Bài Tập Đường Thẳng Vuông Góc Với Mặt Phẳng

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.


A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Có vô số một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
2.Trong các mệnh đề trên mệnh đề nào sai?
A. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với
mặt phẳng đó.
B. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng  P  thì
a vuông góc với b .
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc
với mặt phẳng  P  .
D. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng  P  thì a song song
hoặc thuộc mặt phẳng  P  .
3.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Mặt phẳng  P  và đường thẳng a không thuộc mặt phẳng  P  cùng vuông góc với đường thẳng b thì
song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
4.Chọn khẳng định đúng. Mặt phẳng (P) là trung trực của đoạn AB khi và chỉ khi:
A. Song song với AB . B. Vuông góc với AB .
C. Đi qua trung điểm của AB . D. Cả B và C đều đúng.
5.Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d  ( ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ( ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d  ( ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì d vuông góc với một
đường thẳng bất kì nằm trong ( )
D. Nếu d  ( ) và đường thẳng a //( ) thì d  a .
6.Cho mệnh đề sau:
(1) Một mặt phẳng có vô số vectơ pháp tuyến và các vectơ này cùng phương với nhau.
(2) Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi tích vô hướng của hai vectơ chỉ phương của chúng bằng 0.
(3) Một đường thẳng d vuông góc với một mặt phẳng () thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ().
(4) Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng () thì d vuông góc với mặt phẳng ().
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
7.Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a  P  và b   P  thì b  a . B. Nếu a  P  và b  a thì b   P  .
C. Nếu a  P và a b thì b  P . D. Nếu a  P và b   P  thì b a .
8.Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  .Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau:
A. Nếu b a thì b   P  . B. Nếu b  P  thì b  a
C. Nếu b   P  thì a b . D. Nếu a  b thì b  P .
9.Trong không gian cho 3 điểm M , A, B phân biệt thỏa mãn MA  MB . Chọn khẳng định đúng:
A. M không nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB . B. M là trung điểm của AB .
C. Khi đó A, B trùng nhau. D. M nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
10.Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Mặt phẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cũng vuông góc với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cũng vuông góc với mặt
phẳng còn lại.
D. Mặt phẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì cũng vuông góc với
đường thẳng còn lại
11.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc
với mặt phẳng
B. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng thì a song song
hoặc thuộc mặt phẳng .
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng thì
a vuông góc với b .
D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc
với mặt phẳng đó.

12.Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Nếu a    và b  a thì b   . B. Nếu a   và a b thì b   .
C. Nếu a   và b  a thì b    . D. Nếu a   và b    thì b  a .
13.Trong không gian, cho các đường thẳng d , d1 , d2 , trong đó, hai đường thẳng d1 và d 2 chéo nhau. Gọi  P  là mặt
phẳng chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d 2 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d vuông góc với một trong hai đường thẳng d1 , d 2 thì d vuông góc với  P  .
B. Nếu d vuông góc với cả hai đường thẳng d1 , d 2 thì d vuông góc với  P  .
C. Nếu d vuông góc với  P  thì d vuông góc với cả hai đường thẳng d1 , d 2 .
D. Nếu d vuông góc với  P  thì d vuông góc với ít nhất một trong hai đường thẳng.
14.Cho tứ diện đều ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. AB  CD B. AC  BD C. BC  AD D. AC  BC
15. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA  ( ABC ). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
trên SB và M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SA  SC. B. AH  SC. C. SB  BC. D. SM  AH .
16. Cho chình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA vuông góc với đáy; SA  a . Góc giữa SA
và ((SBD) bằng:
A. 450 B. 600 C. 35015' D. 75005'
17. Cho hình chóp tam giác S. ABC , có ABC là tam giác đều cạnh a , SA  SB  SC  a 3 . Tinh góc giữa SA
và  ABC  .
A. 45 B. 60 C. 3526' D. 7031'
a 6
18. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA   ABCD  . Biết SA  . Tính góc
3
giữa SC và  ABCD  .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
19. Cho hình thoi ABCD có tâm O, BD  4a, AC  2a . Lấy điểm S không thuộc  ABCD  sao cho SO   ABCD 
1
. Biết tan SBO  . Tính số đo của góc giữa SC và  ABCD 
2
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 75o .
20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . M là trung điểm CD. Biết
SA  SC  SB  SD  a 2 , đường tròn ngoại tiếp ABCD có bán kính bằng a . Gọi  là góc giữa SM và mặt
đáy. Khi đó tan   ?
3 3 6
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 6
21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA   ABCD  . Tìm khẳng định sai ?
A. AD  SC . B. SC  BD . C. SA  BD . D. SO  BD .
22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A. AC  SB . B. SD  AB . C. SA  BD . D. AC  BD .
23. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M là trung điểm CD . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. AB  CD . B. AB  BM . C. AM  BM . D. AB  BD .
24. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M , N là trung điểm của AB và BC . Khẳng
định nào sau đây đúng:
A. AB  ND . B. MN  AD . C. MN  CD . D. CD  BM .
a 6
25. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA   ABCD  . Biết SA  . Tính số
3
đo của góc giữa SC và  ABCD  .
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 750 .
26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H , K lần
lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AK  (SCD) . B. BC  (SAC ) . C. AH  (SCD) . D. BD  (SAC ) .
27. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm
BC , J là hình chiếu của A lên BC . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BC  (SAJ ) . B. BC  (SAB) . C. BC  (SAC ) . D. BC  (SAM ) .
28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy. H , K lần lượt
là hình chiếu của A lên SC, SD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BD  (SAC ) . B. AK  (SCD) . C. BC  (SAC ) . D. AH  (SCD) .
29. Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA   ABC  . Gọi AH là đường cao của tam giác SAB
, thì khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. AH  AD . B. AH  SC . C. AH   SAC  . D. AH  AC .
30. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  . Trong các tam giác sau tam giác nào
không phải là tam giác vuông.
A. SBC . B. SCD . C. SAB . D. SBD .
31. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. CM   ABD  . B. AB   MCD  . C. AB   BCD  . D. DM   ABC  .
32. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a . Trên đường thẳng qua O vuông góc với  ABCD  lấy điểm
S . Biết góc giữa SA và  ABCD  có số đo bằng 45o . Tính độ dài SO .
a 3 a 2
A. SO  a . B. SO  a 2 . C. SO  . D. SO  .
2 2
33. Cho hình thoi ABCD có tâm O, BD  4a, AC  2a . Lấy điểm S không thuộc  ABCD  sao cho SO   ABCD 
1
. Biết tan SBO  . Tính số đo của góc giữa SC và  ABCD 
2
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 75o .
34. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC . Biết tam giác ABC đều cạnh a và AA '  a 3 . Góc giữa đường thẳng
AB và mặt phẳng  ABC   bằng bao nhiêu?
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
35. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  3a, AD  2a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , SA  a . Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và  ABCD  . Khi đó tan   ?
13 11 7 5
A. . B. . C. . D. .
13 11 7 5
36. Cho hình chóp SABC có SA   ABC  . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC . Mệnh đề
nào sai trong các mệnh đề sau?
A. BC   SAH  . B. HK   SBC  .
C. BC   SAB  . D. SH , AK và BC đồng quy.
37. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, O là trung điểm của đường cao AH của tam giác ABC ,
SO vuông góc với đáy. Gọi I là điểm tùy ý trên OH (không trùng với O và H ). mặt phẳng  P  qua I
và vuông góc với OH . Thiết diện của  P  và hình chóp S. ABC là hình gì?
A. Hình thang cân . B. Hình thang vuông. C. Hình bình hành. D. Tam giác vuông.

38. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có tâm O , SA   ABCD  . Gọi I là trung điểm của SC .
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. BD  SC . B. IO   ABCD  .
C.  SAC  là mặt phẳng trung trực của đoạn BD . D. SA  SB  SC .
39. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA   ABC  . Mặt phẳng  P  đi qua
trung điểm M của AB và vuông góc với SB cắt AC, SC, SB lần lượt tại N , P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì ?
A. Hình thang vuông. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
40. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '. Có đáy là hình thoi BAD 60 và A ' A A ' B A ' D. Gọi
0

O AC BD. Hình chiếu của A ' trên ABCD là :


A. trung điểm của AO. B. trọng tâm ABD.
C. giao của hai đoạn AC và BD. D. trọng tâm BCD.
3
41. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA ABC , SA a . Gọi
2
P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC. Thiết diện của hình chóp S. ABC được cắt
bởi P có diện tích bằng?
3a 2 3a 2 3 2a 2
A. . B. . C. a 2 . D. .
8 2 4 3
42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD
sao cho SM  2MD .
S

A D

B C
Tan góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  là
1 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
43. Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
SA  2a . Gọi M là trung điểm cạnh SC ,   là mặt phẳng đi qua A , M và song song với
đường thẳng BD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng   .
4a 2 4a 2 2 2a 2 2
A. a 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao AH vuông
góc với mp  ABCD  . Gọi a là góc giữa BD và mp  SAD  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
3 3
A. cos a  . B. sin a  . C. a  60 . D. a  30 .
2 2 2 2
45. Cho hình chóp S.ABCD , với đáy ABCD là hình thang vuông tại A , đáy lớn AD  8 , BC  6 , SA vuông góc
với mặt phẳng  ABCD  , SA  6 . Gọi M là trung điểm AB .  P  là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB . Thiết
diện của  P  và hình chóp có diện tích bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 15 . D. 16 .

BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy. ABC là tam giác vuông cân tại B . Cho độ dài các cạnh
SA  AB  a .
a, Góc giữa đường thẳng SB và  ABC  là:
b, Góc giữa SC và  SAB  :
c, Tính góc giữa SA và (SBC)
Bài 2. Cho tứ diện OABC có OA (OBC),H là trực tâm tam giác OBC.
a) Chứng minh OH,AK,BC đồng quy.
b) Chứng minh AC  (BHK) và HK  (BAC).
Bài 2:Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A,D;SA(ABCD),AD=DC=AB/2=a,SA=a;I là
trung điểm AB.
a) Chứng minh CI  SB, DI  SC.
b) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
c) Tính góc giữa SB,SC,SD và mp (ABCD).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a,SA (ABCD),SA=a 6 . Tính góc giữa : SC và
(ABCD); SC và (SAB); SB và (SAC).
Bài 4. Trong mp (P) cho đường tròn (C) đường kính AB cố định,Mdi động trên (C),S là điểm cố định trên
đt vuông góc (P) tại A.Hạ AE SB,ANSM.
a) Chứng minh AN EN.
b) Chứng minh khi M di động trên(C)thì N di động trên một đường tròn cố định.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a,tam giác SAB đều ,tam giác SCD vuông cân
đỉnh S.Gọi I,J lần lượt là trung điểm AB,CD.
a) Tính độ dài các cạnh của tam giác SIJ.Chứng minh SI  (SCD), SJ  (SAB).
b) Gọi H là hình chiếu của S trên IJ.Chứng minh SH AC.Tính độ dài SH ?
(Hd: Pitago SIJ)
Bài 6. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’,H là trực tâm tam giác ABC, A’H  (ABC).
a) Chứng minh AA’ BC.
b) Gọi MM’ là giao tuyến của 2 mp(AA’H) và (BCC’B’),M thuộc BC,M’ thuộc B’C’ .Chứng minh tứ
giác BCC’B’ là hình chữ nhật và MM’ là đường cao của tứ giác BCC’B’.
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, BC  a 3 , mặt bên SBC là tam giác
vuông tại B , mặt bên SCD vuông tại D và SD  a 5 .
a) Tính SA .
b) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt CB, CD lần lượt tại I , J . Gọi H là hình chiếu của A
trên SC .Gọi K , L là các giao điểm K , L của SB, SD với  HIJ  . Chứng minh: AK   SBC  , AL   SCD  .

Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a . Gọi I , K lần
lượt là trung điểm các cạnh AB và SC . Tính IK .
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a 2 . Giả sử tồn tại
thiết diện của hình chóp với mặt phẳng   đi qua A vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện.

You might also like