư
ODT, TMD, DKV, Quyết định 228/QĐ-UBND ngày
Khu dân cư Minh Hưng (giao Công ty CP KCN Bình Long) 23,56 23,56 CLN,ONT Minh Hưng 2021-2025
DGT 31/01/2019
- Đất ở ODT 11,88 11,88 CLN,ONT Minh Hưng
- Đất công cộng, thương mại dịch vụ TMD 1,97 1,97 CLN,ONT xã Minh Hưng
- Đất cây xanh DKV 2,14 2,14 CLN,ONT xã Minh Hưng
- Đất giao thông DGT 7,56 7,56 CLN,ONT Minh Hưng
Quyết định 228/QĐ-UBND ngày
Khu dân cư của Công ty Cổ phần Đầu tư TC Bình Phước ODT, TMD, DHT 8,31 8,31 CLN,ONT TT.Chơn Thành 2021-2025
31/01/2019
thửa
Khu dân cư Lộc Phát công ty TNHH MTV xây dựng phát triển địa ốc QĐ CTĐT 3047/QĐ-UBND ngày 02
ODT, TMD, DHT 8,10 8,10 CLN,ONT Minh Hưng 40,46,35,36,37,39,9 2021-2025
Đại Toàn Thắng tháng 12 năm 2020
6 tờ 32
Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết
Dự án khu dân cư Gold Town Miền Đông - Công ty CP Đầu tư và DV thửa 165,219,336
ODT, TMD, DHT 3,28 3,38 CLN,ONT Thành Tâm định số 1393/QĐ-UBND ngày 2021-2025
Địa ốc Miền Đông tờ số 19
24/6/2020 của UBND tỉnh;
Quyết định 228/QĐ-UBND ngày
Khu dân cư Phước Thắng ONT, TMD, DHT 56,14 56,14 CLN,ONT Minh Thắng; Nha Bích 2021-2025
31/01/2019
Sở KHĐT trình UBND tỉnh tại báo cáo
Khu dân cư VNAM Minh Hưng (Công ty TNHH Bất động sản
ODT, TMD, DHT 5,96 5,96 CLN Minh Hưng ấp 10 thẩm định số 459/BC-SKHĐT-ĐKKD 2021-2025
VNAM)
ngày 30/03/2020
Sở KHĐT trình UBND tỉnh tại báo cáo
Khu dân cư Minh Hưng (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh Thái Bảo) ODT, TMD, DHT 15,31 15,31 CLN Minh Hưng ấp 6 thẩm định số 550/BC-SKHĐT-ĐKKD 2021-2025
ngày 13/04/2020
Sở KHĐT trình UBND tỉnh tại báo cáo
Khu dân cư Thịnh Phát (Công ty CP ĐTPT dự án Thịnh Phát ODT, TMD, DHT 22,70 22,70 CLN Minh Long ấp 2 thẩm định số 601/BC-SKHĐT-ĐKKD 2021-2025
ngày 20/04/2020
Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết
Khu dân cư Phúc Cường - Công ty TNHH Phúc Cường ODT, TMD, DHT 14,27 14,27 CLN Minh Long thửa 74 tờ 20 định số 1397/QĐ-UBND ngày 2021-2025
24/6/2020 của UBND tỉnh
Sở KHĐT trình UBND tỉnh tại báo cáo
Khu dân cư Cát Tường Phú Thành (Công ty CP tập đoàn địa ốc Phú Tờ 9, thửa
ODT, TMD, DHT 8,30 8,30 CLN TT. Chơn Thành thẩm định số 833/BC-SKHĐT-ĐKKD 2021-2025
Thành) 56,501,502
ngày 25/05/2020
Sở KHĐT trình UBND tỉnh tại báo cáo
Khu thương mại và dân cư Đại Phú Hào (Công ty TNHH Bất động
ONT, TMD, DHT 9,14 9,14 CLN Nha Bích tờ 35, thửa 19 thẩm định số 875/BC-SKHĐT-ĐKKD 2021-2025
sản Đại Phú Hào)
ngày 06/06/2020
Sở KHĐT trình UBND tỉnh tại báo cáo
Khu dân cư Song Phương (Công ty TNHH Công nghiệp - Bất động
ONT, TMD, DHT 10,90 10,90 CLN Quang Minh Tờ 4, thửa 293 thẩm định số 1177/BC-SKHĐT-ĐKKD 2021-2025
sản và xây dựng Song Phương)
ngày 15/07/2020
Khu dân cư Hòa Bình (Công ty TNHH Bất động sản Hòa Bình Chơn thửa 75, 101, 425 tờ Quyết định CTĐT 2859/QĐ-UBND
ONT, TMD, DHT 29,00 29,00 CLN Nha Bích 2021-2025
Thành) 5 ngày 16 tháng 11 năm 2020
Khu dân cư Bình Minh Chơn Thành (Công ty TNHH Bất động sản thửa 321, 260 tờ 3; Quyết định CTĐT 2860/QĐ-UBND
ONT, TMD, DHT 8,00 8,00 CLN Nha Bích 2021-2025
Bình Minh Chơn Thành) thửa 457 tờ 5 ngày 16 tháng 11 năm 2020
Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết
thửa 1,9,61,400 tờ
Khu dân cư Thương mại NVT Group - Công ty Cổ phần NVT Group ODT, TMD 8,95 8,95 ODT, CLN TT. Chơn Thành định số 1398/QĐ-UBND ngày 2021-2025
14
24/6/2020 của UBND tỉnh
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Khu dân An Lộc Phát (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Thiên Long QĐ CTĐT 3019/QĐ-UBND ngày 01
ONT,TMD,DHT 22,51 22,51 CLN Quang Minh thửa 364 tờ 4 2021-2025
Phát) tháng 12 năm 2020
thửa 364,363, 56 tờ QĐ CTĐT 3025/QĐ-UBND ngày 01
Khu dân cư Phúc Gia Khang (Công ty CP Xuất nhập khẩu Phú Hào) ONT, TMD, DHT 9,90 9,90 CLN Quang Minh 2021-2025
4 tháng 12 năm 2020
Khu dân cư Thành Công Land - Công ty TNHH MTV Thành Công QĐ CTĐT số 2519/QĐ-UBND ngày
ODT, TMD, DHT 7,00 7,00 CLN Minh Hưng thửa 38,13 tờ 31 2021-2025
Land 07/10/2021

thửa 491,230,492,
Khu dân Đất Mới Minh Hưng - Công ty TNHH Đất Mới Minh Hưng ODT, TMD, DHT 14,90 14,90 ONT, CLN Minh Hưng 2021-2025
490 tờ 11

Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết


định số 2348/QĐ-UBND ngày
Khu dân cư Gia Khang - Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Kim Ngọc ONT, TMD, DHT 9,92 9,92 SKC, ONT, CLN Nha Bích thửa 464 tờ 5 21/9/2020, QĐ số 3429/QĐ-UBND 2021-2025
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh
Khu định cư 3ha Đồng bào DTTS ONT, TMD, DHT 2,00 2,00 CLN Nha Bích Tờ 30, thửa 161-430 2021-2025

Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết


Khu dân cư Xuân Thành- của công ty TNHH Địa ốc Xuân Thành ONT, TMD, DHT 4,10 4,10 CLN Nha Bích Tờ 3, thửa 449 định số 3233/QĐ-UBND ngày 2021-2025
22/12/2020 của UBND tỉnh

Khu dân cư Hưng Phát của công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Green thửa 2, 96 tờ bản đồ
ONT, TMD, DHT 9,19 9,19 CLN Minh Lập 2021-2025
House 7 và 9
Khu dân cư Thăng Long của công ty TNHH ĐT Bất động sản Trần
ONT, TMD, DHT 18,26 18,26 CLN Minh Lập thửa 365 tờ 3 2021-2025
Gia Land

Quy hoạch khu nhà ở công nhân ODT, TMD, DHT 21,45 21,45 CLN Minh Hưng Nhu cầu ĐK của Cty Cao su Bình Long 2021-2030

2.2.3 Đất thương mại dịch vụ


Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Thương mại Xuất nhận khẩu QĐCTĐT số 2021/QĐ-UBND ngày
TMD 0,07 0,07 CLN TT Chơn Thành Tờ 49, thửa 50 2021
Xăng dầu Tây Nam) 26/9/2019 của UBND tỉnh
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Trạm kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH TMDV Thanh Quân) TMD 0,10 0,10 CLN TT.Chơn Thành 2021
09/03/2018
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cty TNHH MTV Đại Lộc Phát TMD 0,07 0,07 CLN TT.Chơn Thành thửa 72 tờ 51 2021
15/02/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND ngày
Trạm xăng dầu Chi nhánh công ty CPĐT Nam Phúc TMD 0,35 0,35 CLN Minh Hưng 2021
31/01/2019
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Công ty TNHH Minh Lập TMD 10,00 10,00 CLN Minh Lập Tờ 4, thửa 222 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cty TNHH SX TM Ngọc Song TMD 4,40 4,40 CLN Minh Lập Tờ 19, thửa 261 2021
15/02/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Cty TNHH MTV - ĐTXD Bất động sản Đại Phú TMD 1,20 1,20 CLN Quang Minh Thửa 654, tờ 4 2021
09/03/2018
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Công ty Rạng Đồng Tâm TMD 9,42 9,42 CLN Quang Minh ấp Bào Teng 2021
15/02/2017
Thửa 334, 434, Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Công ty TNHH Hòa An TMD 14,08 14,08 CLN Quang Minh 2021
435,436 tờ bđ 4 15/02/2017
Xây dựng văn phòng làm việc (Công ty TNHH TMDV BĐS Toàn Đại Quyết định CTĐT 2867/QĐ-UBND
TMD 0,07 0,07 CLN Quang Minh thửa 336 tờ 14 2021
Phát) ngày 17 tháng 11 năm 2020
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
