Professional Documents
Culture Documents
Course objectives Mục tiêu khóa học: 2. Risk-Benefit Balance 3. Risk Management
Course objectives Mục tiêu khóa học: 2. Risk-Benefit Balance 3. Risk Management
Increase the understanding of risk, and risk management Tăng cường hiểu biết về rủi ro và quản lý rủi ro
Inform about the international guidelines on Risk Management Thông báo về các hướng dẫn quốc tế về Kế hoạch quản lý rủi ro về an toàn
Plans for vaccine safety and efficacy và hiệu quả của vắc xin
Increase the understanding on RMP structure and development Tăng cường hiểu biết về cấu trúc và phát triển RMP
Understand risk mitigation strategies Hiểu các chiến lược giảm thiểu rủi ro
Learn about risk management system Tìm hiểu về hệ thống quản lý rủi ro
Learn about risk management planning Tìm hiểu về lập kế hoạch quản lý rủi ro
Become familiar with RMP and GVP guidelines Làm quen với các nguyên tắc RMP và GVP
Learn the EU structure and contents of RMP Tìm hiểu cấu trúc EU và nội dung của RMP
Learn how to develop an RMP Tìm hiểu cách phát triển RMP
Understand the importance and the need of Hiểu tầm quan trọng và sự cần thiết của các
multidisciplinary teams to manage clinical safety nhóm đa ngành để quản lý an toàn lâm sàng
1. Risks 1. Rủi ro
2. Risk-Benefit Balance 2. Cân bằng rủi ro-lợi ích
3. Risk Management 3. Quản lý rủi ro
4. Risk Management in Pharmacovigilance 4. Quản lý rủi ro trong cảnh giác dược
Characterization of important risks Đặc điểm của các rủi ro quan trọng
Identified / potential risks Rủi ro đã xác định / tiềm ẩn
In general, an important risk is any risk that is likely to Nói chung, rủi ro quan trọng là bất kỳ rủi ro nào có thể có
be included in the contra-indications / warnings and trong phần chống chỉ định / cảnh báo và phòng ngừa của
precaution section of the product information. thông tin sản phẩm.
NEGATIVE IMPACT ON THE BENEFIT – RISK BALANCE TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC ĐẾN LỢI ÍCH - CÂN BẰNG RỦI RO
IMPLICATIONS FOR PUBLIC HEALTH Ý NGHĨA CHO SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
Impact on the individual patient Tác động đến từng bệnh nhân
Seriousness of the risk Mức độ nghiêm trọng của rủi ro
Frequency of occurrence Tần số xuất hiện
Preventability of the risk Khả năng phòng ngừa rủi ro
However,… risks need to be Tuy nhiên,… rủi ro cần được hiểu trong
understood in the context of benefit bối cảnh lợi ích
Benefit - Risk Balance: Lợi ích - Cân bằng rủi ro:
An evaluation of the positive therapeutic effects of Đánh giá tác dụng điều trị tích cực của sản phẩm thuốc
the medicinal product in relation to the risks, i.e., liên quan đến rủi ro, tức là bất kỳ rủi ro nào liên quan
any risk relating to the quality, safety or efficacy of đến chất lượng, an toàn hoặc hiệu quả của sản phẩm
the medicinal product as regards patients’ health thuốc liên quan đến sức khỏe của bệnh nhân hoặc sức
or public health (EU Directive 2001/83/EC). khỏe cộng đồng (Chỉ thị EU 2001/83 / EC) .
