Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

Course objectives Mục tiêu khóa học

Increase the understanding of risk, and risk management Tăng cường hiểu biết về rủi ro và quản lý rủi ro

Inform about  the international guidelines on Risk Management Thông báo về các hướng dẫn quốc tế về Kế hoạch quản lý rủi ro về an toàn

Plans for vaccine safety and efficacy và hiệu quả của vắc xin

Increase the understanding on RMP structure and development Tăng cường hiểu biết về cấu trúc và phát triển RMP

Expected outcomes Kết quả mong đợi


 Learn on how to define and identify risks   Tìm hiểu về cách xác định và xác định rủi ro 

 Understand risk assessment  Hiểu đánh giá rủi ro

 Understand risk mitigation strategies  Hiểu các chiến lược giảm thiểu rủi ro

 Learn about risk management system  Tìm hiểu về hệ thống quản lý rủi ro

 Learn about risk management planning  Tìm hiểu về lập kế hoạch quản lý rủi ro 

 Become familiar with RMP and GVP guidelines  Làm quen với các nguyên tắc RMP và GVP

 Learn the EU structure and contents of RMP  Tìm hiểu cấu trúc EU và nội dung của RMP

 Learn how to develop an RMP  Tìm hiểu cách phát triển RMP

 Understand the importance and the need of  Hiểu tầm quan trọng và sự cần thiết của các

multidisciplinary teams to manage clinical safety nhóm đa ngành để quản lý an toàn lâm sàng

introduction Giới thiệu

1. Risks 1. Rủi ro
2. Risk-Benefit Balance 2. Cân bằng rủi ro-lợi ích
3. Risk Management 3. Quản lý rủi ro
4. Risk Management in Pharmacovigilance 4. Quản lý rủi ro trong cảnh giác dược

Let’s talk about risks…. Hãy nói về rủi ro….


Lay definition of risk: It is the chance or Định nghĩa về rủi ro: Là cơ hội hoặc xác suất mà một
probability that a person will be harmed or người sẽ bị tổn hại hoặc bị ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
experience an adverse health effect if exposed to a nếu tiếp xúc với một mối nguy hiểm.
hazard.
Rủi ro  là khả năng có điều gì đó xấu xảy ra. Nó liên quan
Risk is the possibility of something bad happening. đến sự không chắc chắn về tác động / hàm ý của một
It involves uncertainty about the hoạt động đối với thứ mà con người coi trọng (chẳng hạn
effects/implications of an activity with respect to như  sức khỏe , hạnh phúc, của cải, tài sản hoặc môi
something that humans value (such as health, trường), thường tập trung vào những hậu quả tiêu cực,
well-being, wealth, property or the environment), không mong muốn.
often focusing on negative, undesirable
consequences.
Examples of risks in the context of
medicinal products
Một rủi ro quan Rõ ràng là một Hầu hết sự khác
What is an important risk? trọng? rủi ro quan biệt trong việc
An important Clearly an Most discrepancies trọng! hiểu các rủi ro
risk? important risk! in understanding quan trọng có liên
important risks are quan đến tình
related to disability trạng khuyết tật và
and life-threatening
đe dọa tính mạng
conditions or
medical significance. hoặc ý nghĩa y tế.

These assessments Những đánh giá


require medical này đòi hỏi sự
judgement. phán xét y tế

Characterization of important risks Đặc điểm của các rủi ro quan trọng
Identified / potential risks Rủi ro đã xác định / tiềm ẩn
In general, an important risk is any risk that is likely to Nói chung, rủi ro quan trọng là bất kỳ rủi ro nào có thể có
be included in the contra-indications / warnings and trong phần chống chỉ định / cảnh báo và phòng ngừa của
precaution section of the product information. thông tin sản phẩm.
   

NEGATIVE IMPACT ON THE BENEFIT – RISK BALANCE TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC ĐẾN LỢI ÍCH - CÂN BẰNG RỦI RO

IMPLICATIONS FOR PUBLIC HEALTH Ý NGHĨA CHO SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

DEPEND ON SEVERAL FACTORS: PHỤ THUỘC VÀO MỘT SỐ YẾU TỐ:

 Impact on the individual patient  Tác động đến từng bệnh nhân
 Seriousness of the risk  Mức độ nghiêm trọng của rủi ro
 Frequency of occurrence  Tần số xuất hiện
 Preventability of the risk  Khả năng phòng ngừa rủi ro

However,… risks need to be Tuy nhiên,… rủi ro cần được hiểu trong
understood in the context of benefit bối cảnh lợi ích
Benefit - Risk Balance: Lợi ích - Cân bằng rủi ro:

An evaluation of the positive therapeutic effects of Đánh giá tác dụng điều trị tích cực của sản phẩm thuốc
the medicinal product in relation to the risks, i.e., liên quan đến rủi ro, tức là bất kỳ rủi ro nào liên quan
any risk relating to the quality, safety or efficacy of đến chất lượng, an toàn hoặc hiệu quả của sản phẩm
the medicinal product as regards patients’ health thuốc liên quan đến sức khỏe của bệnh nhân hoặc sức
or public health (EU Directive 2001/83/EC). khỏe cộng đồng (Chỉ thị EU 2001/83 / EC) .

