Professional Documents
Culture Documents
B-10 Ti So Luong Giac
B-10 Ti So Luong Giac
B-10 Ti So Luong Giac
Chuyên đề 5:
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC
CỦA GÓC NHỌN VÀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
1/Kiến thức cơ bản:
Hình thành các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Quan hệ giữa các tỉ số này
đối với hai góc phụ nhau.
Sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác khi biết góc hoặc ngược lại tìm
góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
Từ định nghĩa của các tỉ số lượng giác của góc nhọn, xây dựng các hệ thức giữa các cạnh và góc
của tam giác vuông. Bên cạnh các hệ thức này, đầu chương còn xây dựng các hệ thức lượng giữa
cạnh và đường cao, cạnh và hình chiếu của cạnh,… của tam giác vuông.
Aùp dụng các nội dung trên để tính chiều cao và khoảng cách của vật thể trong thực tế.
Nắm vững các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hiểu và nắm vững các hệ thức
liên hệ giữa cạnh, góc, đường cao, hình chiếu trong tam giác vuông. Hiểu cấu trúc của bảng lượng giác.
Nắm vững cách sử dụng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính “xuôi” và tính “ngược”. Hiểu cách
giải thích kết quả trong các hoạt động thực tế.
Cụ thể :
1/ Định nghĩa TSLG của góc nhọn.
2/ Hệ thức giữa các tỉ số LG của hai góc phụ nhau.
3/ Chú ý: a/ sin2α + cos2α = 1
b/ tanα = c/
d/ e/
f/ tanα . cotα = 1 k/
7) Biết rằng sin 15o = . Tính tỉ số lượng giác của góc 15o .
Dạng 6: Các biểu thức dạng chứng minh khi biết một số điều kiện của bài toán ( áp dụng các hệ
thức đểõ chứng minh các đẳng thức khác).
Ví dụ:
1/ Cho các góc α, nhọn, α < . Chứng minh rằng:
a) cos( -α) = coscosα + sinsinα
b) sin( - α) = sincosα - sinsinα.
4) a/ Cho tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 10cm, AC = 8cm. Tính sinB, cosB, tgB.
b/ Cho tam giác ABC có AD, BE, CF là 3 đường cao. Chứng minh rằng:
AE.BF.CD = AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC
b)
c) sin4x – cos4x = 2sin2x – 1
d) tan2x + cot2x + 2
e)
f) Cho α, là hai góc nhọn. Chứng minh rằng:
cos2α – cos2 = sin2 - sin2α = -
Gợi ý: cos2α + sin2α = cos2 + sin2 = 1
a) tanα = cotα =
b) a2 – b2 = (a + b)(a – b) và sin2x + cos2x = 1.
c) Chứng minh rằng: và
BT 1: Cho tam giác ABC có AB = 26cm, AC = 25cm, đường cao AH = 24cm. Tính cạnh BC.
BT 2: Cho tam giác ABC cân (AB = AC) và đường tròn tâm O tiếp xúc với hai cạnh AB và
AC lần lượt ở B và C. Từ điểm M trên cung nhỏ BC (M khác B và C) kẻ MD, ME, MF
lần lượt vuông góc với các đường thẳng BC, CA, AB.
1/ Chứng minh các tứ giác MDBF, MBCE nội tiếp.
2/ Chứng minh các tam giác DBM và ECM đồng dạng.
3/ Cho góc BAC = 60o và AB = 2, tính bán kính đường tròn tâm O.
BT 3:
Một con sông rộng 250m. Một chiếc đò chèo vuông góc với dòng nước, vì nước chảy nên bơi 320m mới
sang được tới bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã giạt chiếc đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu.
BT 4:
a) Cho tam giác ABC có A nhọn. Chứng minh rằng:
b) SABC = Gợi ý : Vẽ BH là đường cao của tam giác ABC.
BT 5:
Cho điểm A nằm bên trong dãy tạo bởi hai đường thẳng song song d và m lần lượt tại B và C.
Xác định vị trí của B và C. Xác định vị trí của B và C để diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.
BT 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Chứng minh rằng:
a) b) .
BT 7:
Cho hình thang ABCD có hai cạnh bên là AD và BC bằng nhau, đường chéo AC vuông góc với cạnh
bên BC. Biết AD = 5a, AC = 12a.
a) Tính
b) Tính chiều cao của hình thang ABCD.
BT 8:
Cho tam giác ABC. Biết AB = 21cm, AC = 28cm, BC = 35cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông;
b) Tính sinB, sinC.
BT 9:
Cho hình thang ABCD. Biết đáy AB = a và CD = 2a ; cạnh bên AD = a, góc A = 90o
a) Chứng minh tgC = 1 ;
b) Tính tỉ số diện tích tam giác DBC và diện tích hình thang ABCD ;
c) Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác DBC.
BT 10:
Gọi AM, BN, CL là ba đường cao của tam giác ABC.
a) Chứng minh: ANL ~ ABC ;
b) Chứng minh: AN.BL.CM = AB.BC.CA.cosAcosBcosC.