Safety: Balance of Benefit and Risk Safety: Balance of Benefit and Risk
SAFETY ASSESSMENT IS THE ASSESSMENT OF THE BENEFIT - RISK SAFETY ASSESSMENT IS THE ASSESSMENT OF THE BENEFIT - RISK
BALANCE BALANCE
SAFETY: ACCEPTANCE OF RISK (IS A PERSONAL / SOCIETAL SAFETY: ACCEPTANCE OF RISK (IS A PERSONAL / SOCIETAL DECISION)
DECISION)
Risk Management: The overall and Quản lý rủi ro: Quy trình tổng thể và liên
continuing process of minimizing tục nhằm giảm thiểu rủi ro trong suốt
risks throughout a product's lifecycle vòng đời của sản phẩm để tối ưu hóa sự
to optimize its benefit/risk balance cân bằng lợi ích / rủi ro
Shift from data collection to risk Chuyển từ thu thập dữ liệu sang quản lý
management rủi ro
Shift from a developing to a mature PV Chuyển từ tổ chức PV đang phát triển sang trưởng
organization thành
Pre-and post-marketing benefit-risk Lập kế hoạch và quản lý rủi ro lợi ích trước và sau
management and planning tiếp thị
Risk minimization plan Kế hoạch giảm thiểu rủi ro
Post-authorization safety studies: Data Nghiên cứu an toàn sau ủy quyền: Thu thập dữ
collection liệu
Risk minimization measures Các biện pháp giảm thiểu rủi ro
Ensuring effectiveness of measures Đảm bảo hiệu quả của các biện pháp
Risk anagement is necessary to enhance the Quản lý rủi ro là cần thiết để tăng cường cân bằng
benefit risk balance in real life. rủi ro lợi ích trong cuộc sống thực.
Risk minimization should be proportionate to Giảm thiểu rủi ro phải tương xứng với rủi ro.
the risks. Quản lý rủi ro là nền tảng để có được thị trường
Risk management is a cornerstone for bền vững.
sustainable market availability. Quản lý rủi ro bảo vệ bệnh nhân, có thể tránh
Risk management protects patients, can khủng hoảng và nâng cao kiến thức về vắc xin.
avoid a crisis and enhance knowledge about Hệ thống quản lý chất lượng là một phần không
the vaccine. thể thiếu của việc đánh giá và quản lý rủi ro.
Quality management systems are an integral
part of risk evaluation and management.
Part II Safety Specification of EU RMP Phần II Đặc điểm kỹ thuật an toàn của EU RMP
All identified or potential risks compiled, Tất cả các rủi ro đã xác định hoặc tiềm ẩn
along with a record of what is missing được tổng hợp, cùng với hồ sơ về những gì
in terms of safety information còn thiếu về mặt thông tin an toàn
Part III Pharmacovigilance Plan of EU RMP Phần III Kế hoạch cảnh giác dược của EU RMP
Plan for further identifying, Lập kế hoạch để xác định thêm, mô tả đặc
characterizing, and assessing risks điểm và đánh giá rủi ro
Planning contains both routine and Lập kế hoạch bao gồm cả các hoạt động cảnh
additional pharmacovigilance activities giác dược thường xuyên và bổ sung
Part V Risk Minimization Measures of EU RMP Phần V Các biện pháp giảm thiểu rủi ro của RMP EU
Plan for minimizing the risk Lập kế hoạch để giảm thiểu rủi ro
Integral part of the risk management Một phần tích hợp của kế hoạch quản lý rủi
plan ro
Contains routine and additional risk Chứa các hoạt động giảm thiểu rủi ro thường
minimization activities xuyên và bổ sung
Risk assessment is the outcome of the signal Đánh giá rủi ro là kết quả của quá trình đánh
evaluation process giá tín hiệu
Safety meeting with different functions (e.g., Cuộc họp an toàn với các chức năng khác
SMTs) within the company to determine nhau (ví dụ: SMT) trong công ty để xác định
overall outcome: kết quả tổng thể:
o Determination if evaluated signal
constitutes a risk o Xác định xem tín hiệu được đánh giá có tạo
o Determination if identified or potential risk thành rủi ro hay không
is important (i.e., of public health o Xác định xem rủi ro được xác định hoặc tiềm ẩn
significance or likely to adversely alter là quan trọng (nghĩa là có ý nghĩa sức khỏe cộng
đồng hoặc có khả năng làm thay đổi bất lợi hồ sơ
benefit-risk profile) rủi ro lợi ích)
o Recommendation on potential actions o Khuyến nghị về các hành động tiềm năng
Risk management responsibilities for Trách nhiệm quản lý rủi ro trong ngành
Industry
GIÁM SÁT
MONITORING
Giám sát liên tục các rủi ro sản phẩm bao
Constant monitoring of product risks gồm báo cáo kết quả cho Cơ quan quản lý,
including reporting of the results to theo yêu cầu
Regulatory Authority, as required
GIẢM THIỂU RỦI RO VÀ GIAO TIẾP
RESPONSIBILITY
Chịu trách nhiệm về nội dung và tính chính
Take responsibility for the content and xác của RMP bằng cách đảm bảo sự giám sát
accuracy of the RMP by ensuring của người có trình độ khoa học phù hợp
oversight by someone with appropriate
scientific background SỰ MONG ĐỢI
EXPECTATION
RMP chủ yếu được coi là một tài liệu PV
RMP được quản lý bởi nhân sự có đào tạo PV
RMP primarily considered a PV thích hợp
document
RMP to be managed by personnel with
appropriate PV training
to ensure that the benefits exceed the để đảm bảo rằng lợi ích vượt quá rủi ro bằng
risks by the greatest achievable margin biên độ lớn nhất có thể đạt được đối với từng
for the individual patient and for the bệnh nhân và đối với toàn bộ dân số mục
target population as a whole tiêu
Characterization of the safety profile Đặc điểm của hồ sơ an toàn bao gồm thông
including missing information tin còn thiếu
PV activities to further monitor the Các hoạt động PV để theo dõi thêm hồ sơ an
safety profile and adapt toàn và điều chỉnh đặc tính
characterization Các biện pháp giảm thiểu rủi ro và đánh giá
Risk minimizing measures and hiệu quả của chúng
assessment of their effectiveness
Định nghĩa
Definition
Một tập hợp các hoạt động cảnh giác dược và các biện
A set of pharmacovigilance activities and pháp can thiệp được thiết kế để xác định, mô tả đặc
interventions designed to identify, characterize, điểm, ngăn ngừa hoặc giảm thiểu rủi ro liên quan đến
prevent or minimize risks relating to a medicinal một sản phẩm thuốc, bao gồm cả việc đánh giá hiệu quả
product, including the assessment of the của các hoạt động và can thiệp đó.
effectiveness of those activities and interventions.
Risk Minimization Measures (RMM) - Các biện pháp giảm thiểu rủi ro (RMM) -
Methods Phương pháp
Information Thông tin
Routine risk minimization activities: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro thường xuyên:
Product information for healthcare Thông tin sản phẩm dành cho các chuyên
professionals (in the EU the SmPC) gia chăm sóc sức khỏe (SmPC ở Liên minh
Package leaflet (Patient Information Châu Âu)
Leaflet PIL) Tờ rơi gói (Tờ rơi thông tin bệnh nhân PIL)
Labelling on outer packaging Ghi nhãn trên bao bì bên ngoài
Additional risk minimization activities, e.g.: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro bổ sung, ví dụ:
Prescribing restrictions (legal status) Kê đơn các hạn chế (tình trạng pháp lý)
Additional risk minimization activities, e.g.: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro bổ sung, ví dụ:
SPECIFIC RISK MINIMIZATION PLANS ARE ONLY NEEDED IN SPECIFIC CÁC KẾ HOẠCH GIẢM THIỂU RỦI RO CỤ THỂ CHỈ CẦN THIẾT TRONG CÁC
SITUATIONS TÌNH HUỐNG CỤ THỂ
Additional RMM are complex and RMM bổ sung rất phức tạp và phụ thuộc vào
context – dependent ngữ cảnh
Specific RMMs mainly imposed on RMM cụ thể chủ yếu áp dụng cho thuốc
drugs (exception: e.g., Pandemrix) (ngoại lệ: ví dụ: Pandemrix)
Not invariably but requires justification Không phải lúc nào cũng có nhưng cần có sự
(in the EU only in approx. 15 - 18% of biện minh (ở EU chỉ có khoảng 15-18% RMP
RMPs required) được yêu cầu)
Products with imposed RMMs: e.g., Các sản phẩm có RMMs áp đặt: ví dụ: rối loạn
serious immune system disorders, hệ thống miễn dịch nghiêm trọng, phương
difficult method of administration, high pháp sử dụng khó khăn, khả năng lạm dụng /
abuse / off label use potential sử dụng ngoài nhãn cao
ADDITIONAL MEASURES TO MITIGATE KNOWN RISKS NEED TO BE CÁC BIỆN PHÁP BỔ SUNG ĐỂ GIẢM THIỂU CÁC RỦI RO ĐÃ BIẾT CẦN PHẢI
ĐƯỢC
Risk Management and related Quản lý rủi ro và các Hướng dẫn liên
Guidelines quan
“...shall comprise a set of pharmacovigilance “... sẽ bao gồm một tập hợp các hoạt động cảnh giác
activities and interventions designed to identify, dược và các biện pháp can thiệp được thiết kế để xác
characterise, prevent or minimise risks relating to định, mô tả đặc điểm, ngăn ngừa hoặc giảm thiểu rủi ro
medicinal products, including the assessment of liên quan đến các sản phẩm thuốc, bao gồm cả việc đánh
the effectiveness of those interventions.” giá hiệu quả của các biện pháp can thiệp đó.”
Risk Management and related Guidelines Quản lý rủi ro và các Hướng dẫn liên quan
ICH E2E: Pharmacovigilance Planning ICH E2E: Lập kế hoạch cảnh giác dược
Risk Management Planning Lập kế hoạch quản lý rủi ro
The objective of a risk management Mục tiêu của chiến lược quản lý rủi ro là đảm
strategy is to ensure a positive benefit- bảo cân bằng lợi ích - rủi ro tích cực theo thời
risk balance over time in real world gian trong bối cảnh thế giới thực.
setting. Đề xuất một cấu trúc cho một kế hoạch cảnh
To propose a structure for a giác dược và đặc điểm kỹ thuật an toàn tóm
pharmacovigilance plan and safety tắt nguy cơ đã được xác định và tiềm ẩn của
specification that summarizes the một sản phẩm thuốc.
identified and potential risk of a
medicinal product. NGUYÊN TẮC
Concept of the ICH E2E Guideline Khái niệm về Hướng dẫn ICH E2E
Risk minimization measures GVP Module XVI Các biện pháp giảm thiểu rủi ro GVP Mô-đun XVI
Post authorization safety studies Đăng nghiên cứu an toàn ủy quyền PASS
PASS
Mục tiêu:
Objectives: định lượng rủi ro tiềm ẩn hoặc đã xác định
đánh giá rủi ro khi sử dụng trong những
quantify potential or identified risks quần thể có thông tin an toàn bị hạn chế
evaluate risks of use in populations with hoặc thiếu
limited or missing safety information cung cấp bằng chứng về việc không có rủi ro
provide evidence about absence of a đánh giá các mô hình sử dụng thuốc để bổ
risk sung kiến thức về tính an toàn của sản phẩm
assess patterns of drug utilization to (ví dụ: về chỉ định, liều lượng, đồng thuốc, lỗi
add knowledge on product’s safety (e.g., thuốc)
for indications, dosage, co-medication, đo lường hiệu quả của một hoạt động giảm
medication errors) thiểu rủi ro
measure effectiveness of a risk
minimization activity
Mục đích của Mô-đun GVP VIII:
Purpose of GVP Module VIII: cung cấp hướng dẫn chung về tính minh
bạch, khoa học và tiêu chuẩn chất lượng của
provide general guidance for the PASS không can thiệp được tiến hành tự
transparency, scientific and quality nguyện hoặc do nghĩa vụ do NRA áp đặt
standards of non-interventional PASS mô tả các thủ tục theo đó NRA có thể áp đặt
conducted voluntarily or due to an cho MAH nghĩa vụ thực hiện PASS
obligation imposed by an NRA mô tả các thủ tục áp dụng cho PASS không
describe procedures whereby an NRA can thiệp do NRA có nghĩa vụ giám sát giao
may impose on a MAH an obligation to thức, báo cáo kết quả và cho những thay đổi
conduct a PASS tiếp theo đối với MA.
describe procedures applying to non-
interventional PASS due to an obligation
imposed by an NRA for the protocol
oversight, reporting of results, and for
subsequent changes to the MA.
Risk Management and related Guidelines Hiệu quả so với Hiệu quả
Efficacy vs Effectiveness Hiệu quả là mức độ vắc-xin ngăn ngừa bệnh
Efficacy is the degree to which a vaccine tật và có thể cả sự lây truyền, trong những
trường hợp lý tưởng và được kiểm soát - so
prevents disease, and possibly also transmission,
sánh một nhóm được tiêm chủng với một
under ideal and controlled circumstances – nhóm giả dược.
vaccine is stored and administered under Hiệu quả đề cập đến hiệu quả hoạt động của
everyday conditions, can reduce how effective the nó trong thế giới thực.
GVP P I supplements GVP Module V and presents Kế hoạch quản lý rủi ro của EU đối với
vaccine-specific aspects of the Risk Management vắc xin - Cơ cấu
Plan (RMP) – in red vaccine-specific additions made
in GVP PI : GVP PI bổ sung GVP Mô-đun V và trình bày các khía
cạnh cụ thể về vắc-xin của Kế hoạch Quản lý Rủi ro
Part I - Product Overview (RMP) - trong các bổ sung màu đỏ dành riêng cho vắc-
xin được thực hiện trong GVP PI:
Part II - Safety Specification
Phần I - Tổng quan về sản phẩm
Part III - Pharmacovigilance Plan: Routine PV Phần III - Kế hoạch Cảnh giác Dược: Các hoạt động PV
activities, Additional PV activities định kỳ, Các hoạt động PV bổ sung
Part IV - Plans for post-authorisation efficacy Phần IV - Kế hoạch nghiên cứu hiệu quả sau khi ủy
studies quyền
Part V - Risk minimisation measures Phần V - Các biện pháp giảm thiểu rủi ro
Part VI - Summary of activities in the risk Phần VI - Tóm tắt các hoạt động trong kế hoạch quản lý
management plan by medicinal product rủi ro theo sản phẩm thuốc
Part VII - Annexes to the risk management plan Phần VII - Phụ lục của kế hoạch quản lý rủi ro
VIỆC CHUẨN BỊ LÀ MỘT BÀI TẬP MANG TÍNH HỢP TÁC CAO
VIỆC CHUẨN BỊ RMP NÊN ĐƯỢC PHỐI HỢP VỚI VIỆC CHUẨN BỊ
CÁC BẢN ĐỆ TRÌNH KHÁC (CTD, PSUR)
RMP PREPARATION SHOULD BE COORDINATED WITH
PREPARATION OF OTHER SUBMISSIONS (CTD, PSUR)
CẤU TRÚC MÔ-ĐUN TẠO ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI CHO VIỆC
CHUẨN BỊ
THE MODULAR STRUCTURE FACILITATES PREPARATION
GVP (Good Pharmacovigilance Practice) GVP (Thực hành cảnh giác dược tốt) Mô-đun
Module V V
GVP PI: Product- or Population-Specific GVP PI: Những Cân nhắc Cụ thể về Sản
Considerations I: Vaccines phẩm hoặc Dân số I: Vắc xin
RMP Part II: Safety Specification RMP Phần II: Đặc điểm kỹ thuật an toàn
Module SI: Epidemiology Mô-đun SI: Dịch tễ học
IMPORTANT EARLY IN DEVELOPMENT AND THROUGHOUT THE RISK QUAN TRỌNG TRONG GIAI ĐOẠN ĐẦU PHÁT TRIỂN VÀ TRONG SUỐT QUÁ
MANAGEMENT PROCESS TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO
CRITICAL FOR THE SAFETY SPECIFICATION AND PV PLAN… BRIDGING QUAN TRỌNG ĐỐI VỚI ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ KẾ HOẠCH PV ...
THE KNOWLEDGE GAP THU HẸP KHOẢNG CÁCH KIẾN THỨC
Natural history of the target disease Tiền sử tự nhiên của bệnh mục tiêu
Defines demographics & expected Xác định nhân khẩu học & đặc điểm mong
characteristics of the target population đợi của dân số mục tiêu
o co-morbidities o bệnh đồng mắc
o anticipated AEFI profile in o hồ sơ AEFI dự đoán trong thực
usual clinical practice hành lâm sàng thông thường
Design of post marketing safety studies Thiết kế các nghiên cứu an toàn sau tiếp thị
Impact of vaccine on epidemiology of Tác động của vắc xin đối với dịch tễ học về
vaccine-preventable condition for tình trạng có thể phòng bệnh được đối với
vaccines included in vaccination vắc xin có trong chương trình tiêm chủng
programs Đánh giá hiệu quả của các biện pháp giảm
Assess effectiveness of risk thiểu rủi ro
minimization measures
RMP Part III: Pharmacovigilance Plan RMP Phần III: Kế hoạch Cảnh giác Dược
The Pharmacovigilance Plan should be based on Kế hoạch Cảnh giác Dược phải dựa trên các mối quan
the safety concerns summarized in the RMP Part II tâm về an toàn được tóm tắt trong RMP Phần II mô-đun
module VIII: Summary of safety concerns. VIII: Tóm tắt các mối quan tâm về an toàn.
A safety concern is defined as Mối quan tâm về an toàn được định nghĩa là
an important identified risk một rủi ro quan trọng được xác định
an important potential risk một nguy cơ tiềm ẩn quan trọng
missing information thông tin thiếu sót
RMP Part III: Pharmacovigilance Plan RMP Phần III: Kế hoạch Cảnh giác Dược
Pharmacovigilance activities Hoạt động cảnh giác dược
Pharmacovigilance activities required to Các hoạt động cảnh giác dược cần thiết để
fulfil legal requirements as described đáp ứng các yêu cầu pháp lý như được mô
for the PV System (e.g., in the tả đối với Hệ thống PV (ví dụ: trong Tệp
Pharmacovigilance System Master File) chính Hệ thống cảnh giác dược)
Routine pharmacovigilance relies Cảnh giác dược thường quy chủ yếu dựa vào
mainly on passive surveillance giám sát thụ động
May include non-clinical studies, clinical Có thể bao gồm các nghiên cứu phi lâm
trials or non-interventional sàng, thử nghiệm lâm sàng hoặc nghiên cứu
observational studies (e.g., active quan sát không can thiệp (ví dụ: giám sát
surveillance) tích cực)
A safety concern may have no, or a Mối quan tâm về an toàn có thể không có
number of additional hoặc có một số hoạt động cảnh giác dược
pharmacovigilance activities associated, bổ sung đi kèm, tùy thuộc vào bản chất của
depending on the nature of the mối quan tâm, mức độ mà mối quan tâm đã
concern, the degree to which the được đặc trưng và tính khả thi của các thử
concern is already characterized and nghiệm hoặc nghiên cứu tương ứng
the feasibility of respective trials or
studies
RMP Part IV: Plans for post- RMP Phần IV: Kế hoạch cho các nghiên
authorization efficacy studies cứu về hiệu quả sau khi ủy quyền
ASSESS EFFICACY/EFFECTIVENESS OF THE ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC / HIỆU LỰC CỦA VẮC XIN
VACCINE
Miễn dịch suy giảm
Waning immunity Bảo vệ lâu dài
Long term protection Cần liều tăng cường
Need for booster doses Hiệu quả / hiệu quả bảo vệ chéo
Cross protective efficacy/effectiveness
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TRONG CÁC QUẦN THỂ KHÔNG ĐƯỢC ĐỀ CẬP
TRONG CÁC THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG
ASSESS EFFICACY IN POPULATIONS NOT COVERED IN CLINICAL
TRIALS
Thai kỳ
Thiếu hụt miễn dịch
Pregnancy Biến thể căng thẳng
Immunodeficiencies
Strain variants
Risk Minimization Measures (RMM) Các biện pháp giảm thiểu rủi ro (RMM)? -
- Methods Phương pháp
Information Thông tin
Routine risk minimization activities: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro thường xuyên:
Product information for healthcare Thông tin sản phẩm dành cho các chuyên
professionals (in the EU the SmPC) gia chăm sóc sức khỏe (SmPC ở Liên minh
Package leaflet (Patient Information Châu Âu)
Leaflet PIL) Tờ rơi gói (Tờ rơi thông tin bệnh nhân PIL)
Labelling on outer packaging Ghi nhãn trên bao bì bên ngoài
Additional risk minimization activities, e.g.: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro bổ sung, ví dụ:
Prescribing restrictions (legal status) Quy định hạn chế (tình trạng pháp lý)
Additional risk minimization activities, e.g.: Các hoạt động giảm thiểu rủi ro bổ sung, ví dụ: