Đề Ôn Tập Cuối Kì Ii

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ II

ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm khách quan : (2 điểm )
Câu 1 : Phương trình nào trong các phương trình dưới đây là phương trình bậc nhất ?
A. 7 - x - 3x2 = x - 3x2 B. 4 - x = - ( x - 1)
C. 3 - x + x2 = x2 - x - 2 D. ( x - 3 )( x + 5 ) = 0
Câu 2 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là S = {3; -1}
A. ( x + 3)(x - 1) = 0 B. x2 + 3x + 2 = 0
C. x( x – 3)(x + 1)2 = 0 D. ( x – 3)(x + 1) = 0
Câu 3 : Phương trình nào dưới đây có vô số nghiệm ?
A. ( x + 3 )( x2 + 5 ) = 0. B. x2 = - 9
C. x3 = - 27 D. 5x - 3 + 3x = 8x - 3
Câu 4 : Phương trình - 2x2 + 11x - 15 = 0 có tập nghiệm là:
5 5 5
;3 0; ;3
A. 3 B. 2 C. 2 D. 2
x x +1
+ =0
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình 2 x +1 3+ x là:
1 1 1
x≠− x≠− x≠−
A 2 hoặc x ≠ -3 B. 2; C. 2 và x ≠ - 3; D. x ≠ -3
AB 3
=
Câu 6. Biết CD 7 và CD = 21 cm. Độ dài của AB là:
A. 6 cm B. 7 cm; C. 9 cm; D. 10 cm
Câu 7. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hình 1). Độ dài đoạn thẳng MB bằng:
A. 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1
Câu 8. Trong Hình 2 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số đo của
đoạn thẳng OM là:
A. 6cm; B. 8cm; C. 10cm; D. 5cm

Hình 1 Hình 2

II. Phần tự luận : ( 8 điểm )


Bài 1(2,5đ): Giải các phương trình sau :
a) (x - 3)(x + 4) - 2(3x - 2) = (x - 4)2
3 15 7
 2

b) 4( x  5) 50  2 x 6( x  5)
c) Giải bất phương trình 5 x+10≥0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài 2 (2đ): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 1
giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ . Tính quãng
đường AB ?
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, BC = 10cm và đường phân
giác BD ( D thuộc cạnh AC). Kẻ DH vuông góc với BC ( H thuộc cạnh BC).
AD
a) Tính tỉ số CD
b) Hãy nêu hai cặp tam giác đồng dạng trên hình.
c) Chứng minh: AB.DC = HD.BC
Bài 4.(0,5điểm) Giải phương trình : 9x3- 6x2 +12x = 8.

ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng :
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
1
A. x2 - 1 = x + 2 . B. ( x - 1 )( x - 2 ) = 0. C. - 2 x + 5 = 0. D. + 1 = 3x + 1.
Câu 2. Tìm nghiệm duy nhất của phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a ¿ 0) ?
a −b −a b
A. x = b . B. x = a . C. x = b . D. x = a .
Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình x – 5 = 0 ?
A. {0} . B. {5} . C. {1;0}. D. {–1}.
x 5x
=
Câu 4: Tìm điều kiện xác định của phương trình x−3 ( x+2 )( x−3) ?
A. x  -2 ; x  3 . B. x  2 ; x  - 3. C. x  3 ; x  - 2 . D. x  0 ; x  3.
Câu 5 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
A. 8+x = 4. B. 2 – x = x – 4 . C. 1 +x = x . D. 5+2x = 0.

Câu 6 Tìm điều kiện xác định của phương trình ?

A. x  0 . B. x  - và x  0 . C. x  R . D. .
Câu 7: Cho biết x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 1– 2x < 2x – 1. B. x + 7 > 10 + 2x. C. x + 3 ¿ 0. D. x– 3 > 0.
Câu 8: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0 2
]///////////////////////////////////

A. x  2. B. x > 2 . C. x  2 . D. x <2.
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x + y > 2. B. 0.x – 1 0. C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2. 2x.

Câu 10. Trong tam giác ABC có MN//BC, ( M ∈ AB , N ∈ AC ) ,chọn đáp án đúng?
AM AN AM AN AM AN
= = =
A. MB NC B. AB NC C. MB AC D.
3 x  2 x  7
Câu 11. Khi x <0 ,tìm kết quả rút gọn của biểu thức ?
A. x+7 . B. 7-x . C. 7-5x . D, 5x +7.
x  3  2x  1 lµ
Câu 12 . Tìm tập nghiệm của phương trình
 1  4 4 
A.  2 ;  B.  2 C. 2 ;   D.  
 3  3 3

đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . Diện tích của là


Câu 13.

Tính diện tích của ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 14: : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k 1 và tam giác
DEF đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k 2 .Tính tỉ số đồng dạng tam giác ABC
đồng dạng với tam giác MNP ?

A. k1.k2. B. k1 + k2. C. k1 - k2. D.


Câu 15: Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương ?
A) 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B) 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C) 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh. D) 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 16. Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m.Tính tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD?
AB 2 AB 3 AB 1 AB 15
= = = =
A CD 3 . B CD 2 . C CD 15 . D CD 1 .
Câu 17. Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 4 cm ; AC = 5 cm; DB = 2cm. Tính
độ dài DC ?
A. 1,6 cm. B. 2,5 cm. C. 3 cm. D. cả 3 câu đều sai.

Câu 18. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là .Tính thể tích của khối lập
phương ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho theo tỉ số k, AM và DN là hai đường trung tuyến tương ứng của
hai tam giác.Tính tỉ số giữa hai cạnh AM và DN?
AM 1 AM 2 AM AM
= =k =k =k
A) DN k . B) DN . C. DN . D. DN :2.
Câu 20. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là
7cm; 4cm và 110cm2 . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật ?
A. 4cm. B. 10cm. C. 2,5cm. D. 5cm.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm):

a) Giải phương trình:

b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x+3)
Câu 2. (1,5 điểm)
Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h.Nhưng sau khi đi được một giờ
với vận tốc ấy,ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút.Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã
định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h.Tính quãng đường AB.
Câu 3 (1,5 điểm )
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, biết AB = 15 cm, AC = 13 cm và đường cao AH = 12
cm. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống AC và AB.
a ) Chứng minh:
b ) Tính độ dài BC.
Câu 4 ( 0,5 điểm )
Trong tam giác ABC có chu vi 2p = a + b + c (a,b,c là độ dài ba cạnh )
1 1 1 1 1 1
   2   
Chứng minh rằng : p  a p  b p  c a b c
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 4x - 3 = 2x + 7

b)
c) |x + 5|=2 - 3 x

d) Cho phương trình ẩn x sau: 2 x  m x  1  2 x  mx  m  2  0 . Tìm các giá trị của m
2

để phương trình có nghiệm là một số không âm.


Câu 2: (1,5 điểm)
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 6 x−18 ≤ 0

b) Giải bất phương trình sau:


Câu 3: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Trong đợt dịch Covid - 19, một cơ sở may mặc kết hợp với cơ sở y tế tiến hành sản xuất khẩu
trang để bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Theo kế hoạch, mỗi ngày phải sản xuất được 55 chiếc
khẩu trang. Khi thực hiện, mỗi ngày cơ sở đã sản xuất được 60 chiếc khẩu trang. Do đó cơ sở
may mặc đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 15 chiếc khẩu trang. Tính
tổng số khẩu trang mà cơ sở đó sản xuất được theo kế hoạch?
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (H BC).
a) Chứng minh: HBA ഗ ABC

b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.


c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong

ADC kẻ phân giác DF (F AC). Chứng minh rằng:


Câu 5: (1,0 điểm)
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có AB = 10cm, BC = 20cm, AA' = 15cm.
Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
ĐỀ SỐ 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
2
3 0
A. x B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0

Câu 2. Phương trình bậc nhất 3- = 0 có hệ số a bằng

A. B. - C.3 D. 1
Câu 3. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x +3 = 0 ?
A.2x = -3 B. 2x = 3 C. 3x = 2 B. 3x = -2
Câu 4. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 3)x +4 = 0 là
A. m ¿ 0 B. m >3 C. m ¿ 3 D. m <3
Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?

A. ; B. C. +4=1– D.

Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:


A. x  3; B. x  -3; C. x 3 và x  -3; D. x  0 và x  3;
Câu 7. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -3a < -3b B. -3a > -3b C. -5a < -5b D. -2a + 1 > -2b + 1
Câu 8. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là:

A. B. C. D.
Câu 9. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?
A. x <3 B. C. x >3 D.
0 3

Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là:


A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6
Câu 11. ABC  DEF theo hệ số tỉ lệ k thì DEF ABC theo hệ số tỉ lệ là:
A. k B. C. k2 D.

Câu 12.  MQN  ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:

A.k B. C.k2 D.

Câu 13:  ABC và  DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
A.  ABC  DEF; B. ABC   EDF;
C. ABC  EFD ; D. ABC  FDE
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
A. 2 B. 4 C. 6 D.8
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A. V= AB+AD+AA’
B. V=A’A.AB.BB’
C. V=AB.BC.CD
D. V= AB.AD.AA’
Câu 16. Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)

b)
Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau

a) 20x - 20 <0 b)

Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau:


Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vân tốc 12 km/h. Lúc về, bạn đó đạp xe
với vận tốc 10 km/h.Biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng từ nhà đến
trường của bạn học sinh đó?
Câu 21: (1,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD.
Hãy
a)Chứng minh AHB ∽ BCD
b)Chứng minh : AHD ∽ BAD
c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 22. (0,5đ)
x 1 x  2 x  3 x  4 x  5 x  6
    
Giải phương trình sau: 94 93 92 91 90 89

You might also like