Safety: Balance of Benefit and Risk Safety: Balance of Benefit and Risk

 SAFETY ASSESSMENT IS THE ASSESSMENT OF THE BENEFIT - RISK  SAFETY ASSESSMENT IS THE ASSESSMENT OF THE BENEFIT - RISK
BALANCE BALANCE

 SAFETY: ACCEPTANCE OF RISK (IS A PERSONAL / SOCIETAL  SAFETY: ACCEPTANCE OF RISK (IS A PERSONAL / SOCIETAL DECISION)
DECISION)

 RISK: PROBABILITY OF OCCURRENCE OF AN ADVERSE EVENT FOR AN


 RISK: PROBABILITY OF OCCURRENCE OF AN ADVERSE EVENT FOR INDIVIDUAL WITHIN A SPECIFIED TIME
AN INDIVIDUAL WITHIN A SPECIFIED TIME

Types of risks Các loại rủi ro

What is risk management? Quản lý rủi ro là gì?


Risk management is the identification, Quản lý rủi ro là việc xác định, đánh giá và ưu tiên
evaluation, and prioritization of risks (defined các  rủi ro  (được định nghĩa trong  ISO 31000  là ảnh
in ISO 31000 as the effect of uncertainty on hưởng của sự không chắc chắn đối với các mục tiêu), sau
objectives) followed by coordinated and đó áp dụng phối hợp và tiết kiệm các nguồn lực để giảm
economical application of resources to minimize, thiểu, giám sát và kiểm soát xác suất hoặc tác động của
monitor, and control  the probability or impact of các sự kiện không may hoặc để tối đa hóa việc nhận ra
unfortunate events or to maximize the các cơ hội.
realization of opportunities.

Risk Management: The overall and Quản lý rủi ro: Quy trình tổng thể và liên
continuing process of minimizing tục nhằm giảm thiểu rủi ro trong suốt
risks throughout a product's lifecycle vòng đời của sản phẩm để tối ưu hóa sự
to optimize its benefit/risk balance cân bằng lợi ích / rủi ro

Risk Management – old concept Quản lý rủi ro - khái niệm cũ

Risk Management – new concept Quản lý rủi ro - khái niệm mới


From Risk Management to Benefit / Risk Từ Quản lý Rủi ro đến Quản lý Lợi ích / Rủi ro
Management
Mô-đun GVP V
GVP Module V

Shift from data collection to risk Chuyển từ thu thập dữ liệu sang quản lý
management rủi ro
Shift from a developing to a mature PV Chuyển từ tổ chức PV đang phát triển sang trưởng
organization thành

Risk Management Quản lý rủi ro


Main focus of RMP: Trọng tâm chính của RMP:

 Pre-and post-marketing benefit-risk  Lập kế hoạch và quản lý rủi ro lợi ích trước và sau
management and planning tiếp thị
 Risk minimization plan  Kế hoạch giảm thiểu rủi ro
 Post-authorization safety studies: Data  Nghiên cứu an toàn sau ủy quyền: Thu thập dữ
collection liệu
 Risk minimization measures  Các biện pháp giảm thiểu rủi ro
 Ensuring effectiveness of measures   Đảm bảo hiệu quả của các biện pháp 
 Risk anagement is necessary to enhance the  Quản lý rủi ro là cần thiết để tăng cường cân bằng
benefit risk balance in real life. rủi ro lợi ích trong cuộc sống thực.
 Risk minimization should be proportionate to  Giảm thiểu rủi ro phải tương xứng với rủi ro.
the risks.  Quản lý rủi ro là nền tảng để có được thị trường
 Risk management is a cornerstone for bền vững.
sustainable market availability.  Quản lý rủi ro bảo vệ bệnh nhân, có thể tránh
 Risk management protects patients, can khủng hoảng và nâng cao kiến thức về vắc xin.
avoid a crisis and enhance knowledge about  Hệ thống quản lý chất lượng là một phần không
the vaccine. thể thiếu của việc đánh giá và quản lý rủi ro.
 Quality management systems are an integral
part of risk evaluation and management.

Risk Management in Risk Management in Pharmacovigilance


Pharmacovigilance
 Risk Management is a complex process
 Risk Management is a complex process which needs a governance structure.
which needs a governance structure.  Safety Management Teams (SMTs) are the
 Safety Management Teams (SMTs) are the operating model to ensure vaccine safety
operating model to ensure vaccine safety during a vaccine product’s life-cycle and to
during a vaccine product’s life-cycle and to document continuous and permanent
document continuous and permanent safety safety evaluation of a vaccine product.
evaluation of a vaccine product.

Risk management process Quy trình quản lý rủi ro


Risk management is the process of measuring or Quản lý rủi ro là quá trình đo lường hoặc đánh giá và
assessing and developing strategies to manage the phát triển các chiến lược để quản lý rủi ro. Quản lý rủi ro
risk. Risk management is based on 3 pillars: dựa trên 3 trụ cột:

SAFETY PROFILES HỒ SƠ AN TOÀN

Part II Safety Specification of EU RMP Phần II Đặc điểm kỹ thuật an toàn của EU RMP

 All identified or potential risks compiled,  Tất cả các rủi ro đã xác định hoặc tiềm ẩn
along with a record of what is  missing được tổng hợp, cùng với hồ sơ về những gì
in terms of safety information còn thiếu về mặt thông tin an toàn

RISK ASSESSMENT / PV PLANNING ĐÁNH GIÁ RỦI RO / LẬP KẾ HOẠCH PV

Part III Pharmacovigilance Plan of EU RMP Phần III Kế hoạch cảnh giác dược của EU RMP

