Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐỀ THI CUỐI KỲ NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN THẦY HOÀNG (9h30 – 05/01/2021)

A. TRẮC NGHIỆM (6 CÂU – 1.5 ĐIỂM)


Câu 1: Cho doanh thu thuần = 600, chi phí giá vốn hàng bán = 350, chi phí bán hàng = 70, chi phí
quản lý doanh nghiệp = 30. Tính lợi nhuận gộp
A. 350 B. 250 C. 150 D. 100 (ko nhớ lắm)
→ Viết 16 tiêu chí của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh rồi điền số, lắp công thức. Cẩn thận
nhầm giữa lợi nhuận thuần (Tiêu chí 10) và lợi nhuận gộp (Tiêu chí 5). Mình tính câu này ra 250.
Câu 2: DN chia cổ tức 500 triệu bằng tiền mặt, trích 1000 triệu lợi nhuận chưa phân phối bổ sung
một quỹ nào đó mình ko nhớ (Số TK đầu 3 hoặc 4). Hai nghiệp vụ này ảnh hưởng đến tổng nguồn
vốn của DN như thế nào?
A. Tăng 500 triệu B. Giảm 500 triệu
C. Tăng 1500 triệu D. Giảm 1500 triệu
→ NV trích LNCPP bổ sung quỹ ko làm ảnh hưởng tổng nguồn vốn. NV chia cổ tức có bút toán
Nợ 3388: 500tr – Có 111: 500tr nên làm giảm tổng nguồn vốn 500tr.
Câu 3: Mua 100 sản phẩm A giá 3tr/sp chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Mua 120 sản phẩm B giá
5tr/sp chưa bao gồm thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng hình thức chuyển khoản. Chi phí vận
chuyển tất cả các sản phẩm trên là 22 triệu được phân bổ tương ứng theo số lượng sản phẩm mỗi
loại, giá chưa bao gồm VAT 5%, chưa thanh toán. Tính nguyên giá của 1 đơn vị sản phẩm A.
A. 3.1 triệu B. 3.4 triệu C. Ko nhớ … D. Ko nhớ …
→ CP vận chuyển phân bổ theo số lượng sản phẩm theo mình hiểu là 10tr cho 100sp A và 12tr
100×3+10
cho 120sp B (chưa có thuế). Nguyên giá của 1 đvsp A = = 3.1 (triệu)
100

Câu 4: Nhóm TK nào dưới đây có cùng kết cấu


A. 1 TSNH, 1 TSDH, TK 229 B. 2 TK đầu 3 hoặc đầu 4(không phải 331), TK 214
C. 1 TSNH, 1 TSDH, TK 131 D. 1 NPT, 1 VCSH, TK 331
→ Loại A(TK dự phòng là loại TK điều chỉnh giảm); loại C(TK 131 là TK lưỡng tính, ở đây ko
ghi rõ 131PT hay 131UT nên ko xác định được); loại D(TK 331 là TK lưỡng tính, ở đây ko ghi rõ
331PT hay 331TT nên ko xác định được)
Câu 5: Nguyên tắc nào dưới đây khiến cho các số liệu kế toán có thể so sánh được
A. Nhất quán B. Thận trọng C. Giá gốc D. Ko nhớ
→ Chọn A: Đọc giáo trình
Câu 6: Vietnam Airlines bán tổng cộng 800 triệu tiền vé máy bay trong tháng 8, trong đó có 300
triệu là những chuyến bay đã thực hiện được trong tháng 8, số còn lại thực hiện ở những tháng tiếp
theo. Kế toán ghi nhận doanh thu tháng 8 là bao nhiêu?
→ Mình chọn đáp án 300tr tại nghĩ 500tr còn lại phải ghi vào DT chưa thực hiện rồi khi nào thực
hiện xong mới chuyển lại sang bút toán doanh thu của tháng khác
B. TỰ LUẬN (8.5 ĐIỂM)
Câu 1: Đúng/Sai giải thích (1 điểm)
1. Việc phản ánh toàn bộ chi phí thuê nhà xưởng trong năm vào chi phí của tháng đầu tiên là
tuân thủ theo nguyên tắc phù hợp
→ Mình điền sai nhưng ko biết giải thích
2. Tài sản có thời gian sử dụng hữu ích trên 1 năm thì được coi là tài sản cố định
→ Sai vì ngoài tiêu chí trên tài sản còn phải hội tụ thêm 3 tiêu chí khác: Chắc chắn thu
được lợi ích KT trong tương lai, nguyên giá xác định được một cách đáng tin cậy, có đủ tiêu
chuẩn giá trị theo qui định hiện hành thì mới được coi là TSCĐ
Cái này trong slide của thầy có mục 4 tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ nên mình viết vào, ko biết
có đúng không
Câu 2: (7.5 điểm)
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 750 III. NỢ PHẢI TRẢ 350
Tiền mặt 100 Phải trả cho người bán A 150
Tiền gửi ngân hàng 500 Thuế GTGT phải nộp 50
Hàng hóa X (SL: 50; đơn giá: 3tr/sp) 150 Khách hàng B ứng trước 150
II. TÀI SẢN DÀI HẠN 800 IV. VỐN CHỦ SỞ HỮU 1200
TSCĐ 1000 Nguồn vốn kinh doanh 1000
Hao mòn TSCĐ (200) LNSTCPP 200
TỔNG TÀI SẢN 1550 TỔNG NGUỒN VỐN 1550
Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau:
1. Mua 200 sản phẩm X với giá 3tr/sp (chưa bao gồm thuế VAT 10%), thanh toán 1⁄2 bằng TGNH,
số còn lại nợ. CP vận chuyển 20tr + VAT 10% thanh toán hết bằng tiền mặt.
2. Mua 10 máy tính giá 12tr/máy + 10%. Thanh toán bằng TGNH
3. Bán 150 sản phẩm X giá 6tr/sp cho khách B theo FIFO + VAT 10%. Trừ vào ứng trước người
bán của khách (trên bảng cđkt), còn lại khách thanh toán bằng TGNH
4. Chi phí vận chuyển lô hàng ở NV3 là 6 triệu, trả bằng tiền mặt
5. Dùng TGNH trả nốt nợ khách hàng A
6. CP tiền lương bộ phận quản lý doanh nghiệp 34 triệu, CP tiền lương bộ phận bán hàng 26 triệu,
chưa thanh toán
7. Chi phí khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 4tr, bộ phận quản lí 6tr
Yêu cầu:
1. Định khoản
2. Kết chuyển doanh thu, CP, VAT, xác định kết quả kinh doanh
3. Lập bảng cân đối kế toán

You might also like