Future Tense

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Tense TLĐ – simpke TLTD – future TLG – near future TLHT – future TLHTTD – future

future continuous perfect perfect continuous


apply - diễn tả hành động - Dự định, sự việc - Dùng để diễn tả - việc diễn tả sự - Diễn tả một hành
trong tg lai mà sẽ xảy ra tại 1 thời một dự định, kế việc sẽ hoàn thành động xảy ra và kéo
chưa lên kế hoạch điểm xác định trong hoạch trong tương tại 1 thời điểm trong dài liên tục đến một
Ex: Are you going tg lai lai, k nhất thiết phải tg lai thời điểm nào đó
to the beach? I will Ex: At 10 o’clock TLG Ex:  I will have trong tương lai Ex:
go with you tomorrow, my Ex: He is going to finished my By November, we
- dự đoán k có căn friends and I will be get married this year homework before ‘ll been living in
cứ going to the Ex: When I retire 10 o’clock this this house for 10
Ex: I think it’ll be museum I'm going to go back evening years
extremely hot - Dùng nói về một to Barbados to live. - diễn tả 1 sự việc
there  hành động đang xảy - Dùng để diễn đạt hoàn thành trước 1
- lời hứa, lời đề ra trong tương lai một dự đoán có sự việc trong tg lai
nghị thì có hành động căn cứ, có dẫn Ex:  I will have
Diễn tả quyết định khác xen vào chứng cụ thể. made the meal
tại thời điểm nói Ex: When you come Ex: I crashed the ready before the
Ex: Don’t worry, I tomorrow, I will be bowl, my mom isn’t time you come
will do my watching my going to happy tomorrow
housechore ( but favorite TV show. - dự báo dựa vào
actually not sure) - Diễn tả hành động các dấu hiệu chúng
sẽ diễn ra và kéo dài ta có thể thấy ở hiện
- Phân biệt với tg liên tục suốt một tại.
lai gần ( có kế khoảng thời gian ở Ex: look at the sky,
hoạch dự định cụ tương lai its going to rain
thể) thì TLĐ bộc Ex:  I will be
phát ngay lúc nói staying with my
grandma for the
next 2 weeks. 

signal tomorrow, Next - thời điểm xác - trạng từ chỉ thời - by + mốc time By…for (+ khoảng
day/ Next week/ định: gian nhưng có thêm - By the end of + thời gian)
next month/ next + at this time/ at this căn cứ cụ thể: thời gian trong
By then
year,  in + thời moment + thời gian + in + time. Ex: in tương lai
gian, probably/ trong tương lai 2y - Before + thời gian By the time
perhaps/ think/ + at+ giờ cụ thể + + next week, next tương lai
believe/ thời gian trong month, tomorrow - in + khoảng time
suppose/Promise tương lai => tg lai k xa nhưng
- when + HTĐ,… CÓ DỰ ĐỊNH RÕ
RÀNG
formula (+)S + shall/will + (+)S + shall/will + (+) S + is/ am/ are + (+)S + shall/will + (+)S + shall/will +
V(infinitive) + O be + V-ing+ O  going to + have + V3/ED have been + V-ing +
(Ex: We’ ll enjoy (-)S + shall/will + V(nguyên thể) (-)S + shall/will + O
it) not + be + V-ing + (-)S + is/ am/ are + not + have + V3/ED (-)S + shall/will +
(-)S + shall/will + O not + going to + (?)Shall/Will+ S + not + have + been +
not + V(infinitive) (?)Shall/Will+S + V(nguyên thể) have + V3/ED V-ing 
+ O (He won’t go be + V-ing + O? (?)Is/ Am/ Are + S (?)Shall/Will + S+
to school.) + going to + have been + V-ing +
(?)Shall/will+S + V(nguyên thể)? O ? 
V(infinitive) + O ?
(Will they have
dinner together?)

attention - TH dễ bị nhầm với Động từ “GO” khi - Những mệnh đề


tg lai gần cần ngữ chia thì tương lai bắt đầu với when,
cảnh để phân biệt, gần ta sử dụng cấu while, before, after,
khi cả 2 thì đều kể trúc: by the time, as soon
sự việc tròn tg lai tại as, if, unless… thì
 S + is/ am/ are +
1 thời điểm xác định không dùng thì
going
thì TLTD có xu tương lai tiếp diễn
Chứ ta không sử
hướng sự việc trong mà dùng hiện tại
dụng: S + is/ am/
thời gian biểu tiếp diễn. 
are + going to + go
Ex: Next Monday, - TH k sử dụng
you will be working dạng tiếp diễn
in your new job - state: be, cost, fit,
- có thể sử dụng “be mean, suit
going to” để thay - possession:
cho “will” mà belong, have
không làm thay đổi - senses: feel, hear,
ý nghĩa của câu. see, smell, taste,
Ex: Some will be touch
dancing. Others are - feelings: hate,
going to be talking. hope, like, love,
- ~TLHTTD prefer, regret, want,
wish
- brain work:
believe, know, think
(nghĩ về),
understand

You might also like