Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1

(Sinh học 12)


Chương I. Cơ chế di truyền và biến di ̣
1. Gen, mã di truyền và quá trinh nhân đôi ADN ̀
Câu 1: Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 2: Trong cấu trúc phân tử của loại axit nuclêic nào sau đây được đặc trưng bởi nuclêôtit loại
timin?
A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 3: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung?
A. U và T. B. T và A. C. A và U. D. G và X.
Câu 4: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit
loại X của phân tử này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 5: Trên mạch thứ nhất của gen có 25% Ađênin, 18% Guanin; trên mạch thứ hai của gen có
12% Guanin. Tỉ lệ % số nuclêôtit loại Timin của gen là
A. 35%. B. 20%. C. 45%. D. 15%.
Câu 6: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ
(A+T)/(G+X)=1/4. Tỉ lê ̣nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là
A. 20%. B. 40%. C. 25%. D. 10%.
Câu 7: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba kết thúc trên phân tử mARN là
A. 5′GGU3′. B. 5′UAA3′. C. 3′UGA5′. D. 3′AUG5′.
Câu 8: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. 3′GAU5′; 3′AAU5′; 3′AUG5′. B. 3′UAG5′; 3′UAA5′; 3′AGU5′.
C. 3′UAG5′; 3′UAA5′; 3′UGA5′. D. 3′GAU5′; 3′AAU5′; 3′AGU5′.
Câu 9: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5′UAG3′. B. 5′AGU3′. C. 5′AUG3′. D. 5′UUG3′.
Câu 10: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền?
A. Bộ ba 5'XGU3', 5'AGA3' cùng quy định tổng hợp Acginin.
B. Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã.
C. Bộ ba 5'UXU3' chỉ mang thông tin quy định tổng hợp Xêrin.
D. Bộ ba 5'UAA3' không mang thông tin mã hóa axit amin.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
B. Mã di truyền đọc theo một chiều.
C. Mã di truyền là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu và tính thoái hóa.
Câu 12: Đặc tinh nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tinh thống nhất của sinh giới?
A. Tinh phổ biến. B. Tińh đăc hiệu. ̣ C. Tinh thoái hóa. D. Tinh liên tục.
Câu 13: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B. 1 bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin.
C. tất cả các loài đều dùng chung 1 bộ mã di truyền.
D. nhiều bộ ba cùng xác định 1 axit amin.
Câu 14: Chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được
prôtêin insulin là vì mã di truyền có
A. tính phổ biến. B. tính đặc hiệu. C. tính thoái hóa. D. bộ ba kết thúc.
Câu 15: Axit amin Arg được mã hóa bởi 6 bộ ba là: XGU; XGX; XGA; XGG;AGA; AGG.
Đây là đặc điểm nào của bộ ba mã di truyền?
A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hóa. C. Tính phổ biến. D. Tính hạn chế.
Câu 16: Khi nói về bảng mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các bô ̣ba đươc đọc liên tục từ đầu 3' đến đầu 5' trên phân tử mARN.
II. Bộ ba 5'AUG3' có thể xuất hiên tại nhiều vi ̣trí khác nhau trong phân tử mARN.
III. Tinh phổ biến của mã di truyền đảm bảo tinh chinh xác cho quá trinh dịch mã.
IV. Tinh thoái hóa chỉ đúng với các phân tử mARN đươc mã hóa từ gen trong nhân, không đúng
khi xét trong ti thể, lục lap. ̣
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã
gốc là 3'...AAAXAATGGGGA . ..5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'. B. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
Câu 18: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ
chế
A. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN.
C. phiên mã. D. dịch mã.
Câu 19: Khi một phân tử ADN được nhân đôi để tạo ra hai phân tử ADN mới chứa
A. không có ADN mẹ. B. 25% của ADN mẹ.
C. 50% của ADN mẹ. D. 75% của ADN mẹ.
Câu 20: Một gen có chiều dài 4080 A 0, có số nucleotit loại A = 20% tổng số nucleotit của gen.
Mạch 1 của gen có A = 25%, mạch 2 có X = 40% tổng số nucleotit của mỗi mạch. Số lượng
nucleotit trên mạch 1 của gen là
A. 135A, 225T, 180X, 360G. B. 225T, 135A, 360X, 180G.
C. 180A, 300T, 240X, 480G. D. 300A, 180T, 240X, 480G.
Câu 21: Một phân tử mARN dài 2040 A0 được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại
mucleotit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN
này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo 1 đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN.
Tính theo lí thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp đoạn
ADN trên là
A. G = X = 280, A = T = 320. B. G = X = 240, A = T = 360.
C. G = X = 480, A = T = 720. D. G = X = 360, A = T = 240.
2. Phiên mã và dịch mã
Câu 22: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin.
Câu 23: Quá trinh phiên mã tổng hơp nên các loại phân tử
A. prôtêin. B. ARN. C. ADN. D. lipit.
Câu 24: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 25: Loại axit nuclêic nào sau đây mang bô ̣ ba đối mã?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 26: Phân tử nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 27: Quá trinh dịch mã tổng hơp nên loại phân tử
A. prôtêin. B. ARN. C. ADN. D. lipit.
Câu 28: Trên mARN, axit amin xêrin được mã hóa bởi bộ ba 5’UXA3’. Vậy tARN mang axit
amin này có bộ ba đối mã là
A. 5′AGU3′. B. 3′AGU5′. C. 5′UXA3′. D. 3′AAU5′.
Câu 29: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc của gen.
Câu 30: Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đóng vai trò vận chuyển axit amin đến
ribôxôm trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là
A. mARN. B. tARN. C. prôtêin ức chế. D. rARN.
Câu 31: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp axit amin - tARN.
Câu 32: Nếu hàm lượng G + X của 1 phân tử ARN trong tế bào E. coli là 30%, thì hàm lượng G
+ X của gen phiên mã tao ra phân tử ARN đó là
A. 15%. B. 30%. C. 50%. D. 60%.
Câu 33: Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?
A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
B. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại.
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại.
D. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
Câu 34: Một phân tử ARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Nhóm các bộ
ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử ARN nói trên?
A. AAA, XXA, TAA, TXT. B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG. D. ATX, TAG, GXA, GAA.
Câu 35: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt
động. Các ribôxôm này được gọi là
A. pôlinuclêôxôm B. pôliribôxôm. C. pôlipeptit. D. pôlinuclêôtit
Câu 36: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
B. đều diễn ra trong nhân tế bào.
C. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
Phần III. Điều hoà hoat động của gen
Câu 37: Điều hòa hoạt động của gen chính là
A. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
C. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
D. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
Câu 38: Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động là nơi
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. enzim ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 39: Operon Lac của vi khuẩn E. coli gồm có các thành phần theo trật tự là
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 40: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, khi có mặt của lactôzơ trong
tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với
A. vùng khởi động. B. enzim phiên mã. C. prôtêin ức chế. D. vùng vận hành.
3. Đột biến gen
Câu 41: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 42: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có thể tao ra c ̣ ác alen mớ i làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Đột đột điểm là dang đột biến gen liên quan đến môt số căp nuclêôtit trong gen. ̣
C. Trong tự nhiên, đôt bi ̣ ến gen phát sinh vớ i tần số thấp.
D. Đột biến gen làm thay đổ i cấu trúc của gen.
Câu 43 (Đề minh hoa 2019): ̣ Khi nói về đôt biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 căp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lê ̣(A+T)/(G+X).
B. Đột biến điểm có thể không gây hai cho thể đôt biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lương liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đôt biến.
Câu 44: Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân
gây đột biến.
B. Đột biến gen có thể phát sinh mà không cần có tác nhân gây đôt biến.
C. Đột biến gen phát sinh có thể do tác động của các tác nhân lí hoá ở môi trường hay do
các tác nhân sinh học.
D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN.
Câu 45: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như
nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
B. Gen đột biến luôn đươc di truyền cho các thế hê ̣sau thông qua sinh sản hữu tinh.
C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay
đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 46: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
Câu 47: Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của
quần thể sinh vật?
A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 48: Nguyên liệu cho quá trình tiến hóa có thể là đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể,
song đột biến gen vẫn được coi là nguyên liệu chủ yếu. Nguyên nhân nào sau đây là không phù
hợp?
A. Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến một tính trạng của cơ thể.
B. Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật.
C. Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi tùy thuộc vào môi trường sống và tổ hợp
gen.
D. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 49: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến đã đươc biểu hiên ra kiểu hinh.
II. Đột biến gen lặn có hại không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể.
III. Đột biến gen vẫn có thể phát sinh trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến.
IV. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
5. Câu hỏi, bài tâp cơ bản chuyên đề cơ chế di truyền và biến di ̣ở cấ p đô ̣phân tử
Câu 51: Vật chất di truyền của một chủng virut gây bệnh ở người là một phân tử axit nuclêic có
tỉ lệ các loại nuclêôtit gồm 24%A, 24%T, 25%G, 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut này

A. ADN mạch kép. B. ADN mạch đơn. C. ARN mạch kép. D. ARN mạch đơn.
Câu 52: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên
A. prôtêin. B. ARN. C. ADN. D. Lipit.
Câu 53: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ADN của ti thể mà không có ở ADN ở trong nhân tế
bào?