 Plan for further identifying,  Lập kế hoạch để xác định thêm, mô tả đặc
characterizing, and assessing risks điểm và đánh giá rủi ro
 Planning contains both routine and  Lập kế hoạch bao gồm cả các hoạt động cảnh
additional pharmacovigilance activities giác dược thường xuyên và bổ sung

RISK MANAGEMENT PLAN (RMP) KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (RMP)

Part V Risk Minimization Measures of EU RMP Phần V Các biện pháp giảm thiểu rủi ro của RMP EU

 Plan for minimizing the risk  Lập kế hoạch để giảm thiểu rủi ro
 Integral part of the risk management  Một phần tích hợp của kế hoạch quản lý rủi
plan ro
 Contains routine and additional risk  Chứa các hoạt động giảm thiểu rủi ro thường
minimization activities xuyên và bổ sung

Risk assessment Đánh giá rủi ro

 Risk assessment is the outcome of the signal  Đánh giá rủi ro là kết quả của quá trình đánh
evaluation process giá tín hiệu
 Safety meeting with different functions (e.g.,  Cuộc họp an toàn với các chức năng khác
SMTs) within the company to determine nhau (ví dụ: SMT) trong công ty để xác định
overall outcome: kết quả tổng thể:
o Determination if evaluated signal
constitutes a risk o Xác định xem tín hiệu được đánh giá có tạo
o Determination if identified or potential risk thành rủi ro hay không
is important (i.e., of public health o Xác định xem rủi ro được xác định hoặc tiềm ẩn
significance or likely to adversely alter là quan trọng (nghĩa là có ý nghĩa sức khỏe cộng
đồng hoặc có khả năng làm thay đổi bất lợi hồ sơ
benefit-risk profile) rủi ro lợi ích)
o Recommendation on potential actions o Khuyến nghị về các hành động tiềm năng

Risk management responsibilities for Trách nhiệm quản lý rủi ro trong ngành
Industry
GIÁM SÁT

MONITORING
 Giám sát liên tục các rủi ro sản phẩm bao
 Constant monitoring of product risks gồm báo cáo kết quả cho Cơ quan quản lý,
including reporting of the results to theo yêu cầu
Regulatory Authority, as required
GIẢM THIỂU RỦI RO VÀ GIAO TIẾP

RISK MINIMIZATION AND COMMUNICATION


 Thực hiện các biện pháp giảm thiểu rủi ro /
 Take appropriate risk minimizing / tối đa hóa lợi ích thích hợp bao gồm cập nhật
benefit maximizing measures including tích cực và truyền đạt thông tin mới nhanh
active updates and prompt chóng và đảm bảo tính chính xác của thông
communication of new information and tin này
ensure accuracy of this information
NHIỆM VỤ

RESPONSIBILITY
 Chịu trách nhiệm về nội dung và tính chính
 Take responsibility for the content and xác của RMP bằng cách đảm bảo sự giám sát
accuracy of the RMP by ensuring của người có trình độ khoa học phù hợp
oversight by someone with appropriate
scientific background SỰ MONG ĐỢI

EXPECTATION
 RMP chủ yếu được coi là một tài liệu PV
 RMP được quản lý bởi nhân sự có đào tạo PV
 RMP primarily considered a PV thích hợp
document
 RMP to be managed by personnel with
appropriate PV training

Risk Management System (RMS) Hệ thống quản lý rủi ro (RMS)


Definition GVP Module V Định nghĩa GVP Mô-đun V

Overall aim: Mục tiêu tổng thể:

 to ensure that the benefits exceed the  để đảm bảo rằng lợi ích vượt quá rủi ro bằng
risks by the greatest achievable margin biên độ lớn nhất có thể đạt được đối với từng
for the individual patient and for the bệnh nhân và đối với toàn bộ dân số mục
target population as a whole tiêu

Multiple risk evaluation: Đánh giá nhiều rủi ro:

 Characterization of the safety profile  Đặc điểm của hồ sơ an toàn bao gồm thông
including missing information tin còn thiếu
 PV activities to further monitor the  Các hoạt động PV để theo dõi thêm hồ sơ an
safety profile and adapt toàn và điều chỉnh đặc tính
characterization  Các biện pháp giảm thiểu rủi ro và đánh giá
 Risk minimizing measures and hiệu quả của chúng
assessment of their effectiveness

Định nghĩa
Definition
Một tập hợp các hoạt động cảnh giác dược và các biện
A set of pharmacovigilance activities and pháp can thiệp được thiết kế để xác định, mô tả đặc
interventions designed to identify, characterize, điểm, ngăn ngừa hoặc giảm thiểu rủi ro liên quan đến
prevent or minimize risks relating to a medicinal một sản phẩm thuốc, bao gồm cả việc đánh giá hiệu quả
product, including the assessment of the của các hoạt động và can thiệp đó.
effectiveness of those activities and interventions.

Risk Minimization Measures (RMM) - Các biện pháp giảm thiểu rủi ro (RMM) -
Methods Phương pháp
Information Thông tin
Routine risk minimization activities: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro thường xuyên:

 Product information for healthcare  Thông tin sản phẩm dành cho các chuyên
professionals (in the EU the SmPC) gia chăm sóc sức khỏe (SmPC ở Liên minh
 Package leaflet (Patient Information Châu Âu)
Leaflet PIL)  Tờ rơi gói (Tờ rơi thông tin bệnh nhân PIL)
 Labelling on outer packaging  Ghi nhãn trên bao bì bên ngoài

Additional risk minimization activities, e.g.: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro bổ sung, ví dụ:

 Training  Đào tạo


 Checklists  Danh sách kiểm tra
 Educational material  Tài liệu giáo dục
 Direct healthcare professional  Giao tiếp trực tiếp với chuyên gia chăm sóc
communication (DHPC) sức khỏe (DHPC)
 Pregnancy prevention program  Chương trình phòng ngừa mang thai

Prescribing restrictions (legal status) Kê đơn các hạn chế (tình trạng pháp lý)
Additional risk minimization activities, e.g.: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro bổ sung, ví dụ:

 In-patient use only  Chỉ sử dụng cho bệnh nhân


 Specialised physicians only  Chỉ bác sĩ chuyên khoa
 Special administration  Quản lý đặc biệt
 Controlled distribution systems  Hệ thống phân phối có kiểm soát

Risk Minimization Plan Kế hoạch giảm thiểu rủi ro

SPECIFIC RISK MINIMIZATION PLANS ARE ONLY NEEDED IN SPECIFIC CÁC KẾ HOẠCH GIẢM THIỂU RỦI RO CỤ THỂ CHỈ CẦN THIẾT TRONG CÁC
SITUATIONS TÌNH HUỐNG CỤ THỂ

 Additional RMM are complex and  RMM bổ sung rất phức tạp và phụ thuộc vào
context – dependent ngữ cảnh
 Specific RMMs mainly imposed on  RMM cụ thể chủ yếu áp dụng cho thuốc
drugs (exception: e.g., Pandemrix) (ngoại lệ: ví dụ: Pandemrix)
 Not invariably but requires justification   Không phải lúc nào cũng có nhưng cần có sự
(in the EU only in  approx. 15 - 18% of biện minh (ở EU chỉ có khoảng 15-18% RMP
RMPs required) được yêu cầu)
 Products with imposed RMMs: e.g.,  Các sản phẩm có RMMs áp đặt: ví dụ: rối loạn
serious immune system disorders, hệ thống miễn dịch nghiêm trọng, phương
difficult method of administration, high pháp sử dụng khó khăn, khả năng lạm dụng /
abuse / off label use potential sử dụng ngoài nhãn cao

ADDITIONAL MEASURES TO MITIGATE KNOWN RISKS NEED TO BE CÁC BIỆN PHÁP BỔ SUNG ĐỂ GIẢM THIỂU CÁC RỦI RO ĐÃ BIẾT CẦN PHẢI
ĐƯỢC

 Appropriate to the level of risk


 Feasible in practice  Phù hợp với mức độ rủi ro
 Effectively communicated  Khả thi trong thực tế
 According to local regulations and  Giao tiếp hiệu quả
medical culture  Theo quy định của địa phương và văn hóa y
tế

CURRENT TOOLKIT IS LIMITED


BỘ CÔNG CỤ HIỆN TẠI BỊ GIỚI HẠN

 Provide example (s) of proposed tools 


 Propose how effectiveness  of risk  Cung cấp (các) ví dụ về các công cụ được đề
minimization will be monitored (impact xuất 
on spontaneous reporting unlikely to be  Đề xuất cách thức giám sát hiệu quả của việc
acceptable) giảm thiểu rủi ro (tác động đến việc báo cáo
tự phát khó có thể được chấp nhận)

Risk Management and related Quản lý rủi ro và các Hướng dẫn liên
Guidelines quan

1. ICH Guidelines 1. Nguyên tắc ICH

2. EU Guidelines 2. Nguyên tắc của Liên minh Châu Âu

3. Risk Management 3. Quản lý rủi ro

4. FDA Guidelines 4. Nguyên tắc của FDA

Risk Management Guidelines

Risk Management and related Guidelines


ICH guideline Hướng dẫn ICH
 the overall and continuing process of minimizing Quy trình tổng thể và liên tục nhằm giảm thiểu rủi ro
risks throughout a product's lifecycle to optimize trong suốt vòng đời của sản phẩm để tối ưu hóa sự cân
its benefit/risk balance. bằng lợi ích / rủi ro của sản phẩm.

“...shall comprise a set of pharmacovigilance “... sẽ bao gồm một tập hợp các hoạt động cảnh giác
activities and interventions designed to identify, dược và các biện pháp can thiệp được thiết kế để xác
characterise, prevent or minimise risks relating to định, mô tả đặc điểm, ngăn ngừa hoặc giảm thiểu rủi ro
medicinal products, including the assessment of liên quan đến các sản phẩm thuốc, bao gồm cả việc đánh
the effectiveness of those interventions.” giá hiệu quả của các biện pháp can thiệp đó.”
Risk Management and related Guidelines Quản lý rủi ro và các Hướng dẫn liên quan
ICH E2E: Pharmacovigilance Planning ICH E2E: Lập kế hoạch cảnh giác dược
Risk Management Planning Lập kế hoạch quản lý rủi ro

PURPOSE MỤC ĐÍCH

 The objective of a risk management  Mục tiêu của chiến lược quản lý rủi ro là đảm
strategy is to ensure a positive benefit- bảo cân bằng lợi ích - rủi ro tích cực theo thời
risk balance over time in real world gian trong bối cảnh thế giới thực.
setting.  Đề xuất một cấu trúc cho một kế hoạch cảnh
 To propose a structure for a giác dược và đặc điểm kỹ thuật an toàn tóm
pharmacovigilance plan and safety tắt nguy cơ đã được xác định và tiềm ẩn của
specification that summarizes the một sản phẩm thuốc.
identified and potential risk of a
medicinal product. NGUYÊN TẮC

PRINCIPLES  Lập kế hoạch các hoạt động cảnh giác dược


trong suốt vòng đời của sản phẩm
 Planning of pharmacovigilance activities  Cách tiếp cận dựa trên cơ sở khoa học đối với
throughout the product life-cycle tài liệu rủi ro
 Science-based approach to risk  Sự hợp tác hiệu quả giữa các cơ quan quản lý
documentation và ngành
 Effective collaboration between  Khả năng áp dụng của Kế hoạch cảnh giác
regulators and industry dược trên các khu vực ICH
 Applicability of the Pharmacovigilance
Plan across the ICH regions

Concept of the ICH E2E Guideline Khái niệm về Hướng dẫn ICH E2E

EU Guidelines Nguyên tắc của Liên minh Châu Âu


Risk management systems GVP Module V Hệ thống quản lý rủi ro GVP Mô-đun V

Risk minimization measures GVP Module XVI Các biện pháp giảm thiểu rủi ro GVP Mô-đun XVI

Post authorization safety studies Đăng nghiên cứu an toàn ủy quyền PASS
PASS
Mục tiêu:
Objectives:  định lượng rủi ro tiềm ẩn hoặc đã xác định
 đánh giá rủi ro khi sử dụng trong những
 quantify potential or identified risks quần thể có thông tin an toàn bị hạn chế
 evaluate risks of use in populations with hoặc thiếu
limited or missing safety information  cung cấp bằng chứng về việc không có rủi ro
 provide evidence about absence of a  đánh giá các mô hình sử dụng thuốc để bổ
risk sung kiến thức về tính an toàn của sản phẩm
 assess patterns of drug utilization to (ví dụ: về chỉ định, liều lượng, đồng thuốc, lỗi
add knowledge on product’s safety (e.g., thuốc)
for indications, dosage, co-medication,  đo lường hiệu quả của một hoạt động giảm
medication errors) thiểu rủi ro
 measure effectiveness of a risk
minimization activity  
Mục đích của Mô-đun GVP VIII:
 
Purpose of GVP Module VIII:  cung cấp hướng dẫn chung về tính minh
bạch, khoa học và tiêu chuẩn chất lượng của
 provide general guidance for the PASS không can thiệp được tiến hành tự
transparency, scientific and quality nguyện hoặc do nghĩa vụ do NRA áp đặt
standards of non-interventional PASS  mô tả các thủ tục theo đó NRA có thể áp đặt
conducted voluntarily or due to an cho MAH nghĩa vụ thực hiện PASS
obligation imposed by an NRA  mô tả các thủ tục áp dụng cho PASS không
 describe procedures whereby an NRA can thiệp do NRA có nghĩa vụ giám sát giao
may impose on a MAH an obligation to thức, báo cáo kết quả và cho những thay đổi
conduct a PASS tiếp theo đối với MA.
 describe procedures applying to non-
interventional PASS due to an obligation
imposed by an NRA for the protocol
oversight, reporting of results, and for
subsequent changes to the MA.

Risk Management Planning


Advantages of using the integrated EU RMP
Format

 Why reinvent the wheel? European


template in use since OCT 2006 /
revised version OCT 2018
 Global document; concept of a “Core
RMP” based on ICH E2E / EU template,
with adaption to local needs
 Getting the safety specification right is
critical
 Use tabulations and graphical
presentation of data
 Global strategic risk minimization
measures; implementation tailored to
local medical practice
 Regulatory feedback and early
discussion useful to optimize content

Risk Management and related Guidelines Hiệu quả so với Hiệu quả
Efficacy vs Effectiveness  Hiệu quả là mức độ vắc-xin ngăn ngừa bệnh
 Efficacy is the degree to which a vaccine tật và có thể cả sự lây truyền, trong những
trường hợp lý tưởng và được kiểm soát - so
prevents disease, and possibly also transmission,
sánh một nhóm được tiêm chủng với một
under ideal and controlled circumstances – nhóm giả dược.

comparing a vaccinated group with a placebo


 Khi người dân tiêm vắc-xin, các yếu tố, chẳng
group. hạn như loại thuốc mọi người đang dùng,
bệnh mãn tính tiềm ẩn, tuổi tác và cách vắc-
 When a vaccine is given to the population,
xin được bảo quản và sử dụng trong các điều
factors, such as the medication people are taking, kiện hàng ngày, có thể làm giảm hiệu quả
underlying chronic illnesses, age, and how the phòng bệnh của vắc-xin. Vì thế,

vaccine is stored and administered under  Hiệu quả đề cập đến hiệu quả hoạt động của
everyday conditions, can reduce how effective the nó trong thế giới thực.

vaccine is at preventing disease. Hence,

 Effectiveness refers to how well it performs

in the real world.

Risk Management Planning


Ưu điểm của việc sử dụng Định dạng RMP EU tích
Advantages of using the integrated EU RMP hợp
Format
 Tại sao phải phát minh lại bánh xe? Mẫu
 Why reinvent the wheel? European Châu Âu được sử dụng kể từ OCT 2006 /
template in use since OCT 2006 / phiên bản sửa đổi OCT 2018
revised version OCT 2018  Tài liệu toàn cầu; khái niệm về “RMP cốt lõi”
 Global document; concept of a “Core dựa trên mẫu ICH E2E / EU, với sự điều
RMP” based on ICH E2E / EU template, chỉnh cho phù hợp với nhu cầu địa phương
with adaption to local needs  Nhận được đúng thông số kỹ thuật an toàn
 Getting the safety specification right is là rất quan trọng
critical  Sử dụng các bảng và trình bày dữ liệu bằng
 Use tabulations and graphical đồ thị
presentation of data  Các biện pháp giảm thiểu rủi ro chiến lược
 Global strategic risk minimization toàn cầu; thực hiện phù hợp với thực hành y
measures; implementation tailored to tế địa phương
local medical practice  Phản hồi theo quy định và thảo luận sớm
 Regulatory feedback and early hữu ích để tối ưu hóa nội dung
discussion useful to optimize content

 
GVP P I supplements GVP Module V and presents Kế hoạch quản lý rủi ro của EU đối với
vaccine-specific aspects of the Risk Management vắc xin - Cơ cấu
Plan (RMP) – in red vaccine-specific additions made
in GVP PI : GVP PI bổ sung GVP Mô-đun V và trình bày các khía
cạnh cụ thể về vắc-xin của Kế hoạch Quản lý Rủi ro
Part I - Product Overview (RMP) - trong các bổ sung màu đỏ dành riêng cho vắc-
xin được thực hiện trong GVP PI:
Part II - Safety Specification
Phần I - Tổng quan về sản phẩm

Phần II - Đặc điểm kỹ thuật an toàn


 Module I: Epidemiology of the
indications(s) and target populations(s)  Học phần I: Dịch tễ học của (các) chỉ định và
 Module II: Non-clinical part of the safety (các) quần thể mục tiêu
specification  Mô-đun II: Phần phi lâm sàng của đặc điểm
 Module III: Clinical trial exposure kỹ thuật an toàn
 Module IV: Populations not studied in  Mô-đun III: Tiếp xúc thử nghiệm lâm sàng
clinical trials  Mô-đun IV: Các quần thể không được nghiên
 Module V: Post authorisation cứu trong các thử nghiệm lâm sàng
experience  Mô-đun V: Đăng trải nghiệm ủy quyền
 Module VI: Additional EU requirements  Mô-đun VI: Các yêu cầu bổ sung của EU đối
for safety specification với đặc điểm kỹ thuật an toàn
 Module VII: Identified and potential  Mô-đun VII: Các rủi ro đã xác định và tiềm
risks ẩn
 Module VIII: Summary of safety  Mô-đun VIII: Tóm tắt các mối quan tâm về
concerns an toàn

Part III - Pharmacovigilance Plan: Routine PV Phần III -  Kế hoạch Cảnh giác Dược: Các hoạt động PV
activities, Additional PV activities định kỳ, Các hoạt động PV bổ sung
Part IV - Plans for post-authorisation efficacy Phần IV - Kế hoạch nghiên cứu hiệu quả sau khi ủy
studies quyền
Part V - Risk minimisation measures Phần V - Các biện pháp giảm thiểu rủi ro

Part VI - Summary of activities in the risk Phần VI - Tóm tắt các hoạt động trong kế hoạch quản lý
management plan by medicinal product rủi ro theo sản phẩm thuốc

Part VII - Annexes to the risk management plan Phần VII  - Phụ lục của kế hoạch quản lý rủi ro

Preparation of the RMP

 VIỆC CHUẨN BỊ LÀ MỘT BÀI TẬP MANG TÍNH HỢP TÁC CAO

 THE PREPARATION IS A HIGHLY COLLABORATIVE EXERCISE

 TRƯỞNG DỰ ÁN NẰM TRONG PV VỚI VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM


CỦA CÁC BÊN ĐÓNG GÓP / BÊN LIÊN QUAN KHÁC NHAU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
 PROJECT LEAD IS WITHIN PV WITH ROLES AND
RÕ RÀNG
RESPONSIBILITIES OF THE DIFFERENT CONTRIBUTORS /
STAKEHOLDERS CLEARLY DEFINED

 VIỆC CHUẨN BỊ RMP NÊN ĐƯỢC PHỐI HỢP VỚI VIỆC CHUẨN BỊ
CÁC BẢN ĐỆ TRÌNH KHÁC (CTD, PSUR)
 RMP PREPARATION SHOULD BE COORDINATED WITH
PREPARATION OF OTHER SUBMISSIONS (CTD, PSUR)

 CẤU TRÚC MÔ-ĐUN TẠO ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI CHO VIỆC
CHUẨN BỊ
 THE MODULAR STRUCTURE FACILITATES PREPARATION

 CÁC MÔ-ĐUN ĐƯỢC THIẾT KẾ RIÊNG CHO


 TAILORED MODULES PER PRODUCT
MỖI SẢN PHẨM VÀ LOẠI ỨNG DỤNG ỦY
AND MARKETING AUTHORIZATION
QUYỀN TIẾP THỊ
APPLICATION TYPE

