Professional Documents
Culture Documents
Phương Trình Mặt Cầu
Phương Trình Mặt Cầu
Phương Trình Mặt Cầu
Câu 2: Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 . Tính bán kính R của mặt cầu S .
A. R 3 . B. R 3 . C. R 9 . D. R 3 3 .
2 2 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 2 . Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu S
A. I 3;1; 1 . B. I 3;1; 1 . C. I 3; 1;1 . D. I 3; 1;1 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
2 2 2
x 1 y 2 z 3 4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I 1;2; 3 ; R 2 . B. I 1; 2; 3 ; R 4 .
C. I 1; 2;3 ; R 2 . D. I 1; 2;3 ; R 4 .
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Tâm I (a; b; c)
Dạng 1. Cơ bản ( S ) : ( S ) : ( x a ) 2 ( y b) 2 ( z c) 2 R 2 .
BK : R
Tâm I
Phương pháp: ( S ) :
BK : R IA
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có đường kính AB , với A , B cho trước.
Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
Tâm I
Phương pháp: (S ) :
BK : R IM với M là hình chiếu của I lên trục hoặc mp tọa
Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ).
Tâm I
Phương pháp: (S ) :
BK : R d I ;(P)
Khoảng cách từ điểm M (xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P ) : ax by cz d 0 được xác định bởi
Dạng 7. Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua 3 điểm A , B , C và tâm thuộc mp ( P ).
Dạng 8. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r.
2 2 2 2
Phương pháp: Dựa vào mối liên hệ R d [I ;( P)] r và cần nhớ C 2 r và Sđt r .
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 2 bán kính R 2 là:
2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 2 22 . B. x y z 4 x 2 y 4 z 5 0 .
2 2 2 2 2 2
C. x y z 4 x 2 y 4 z 5 0 . D. x 2 y 1 z 2 2 .
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu S tâm A 2;1; 0 , đi qua điểm B 0;1; 2 ?
2 2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 8 .
2
B. S : x 2 y 1 z 8 .
2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 2 64 . D. S : x 2 y 1 z 2 64 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 7 , B 3;8; 1 . Mặt cầu đường kính
AB có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 3 z 3 45 . B. x 1 y 3 z 3 45 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 3 z 3 45 . D. x 1 y 3 z 3 45 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1; 1;3 . Phương trình mặt cầu có đường
kính AB là
2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 2 8 . B. x 1 y 2 z 2 2 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 2 2 . D. x 1 y 2 z 2 8 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương
trình của mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0 B. x 2 z 2 3 x 2 y 4 z 1 0
C. x 2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0 D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 3 0 . B. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 x y z 0 .
C. 2 x2 2 y 2 2 z 2 4 x 8 y 6 z 3 0 . D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 10 0 .
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2; 3 . Tính
đường kính l của mặt cầu S đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy .
A. l 2 13 . B. l 2 41 . C. l 2 26 . D. l 2 11 .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;0;0 , B 0;0;2 , C 0; 3;0 . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2
Câu 25: Gọi S là mặt cầu đi qua 4 điểm A 2;0;0 , B 1;3;0 , C 1;0;3 , D 1;2;3 . Tính bán kính R
của S .
A. R 2 2 . B. R 3 . C. R 6 . R 6 .
D.
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu S đi qua điểm O và cắt các tia O x , O y , O z lần lượt tại
các điểm A, B , C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G 6; 12;18 . Tọa độ
tâm của mặt cầu S là
A. 9;18; 27 . B. 3; 6;9 . C. 3;6; 9 . D. 9; 18;27 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2; 4 , B1; 3;1 , C 2;2;3 . Tính bán
kính R của mặt cầu S đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy .
A. R 41 . B. R 15 . C. R 13 . D. R 26 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , gọi S là mặt cầu đi qua điểm D 0;1;2 và tiếp xúc với các trục O x ,
O y , Oz tại các điểm A a ;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c trong đó a, b, c \ 0;1 . Bán kính
của S bằng
5 3 2
A. 5. B. . C. . D. 5 2 .
2 2
Câu 30: Trong không gian O xyz , gọi I a; b; c là tâm mặt cầu đi qua điểm A1; 1;4 và tiếp xúc với tất cả
các mặt phẳng tọa độ. Tính P a b c .
A. P 6 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 9 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2; 3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục O x tại hai
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 1 4 B. x 1 y 1 z 1 1
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 4 D. x 1 y 1 z 1 1
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S qua bốn điểm A 3;3; 0 , B 3; 0;3 , C 0;3;3
,
D 3;3;3
. Phương trình mặt cầu là
S
2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3 27
A. x y z . B. x y z .
2 2 2 2 2 2 2 4
2 2 2 2 2 2
3 3 3 27 3 3 3 27
C. x y z . D. x y z .
2 2 2 4 2 2 2 4
Câu 40: Mặt cầu tâm I 2;1; 3 và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 3 4 . B. x 2 y 1 z 3 13 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 9 . D. x 2 y 1 z 3 10 .
256
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có tâm I 1; 4; 2 và có thể tích bằng
3
. Khi đó phương trình mặt cầu S là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 4 z 2 16 . B. x 1 y 4 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 2 4 . D. x 1 y 4 z 2 4 .
2 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 4. Một mặt cầu S có tâm
I 9;1; 6 và tiếp xúc ngoài với mặt cầu S . Phương trình mặt cầu S là
2 2 2 2 2 2
A. x 9 y 1 z 6 64 . B. x 9 y 1 z 6 144 .
2 2 2 2 2 2
C. x 9 y 1 z 6 36 . D. x 9 y 1 z 6 25 .
Câu 43: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua điểm A 1; 1;4 và tiếp xúc với các mặt
phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 3 16 . B. x 3 y 3 z 3 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 3 36 . D. x 3 y 3 z 3 49 .