DNTN Xăng dầu Hải Vân (đổi vị trí) TMD 0,09 0,09 CLN TT.Chơn Thành Thửa 47;48 tờ 16 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Ông Lê Viết Châu) TMD 0,28 0,28 CLN TT.Chơn Thành Tờ 02, thửa 125 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cây xăng Sơn Thu TMD 0,09 0,09 CLN TT.Chơn Thành Tờ 94, thửa 55 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Công ty cao su Bình Phước TMD 2,70 2,70 CLN Minh Hưng ấp 8 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
DNTN Xăng dầu Hải Vân (cơ sở 2) TMD 0,10 0,10 CLN Minh Thành thửa 251, 257 tờ 32 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trạm xăng dầu Minh Hưng TMD 0,09 0,09 CLN Minh Hưng thửa 61 tờ 36 2021
15/02/2017
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH MTV Thương thửa 58,59,60,61 QĐCTĐT 2211/QĐ-UBND ngày
TMD 0,60 0,60 CLN Minh Hưng 2021
mại Anh Vy) tờ 12 07/09/2020 của UBND tỉnh
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Trạm kinh doanh xăng dầu (CN Công ty TNHH ĐT & PT Phúc Thịnh) TMD 0,15 0,15 CLN Minh Thành Tờ 29, Thửa 22 2021
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Trạm kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bảo Hân) TMD 0,09 0,09 CLN Minh Thành Tờ 28, thửa 320 2021
09/03/2018
Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu - Công ty TNHH MTV TM Hoàng
TMD 0,06 0,06 CLN Nha Bích thửa 40 tờ 19 định số 2617/QĐ-UBND ngày 2022-2025
Phúc
21/10/2020 của UBND tỉnh
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Công ty MTV ôtô Trường Thịnh Bình Phước TMD 0,03 0,03 CLN Minh Thành Tờ 23, thửa 203 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Hồ bơi Minh Thành TMD 0,70 0,70 CLN Minh Thành thửa 07 tờ 27 2021
15/02/2017
QĐCTĐT số 314/QĐ-UBND ngày
Khu vui chơi, hồ câu cá giải trí, nhà hàng ăn uống TMD 0,10 0,10 TT.Chơn Thành thừa 11, tờ 79 2021
20/2/2020 của UBND tỉnh
2.2.4 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Nhà xưởng sản xuất bao bì thùng hộp carton, thu gom, xử lý, ép kiện QĐ CTĐT 3104/QĐ-UBND ngày 08
SKC 1,00 1,00 CLN Minh Hưng thửa 21 tờ 21 2021
giấy phế liệu tháng 12 năm 2020
QĐCTĐT số 1323/QĐ-UBND ngày
Xưởng gia công cơ khí (Công ty TNHH Xây dựng Jin Jie Li II) SKC 1,98 1,98 CLN Quang Minh Tờ 4, thửa 531 24/6/2019 của UBND tỉnh; 2547/QĐ- 2021
UBND ngày 28/11/2019
QĐCTĐT số 2517/QĐ-UBND ngày
Công ty TNHH MTV gỗ Hà Nam SKC 10,23 10,23 CLN Quang Minh Tờ 5, thửa 59,65 2021
06/10/2017 của UBND tỉnh
Nhà máy chế biến mít sấy khô và các loại trái cây, rau củ quả - Công Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
SKC 0,25 0,25 CLN Minh Long 2021
ty TNHH Đại Gia Thành 15/02/2017
Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết
Nhà máy chế biến gỗ (không ngâm tẩm) của ông Phạm Đức Cần và bà
SKC 0,46 0,46 CLN Minh Long thửa 93 tờ 16 định số 385/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 2021
Nguyễn Thị Thanh Huyền
của UBND tỉnh
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cơ sơ SX Bún Gia Huy (sửa vị trí) SKC 0,07 0,07 CLN TT.Chơn Thành ấp Hiếu Cảm 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Nhà máy nước đá Tân Định SKC 0,09 0,09 CLN TT.Chơn Thành 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Xưởng VLXD Phạm Thị Hương SKC 0,15 0,15 CLN TT.Chơn Thành ấp 3 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Garage Minh Quý SKC 0,08 0,08 CLN TT.Chơn Thành thửa 22 tờ 49 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Nhà máy chế biến gỗ Công ty Cổ phần XNK Thành Lộc Phát SKC 1,20 1,20 CLN TT.Chơn Thành thửa 504 tờ 9 2021
15/02/2017
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Thu mua phế liệu Võ Hữu Sinh SKC 0,02 0,02 CLN TT.Chơn Thành Thửa 404, tờ 2 2021
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Nhà máy cưa xẻ gỗ (Công ty TNHH MTV Gia Bảo Phát) SKC 0,20 0,20 CLN TT.Chơn Thành 2021
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Xưởng sản xuất bún Nguyễn Văn Hải SKC 0,10 0,10 CLN TT.Chơn Thành Thửa 543, tờ 27 2021
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Kho chứa phế liệu (Công ty TNHH MTV TMDV Vận tải Nhật Long SKC 0,50 0,50 CLN Minh Hưng 2021
09/03/2018
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Xưởng chế biến Lâm sản Khắc Việt SKC 1,00 1,00 CLN Minh Hưng thửa 204, 219 tờ 6 2021
15/02/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Nhà máy cưa xẻ gỗ (Công ty TNHH MTV Gia Bảo Phát) SKC 0,10 0,10 CLN Minh Long 2021
09/03/2018
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cơ sở chế biến gỗ Ngọc Ánh SKC 1,00 1,00 CLN ấp Suối Ngang 2021
Nha Bích 15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cơ sở sản xuất gạch men Đào Phúc Tý SKC 0,04 0,04 CLN Nha Bích 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Xưởng chế biến gỗ Lê Thanh Giản SKC 10,00 10,00 CLN Nha Bích 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Nhà máy sản xuất viên nén mùn cưa Kim Ngọc SKC 3,30 3,30 CLN Nha Bích 2021
15/02/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Công ty TNHH Năng lượng mới Nhi Bảo SKC 2,94 2,94 CLN Nha Bích 2021
09/03/2018
Thửa 138, tờ bđ 5, Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Nhà máy chế biến mủ cao su Cty Lợi Hưng SKC 6,44 6,44 CLN Quang Minh 2021
ấp Bàu Teng 15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Xưởng chế biến gỗ + khu dân cư Nguyễn Thanh Danh SKC 1,50 1,50 CLN Quang Minh thửa 531 tờ 4 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cơ sở sản xuất mủ tờ Xông Khói Dư Hoàng Châu SKC 0,02 0,02 CLN Quang Minh thửa 41 tờ 6 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Phế liệu Nguyễn Kim Mật SKC 0,03 0,03 CLN Minh Hưng ấp 3B 2021
15/02/2017
QĐ CTĐT 3050/QĐ-UBND ngày 02
Xưởng chế biến gạch bê tông xi măng (Công ty Cổ phần Viticella) SKC 0,39 0,39 CLN Thành Tâm 2021
tháng 12 năm 2020
2.2.5 Đất cơ sở giáo dục đào tạo
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trường mầm non (Công ty TNHH MTV tư thục mầm non Bình Minh) DGD 0,05 0,05 CLN Minh Lập Tờ 19, thửa 697 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trường mầm non tư thục Hoa Ngọc Lan DGD 0,30 0,30 CLN TT Chơn Thành thửa 67 tờ 83 2021-2022
15/02/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND ngày
Trường mầm non tư thục (Công ty TNHH một thành viên Baby Boss) DGD 0,11 0,11 CLN TT Chơn Thành tờ 90, thửa 137 2021
31/01/2019
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cơ sở mầm non tư thục Sơn Ca DGD 0,03 0,03 CLN TT.Chơn Thành Khu phố 4 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cơ cở mầm non Baby DGD 0,10 0,10 CLN TT.Chơn Thành khu phố 1 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cơ cở mầm non BibiHom DGD 0,07 0,07 CLN TT.Chơn Thành ấp 2 2021
15/02/2017
khu phố 1, thửa 72 Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trường mầm non tư thục Trần Vũ (Như Ý cũ) DGD 0,20 0,20 CLN TT.Chơn Thành 2021
tờ 90 15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Mầm non Hoa Hồng DGD 0,01 0,01 CLN TT.Chơn Thành khu phố 2 2021
15/02/2017
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Mầm non Hoa Sen DGD 0,05 0,05 CLN TT.Chơn Thành Khu phố 5 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Mầm non Phù Đổng DGD 0,07 0,07 CLN TT.Chơn Thành khu phố 3 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Mầm non Búp Sen Hồng DGD 0,06 0,06 CLN TT.Chơn Thành thửa 21 tờ 62 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Nhóm trẻ Dương Minh Điều DGD 0,05 0,05 CLN Minh Hưng Thửa 77 tờ 16 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Mầm non Tuổi Thơ DGD 0,02 0,02 CLN Minh Long thửa 76 tờ 14 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cơ sở mầm non Hoa Hồng DGD 0,08 0,08 CLN Minh Lập ấp 2 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Mầm non Đôremon DGD 0,01 0,01 CLN Minh Lập Tờ 13, thửa 1198 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Nhóm trẻ tư thục Bình Minh DGD 0,02 0,02 CLN Minh Lập thửa 261 tờ 19 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trường mầm non tư thục Lê Đình Chua DGD 0,20 0,20 CLN Minh Thành thửa 12 tờ 47 2021
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cơ sở mầm non Sao Việt DGD 0,05 0,05 CLN Minh Thành Tờ 23, thửa 59 2021
15/02/2017
Quyết định chủ trương đầu tư số
Truường Mầm non tư thục Mỹ Hưng DGD 0,09 0,09 ONT+CLN Thành Tâm tờ 13, thửa 126 2838/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
của UBND tỉnh
2.2.6 Đất cơ sở thể dục thể thao
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Sân bóng mini Trần Khưu DTT 0,37 0,37 CLN TT.Chơn Thành thửa 44/ tờ 68, Kp 8
15/02/2017
2.2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thải
NM xử lý CTR và chất thải nguy hại (Công ty TNHH Môi trường Tờ 4, thửa Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
DRA 13,53 5,00 8,53 CLN Minh Lập
Bình Phước Xanh) 243,253,256 15/02/2017
2.2.8 Khu vui chơi giải trí công cộng
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Khu vui chơi thiếu nhi Bạch Yến DKV 0,10 0,10 CLN Minh Hưng Thửa 130 tờ 16
15/02/2017
2.2.9 Đất ở nông thôn
Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 60,00 60,00 CLN Minh Lập dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2023-2024
Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 100,00 100,00 CLN Nha Bích dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2024-2025
Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 30,00 30,00 CLN Quang Minh dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2021-2022
Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 50,00 50,00 CLN Minh Thắng dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2023-2024
2.2.10 Đất ở đô thị
Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 110,00 110,00 CLN TT.Chơn Thành dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2021-2023
Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 150,00 150,00 CLN Minh Hưng dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2021-2022
Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 60,00 60,00 CLN Minh Long dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2023-2024
Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 70,00 70,00 CLN Minh Thành dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2021-2022
Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 70,00 70,00 CLN Thành Tâm dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số
Chuyển đất ở nông thôn sang đất ở đô thị ODT 290,23 290,23 ONT Minh Thành do xã chuyển thành phường
Chuyển đất ở nông thôn sang đất ở đô thị ODT 257,19 277,19 ONT Minh Hưng do xã chuyển thành phường
Chuyển đất ở nông thôn sang đất ở đô thị ODT 102,74 102,74 ONT Thành Tâm do xã chuyển thành phường
Chuyển đất ở nông thôn sang đất ở đô thị ODT 45,83 45,83 ONT Minh Long do xã chuyển thành phường
2.2.11 Đất trồng cây lâu năm
Chuyển sang đất trồng cây lâu năm CLN 61,12 61,12 LUK Quang Minh
Chuyển sang đất trồng cây lâu năm CLN 19,02 19,02 LUK Minh Lập
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
2.2.12 Đất nông nghiệp khác
Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của Công ty TNHH MTV
NKH 509,00 509,00 CLN Minh Hưng Nhu cầu ĐK của Cty Cao Su Bình Long 2021-2030
Cao su Bình Long
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Cơ sở mua mủ Long Xuân Thủy NKH 0,07 0,07 CLN TT.Chơn Thành thửa 216 tờ 12
15/02/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Nhà kho Võ Văn Út NKH 0,15 0,15 CLN TT.Chơn Thành Thửa 10, tờ 54
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi yến Nguyễn Duy Khiêm NKH 0,40 0,40 CLN TT.Chơn Thành Thửa 1, tờ 12
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi yến Phan Đình Nhường NKH 0,02 0,02 CLN TT.Chơn Thành Thửa 290, tờ 12
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Nuôi yến Trần Tuấn Anh NKH 0,03 0,03 CLN TT.Chơn Thành Thửa 300, tờ 13
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi yến Đặng Hải Hoàng Thanh NKH 0,10 0,10 CLN TT.Chơn Thành Thửa 440, tờ 27
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi yến Nguyễn Anh Tuấn NKH 0,03 0,03 CLN TT.Chơn Thành Thửa 14, tờ 62
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi yến Nguyễn Minh Tơ NKH 0,02 0,02 CLN TT.Chơn Thành Thửa 68, tờ 77
09/03/2018
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại heo Nguyễn Văn Lâm NKH 0,10 0,10 CLN Minh Long thửa 118 tờ 19
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại heo Khuất Thị Hoát NKH 3,00 3,00 CLN Minh Long thửa 118 tờ 19
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại heo Nguyễn Hoàng Lân NKH 3,00 3,00 CLN Minh Long thửa 118 tờ 19
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại heo Nguyễn Anh Châu NKH 0,50 0,50 CLN Minh Long thửa 106 tờ 7
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi heo Bùi Quang Tống NKH 0,30 0,30 CLN Minh Long Thửa 25 tờ 4
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại chăn nuôi gà Vũ Thị Tư NKH 0,67 0,67 CLN Minh Long Thửa 31 tờ 11
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại chăn nuôi gà Ngô Ngọc Lương NKH 0,30 0,30 CLN Minh Long Thửa 89 tờ 11
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại chăn nuôi gà Ngô Văn Phi NKH 0,29 0,29 CLN Minh Long Thửa 34 tờ 11
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại chăn nuôi heo Nguyễn Kim Lục NKH 0,20 0,20 CLN Minh Long Thửa 37 tờ 20
15/02/2017
Thửa 130 tờ 18, Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại chăn nuôi heo, bò Võ Thanh Hùng NKH 2,00 2,00 CLN Minh Long
thửa 113, 116 tờ 19 15/02/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi gà Đoàn Ngọc Cường NKH 0,13 0,13 CLN Minh Long Thửa 138, tờ 8
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi yến Lê Văn Son NKH 1,00 1,00 CLN Minh Long Thửa 22, tờ 11
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi yến Phạm Xuân Nga NKH 0,12 0,12 CLN Minh Long Thửa 269, tờ 16
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi heo Trần Mạnh Chung NKH 0,15 0,15 CLN Minh Long Thửa 68, tờ 18
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi heo Dương Thị Hoài NKH 0,20 0,20 CLN Minh Long Thửa 345, tờ 18
09/03/2018
Diện tích Diện tích
Diện tích
TT Hạng mục Mã quy hoạch hiện trạng Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
tăng thêm (ha)
(ha) (ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi heo Nguyễn Đức Trạch NKH 1,00 1,00 CLN Minh Long Thửa 51, tờ 19
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi heo Nguyễn Kim Bằng NKH 0,18 0,18 CLN Minh Long Thửa 2, tờ 20
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi heo Hoàng Trọng Sâm NKH 0,18 0,18 CLN Minh Long Thửa 14, tờ 20
09/03/2018
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại chăn nuôi Nguyễn Quang Rầm NKH 0,50 0,50 CLN Minh Lập ấp 5
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Hộ chăn nuôi heo Phạm Văn Điệp NKH 0,43 0,43 CLN Minh Lập Tờ 6, thửa 156
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Hộ chăn nuôi heo Phạm Văn Hiệp NKH 0,30 0,30 CLN Minh Lập
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại Chăn nuôi gà Đỗ Tiến Phi NKH 2,00 2,00 CLN Minh Lập Thửa 577 tờ 12
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại gà Đỗ Thị Duy NKH 1,00 1,00 CLN Minh Lập Thửa 185 tờ 3
15/02/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND ngày
Trang trại chăn nuôi heo ông Lê Văn Chung NKH 0,09 0,09 CLN Minh Lập thửa 213, tờ 6
31/01/2019
1 phần thửa 156, tờ Quyết định 228/QĐ-UBND ngày
Trang trại chăn nuôi heo ông Lê Văn Phú NKH 0,09 0,09 CLN Minh Lập
6 31/01/2019
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại chăn nuôi heo Công ty TNHH MTV chăn nuôi Khang Đức NKH 9,52 9,52 CLN Minh Lập thửa 5, tờ 4
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại chăn nuôi heo Công ty VINOSA NKH 3,80 3,80 CLN Minh Lập Thửa 89 tờ 02
15/02/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Trại heo Nguyễn Xuân Nhậm NKH 4,38 4,38 CLN Minh Lập Thửa 246, tờ 4
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi heo Lê Xuân Hoá NKH 0,20 0,20 CLN Minh Lập Thửa 20, tờ 22
09/03/2018
Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết
Trang trại chăn nuôi vịt thịt - Công ty TNHH MTV TM Lộc Tài NKH 3,65 3,65 CLN xã Minh Lập thửa 52 tờ 3 định số 2725/QĐ-UBND ngày
30/10/2020 của UBND tỉnh
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi gà Minh Hiếu NKH 1,06 1,06 CLN Minh Thắng Thửa 18, tờ 16
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi heo Hồ Thị Thời NKH 3,02 3,02 CLN Minh Thắng Thửa 189, tờ 27
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi heo Nguyễn Thuỳ Mơ NKH 3,02 3,02 CLN Minh Thắng Thửa 194, tờ 27
09/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày
Chăn nuôi heo Nguyễn Văn Vụ NKH 4,97 4,97 CLN Minh Thắng Thửa 63, 66, tờ 27
09/03/2018
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại chăn nuôi heo Trần Tuấn Anh NKH 2,91 2,91 CLN Minh Thắng thửa 17 tờ 26
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại chăn nuôi heo Lê Văn Lợi NKH 4,42 4,42 CLN Minh Thắng thửa 34 tờ 27
15/02/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại heo Bùi Văn Phương NKH 0,70 0,70 CLN Minh Thành thửa 14 tờ 8
15/02/2017
Thửa 207, tờ bđ 7, Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Trại CN Heo nái sinh sản hộ Văn Tiến Dũng NKH 8,58 8,58 CLN Quang Minh
ấp Bào Teng 15/02/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND ngày
Trại gà Lê Thanh Phương NKH 4,22 4,22 CLN Quang Minh tờ 7 thửa 41
31/01/2019

You might also like