Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP KỸ THUẬT PHẢN ỨNG 2.1 2.2
BÀI TẬP KỸ THUẬT PHẢN ỨNG 2.1 2.2
a)
Ban đầu 0,8 0
Phản ứng x 2,7x
Còn 0,8-x 2,7x
Pt = 0,8 – x + 2,7x + 0,2 = 1,5 => x = 0,2941 (mol)
Phản ứng bậc 0: PA0 – PA = k.t
<=> 0,8 – (0,8 – x) = k.1 => k = 0,2941 (mol/h)
Hỗn hợp không có khí trơ: PA0 = PA + k.t => PA = PA0 – k.t
<=> PA = 10 – 0,2941.1 = 9,706 (at)
Pt = PA + 2,7x = 9,706 + 2,7.0,2941 = 10,5 (at)
b)
1 0
x 2,7x
1-x 2,7x
Pt = 9 + 1 – x + 2,7x (1)
PA = PA0 – k.t = 1 – 0,2941.1 = 0,706 (at)
mà PA = 1 – x => x = 1 – PA = 0,2941 (mol)
Thay vào (1) => Pt = 10,5 (at)
BT 2.2.
Phản ứng pha lỏng
Ta có CA = 0,0494 (mol/l) tại t = ∞ nên nồng độ A vẫn còn, vì vậy phản ứng này là phản
ứng thuận nghịch
=> CS0 >> CA0 => Nồng độ CS0 coi như không đổi (không ảnh hưởng đến tốc
độ phản ứng)
Độ chuyển hóa
=>
Phương trình
Ta được bảng:
Ta có: =>
Phương trình vận tốc: