tiếng nhật

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

います II

 あります I
 いろいろ[な]

 おとこのひと   男の人

 おんなのひと  女の人

 おとこのこ  男の子

 おんなのこ   女の子
 いぬ  犬
 ねこ  猫
 き  木
 もの   物 
 フィルム
 でんち  電池
 はこ  箱
 スイッチ
 れいぞうこ  冷蔵庫
 テーブル
 ベッド
 たな  棚 
 ドア
 まど   窓
 ポスト
 ビル
 こうえん  公園 

 きっさてん   喫茶店 
 ほんや  本屋
 ~や    ~屋 

 のりば  乗り場
 けん  県
 うえ  上
 した   下
 まえ  前
 うしろ
 みぎ   右
 ひだり  左
 なか  中
 そと  外
 となり  隣
 ちかく  近く
 あいだ   間
 ~や~[など]
 いちばん~

 ―だんめ  ―だんめ

 [どうも]すみません

 チリソース  
 奥  おく

 スパイス・コーナー

 とうきょうディズニーランド 

             東京ディズニーランド 
 có, ở (tồn tại, dùng cho người và
động vật) 
 có (tồn tại, dùng cho đồ vật) 
 nhiều, đa dạng 

 người đàn ông 

 người đàn bà 

 cậu con trai

 cô con gái 


 chó 
 mèo 
 cây, gỗ 
 vật, đồ vật 
 phim 
 pin 
 hộp 
 công tắc 
 tủ lạnh 
 bàn 
 giường
 giá sách 
 cửa
 cửa sổ 
 hộp thư, hòm thư 
 toà nhà 
 công viên 

 quán giải khát, quán cà-phê 


 hiệu sách 
 hiệu ~, cửa hàng ~ 

 bến xe, điểm lên xuống xe 


 tỉnh
 trên 
 dưới 
 trước 
 sau 
 phải 
 trái 
 trong, giữa 
 ngoài 
 bên cạnh 
 gần 
 giữa
 ~ và ~, [v.v.] 
 ~ nhất (いちばん うえ:vị trí cao
nhất) 
 -, tầng thứ - (「だん」 được dùng
cho giá sách v.v.) 

 cám ơn 

 tương ớt (chili sauce) 


 bên trong cùng, phía sâu bên trong 

 góc gia vị (spice corner) 

 Công viên Tokyo Disneyland 


います   
 [こどもが~] II   [子供が~] 
 います
 [にほんに~]  II   [日本に~] 
 かかりますI
 やすみます   休みます
 [かいしゃを~] I   [会社を~] 
 ひとつ    1つ
 ふたつ   2つ 
 みっつ   3つ 
 よっつ   4つ
 いつつ    5つ
 むっつ   6つ
 ななつ   7つ 
 やっつ   8つ
 ここのつ   9つ
 とお   10
 いくつ
 ひとり   1人
 ふたり    2人 
 ― にん   -人
 ― だい   -台

 ― まい    -枚
 ― かい   ― 回
 りんご
 みかん
 サンドイッチ
 カレー[ライス]
 アイスクリーム
 きって    切手
 はがき
 ふうとう   封筒
 そくたつ   速達
 かきとめ   書留
 エアメール
  (こうくうびん)  (航空便) 
 ふなびん   船便
 りょうしん    両親
 きょうだい   兄弟
 あに  兄
 おにいさん   お兄さん 
 あね   姉
 おねえさん   お姉さん
 おとうと    弟 
 おとうとさん   弟さん
 いもうと   妹
 いもうとさん   妹さん
 がいこく    外国
 ― じかん    ― 時間 
 ― しゅうかん   ― 週間
 ― かげつ   ― か月
 ― ねん   ― 年
 ~ぐらい
 どのぐらい /
どのくらい
 ぜんぶで   全部で
 みんな
 ~だけ 

 いらっしゃいませ

  いい[お]天気です
 いいてんきですね

 おでかけですか   お出かけですか
 ちょっと ~まで
 いってらっしゃい  行ってらっしゃい
  行ってまいりま
 いってまいります

 それから
 オーストラリア
 có [con] 

 ở [Nhật] 
 mất, tốn (thời gian, tiền bạc) 
 nghỉ [làm việc] 
 một cái (dùng để đếm đồ vật) 
 hai cái 
 ba cái 
 bốn cái 
 năm cái 
 sáu cái 
 bảy cái 
 tám cái 
 chín cái
 mười cái 
 mấy cái, bao nhiêu cái 
 một người 
 hai người 
 - người 
 - cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ
v.v.) 
 - tờ, tấm (dùng để đếm những vật mỏng
như giấy,  con tem v.v.) 
 - lần 
 táo 
 quýt
 bánh San Uých
 món [cơm] ca-ri 
 kem 
 tem 
 bưu thiếp 
 phong bì
 (bưu phẩm) gửi nhanh 
 (bưu phẩm) gửi bảo đảm 
 gửi bằng đường hàng không 
 gửi bằng đường biển 
 bố mẹ 
 anh chị em 
 anh trai 
 anh trai (dùng cho người khác) 
 chị gái 
 chị gái (dùng cho người khác) 
 em trai 
 em trai (dùng cho người khác) 
 em gái 
 em gái (dùng cho người khác) 
 nước ngoài 
 - tiếng 
 - tuần 
 - tháng 
 - năm 
 khoảng ~
 bao lâu 
 tổng cộng 
 tất cả 
 chỉ ~
 Xin mời vào./ xin chào quý khách. (lời
chào của  người bán hàng đối với khách
hàng) 

 Trời đẹp nhỉ. 

 Anh/ chị đi ra ngoài đấy à? 


  Tôi đi ~ một chút. 
 Anh/chị đi nhé. (nguyên nghĩa: anh/chị
đi rồi lại về  nhé.) 
 Tôi đi đây. (nguyên nghĩa: tôi đi rồi sẽ
về.) 
 sau đó, tiếp nữa 
 Úc  
かんたん「な」   簡単「な」
 ちかい   近い
 とおい   遠い
 はやい   速い、早い
 おそい   遅い
 おおい   多い
 [ひとが~]    [人が~] 
 すくない   少ない
 [ひとが~]    [人が~]  
 あたたかい    温かい、暖かい
 すずしい   涼しい
 あまい   甘い
 からい   辛い
 おもい   重い
 かるい   軽い
 いい
 [コーヒーが~]  
 きせつ    季節 
 はる  春
 なつ  夏
 あき  秋
 ふゆ  冬
 てんき    天気  
 あめ  雨
 ゆき  雪
 くもり   曇り
 ホテル
 くうこう   空港
 うみ  海
 せかい   世界
 パーティー
「お」まつり 「お」祭り
 しけん   試験 
 すきやき   すき焼き

 さしみ   刺身
「お」すし 
 てんぷら

 いけばな   生け花

 もみじ    紅葉
 どちら
 どちらも
 ずっと  
 はじめて  初めて
 ただいま
 おかえりなさい  お帰りなさい

 すごいですね
 でも
 つかれました  疲れました
 ぎおんまつり  祇園祭
 ホンコン
 シンガポール  
 đơn giản, dễ 
 gần 
 xa 
 nhanh, sớm 
 chậm, muộn 
 nhiều [người] 

 ít [người] 
 ấm s
 mát
 ngọt 
 cay 
 nặng
 nhẹ 
 thích, chọn, dùng [cafe] 
 mùa 
 mùa xuân 
 mùa hè
 mùa thu 
 mùa đông 
 thời tiết 
 mưa 
 tuyết 
 có mây
 khách sạn 
 sân bay 
 biển, đại dương 
 thế giới 
 tiệc (~をします:tổ chức
tiệc) 
 lễ hội 
 kỳ thi, bài thi 
 Sukiyaki (món thịt bò nấu
rau) 
 Sashimi (món gỏi cá
sống) 
 Sushi 
 Tempura (món hải sản và
rau chiên tẩm bột)

 Nghệ thuật cắm hoa  (~を


します:cắm hoa)  
 lá đỏ
 cái nào 
 cả hai
mãi, suốt
 lần đầu tiên 
 Tôi đã về đây. (dùng nói
khi về đến nhà) 
 Anh/Chị đã về đấy à.
(dùng để nói với ai đó mới
về  đến nhà)  

 Ghê quá nhỉ./ hay quá nhỉ


 Nhưng
 Tôi mệt rồi 
 Lễ hội Gi-ôn (lễ hội nổi
tiếng nhất ở Kyoto) 
 Hồng Kông (香港) 
 Singapore 

You might also like