A. Được cấu trúc từ 4 loại đơn phân A, T, G, X theo nguyên tắc đa phân.
B. Có cấu trúc mach kép.
C. Có cấu trúc dạng vòng, có hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
D. Được phân chia không đều cho các tế bào con khi phân bào.
Câu 54: Trong các đặc điểm nêu sau đây, đặc điểm nào chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở
sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B. Nucleotit mới được tổng hợp được gắn vào đầu 3 của chuỗi pôlinucleotit.
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 55: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ
chế
A. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN.
C. phiên mã. D. dịch mã.
Câu 56: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Enzim ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
C. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế
bào.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp
gián đoạn.
Câu 57: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lê ̣
A+T/G+X=1/4 thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là
A. 10%. B. 40%. C. 20%. D. 25%.
Câu 58: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Gen ở ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
B. Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và bị đột biến.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại đơn phân là A, T, G, X.
Câu 59: Điểm khác nhau giữa ADN ở tế bào nhân sơ và ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là
A. đơn phân của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là A, T, G, X còn đơn phân của
ADN ở tế bào nhân sơ là A, U, G, X.
B. ADN ở tế bào nhân sơ có dạng vòng còn ADN trong tế bào nhân thực không có dạng
vòng.
C. các bazơ nitơ giữa hai mạch của ADN trong nhân tế bào nhân thực liên kết theo
nguyên tắc bổ sung còn ADN trong tế bào nhân sơ thì không.
D. ADN ở tế bào nhân sơ chỉ có một chuỗi pôlinuclêôtit còn ADN trong nhân ở tế bào
nhân thực gồm hai chuỗi pôlinuclêôtit.
Câu 60: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 61: Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân
thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là
A. số lượng các đơn vị nhân đôi. B. nguyên liệu dùng để tổng hợp.
C. chiều tổng hợp. D. nguyên tắc nhân đôi.
Câu 62: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở trong nhân một tế bào nhân
thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần
phiên mã thường khác nhau.
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần
phiên mã thường khác nhau.
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần
phiên mã thường khác nhau.
D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng
nhau.
Câu 63: Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng
A. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit amin.
B. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại axit amin.
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mang thông tin quy định một loại axit amin.
D. quá trình tiến hóa làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật.
Câu 64: Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được
prôtêin Insulin là vì mã di truyền có
A. tính thoái hóa. B. tính phổ biến. C. tính đặc hiệu. D. bộ ba kết thúc.
Câu 65: Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng
hợp axit amin prolin là 5 XXU3  ; 5 XXA3  ; 5 XXX3  ; 5 XXG3  . Từ thông tin này cho
thấy việc thay đổi nuclêôtit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin
tương ứng trên chuỗi polipeptit?
A. Thay đổi vị trí của tất cả các nuclêôtit trên một bộ ba.
B. Thay đổi nuclêôtit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C. Thay đổi nuclêôtit thứ 3 trong mỗi bộ ba.
D. Thay đổi nuclêôtit thứ hai trong mỗi bộ ba.
Câu 66: Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3 đến 5
trên mARN.
B. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền,
trừ một vài ngoại lệ.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại
axit amin, trừ AUG và UGG.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
Câu 67: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về quá trình dịch mã?
A. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác
nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm.
B. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện
giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hóa trên mARN.
C. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5 đến 3 từ bộ ba mở
đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.
D. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi pôlipeptit, các chuỗi pôlipeptit
được tổng hợp từ một mARN luôn có cấu trúc giống nhau.
Câu 68: Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3 ATGXTAG5  . Trình tự các đơn phân
tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
A. 3’ATGXTAG5. B. 5’AUGXUA3. C. 3’UAXGAUX5. D. 5’UAXGAUX3.
Câu 69: Ở vi khuẩn E. coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong operon Lac, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
B. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.
C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
D. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.
Câu 70: Điều hòa hoạt động của gen chính là
A. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
B. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
C. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.
D. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
Câu 71: Ở operon Lac, theo chiều trượt của enzim phiên mã thì thứ tự các thành phần là
A. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc A, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc
Z.
B. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y,
gen cấu trúc A.
C. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc
A.
D. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y,
gen cấu trúc A.
