Present Perfect - PP Continuous

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Present Perfect Present Perfect Continuous

Cấ u trúc (+) S + has/have + VPII + (O). (+) S + has\/have + been + Ving + (O).
(-) S + has/have + not + VPII + (O). (-) S + has/have + not + been + Ving + (O).
(?) Has/Have + S + VPII + (O) ? (?) Has/Have + S + been + Ving +(O)?
_ Yes, S + has/have. _ Yes, S + has/have.
_ No, S + has/have + not. _ No, S + has/have + not.
Cách dùng _ Diễn tả 1 hành động xảy ra ở một thời điểm _ Diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong
không xác định trong QK hoặc hành động lặp QK và vẫn còn tiếp diễn ở HT [nhấn mạnh
lại nhiều lần cho đến thời điểm HT. vào kết quả của hành động].
Ex:
+ Have you passed your driving test?
+ I have watched “Iron Lady” several times.
ØSau cấu trúc This/It is the first/second …
times hoặc so sánh nhất.
Ex:
+ It is the most boring book that I have ever
read.
+ This is the first time she has driven a car.
+ It’s the second time she has lost her passport.
_ Diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong
QK và vẫn còn tiếp diễn ở HT [nhấn mạnh
vào thời gian của hành động (How long)].
Ex: Mary has lived in that house for 10 years.
= Mary has lived in that house since 1997.
Dấ u hiệu _ Since + thời điểm trong quá khứ _ Since, for
nhậ n biết [since 2005, since May…]
Ex: I have been learning English since early
_ For + khoảng thời gian
morning.
[for five days, for five minutes…]
_ Already (dùng trong câu khẳng định hoặc _ All day, all one’s lifetime, all day long, all
câu nghi vấn) the morning/afternoon
_ In/Over/During/For + the + past/last + time:
trong thời gian qua
_ Up to now, up to the present, up to this
moment, until now, until this time: đến tận bây
giờ.
_ So far : cho đến tận bây giờ
_ Recently, Lately : gần đây
_ Just, ever, Never…before
_ Yet (dùng trong câu phủ định hoặc câu
nghi vấn)

You might also like