Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Quá khứ tiếp diễn

1)Công thức
Thế khẳng định:
S + WAS/WERE + V-ING + O
Ex: At 7:00 this morning he was sleeping
Thế phủ định:
S + WAS/WERE + NOT (WASN’T/WEREN’T) + V-ING +
O
Ex: She wasn’t studying when i met her yesterday
Thế khẳng định:
- Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ ( Yes/No question)
WAS/WERE (NOT) + S + V-ING + O?

Ex: Was your mother going to the market at 8 A.M yesterday?


- Câu nghi vấn sử dụng từ để hỏi (Wh-question)
Wh + WAS/WERE(NOT) + S + V-ING + O?
Ex: What were you doing last night?
2) Mục đích sử dụng
* Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
* Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
* Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào =, khi đó hành động đang
xảy ra sẽ được chia ở thì quá khứ tiếp diễn
* Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại trong quá khứ gây sự khó chịu cho người nói
3) Dấu hiệu nhận biết
Câu có xuất hiện:
- Các trạng từ chỉ thời gian cùng thời điểm xác định trong quá khứ: at + giờ + thời gian
trong quá khứ
- Các cụm từ: While, when, at the time,..
4) Tips and tricks
* Các hành động dài thường đi với thì Quá khứ tiếp diễn( watch TV, read book, listen to
music,...) trong khi các hành động ngắn thường đi với thì quá khứ thường (come in, come
home,...)
* các động từ không xuất hiện trong thì quá khứ tiếp diễn: like, want, need, prefer, know,
realize, suppose, mean, understand, believe, belong, contain, seem, think, see, hear, smell,
taste, look, feel,…

You might also like