 CẬP NHẬT CHO MỖI MÔ-ĐUN


 UPDATES PER MODULE

 RMP CỐT LÕI VÀ RMP KHU VỰC BỔ SUNG


 CORE RMPS AND ADDITIONAL
REGIONAL RMPS
 CÁC MÔ-ĐUN CÓ THỂ HOÁN ĐỔI VỚI
CTD / PSUR
 EXCHANGEABLE MODULES WITH
CTD / PSUR

Preparation of RMP - Regulatory Chuẩn bị RMP - Hướng dẫn và cấu trúc


guidance and structure pháp lý
Core RMP follows EU requirements Core RMP tuân theo các yêu cầu của EU

 GVP (Good Pharmacovigilance Practice)  GVP (Thực hành cảnh giác dược tốt) Mô-đun
Module V V
 GVP PI: Product- or Population-Specific  GVP PI: Những Cân nhắc Cụ thể về Sản
Considerations I: Vaccines phẩm hoặc Dân số I: Vắc xin

RMP Part II: Safety Specification RMP Phần II: Đặc điểm kỹ thuật an toàn
Module SI: Epidemiology Mô-đun SI: Dịch tễ học

IMPORTANT EARLY IN DEVELOPMENT AND THROUGHOUT THE RISK QUAN TRỌNG TRONG GIAI ĐOẠN ĐẦU PHÁT TRIỂN VÀ TRONG SUỐT QUÁ
MANAGEMENT PROCESS TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO

CRITICAL FOR THE SAFETY SPECIFICATION AND PV PLAN… BRIDGING QUAN TRỌNG ĐỐI VỚI ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ KẾ HOẠCH PV ...
THE KNOWLEDGE GAP THU HẸP KHOẢNG CÁCH KIẾN THỨC

 Natural history of the target disease  Tiền sử tự nhiên của bệnh mục tiêu
 Defines demographics & expected  Xác định nhân khẩu học & đặc điểm mong
characteristics of the target population đợi của dân số mục tiêu
o co-morbidities o bệnh đồng mắc
o anticipated AEFI profile in o hồ sơ AEFI dự đoán trong thực
usual clinical practice hành lâm sàng thông thường
 Design of post marketing safety studies  Thiết kế các nghiên cứu an toàn sau tiếp thị
 Impact of vaccine on epidemiology of  Tác động của vắc xin đối với dịch tễ học về
vaccine-preventable condition for tình trạng có thể phòng bệnh được đối với
vaccines included in vaccination vắc xin có trong chương trình tiêm chủng
programs  Đánh giá hiệu quả của các biện pháp giảm
 Assess effectiveness of risk thiểu rủi ro
minimization measures

RMP Part III: Pharmacovigilance Plan RMP Phần III: Kế hoạch Cảnh giác Dược
The Pharmacovigilance Plan should be based on Kế hoạch Cảnh giác Dược phải dựa trên các mối quan
the safety concerns summarized in the RMP Part II tâm về an toàn được tóm tắt trong RMP Phần II mô-đun
module VIII: Summary of safety concerns. VIII: Tóm tắt các mối quan tâm về an toàn.

A safety concern is defined as Mối quan tâm về an toàn được định nghĩa là

 an important identified risk  một rủi ro quan trọng được xác định
 an important potential risk  một nguy cơ tiềm ẩn quan trọng
 missing information  thông tin thiếu sót
RMP Part III: Pharmacovigilance Plan RMP Phần III: Kế hoạch Cảnh giác Dược
Pharmacovigilance activities Hoạt động cảnh giác dược

ROUTINE PHARMACOVIGILANCE CẢNH GIÁC DƯỢC THƯỜNG XUYÊN

 Pharmacovigilance activities required to  Các hoạt động cảnh giác dược cần thiết để
fulfil legal requirements as described đáp ứng các yêu cầu pháp lý như được mô
for the PV System (e.g., in the tả đối với Hệ thống PV (ví dụ: trong Tệp
Pharmacovigilance System Master File) chính Hệ thống cảnh giác dược)
 Routine pharmacovigilance relies  Cảnh giác dược thường quy chủ yếu dựa vào
mainly on passive surveillance giám sát thụ động

ADDITIONAL PHARMACOVIGILANCE CẢNH GIÁC DƯỢC BỔ SUNG

 May include non-clinical studies, clinical  Có thể bao gồm các nghiên cứu phi lâm
trials or non-interventional sàng, thử nghiệm lâm sàng hoặc nghiên cứu
observational studies (e.g., active quan sát không can thiệp (ví dụ: giám sát
surveillance) tích cực)
 A safety concern may have no, or a  Mối quan tâm về an toàn có thể không có
number of additional hoặc có một số hoạt động cảnh giác dược
pharmacovigilance activities associated, bổ sung đi kèm, tùy thuộc vào bản chất của
depending on the nature of the mối quan tâm, mức độ mà mối quan tâm đã
concern, the degree to which the được đặc trưng và tính khả thi của các thử
concern is already characterized and nghiệm hoặc nghiên cứu tương ứng
the feasibility of respective trials or
studies