Câu 72: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên
diễn ra?
A. Một số phân tử lactozơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 73: Trong cấu trúc opêron, vùng khởi động (P) có vai trò
A. nơi gắn các enzim tham gia dịch mã tổng hợp prôtêin.
B. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. nơi tổng hợp prôtêin ức chế.
D. nơi gắn prôtêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 74: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực,
A. chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
B. cần có sự tham gia của enzim ligaza.
C. chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
D. cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.
Câu 75: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. 3 UAG5 ; 3 UAA5 ; 3 UGA5. B. 3 GAU5 ; 3 AAU5 ; 3 AGU5.
C. 3 UAG5 ; 3 UAA5 ; 3 AGU5. D. 3 GAU5 ; 3 AAU5 ; 3 AUG5.
Câu 76: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò
cung cấp năng lượng
A. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit.
B. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
C. để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
D. để các riboxom dịch chuyển trên mARN.
Câu 77: Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nhất?
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Đột biến mất đoạn NST.
Câu 78: Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
B. Cơ thể mang đột biến gen trội luôn được gọi là thể đột biến.
C. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền
cho đời sau.
D. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và
đặc điểm cấu trúc gen.
Câu 79: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Đột biến gen hầu hết là có hại nếu làm thay đổ i cấu trúc của prôtêin.
Câu 80: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào
A. môi trường sống và tổ hợp gen. B. tần số phát sinh đột biến.
C. số lượng cá thể trong quần thể. D. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
Câu 81: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
Câu 82: Khi nói về mối liên quan giữa ADN, ARN và prôtêin ở sinh vật nhân thực, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. ADN làm khuôn để tổng hợp prôtêin và ngược lại.
B. Một phần tử ADN có thể mang thông tin di truyền mã hóa cho nhiều phân tử prôtêin
khác nhau.
C. ADN trực tiếp làm khuôn cho quá trình phiên mã và dịch mã.
D. Quá trình phiên mã, dịch mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán
bảo toàn.
Câu 83: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế phiên mã và dịch mã?
A. Trong giai đoạn tổng hợp chuỗi pôlipeptit, ribôxôm dịch chuyển trên mạch mARN
theo chiều 5’ 3’.
B. Phức hợp tARN và axit amin tương ứng khi tiến vào ribôxôm để tham gia dịch mã sẽ
khớp bộ ba đối mã (anticođon) với bộ ba mã sao (côđon) tương ứng trên mARN theo nguyên tắc
bổ sung và ngược chiều.
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch mã gốc trên gen là mạch có chiều
53’.
D. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được tổng hợp kéo dài theo
chiều 53’. .
Câu 84: Một đoạn gen cấu trúc có trật tự nuclêôtit trên mạch gốc như sau:
3 ...TAXAAGGAGAATGTTTTAXXTXGGGXGGXXGAAATT... 5 .
Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác tại vị trí 3' ở bộ ba nào sau
đây sẽ gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. 3 TAX 5 . B. 3 ATX 5 . C. 3 ATT5 . D. 3 GAX5 .
Câu 85: Khi nói về hoạt động của opêron Lac, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng
nhau.
B. Đường lactozơ làm bất hoạt prôtêin ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào
prôtêin ức chế làm cho cấu trúc không gian của prôtêin ức chế bị thay đổi.
C. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi bằng nhau.
D. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã khác
nhau.
6. NST và đôt bi ̣ ến NST
Câu 86: Khi nói về NST ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST là nuclêôxôm.
B. NST là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
C. Thành phần hóa học chủ yếu của NST là ARN và prôtêin.
D. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi NST.
Câu 87: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu
trúc nào sau đây có đường kính 11nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 88: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở
động vật?
I. NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
II. NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
III. Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
IV. NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 89 (2019 - 202): Một đoạn NST bị đứt ra, đảo ngược 180º và nối lại vị trí cũ làm phát sinh
đột biến
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 90: Một đoạn NST bị đứt ra rồi bị tiêu biến làm phát sinh đột biến
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 91: Một đoạn NST bị đứt ra rồi dính vào vị trí mới trên NST đó làm phát sinh đột biến
A. đảo đoạn NST. B. chuyển đoạn trên 1 NST.
C. lặp đoạn NST. D. mất đoạn NST.
Câu 92: Một đoạn NST bị đứt ra rồi dính vào NST tương đồng với nó làm phát sinh đột biến
A. đảo đoạn và chuyển đoạn. B. chuyển đoạn trên 1 NST.
C. lặp đoạn và đảo đoạn. D. mất đoạn và lặp đoạn.
Câu 93: Một đoạn NST bị đứt ra rồi bị dính vào NST không tương đồng làm phát sinh đột biến
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn giữa 2 NST.
C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 94: Trao đổi chéo không cân giữa các NST tương đồng làm phát sinh đột biến
A. mất đoạn và đảo đoạn. B. chuyển đoạn và lặp đoạn.
C. lặp đoạn và đảo đoạn. D. mất đoạn và lặp đoạn.
Câu 95 (2019 - 203): Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể được ứng dụng để loại
khỏi NST những gen không mong muốn?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 96: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể được ứng dụng để xác định vị trí của
gen trên NST?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 97: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo điều kiện cho các
gen quý hình thành 1 nhóm gen liên kết?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn trên 1 NST. D. Chuyển đoạn giữa 2 NST.
Câu 98: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng cường hoặc giảm bớt độ biểu hiện
của tính trạng?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 99: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên
một NST?
A. Lặp đoạn NST. B. Đảo đoạn NST.
C. Mất đoạn NST. D. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau.
Câu 100: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng
nằm trên một NST đơn?
A. Chuyển đoạn trong một NST. B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 101: Những dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi số lượng và thành phần gen
trên một NST là
A. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST.
B. mất đoạn và lặp đoạn.
C. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST.
D. mất đoạn và đảo đoạn.
Câu 102 (2019 - 202): Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có
trình tự các gen là CDEFG●HIAB. Đây là dạng đột biến nào?
A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 103 (2019 - 203): Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có
trình tự các gen là ADCBEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 104: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các
gen là ABCDCDEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 105: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các
gen là CDEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 106: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến cấu trúc NST chỉ xảy ra ở NST thường mà không xảy ra ở NST giới tính.
B. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
C. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST.
D. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một
NST.
Câu 107: Khi nói về hậu quả của đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của NST.
B. Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của NST.
C. Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ NST này sang NST khác.
D. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên NST.
Câu 108 (2018 - 202): Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên một NST.
II. Đột biến chuyển đoạn giữa 2 NST không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
III. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
IV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một NST.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 109: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất đoạn lớn thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến lặp đoạn.
II. Đột biến đảo đoạn được sử dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.
III. Đột biến mất đoạn thường làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của một gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 110: Một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa; cặp nhiễm sắc thể số 2
chứa cặp gen Bb. Giả sử trong quá trình giảm phân, ở một số tế bào có cặp NST số 1 không phân
li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ
tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b. B. AAB, aaB, AAb, aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a. D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
Câu 111: Ở cà độc dược 2n = 24. Số lượng NST ở thể ba của loài này là
A. 12. B. 24. C. 25. D. 23.
Câu 112: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể môṭ được phát hiện ở loài này là
A. 23. B. 24. C. 25. D. 12.
Câu 113: Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể một là
A. 19. B. 21. C. 10. D. 22.
Câu 114: Ở cải bắp 2n = 18 NST. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 21. B. 36. C. 19. D. 9.
Câu 115 (2015 - 109): Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một
quần thể thuộc loài này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số
lượng NST có trong một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là
A. 6 và 12. B. 11 và 18. C. 12 và 36. D. 6 và 13.
Câu 116: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các
nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội?
A. Thể tứ bội. B. Thể ba. C. Thể một. D. Thể tam bội.
Câu 117: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội
với giao tử lưỡng bội?
A. Thể ba. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể một.
Câu 118: Ở loài thực vật lưỡng bội (2n = 8) các cặp NST tương đồng được ký hiệu là Aa, Bb,
Dd, Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ NST nào trong các bộ
NST sau đây?
A. AaaBbDD. B. AaBbEe. C. AaBbDEe. D. AaBbDdEe.
Câu 119: Một loài thực vật có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ
nhiễm sắc thể sau đây là thể đa bội?
A. AaaBbbDdd. B. AbBbd. C. AaBbDdd. D. AaBBbDd.
Câu 120: Tiến hành lai giữa hai loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE, sau đó đa bội
hóa sẽ thu được một thể dị đa bội (đa bội khác nguồn). Kiểu gen nào sau đây không phải là kiểu
gen của thể đột biến được tạo ra từ phép lai này?
A. Kiểu gen AABBDDEE. B. Kiểu gen AaBbDdEE.
C. Kiểu gen AAbbddEE. D. Kiểu gen aabbddEE.
Chương II. Tính quy luât của hiện tượng di truyền
1. Quy luât phân li và Quy luât phân li đôc lâp ