Professional Documents
Culture Documents
Gần Final d Có Phụ Lục
Gần Final d Có Phụ Lục
Gần Final d Có Phụ Lục
INCLUDEPICTURE "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \
* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
1
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/45/Abcxyz.jpg" \*
MERGEFORMATINET
ASSIGNMENT
Chuyên đề:
NGHIÊN CỨU MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT THƯƠNG HIỆU ĐỒNG HỒ
CURNON CỦA GIỚI TRẺ TRÊN ĐỊA BÀN ĐÀ NẴNG
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Báo cáo là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất
kỳ công trình nào khác.
ii
MỤC LỤC
Table of Contents
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................. i
LỜI CAM ĐOAN..........................................................................................................ii
MỤC LỤC....................................................................................................................iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................v
DANH MỤC BẢNG BIỂU..........................................................................................vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH......................................................................................viii
LỜI CAM ĐOAN.........................................................................................................ix
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN...............................................................................x
1. Tên đề tài: ...............................................................................................................x
2. Thời gian thực hiện.................................................................................................x
3. Nhóm thành viên.....................................................................................................x
4. Mục tiêu dự án môn học..........................................................................................x
5. Kế hoạch thực hiện.................................................................................................x
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.........................................................................2
I. Bản tóm tắt cho nhà lãnh đạo.............................................................................2
II. Bối cảnh nghiên cứu..........................................................................................2
III. Vấn đề nghiên cứu.........................................................................................2
IV. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu..................................................................2
V. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................................2
VI. Thiết kế nghiên cứu........................................................................................3
VII. Kết quả nghiên cứu........................................................................................3
VIII. Giải pháp đề xuất...........................................................................................3
IX. Hạn chế của nghiên cứu.................................................................................3
X. Kết luận.............................................................................................................. 3
PHỤ LỤC...................................................................................................................... 4
iii
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO....5BẢNG ĐÁNH GIÁ – TOÀN BỘ DỰ ÁN
MÔN HỌC.................................................................................................................... 6
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Diễn giải
DN Doanh nghiệp
v
DANH MỤC BẢNG BIỂU
vi
vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH
viii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Báo cáo là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất
kỳ công trình nào khác.
ix
I. Bản tóm tắt cho nhà lãnh đạo
Mục tiêu chung nghiên cứu: Nghiên cứu mức độ nhận biết thương hiệu đồng hồ Curnon
của giới trẻ trên địa bàn Đà Nẵng.
Mục tiêu cụ thể:
- Đo lường mức độ nhận biết của giới trẻ đối với thương hiệu đồng hồ Curnon. - Tìm
hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến sự nhận biết của giới trẻ đối với thương hiệu đồng hồ
Curnon.
- Định hướng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao mức độ nhận biết thương hiệu
đồng hồ Curnon.
- Ngân sách thực hiện nghiên cứu: nằm trong khoảng 200.000 VND bao gồm tiền photo
giấy tờ.
- Phương pháp nghiên cứu;
Sử dụng phương pháp định lượng và định tính.
- Kết quả nghiên cứu: biết được các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ nhận biết thương
hiệu của giới trẻ.
- Giải pháp định hướng: xây dụng các chiến lược phù hợp với kết quả nghiên cứu giúp
tăng sự nhận biết của NTD đối với thương hiệu Curnon.
Curnon – được thành lập vào năm 2016 bởi founder là Nguyễn Quang Thái được định
vị là thương hiệu đồng hồ thời trang dành cho giới trẻ đầu tiên tại Việt Nam và là một
trong nhưng startup trẻ phát triển nhanh nhất ở châu Á. Curnon Watch cung cấp sản
phẩm và dịch vụ đa dạng cho hơn 15 triệu bạn trẻ ở Việt Nam.
Tuy nhiên, trên thị trường Việt Nam hiện tại là sự thống trị của các thương hiệu ngoại
như : DW, Robulux, Neos... Thêm vào đó là sự cạnh tranh đến từ những chiếc đồng hồ
fake - replica tràn làn trên mạng cũng như sự tranh cãi của cộng đồng về những giá trị
thật sự "made by Vietnam" bên trong mỗi chiếc đồng hồ Curnon. Điều này khiến
Curnon không thể vươn lên trở thành một thương hiệu lớn trên thị trường Việt Nam.
Vậy thương hiệu Curnon phải làm gì để gia tăng ấn tượng tốt đẹp về thương hiệu của
mình và tìm được một chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng trên thị trường có
quá nhiều đối thủ cạnh tranh như thế?
Để trả lời câu hỏi trên nhóm chúng em quyết định chọn đề tài : “ Nghiên cứu mức độ
nhận biết thương hiệu đồng hồ Curnon của giới trẻ trên địa bàn Đà Nẵng “
1
III. Vấn đề nghiên cứu
Nghiên cứu mức độ nhận biết của giới trẻ đối với thương hiệu Curnon trên địa bàn Đà
Nẵng.
Mục đích :
Nghiên cứu mức độ nhận biết thương hiệu đồng hồ Curnon của giới trẻ trên địa bàn Đà
Nẵng để đề xuất giải pháp nhằm nâng cao mức độ nhận biết thương hiệu.
Mục tiêu :
- Đo lường mức độ nhận biết của giới trẻ đối với thương hiệu đồng hồ Curnon.
- Tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến sự nhận biết của giới trẻ đối với thương hiệu
đồng hồ Curnon.
- Định hướng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao mức độ nhận biết thương hiệu
đồng hồ Curnon.
2
Dạng dữ liệu Nguồn dữ liệu
Dữ liệu sơ cấp:
Nhóm đối tượng khách hàng
từ 18-30, đặc điểm: các giới
trẻ có nhu cầu sử dụng đồng
hồ
3
VII. Kết quả nghiên cứu
Nhận xét : Theo kết quả xử lý được biểu hiện qua biểu đồ, ta thấy, cơ cấu mẫu
theo giới tính không có độ chênh lệch, số nam bằng với số lượng nữ là 50 người
tương ứng với tỷ lệ 50%.
2.Độ tuổi
Valid Cumulative
Frequency Percent Percent Percent
16-18 tuổi 20 20.0 20.0 20.0
Trên 18-22
49 49.0 49.0 69.0
tuổi
Trên 22-25
22 22.0 22.0 91.0
tuổi
Trên 25-30
9 9.0 9.0 100.0
tuổi
Tổng 100 100.0 100.0
4
Nhận xét : Trong 100 người tham gia khảo sát, độ tuổi từ 18-22 tuổi chiếm nhiều nhất
49%, đến độ tuổi từ trên 22-25 chiếm 22% phần còn lại là 16-18 tuổi chiếm 20% và trên
25-30 tuổi chiếm 9%.
Qua bảng số liệu và biểu đồ trên, ta thấy cơ cấu mẫu theo đô tuổi có sự phân bổ như sau
: Trong 100 người khảo sát, nhóm người trả lời nằm trong độ tuổi trên 18-22 tuổi chiếm
đa số với 49%, đối với độ tuổi trên 22-25 tuổi chiếm tỷ lệ 22%, còn với độ tuổi từ 16-18
chiếm mức tỷ lệ là 20%. Trong khi đó số người tham gia trả lời trong độ tuổi trên 25-30
chiếm tỷ lệ thấp nhất với 9%.
3.Nghề nghiệp
Valid Cumulative
Frequency Percent Percent Percent
Học sinh hoac sinh
49 49.0 49.0 49.0
viên
Công nhân viên 44 44.0 44.0 93.0
Khác 7 7.0 7.0 100.0
Tổng 100 100.0 100.0
5
Hình 1.3 Biểu đồ nghề nghiệp
Nhận xét : Theo biểu đồ trên, ta nhận thấy rằng nhóm người trả lời có nghề nghiệp à học
sinh hoặc sinh viên chiếm tỷ lệ lớn nhất với 49%. Tiếp đến là nhóm người công nhân
viên với tỷ lệ 44%, các ngành nghề khác : ..... chiếm 7%
4.Thu nhập
Valid Cumulative
Frequency Percent Percent Percent
Dưới 2 triệu 16 16.0 16.0 16.0
Trên 2 triệu-5
43 43.0 43.0 59.0
triệu
Trên 5 triệu -10
36 36.0 36.0 95.0
triệu
Trên 10 triệu 5 5.0 5.0 100.0
Tổng 100 100.0 100.0
6
Hình 1.4 Biểu đồ thu nhập
Nhận xét : Như vậy, căn cứ vào bảng cơ cấu mẫu theo thu nhập bình quân tháng cùng
biểu đồ thể hiện, ta có thể thấy rằng, nhóm trả lời phỏng vấn có mức thu nhập bình quân
tháng từ 2 triệu – 5 triệu chiếm tỷ lệ lớn nhất với 43%, tiếp theo là nhóm người trả lời
có mức thu nhập bình quân tháng từ trên 5 triệu – 10 triệu với chiếm tỷ lệ lớn thứ hai
36%, Còn lại, nhóm người có mức thu nhập dưới 2 triêu/ tháng chiếm tỷ lệ 16% và
nhóm người có mức thu nhập cao trên 10 triệu chiếm tỷ lệ 5%
7
Hình 1.5 Biểu đồ người sử dụng đồng hồ
Nhận xét : Theo biểu đồ trên, ta thấy rằng nhóm người trả lời có sử dụng đồng hồ với
thương hiệu ngoại địa và nội địa không có độ chênh lệch, đều chiếm tỷ lệ bằng nhau là
20% và không có độ chênh lệch, nhóm người trả lời không dùng đồng hồ chiếm tỷ lệ
khá cao với 60%.
8
Sỡ dĩ Curnon chỉ có 10 khách hàng nhắc đến đầu tiên là do thương hiệu này là một
thương hiệu mới trên thị trường và ít người biết đến. Chính điều này cũng cho ta thấy
Curnon vẫn chưa khẳng định được thương hiệu trên thị trường này.
2.2 Các thương hiệu đồng hồ nhận biết không cần trợ giúp
Khi được hỏi về tên thương hiệu đồng hồ tương xứng với logo qua bảng khảo sát, có 20
người nhận biết được thương hiệu đồng hồ Curnon thông qua logo, đây vẫn là tỉ lệ thấp
tuy nhiên đây cũng là một điều có thể chấp nhận, vì thương hiệu này thành lập năm
2016 mới chỉ có tròn 5 năm và thị trường Đà Nẵng vẫn còn là thị trường mới mẻ khi
Curnon vẫn chưa truyền thông nhiều ở thị trường này.
Nhận biết không cần trợ Số
giúp người
Trả lời đúng logo Curnon 20
Trả lời sai 80
9
2.3 Nhận biết thương hiệu đồng hồ có trợ giúp
80
Theo thống kê
trên ta thấy, số
lượng người trả
lời nhận biết có
trợ giúp đối với
các thương hiệu
đồng hồ thể hiện sự chênh lệch không quá lớn với các thương hiệu nổi tiếng, ở tốp đầu
là những thương hiệu lâu năm như Seiko với 42 người nhận biết, Tissot ( 40 người nhận
biết ) , Casio ( 39 người nhận biết ) , Omega ( 33 người nhận biết ) , Citizen ( 29 người
nhận biết ) , đồng hồ Curnon ở thống kê trên được 10 người nhận biết có trợ giúp, tỉ lệ
này vẫn còn đang rất thấp mặc dù có một tỉ lệ được nhắc đến đầu tiên, tuy nhiên đây
cũng là cơ hội cho thương hiệu đồng hồ này tiếp cận và cung cấp các sản phẩm cho
khách hàng.
2.4 Tổng mức độ nhận biết chung đối với thương hiệu đồng hồ Curnon
Tổng mức độ nhận biết = nhận biết đầu tiên + nhận biết không nhắc nhở + nhận biết có
nhắc nhở.
Mức độ nhận biết = 10%+10%+10%
Mức độ nhận biết = 30%
Đối với thương hiệu sản phẩm dù đã xuất hiện trên thị trường đồng hồ 5 năm nhưng lại
chỉ có tỉ lệ nhận biết 30%, thiết nghĩ đây là một con số chưa tốt. Đây có thể nói là thị
trường tại Đà Nẵng vẫn còn mới mẻ với Curnon, cũng là một thị trường tiềm năng để
Curnon xâm nhập vào. Như vậy, Curnon cần phải tìm giải pháp để nâng cao mức độ
nhận biết thương hiệu sản phẩm đồng hồ của mình tại địa bàn Đà Nẵng, mới đủ sức để
cạnh tranh với các thương hiệu đồng hồ lâu đời khác.
2.5 Kênh thông tin giúp khách hàng biết đến thương hiệu
10
12. Nguồn nhận biết
Valid Cumulative
Frequency Percent Percent Percent
Kênh truyền thông đại
8 8.0 26.7 26.7
chúng
Kênh truyền thông cá
1 1.0 3.3 30.0
nhân
Kênh truyền thông xã
21 21.0 70.0 100.0
hội
Tổng lựa chọn 30 30.0 100.0
Dựa vào thống kê mô tả thì 30 khách hàng biết đến thương hiệu đồng hồ Curnon và 70
người không biết đến thương hiệu
Biểu đồ trên cho thấy, trong số 30 khách hàng biết đến thương hiệu đồng hồ Curnon thì
phần lớn khách hàng biết đến Curnon qua Kênh truyền thông xã hội là chủ yếu với 21
khách hàng ( chiếm 21%) trong đó có Facebook (61,9%) và Youtube (38.1%) . Tiếp đến
là kênh truyền thông đại chúng với 21 khách hàng( 26,7%) và kênh truyền thông cá
nhân với vỏn vẹn 1 khách hàng ( 3.3%).
Mạng xã hội facebook hiện nay là một phương tiện truyền thông vô cùng hiệu quả, các
kênh này giúp Curnon tiếp cận dễ dàng hơn với tệp khách hàng của mình là các bạn trẻ
thích tính cộng đồng, kết nối và đặc biệt là thích mua sắm online, bên cạnh đó nhờ việc
tham gia chương trình Shark Tank 2018 đã giúp quảng bá thương hiệu của mình đến
những tệp khách hàng mới. Điều này chứng tỏ công tác truyền thông của công ty trên
11
Facebook và Youtube đã phần nào tác động khá mạnh đến việc nhận biết thương hiệu
đồng hồ. Vì số người còn biết đến chwa nhiều nên cần đẩy mạnh quảng cáo hơn nữa,…
Bên cạnh hình thức quảng cáo thông tin hiện đại thì vẫn có một số phương pháp truyền
thông cũng có hiệu quả nhất định như sử dụng bảng hiệu, catalog,brochure và điện
thoại.
Tất cả các ý kiến trên đã cho ta thấy rằng tầm quan trọng của các phương tiện truyền
thông, nó giúp cho khách hàng nhận biết được thương hiệu sản phẩm. Do đó Curnon
phải biết lưa` chọn cách thức cũng như phương tiện truyền thông thích hợp để quảng bá
thương hiệu của mình đến khách hàng một cách hiệu quả nhất
70% người biết đến Curnon được phỏng vấn đều biết đến thương hiệu thông qua kênh
truyền thông xã hội. Tuy nhiên, số lượng vẫn chưa nhiều(30/100 người), vì vậy Curnon
nên tiếp tục đẩy mạnh xúc tiến hỗn hợp trên kênh truyền thông xã hội, đặc biệt là
Facebook và Youtube
Các kênh truyền thông đại chúng(catalog, brochure,..) vẫn đạt được hiệu quả nhất định
trong việc truyền tải thông tin đến với khách hàng.
Chỉ có 30 người/100 người biết đến thương hiệu Curnon, chứng tỏ Curnon làm chưa tốt
trong việc xây dựng thương hiệu
12
Còn hạn chế về kinh phí thực hiện.
X. Kết luận
Nhóm nghiên cứu đã hoàn thành dự án “Nghiên cứu mức độ nhận biết thương hiệu
đồng hồ Curnon của giới trẻ trên địa bàn Đà Nẵng” từ đó nhận thấy :
Với những phân tích về mức độ nhận biết thương hiệu đồng hồ Curnon của giới trẻ khu
vực Đà Nẵng, cho thấy thương hiệu đồng hồ Curnon vẫn chưa đạt được sự nhận diện
của giới trẻ Đà Nẵng so với các thương hiệu ngoại khác
PHỤ LỤC
1. Phụ lục 1. Bảng câu hỏi
2. Phụ lục 2. Kết qủa khảo sát
13
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tên tác giả (năm), tên tài liệu, NXB ....
2. ...
Hướng dẫn: Danh mục tài liệu tham khảo phải ghi theo thứ tự quy định: Học hàm
tác giả, tên tác giả, năm xuất bản, tên tài liệu, nhà xuất bản
14
Phụ lục
1. Phụ lục1. bảng câu hỏi
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT VỀ MỨC ĐỘ NHẬN DIỆN CURNON CỦA GIỚI
TRẺ TRÊN ĐỊA BÀN ĐÀ NẴNG
Xin chào Anh/chị, chúng em là nhóm sinh viên đến từ trường cao đẳng FPT
Polytechnic. Hiện chúng em đang thực hiện khảo sát về mức độ nhận diện của một
thương hiệu đồng hồ trên địa bàn Đà Nẵng. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của
anh/chị. Chúng em cam kết tất cả những thông tin mà Anh/chị đã cung cấp sẽ được bảo
mật và được sử dụng để đem lại lợi ích tối đa cho Anh/chị.
3.Anh /chị vui cho biết nghề nghiệp của anh chị?
◻ Học sinh hoặc sinh viên
◻ Công nhân viên
◻ Khác.
4.Thu nhập hàng tháng của anh/chị nằm trong khoảng bao nhiêu ?
◻ Dưới 2 triệu
◻ Trên 2 triệu - 5 triệu
15
◻ Trên 5 triệu - 10 triệu
◻ Trên 10 triệu
5. Bạn có đang sử dụng đồng hồ hay không? Nếu có, thương hiệu bạn đang sử
dụng là ngoại hay nội địa?
◻ Không
◻ Có, thương hiệu ngoại địa
◻ Có,thương hiệu nội địa
6. Anh/ chị vui lòng liệt kê 3-5 nhãn hàng đồng hồ anh/chị biết ?
.......................
.......................
.......................
.......................
7. Anh/chị vui lòng cho biết tên những thương hiệu đồng hồ tương xứng với những logo
dưới đây?
....................................
....................................
....................................
....................................
8. Ngoài các hương hiệu anh/ chị đã kể trên, anh/chị còn biết đến những thương
hiệu nào sau đây?
16
◻ Curnon
◻ Citizen
◻ Seiko
◻ Tissot
◻ Casio
◻ Omega
◻ Rolex
10. Màu sắc đặc trưng của logo đồng hồ Curnon là màu gì?
.........................................
11. Logo nào sau đây là của Curnon?
17
◻
12. Anh chị biết đến thương hiệu đồng hồ Curnon qua nguồn thông tin nào?
◻ Người thân, bạn bè truyền miệng
◻ Kênh truyền thông đại chúng(truyền hình, báo chí, bảng hiệu, tờ rơi,
catalog, brochur,..)
◻ Kênh truyền thông cá nhân(Điện thoại, tin nhắn nhanh, email,..)
◻ Kênh truyền thông xã hội(Facebook, Youtube, LinkedIn, Blog, Forum,..)
Nếu chọn kênh truyền thông đại chúng tiếp tục trả lời câu 13
Nếu chọn kênh truyền thông cá nhân tiếp tục trả lời câu 14
Nếu chọn kênh truyền thông xã hội tiếp tục trả lời câu 15
13. Nếu Anh/chị biết đến Curnon thông qua kênh truyền thông đại chúng, hãy cho
biết chi tiết về kênh truyền thông đó?
◻ Truyền hình
◻ Báo chí
◻ Bảng hiệu
◻ Tờ rơi
◻ Catalog
◻ Brochure
◻ Khác
14. Nếu Anh/chị biết đến Curnon thông qua kênh truyền thông cá nhân, hãy cho
biết chi tiết về kênh truyền thông đó?
◻ Điện thoại
◻ Tin nhắn nhanh
◻ Email
◻ Khác
15. Nếu Anh/chị biết đến Curnon thông qua kênh truyền thông xã hội, hãy cho
biết chi tiết về kênh truyền thông đó?
18
◻ Facebook
◻ Youtube
◻ LinkedIn
◻ Instagram
◻ Blog
◻ Khác
Cảm ơn Anh/chị đã tham gia cuộc khảo sát. Tất cả những thông tin mà Anh/chị đã cung
cấp sẽ được bảo mật và được sử dụng để đem lại lợi ích tối đa cho Anh/chị
19
20