Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Trường THPT Châu Thành

Tổ Hóa- Sinh
Năm học 2021 - 2022
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I - HÓA 11
32 CÂU TRẮC NGHIỆM
I. LÝ THUYẾT: 20 CÂU (6,25đ)
Câu 1: Lý thuyết tổng hợp chương điện li
Câu 2: Xác định chất điện li mạnh, chất điện li yếu, chất không điện li
Câu 3: Xác định sự có mặt các ion trong dd
Câu 4: Các ion nào cùng tồn tại (không tồn tại) trong cùng một dung dịch.
Câu 5: Xác định cặp chất tồn tại (không tồn tại) trong một dung dịch.
Câu 6: Xác định phương trình phân tử khi biết pt ion.
Câu 7: Ion nào phản ứng với các ion cho sẵn để tạo kết tủa (hoặc chất khí, chất điện li yếu)
Câu 8: Tính chất vật lí của N2, NH3, muối amoni, HNO3, muối nitrat
Câu 9: Tính chất hóa học của N2,
Câu 10: Tính chất hóa học của NH3
Câu 11: Tính chất hóa học của HNO3
Câu 12: Điều chế N2, NH3 , HNO3
Câu 13:Cách thu khí
Câu 14: Nhiệt phân muối amoni
Câu 15: Nhiệt phân muối nitrat
Câu 16: Nhận biết các dd
Câu 17: Xác định vai trò của chất trong phản ứng
Câu 18: Xác định chất trên sơ đồ phản ứng
Câu 19: Nêu hiện tượng của phản ứng
Câu 20: Ứng dụng của N2, NH3,HNO3, muối amoni, muối nitrat

II. BÀI TẬP 12 CÂU (3,75đ)


Câu 1: bài tập bảo toàn điện tích trong dd chất điện li
Câu 2: Bài tập pH: Tính pH của dung dịch thu được khi trộn nhiều axit, bazo.
Câu 3: Tính thể tích H2O (hoặc axit, bazo) cần thêm vào để thay đổi pH của một dung dịch.
Câu 4: So sánh pH của hai dung dịch.
Câu 5: Bài tập hiệu suất phản ứng N2 + H2
Câu 6: Bài tập về tính chất bazo của NH3
Câu 7: Bài tập hh 2 kim loại tác dụng dd HNO3 tạo 1 sản phẩm khử duy nhất
Câu 8: Bài tập xác định sản phẩm khử khi cho kim loại tác dụng HNO3
Câu 9 : Bài tập về nhiệp phân muối nitrat
Câu 10: Bài tập xác định kim loại tác dụng dd HNO3
Câu 11: Bài tập tìm thể tích dd HNO3 khi cho hh 2 kim loại tác dụng dd HNO3 tạo 2 sản phẩm khử
Câu 12: Bài tập kim loại tác dụng dd HNO3 có tạo sản phẩm khử NH4NO3
.

ĐỀ MINH HỌA

Câu 1: Cho các nhận định sau:


(a) Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
(b KCl rắn, khan dẫn điện.
(c) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc tại trạng thái nóng chảy.
(d) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
(e) Các dung dịch HF, HCl, HBr, HI có cùng 0,1M thì dung dịch HI dẫn điện kém nhất.
(f) Theo Ahrenius, axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
Số nhận định đúng là:A. 5 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cho dãy các chất sau: Al2(SO4)3, HClO, H2S, KMnO4, Mg(NO3)2, Fe(OH)2, C2H5OH, Ca(OH)2, ZnCl2,
HCOOH, C6H12O6. Số chất điện li mạnh
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 3: Dung dịch H3PO4 có thành phần gồm: (bỏ qua sự điện li của H2O)
A. HPO42-, PO43-, H3PO4, H2PO4-, H+, H2O. B. H2PO4-, HPO42-, PO43-, H+, H2O.
C. H2O, H2PO4-, PO43-, H+. D. H3PO4, H2PO4-, HPO42-, H+.
Câu 4. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
A. Ag+ ; Ca2+; Fe2+; NO3-; Cl- B. Na+, Ba2+ ; Cl-; OH-; NO3-
C. Na ; Ca ; CO3 ; HCO3 ; OH
+ 2+ 2- - -.
D. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3-
Câu 5: Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ?
A. CH3COOK và NaCl. B. NaF và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3 và NaOH. D. CaCl2 và Na2CO3.
Câu 6: Phương trình: S2– + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?
A. ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S. C. 2NaHSO4 + 2Na2S  2Na2SO4 + H2S.
B. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S. D. BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S.
Câu 7: ion OH có thể phản ứng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây?
-

