Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

BÀI 3: XÁC ĐỊNH CHIẾN LƯỢC DM BẢN CHẤT VÀ CÁC KIỂU CHIẾN LƯỢC DM

v Bản chất và các kiểu chiến lược DM v Bản chất:


Ø Là quá trình xác định các phương hướng hành động ứng dụng các nền tảng công nghệ
v Cấu phần của chiến lược DM số cho toàn bộ hoạt động marketing của doanh nghiệp, nhằm đạt được các mục tiêu
chung của DN.
Ø Chiến lược thị trường mục tiêu và khai thác thị trường mục tiêu
Ø Quá trình xây dựng chiến lược DM khi DN chuyển đổi một phần hoạt động lên môi
Ø Chiến lược thương hiệu trường mạng (moving online) là quá trình phân tích và cân nhắc các điều kiện, các lựa
chọn để đưa ra quyết định về:
Ø Chiến lược nội dung và sự hiện diện điện tử của DN/TH
ü Hoạt động DM sẽ hướng đến đối tượng khách hàng mục tiêu nào (TT hiện tại hay TT mới);
ü Sẽ khác biệt hoá và định vị ntn, xây dựng hình ảnh thương hiệu ntn trong nhận thức của KHMT;

ü Sẽ phục vụ/khai thác đoạn TTMT đó bằng các công cụ marketing và công cụ marketing online như thế nào
để đạt mục tiêu của DN.

1 2

3 4
5 6

7 8
DM SẼ ĐÓNG VAI TRÒ GÌ TRONG CHIẾN LƯỢC MKT? PHỤC VỤ ĐOẠN TTMT HIỆN TẠI
Chiến lược phát triển thị trường Chiến lược đa dạng hoá v Các nền tảng CNS được xác định như một môi trường giao tiếp,
tương tác và thực hiện giao dịch với các KHMT.
TT mới

Dùng Intetnet để tấn công sang các Phát triển các SP mới dựa trên
Phát triển thị trường

đoạn TTMT mới Internet và dùng Internet đưa chúng v Hai tình huống:
đến các đoạn TTMT mới Ø Sử dụng Internet và các công cụ DM (truyền thông, bán hàng, chăm sóc
Chiến lược thâm nhập thị trường Chiến lược phát triển sản phẩm KH, xây dựng cộng đồng…) để phục vụ KH tốt hơn, gia tăng giá trị KH à
TT hiện tại

gia tăng lòng trung thành của KH, tăng sức cạnh tranh cho SP & TH.
Sử dụng các công cụ DM để phục vụ Sử dụng Internet để phát triển các
Ø Phát triển sản phẩm mới (mới hoàn toàn hoặc SP cải tiến) dựa trên CNS
tốt hơn TTMT hiện tại SP mới bán cho TTMT hiện tại
để phục vụ TTMT hiện tại

Sản phẩm hiện tại Sản phẩm mới


Phát triển sản phẩm

9 10

THEO ĐUỔI ĐOẠN TTMT ONLINE MỚI PHÂN ĐOẠN VÀ LỰA CHỌN TTMT ONLINE
Phân đoạn thị trường - Nhận diện các đoạn TT
- Nghiên cứu thị trường
Xác định các nhu cầu của KH và - Các nhu cầu của KH
ó Các biến số phân đoạn:
- Phân tích dữ liệu KH
các đoạn TT - Đặc điểm nhân khẩu học Ø Địa lý: + số người sử dụng Internet, ngôn ngữ cơ bản…
Ø Nhân khẩu học: + “thế hệ tức thì”…
- Mô tả chi tiết nhu cầu và hành
- Phân tích cơ cấu đoạn Xác định TTMT vi của KHMT online Ø Tâm lý: + Nhân cách & lối sống, AIO, các nhóm cộng đồng tâm lý
Phân tích nhu cầu KH Đánh giá và lựa chọn Phương thức đáp ứng & khai
-
các đoạn TTMT
- Ø Hành vi: + hành vi sử dụng Internet (động cơ/lý do sử dụng Internet, hiểu biết và mức độ
thác TTMT online
thân thuộc với công nghệ, “thứ bậc công dân mạng”, thời gian online, hành vi và thói quen
mua hàng online…)
Định vị - Khác biệt hoá và định vị SP
Phân tích cạnh tranh
ó Đánh giá sức hấp dẫn của các đoạn thị trường:
-
- Phân tích nội bộ Xây dựng đề xuất định vị - Xây dựng thương hiệu
cho mỗi đoạn TTMT Giá trị cung ứng cho KH Online
- Ø Quy mô và mức tăng trưởng của đoạn
- Chiến lược nội dung và sự hiện Ø Mức độ hấp dẫn về cơ cấu thị trường
Kế hoạch diện điện tử
- Phân tích các nguồn lực Ø Mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp
Xác định các công cụ MKT
- Phân tích hành vi KH - MKT mix và MKT mix online
và cách thức thực hiện
- Online CRM

11 12
CHIẾN LƯỢC KHAI THÁC THỊ TRƯỜNG

v Marketing không phân biệt (mass)


v Marketing phân biệt (differentiated)
v Marketing tập trung (concentrated)
v Marketing thị trường ngách (niche)
v Marketing cá nhân (micro)

13 14

CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU MARKETING & BRANDING 4.0


Câu “thần chú” thương hiệu: giá trị lợi ích cốt lõi
sẽ mang đến cho KH mà cả tổ chức phải “tâm niệm” v Triết lý cơ bản:
Ø Nhân cách hoá TH như một con người sống động
Điểm tương đồng và điểm khác biệt với những giá trị tốt đẹp (H2H)
của thương hiệu so với các đối thủ CT nói riêng
Ø TH sẽ sáng tạo ra giá trị sẻ chia (creating shared
và so với các thương hiệu khác nói chung
value) – là những giá trị tốt đẹp có tầm ảnh
Các yếu tố chứng minh và chuyển tải POP- POD, hưởng/thu hút đông đảo người dùng; tham gia
đồng thời là những lý do để KH tin tưởng ở TH hoặc chủ động xây dựng mạng lưới giá trị sẻ chia
(Reasons To Believe – RTB) để xây dựng mối quan hệ và kết nối giá trị với
cộng đồng
Ø Mạng lưới giá trị sẻ chia đóng vai trò như một
Giá trị/ Tính cách/Đặc tính của thương hiệu cộng đồng, trong đó TH sẽ kể câu chuyện của
mình (brand story telling) theo những cách khác
nhau và tạo ra sự gắn kết với người tiêu dùng
Yếu tố thực thi/nhận diện về mặt thị giác theo những cách sẽ giúp họ thấy họ gần gũi hoặc
của thương hiệu (hệ thống nhận diện thương hiệu) thuộc về TH

15 16
Nguồn: Marketing 4.0 - Moving from Tranditional to Digital - Philip Kotler & ctg., 2017

17 18

CHIẾN LƯỢC THƯƠNG HIỆU: CÁC NỘI DUNG KHÁC BẢO VỆ HÌNH ẢNH VÀ UY TÍN CỦA THƯƠNG HIỆU

v Cấu trúc (kiến trúc) thương hiệu (Brand Architecture) v Các nguồn nguy cơ:
v Xây dựng và bảo vệ thương hiệu: Ø Nguồn bên trong doanh nghiệp: nhân viên, đại sứ thương hiệu…
Ø Nguồn bên ngoài: đối thủ cạnh tranh, nhà phân phối, các tổ chức NGO, báo
Ø Đăng ký và bảo hộ về mặt pháp lý
giới, công chúng, khách hàng…
Ø Xây dựng uy tín và hình ảnh thương hiệu
v Các kiểu nguy cơ:
Ø Bảo vệ hình ảnh và uy tín thương hiệu
Ø Lộ tin tức, bí mật hoạt động kinh doanh
v Quản lý tài sản thương hiệu: Ø Bài xích, nói xấu, bôi nhọ danh dự, làm tổn hại hình ảnh và uy tín thương hiệu
Ø Đánh giá tài sản thương hiệu Ø Can thiệp làm gián đoạn quá trình kinh doanh
Ø Duy trì và gia tăng tài sản thương hiệu v Đối phó với nguy cơ
v Quốc tế hoá thương hiệu v Xử lý khủng hoảng truyền thông và bảo vệ uy tín thương hiệu

19 20

You might also like