RMP Part IV: Plans for post- RMP Phần IV: Kế hoạch cho các nghiên
authorization efficacy studies cứu về hiệu quả sau khi ủy quyền
ASSESS EFFICACY/EFFECTIVENESS OF THE ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC / HIỆU LỰC CỦA VẮC XIN
VACCINE
 Miễn dịch suy giảm
 Waning immunity  Bảo vệ lâu dài
 Long term protection  Cần liều tăng cường
 Need for booster doses  Hiệu quả / hiệu quả bảo vệ chéo
 Cross protective efficacy/effectiveness
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TRONG CÁC QUẦN THỂ KHÔNG ĐƯỢC ĐỀ CẬP
TRONG CÁC THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG
ASSESS EFFICACY IN POPULATIONS NOT COVERED IN CLINICAL
TRIALS
 Thai kỳ
 Thiếu hụt miễn dịch
 Pregnancy  Biến thể căng thẳng
 Immunodeficiencies
 Strain variants

Risk Minimization Measures (RMM) Các biện pháp giảm thiểu rủi ro (RMM)? -
- Methods Phương pháp
Information Thông tin
Routine risk minimization activities: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro thường xuyên:

 Product information for healthcare  Thông tin sản phẩm dành cho các chuyên
professionals (in the EU the SmPC) gia chăm sóc sức khỏe (SmPC ở Liên minh
 Package leaflet (Patient Information Châu Âu)
Leaflet PIL)  Tờ rơi gói (Tờ rơi thông tin bệnh nhân PIL)
 Labelling on outer packaging  Ghi nhãn trên bao bì bên ngoài

Additional risk minimization activities, e.g.: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro bổ sung, ví dụ:

 Training  Đào tạo


 Checklists  Danh sách kiểm tra
 Educational material  Tài liệu giáo dục
 Direct healthcare professional  Giao tiếp trực tiếp với chuyên gia chăm sóc
communication (DHPC) sức khỏe (DHPC)
 Pregnancy prevention program  Chương trình phòng ngừa mang thai

Prescribing restrictions (legal status) Quy định hạn chế (tình trạng pháp lý)
Additional risk minimization activities, e.g.: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro bổ sung, ví dụ:

 In-patient use only  Chỉ sử dụng cho bệnh nhân


 Specialised physicians only  Chỉ bác sĩ chuyên khoa
 Special administration  Quản lý đặc biệt
 Controlled distribution systems  Hệ thống phân phối có kiểm soát

Multidisciplinary Teams for RMP Các nhóm đa ngành để chuẩn bị RMP


Preparation
MỖI LOẠI VẮC XIN ĐƯỢC CẤP PHÉP HOẶC ĐANG TRONG QUÁ TRÌNH
PHÁT TRIỂN PHẢI CÓ MỘT NHÓM ĐA NGÀNH
EACH VACCINE LICENSED OR IN DEVELOPMENT SHOULD HAVE A
MULTIDISCIPLINARY TEAM Các Nhóm Quản lý An toàn SMT - được thành lập với
Safety Management Teams SMT – established with Điều lệ xác định:
a Charter defining:
 empowerment to make decisions on  trao quyền để đưa ra các quyết định về
risk assessment and risk minimization, đánh giá rủi ro và giảm thiểu rủi ro, cập nhật
update safety documents in clinical các tài liệu an toàn trong các thử nghiệm
trials (e.g., IB, DCSI / CCSI / ICF / modify lâm sàng (ví dụ: IB, DCSI / CCSI / ICF / sửa đổi
or add protocol amendments / hoặc bổ sung các sửa đổi giao thức / giao
communication) and post-licensure tiếp) và sau cấp phép (ví dụ: thay đổi nhãn,
(e.g., change the labeling etc.) for safety v.v.) cho lý do an toàn
reasons  vai trò và trách nhiệm của các thành viên
 roles and responsibilities of the team trong nhóm
members
NHÓM QUẢN LÝ AN TOÀN SMT CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ:

SAFETY MANAGEMENT TEAM SMT RESPONSIBLE FOR:


 xem xét kịp thời các dữ liệu an toàn
 timely review of safety data  đánh giá và đánh giá dữ liệu an toàn đầu
 assessment and evaluation of incoming vào
safety data  Quản lý các báo cáo an toàn, ví dụ, RMP,
 Management of safety reports, e.g., PSUR, nếu có
RMPs, PSURs as applicable

Multidisciplinary Teams for RMP Các nhóm đa ngành để chuẩn bị RMP


Preparation
THÀNH PHẦN CỦA NHÓM NÒNG CỐT SMT PHỤ THUỘC VÀO

COMPOSITION OF SMT CORE TEAM DEPENDS ON


 cấu trúc / quy mô của công ty
 structure / size of company  số lượng vắc xin được cấp phép
 number of vaccines licensed  số lượng các hợp chất vắc xin đang được
 number of vaccine compounds in phát triển
development  loại hợp chất vắc xin (đầu tiên trong lớp, hợp
 type of vaccine compounds (first in chất FU trong công ty, mở rộng dây chuyền,
class, FU compound within company, v.v.)
line extension, etc.)
CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM (VÍ DỤ):

TEAM MEMBERS (EXAMPLES):


 dự án toàn cầu chịu trách nhiệm / quản lý
 global project responsible / project dự án
manager  cố vấn y tế toàn cầu (giám sát y tế)
 global medical advisor (medical  an toàn toàn cầu có trách nhiệm
monitor)  RA toàn cầu chịu trách nhiệm
 global safety responsible  chất lượng sản phẩm
 global RA responsible  các ngành khác nếu cần (ví dụ: nhà dịch tễ
học, nhà độc chất học, nhà thống kê)
 product Quality
 other disciplines as needed (e.g.,
epidemiologists, toxicologists,
statisticians)

You might also like