Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 31

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

You can Resize without


losing quality DỊCH VỤ LẮP ĐẶT MẠNG FPT
You can Change Fill
Color &
Line Color
TELECOM

Môn: Hệ thống thông tin


FREE
PPT quản lí
TEMPLATES
Giảng viên: Nguyễn Bá Thế
www.freeppt7.com
Đạt Khoa Dương Ngân Lai Trúc Quân

In
Members of team Top
GIỚI THIỆU
Tên công ty: Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT
Telecom)
Trụ sở chính: Tầng 2, Tòa nhà FPT Cầu Giấy, số 17
phố Duy Tân, Phường
Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Văn phòng Hà Nội: Tầng 5, Tòa nhà PVI, Số 1 Phạm
Văn Bạch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Văn phòng Đà Nẵng: 182 – 184 Đường 2 tháng 9,
Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Văn phòng Hồ Chí Minh:Lô 29A-31A-33A, Tòa nhà
FPT, Đường số 19, Khu chế xuất Tân Thuận, Thành
phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84-24) 7300 2222
Fax: (84-24) 7300 8889
Website: www.fpt.vn
I. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA TỔ CHỨC

II. CÁC ÁP LỰC CẠNH TRANH

III. CÁC DỮ LIỆU ĐẦU RA & ĐẦU VÀO

IV. LƯU ĐỒ CÔNG VIỆC

V. BIỂU ĐỒ CẤU TRÚC CỦA HT VÀ SƠ ĐỒ


DÒNG CHẢY DỮ LIỆU

VI. MÔ HÌNH DỮ LIỆU LOGIC CHO HTTT

VII. BẢNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU VẬT LÝ


I. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA TỔ CHỨC

A. Mục tiêu:
o Là mang lại sự hài lòng cho khách hàng thông qua những
dịch vụ, sản phẩm và giải pháp công nghệ tối ưu nhất
o Không ngừng nghiên cứu và tiên phong trong các xu
hướng công nghệ mới góp phần khẳng định vị thế của Việt
Nam trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 - Cuộc
cách mạng số. FPT sẽ tiên phong cung cấp dịch vụ
chuyển đổi số toàn diện cho các tổ chức, doanh nghiệp
trên quy mô toàn cầu.
B. Chức năng nhiệm vụ:

Công ty cổ phần viễn thông FPT là một doanh nghiệp có tư cách pháp
nhân, hoạt động kinh doanh theo chức năng và nhiệm cụ của mình và
được pháp luật bảo vệ. Công ty có những chức năng và nhiệm vụ sau:

o Tạo công ăn việc làm cho hơn 6000 người, đào tạo nhân viên, giúp
nâng cao trình độ của người lao động
o Hoạt động và kinh doanh tuân thủ các chính sách của nhà nước
o Thường xuyên tham gia các công tác xã hội…
C. Cơ cấu của tổ chức
D. Nguồn lực của tổ chức

1. Nguồn nhân lực

Nhân viên

Đạt trình độ đại học và trên đại học

Chuyên gia công nghệ người nước


ngoài
Lập trình viên, kỹ sư CNTT, chuyên gia
công nghệ

Nhân lực dưới 30 tuổi


2. Nguồn lực tài chính

THÔNG TIN CỔ PHIẾU


•Vốn điều lệ: 2.736.464.610.000 đồng.
•Số lượng cổ phiếu đã phát hành: 273.646.461 cổ phiếu.
•Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phiếu.
•Cổ phiếu thường: 273.464.461 cổ phiếu.
•Số lượng cổ phiếu đang lưu hành: 273.464.461 cổ phiếu.
•Số lượng cổ phiếu quỹ: 30.015 cổ phiếu.

TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ


CƠ CẤU CỔ ĐÔNG HIỆN HỮU
3. Nguồn lực công nghệ

• Trí tuệ nhân tạo – công nghệ mũi nhọn: Nền tảng trí tuệ nhân tạo toàn diện
FPT.AI trở thành nền tảng hữu ích cho cộng đồng khi trong năm 2018 đã nhận
được 3,4 triệu yêu cầu/tháng. 7.720 lập trình viên đang phát triển các ứng dụng
trên nền tảng này và gần 155.000 giờ giọng nói đã được các đối tác của
FPT.AI sử dụng.

• Đầu tư công nghệ lõi khác: Bên cạnh trí tuệ nhân tạo, FPT cũng không
ngừng đầu tư nghiên cứu nhiều công nghệ lõi của cuộc cách mạng số nhằm
nâng cao năng lực công nghệ, xây dựng lợi thế cạnh tranh cho Tập đoàn và
cung cấp những giải pháp dịch vụ có giá trị cao hơn cho khách hàng. Một số
công nghệ nổi bật như phân tích dữ liệu lớn, điện toán đám mây, Blockchain
E. Văn hóa tổ chức
Tôn trọng Đổi mới

VĂN HÓA TỔ CHỨC


Sáng tạo Văn hóa FPT được gói gọn trong 6
Đồng đội chữ 'Tôn đổi đồng - Chí gương sáng'
“TÔN ĐỔI ĐỒNG” nghĩa là
“TÔN TRỌNG CÁ NHÂN - TINH
THẦN ĐỔI MỚI - TINH THẦN
Cultural ĐỒNG ĐỘI”
là những giá trị mà tất cả người FPT
đều chia sẻ.

Gương mẫu
Chí Công
II. CÁC ÁP LỰC CẠNH TRANH

Sự cạnh tranh của các DN trong ngành

Sức ép từ các đối thủ tiềm ẩn

Quyền thương lượng của nhà cung cấp

Quyền thương lượng của khách hàng

Sản phẩm thay thế

Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter


• 3 nhà mạng lớn là Viettel, FPT và VNPT.
• Lực lượng cạnh tranh trong ngành cũng chỉ
tập trung vào ba thương hiệu này
Áp lực từ đối thủ cạnh tranh trong ngành: CAO
Nhà cung cấp dịch vụ internet
FPT đã là một thương hiệu
có sức ảnh hưởng lớn được
nhiều người sử dụng quan
tâm đến. Vì vậy việc áp lực từ
những đối thủ mới là không
Rất ít mặt hàng có thể thay thế đáng kể.
khác được do đặc thù của dịch vụ Áp lực từ đối thủ tiềm ẩn:
mạng là cung cấp các kết nối THẤP
mạng toàn cầu cho các đơn vị tổ
chức và người sử dụng.
Áp lực từ sản phẩm thay thế:
THẤP

Các thiết bị phục vụ cho viễn thông


chỉ có các hãng sản xuất lớn trên
thế giới mới cung cấp được nên
FPT không chịu áp lực về thiết bị
đầu vào
Áp lực từ nhà cung cấp:
THẤP
Áp lực từ phía khách hàng khiến
FPT phải thường xuyên nâng cao
chất lượng của dịch vụ mạng.
Áp lực từ khách hàng:
CAO
III.
CÁC
DỮ
LIỆU
ĐẦU
RA
&
ĐẦU
VÀO
CREDITS: This presentation template was
created by Slidesgo, including icons by
Flaticon, infographics & images by Freepik
Dữ liệu đầu ra
IV. LƯU ĐỒ CÔNG VIỆC

KHÁCH HÀNG NHÂN VIÊN KINH DOANH BỘ PHẬN KÍ KẾT BỘ PHẬN KĨ THUẬT Ghi chú
HỢP ĐỒNG
Thông tin Thông tin KH 1 Bản sao 1
Phiếu đăng kí : Quy định về
KH Hợp đồng cung thông tin KH
2 cấp DV
Không hợp 2 : Chính sách điều
Kiểm Lập hợp đồng khoản lập hợp đồng
lệ Lắp
tra cung cấp DV đặt
Hợp lệ mạng 3 : Kho lưu trữ hợp
Bản sao đồng với KH
Báo cáo hoàn
Thông tin Thông tin
Bản sao tất lắp đặt
KH KH
Bản chính
Lập phiếu Hợp đồng cung cấp DV
đăng kí
3

Phiếu đăng
kí dịch vụ
Bản sao
Hợp đồng cung
cấp DV
Sơ đồ cấu trúc

V. BIỂU ĐỒ Hệ thống quản lí


dịch vụ đăng kí lắp
CẤU TRÚC đặt mạng
CỦA HỆ
THỐNG VÀ Kiểm tra thông Lập phiếu đăng
Lập hợp đồng
Tiến hành lắp
cung cấp dịch
SƠ ĐỒ tin khách hàng kí vụ đặt dịch vụ

DÒNG
CHẢY DỮ
LIỆU Sơ đồ ngữ cảnh
Thông tin KH không hợp lệ 0
Thông tin KH
Khách hàng Hệ thống quản lí
dịch vụ đăng kí lắp
Bản sao HĐ cung cấp DV đặt mạng
Sơ đồ phân rã mức 0

D1 Quy định về thông tin KH D3 Kho lưu trữ hợp đồng cung cấp DV

TH không hợp lệ HĐ bản chính

1 2 3 4
Khách Kiểm tra thông Lập phiếu Lập hoạt động
hàng Lắp đặt mạng
TTKH tin KH TTKH đăng ký dịch Phiếu cung cấp dịch HĐ bản
hợp lệ vụ đăng vụ sao
ký DV

Hợp đồng cung cấp DV bản sao

D2 Chính sách điều khoản hợp đồng


VI. MÔ HÌNH DỮ LIỆU LOGIC CHO HTTT

Thực thể 1: KHACHHANG


• Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 khách hàng đăng kí lắp đặt mạng.
• Các thuộc tính: Mã khách hàng# ( thuộc tính khoá để phân biệt các khách
hàng với nhau), tên, địa chỉ, số điện thoại.
Thực thể 2: PHIEUDANGKI
• Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu đăng kí lắp đặt.
• Thuộc tính : Mã phiếu đăng kí# (thuộc tính khoá để phân biệt các phiếu đăng
kí với nhau), tên khách hàng, số điện thoại khách hàng.
Thực thể 3: BOPHAN
• Mỗi thực thể tượng trưng cho một bộ phận
• Thuộc tính: Mã bộ phận#, Chức vụ
Thực thể 4: NHANVIEN
• Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên.
Thực • Thuộc tính: Mã nhân viên#, Tên nhân viên, Giới tính, số điện thoại, Mã bộ
phận
thể và Thực thể 5: HOPDONG
thuộc • Mỗi thực thể tượng trưng cho một giao dịch được hoàn thành
• Thuộc tính: Mã hợp đồng# (thuộc tính khoá), mã nhân viên , mã khách hàng,
tính ngày kí
• Khách hàng: Mã KH#, Tên KH, Địa chỉ KH, Sđt KH
• Nhân viên: Mã nhân viên#, Tên nhân viên, Giới tính, Sđt,
Mã bộ phận
• Bộ phận: Mã bộ phận#, Chức vụ
• Phiếu đăng ký: Mã phiếu đăng ký#, Tên KH, Sđt KH
• Hợp đồng: Mã hợp đồng#, Mã nhân viên kinh doanh, Mã
nhân viên kỹ thuật, Mã KH, Ngày kí, Mã phiếu đăng ký

Chuẩn
hóa
1 1
NVKD Lập
n
Cung
cấp Phiếu
thông đăng kí
tin1 1

n
Sơ đồ thực
thể và mối Khách hàng
quan hệ Lập
n

1
Lắp
Hợp đồng
đặt
n

Bàn1
1 NVKT
1 giao
Chuẩn
hóa
VI. Mô hình dữ liệu logic
Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả
QUAN HỆ PHIẾU ĐĂNG KÍ
Mã PĐK# Number 9 Mã số phiếu đăng kí
Tên KH Text 70 Tên khách hàng

SĐT KH Number 12 Số điện thoại của khách hàng

QUAN HỆ HỢP ĐỒNG


Mã HĐ# Number 9 Mã số hợp đồng
VII. BẢNG LƯU TRỮ Mã PĐK Number 9 Mã số phiếu đăng kí
Kiểu DD/MM/YYYY
DỮ LIỆU VẬT LÝ Ngày kí Date/Time
Ngày kí hợp đồng
Mã NV Number 12 Mã nhân viên
Mã KH Number 10 Mã khách hàng
QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Mã KH# Number 10 Mã khách hàng
Tên KH Text 70 Tên khách hàng
Địa chỉ KH Text 170 Địa chỉ của khách hàng

SĐT KH Number 12 Số điện thoại của khách hàng

Email Text 100 Địa chỉ email của khách hàng

QUAN HỆ NHÂN VIÊN


Mã NV# Number 12 Mã nhân viên
Tên NV Text 70 Tên nhân viên
Giới tính Text 10 Giới tính của nhân viên
SĐT NV Number 12 Số điện thoại của nhân viên
Mã bộ phận Text 1 Mã bộ phận
QUAN HỆ BỘ PHẬN NHÂN VIÊN
Mã bộ phân# Text 1 Mã bộ phận
Chức vụ Text 20 Chức vụ của nhân viên
THANKS
FOR
WATCHING

You might also like