Phương Trình Mặt Cầu

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

DẠNG 1. XÁC ĐỊNH TÂM VÀ BÁN KÍNH


Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ
tâm và bán kính của mặt cầu  S  .
A. I  –4;1; 0  , R  2. B. I  –4;1; 0  , R  4.
C. I  4; –1; 0  , R  2. D. I  4; –1; 0  , R  4.

Câu 2: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  .
A. R  3 . B. R  3 . C. R  9 . D. R  3 3 .
2 2 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  1  2 . Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu  S 
A. I  3;1; 1 . B. I  3;1; 1 . C. I  3; 1;1 . D. I  3; 1;1 .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
2 2 2
 x  1   y  2   z  3  4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I  1;2; 3 ; R  2 . B. I  1; 2; 3 ; R  4 .
C. I 1; 2;3 ; R  2 . D. I 1; 2;3 ; R  4 .
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
 Tâm I (a; b; c)
 Dạng 1. Cơ bản ( S ) :   ( S ) : ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 .
  BK : R

 Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và đi qua điểm A.

 Tâm I
Phương pháp: ( S ) : 
 BK : R  IA

 Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có đường kính AB , với A , B cho trước.

 Tâm I là trung điểm của AB.



Phương pháp: ( S ) :  1
 BK : R  2 AB

 Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.

 Tâm I
Phương pháp: (S ) : 
 BK : R  IM với M là hình chiếu của I lên trục hoặc mp tọa

 Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ).

 Tâm I
Phương pháp: (S ) : 
 BK : R  d  I ;(P)
 Khoảng cách từ điểm M (xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi

axM  byM  czM  d


công thức: d (M ;( P))  
a 2  b2  c 2

 Dạng 6. Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua bốn điểm A , B , C , D .

Phương pháp: Gọi (S): x2  y2  z2  2ax  2by  2cz  d  0


Vì A , B , C , D  ( S ) nên tìm được 4 phương trình  a , b , c , d  ( S ).

 Dạng 7. Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua 3 điểm A , B , C và tâm thuộc mp ( P ).

Phương pháp: Gọi (S): x2  y2  z2  2ax  2by  2cz  d  0


Vì A , B , C  ( S ) nên tìm được 3 phương trình và I ( a ; b ; c )  ( P ) là phương trình thứ tư.

Giải hệ bốn phương trình này  a , b , c , d  ( S ).

 Dạng 8. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r.
2 2 2 2
Phương pháp: Dựa vào mối liên hệ R  d [I ;( P)]  r và cần nhớ C  2 r và Sđt   r .

Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  2;1;  2  bán kính R  2 là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  2   22 . B. x  y  z  4 x  2 y  4 z  5  0 .
2 2 2 2 2 2
C. x  y  z  4 x  2 y  4 z  5  0 . D.  x  2    y  1   z  2   2 .

Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu  S  tâm A  2;1; 0  , đi qua điểm B  0;1; 2  ?
2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2   y  1  z  8 .
2
B.  S  :  x  2    y  1  z  8 .
2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 . D.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 7  , B  3;8; 1 . Mặt cầu đường kính
AB có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  3   z  3  45 . B.  x  1   y  3   z  3  45 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  3   z  3  45 . D.  x  1   y  3   z  3  45 .

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1;  1;3 . Phương trình mặt cầu có đường
kính AB là
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  2   8 . B.  x  1  y 2   z  2   2 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  2   2 . D.  x  1  y 2   z  2   8 .

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương
trình của mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 B. x 2  z 2  3 x  2 y  4 z  1  0
C. x 2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0 D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  x  2 y  4 z  3  0 . B. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  x  y  z  0 .
C. 2 x2  2 y 2  2 z 2  4 x  8 y  6 z  3  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  10  0 .

Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2; 3 . Tính
đường kính l của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .
A. l  2 13 . B. l  2 41 . C. l  2 26 . D. l  2 11 .

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1;0;0  , B  0;0;2 , C  0; 3;0  . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2

Câu 25: Gọi  S  là mặt cầu đi qua 4 điểm A 2;0;0 , B 1;3;0 , C  1;0;3 , D 1;2;3 . Tính bán kính R
của  S  .
A. R  2 2 . B. R  3 . C. R  6 . R 6 .
D.

Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm O và cắt các tia O x , O y , O z lần lượt tại
các điểm A, B , C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G  6; 12;18 . Tọa độ
tâm của mặt cầu  S  là
A.  9;18; 27  . B.  3; 6;9 . C.  3;6; 9 . D.  9; 18;27 .

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2; 4 , B1; 3;1 , C  2;2;3 . Tính bán
kính R của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy .

A. R  41 . B. R  15 . C. R  13 . D. R 26 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu đi qua điểm D  0;1;2 và tiếp xúc với các trục O x ,
O y , Oz tại các điểm A a ;0;0 , B  0; b ;0 , C  0;0; c  trong đó a, b, c  \ 0;1 . Bán kính
của  S  bằng
5 3 2
A. 5. B. . C. . D. 5 2 .
2 2
Câu 30: Trong không gian O xyz , gọi I  a; b; c là tâm mặt cầu đi qua điểm A1; 1;4 và tiếp xúc với tất cả
các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c .
A. P  6 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  9 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;  2; 3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục O x tại hai

điểm A và B sao cho AB 2 3


A. (x 1)2  ( y  2)2  (z  3)2 16. B. (x 1)2  ( y  2)2  (z 3)2  20.
C. (x 1)2  ( y  2)2  (z 3)2  25. D. (x 1)2  ( y  2)2  (z 3)2  9.
Câu 33: Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao cho mặt phẳng  Oxy  tiếp xúc với mặt cầu
2 2
 x  3   y 2   z  2   m 2  1 là
A. m  5. B. m 3. C. m  3. D. m 5.
Câu 34: Trong không gian O xyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục
O x . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 . B.  x  1  y 2  z 2  13 .
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  13 . D.  x  1  y 2  z 2  17 .

Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  4 B.  x  1   y  1   z  1  1
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  4 D.  x  1   y  1   z  1  1

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  qua bốn điểm A  3;3; 0  , B  3; 0;3 , C  0;3;3
, 
D 3;3;3
. Phương trình mặt cầu   là
S
2 2 2 2 2 2
 3  3  3 3 3  3  3  3 27
A.  x     y     z    . B.  x     y     z    .
 2  2  2 2  2  2  2 4
2 2 2 2 2 2
 3  3  3 27  3  3  3 27
C.  x     y     z    . D.  x     y     z    .
 2  2  2 4  2  2  2 4

Câu 40: Mặt cầu tâm I  2;1; 3  và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  3  4 . B.  x  2    y  1   z  3  13 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  3  9 . D.  x  2    y  1   z  3  10 .
256
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và có thể tích bằng
3
. Khi đó phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  2   16 . B.  x  1   y  4    z  2   4 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  2   4 . D.  x  1   y  4    z  2   4 .
2 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1  z 2  4. Một mặt cầu  S   có tâm
I   9;1; 6  và tiếp xúc ngoài với mặt cầu  S  . Phương trình mặt cầu  S   là
2 2 2 2 2 2
A.  x  9    y  1   z  6   64 . B.  x  9    y  1   z  6   144 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  9    y  1   z  6   36 . D.  x  9    y  1   z  6   25 .

Câu 43: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua điểm A 1; 1;4  và tiếp xúc với các mặt
phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  3  16 . B.  x  3    y  3   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  3  36 . D.  x  3   y  3   z  3   49 .

You might also like