A. Fe3+, HSO4-, Cu2+. B. Zn2+, Na+, Mg2+. C. H2PO4-, K+, SO42-. D. Fe2+, Cl-, Al3+.
Câu 8:
1. Tất cả các muối amoni và muối nitrat đều tan trong nước, đều là chất điện li mạnh.
2. HNO3 là chất lỏng, không màu và kém bền.
3. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai, tan ít trong nước.
4. Khí N2 rất ít tan trong nước, không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
5. Dung dịch amoniac làm dung dịch phenolphtalein chuyển thành màu xanh.
Số nhận định đúng là:A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. nito vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 10: Chất không phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là
A. O2 B. H2SO4
C. Na2CO3. D. CuCl2
Câu 11: a/ Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. Cu, NaOH, FeCO3, Fe2O3. B. Fe(OH)3, CaCO3, Al2O3, KOH.
C. CaCO3, Cu(OH)2, NH3, FeO. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
b/ Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với dung dịch HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa là:
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)3, NH3.
C. H2S, Fe3O4, FeCO3, FeO. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 12: Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng ở -1960C thu được N2
B. Phản ứng N2 + 3H2 2NH3 dùng điều chế NH3 trong công nghiệp
C. Phản ứng NaNO3 + H2SO4 NaHSO4 + HNO3 dùng điều chế HNO3 trong công nghiệp
D. Phản ứng NH4NO3 + KOH KNO3 + NH3 + H2O dùng điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng cách nào?
A. Chưng cất. B. Đẩy không khí với miệng bình úp ngược
C. Đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. Đẩy nước.
Câu 14: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 15: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
oxi?
A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. B. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 16: Có 4 lọ đựng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: NH4NO3, ZnCl2, KNO3, Na2CO3. Dùng dung dịch nào
dưới đây làm thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch trên?
A. NaOH. B. H2SO4. C. Ba(OH)2. D. AgNO3.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng NH3  X  Y  HNO3 . Chất Y là
A. NO B. NO2 C. N2O D. H2O
Câu 18: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm: 2NH3 + 3Cl2 6HCl +N2.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl2 là chất khử.

Câu 19: Khi đặt bình đựng dd HCl đặc cạnh bình đựng dung dịch NH 3 đặc, rồi mở nắp thì thấy có hiện tượng
“khói trắng” bay ra. Khói trắng đó là chất nào dưới đây?
A. Cl2. B. N2. C. NH4Cl. D. HCl.
Câu 20: a/ Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
b/ Chọn phát biểu sai:
A.Công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử,.. sử dụng nito làm môi trường trơ.
B.Nito lỏng còn dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác,...
C.Amoniac dùng để sản xuất axit nitric, phân đạm : urê , amoni nitrat, amoni sunfat
D. Amoniac lỏng làm nhiên liệu cho tên lửa và dùng làm chất làm lạnh

Câu 21: Một dung dịch chứa 0,1 mol Mg 2+ ;0,2 mol Fe3+ cùng 2 loại anion Cl- và SO42- có số mol tương ứng là
x và y. Khi cô cạn dd thu được 47 g chất rắn khan. Giá trị của x và y là
A. 0,4 và 0,2. B. 0,6 và 0,1. C. 0,5 và 0,6. D. 0,1 và 0,2.
Câu 22: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm
KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 0,82. B. 13,18. C. 12,48. D. 1,52.
Câu 23: Dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch
NaOH mới có pH = 11?

A. 10 B. 100 C. 9 D. 99

Câu 24: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
A. a < b =1. B. 7 > a > b = 1. C. a = b = 1. D. a = b > 1.
Câu 25: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau
phản ứng là 0,8. Hiệu suất phản ứng là A. 25%. B. 40%. C. 70%. D. 80%.

Câu 26: Cho dd X chứa 0,2 mol Mg(NO3)2; 0,1 mol Al(NO3)3 ; 0,1 mol HNO3. Tính thể tích dd NH3 4M cần cho
vào ddY để thu được lượng kết tủa lớn nhất.
A.0,2 lít B.0,02 lít C. 0,1 lít D. Đáp án khác
Câu 27:Nung 27,3g hỗn hợp 2 muối NaNO 3 và Cu(NO3)2 khan thu được một hỗn hợp khí A. Dẫn toàn bộ khí
A vào 89,2ml nước thì thấy có 1,12 lít khí ở đktc không bị nước hấp thụ. Tính %m muối Cu(NO3)2 trong hh là:
A. 31,14% B. 68,86% C. 50% D. 26%
Câu 28: a/ Hòa tan hoàn toàn 18,4g hh Fe và Mg vào dd HNO3 dư thu được 0,4mol khí không màu hóa nâu
ngoài không khí (sp khử duy nhất) và ddX. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban
đầu.
A.60,87% B.39,13% C. 54,55% D. 45,55%
b/ Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau:
+ Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội dư, thu được 0,672 lít khí màu nâu đỏ (sp khử duy nhất).
+ Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí.
Biết các thể tích khí được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 4,96 gam. B. 8,80 gam. C. 4,16 gam. D. 17,6 gam.

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 2,4 gam Mg tác dụng hết với dd HNO 3 (dư), sinh ra 1,792 lít khí X
(sp khử duy nhất, đktc). Khí X là A. NO2 . B. NO. C. N2. D. N2O.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng dd HNO3 loãng dư, thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí
N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là
A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 11g hỗn hợp Fe và Al (tỉ lệ mol 1:2) bằng axit HNO3đặc nóng ( lấy dư 10% so với
phản ứng) thu được hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2), và dd Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối
với H2 bằng 19. Tính thể tích dd HNO3 63% đã lấy
A.148,5g B. 168,6g C. 378,78g D.Đáp án khác
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,12 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 17,2. Cô cạn dung dịch X, thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,3. B. 63,9. C. 63,8 D. 69,3.

You might also like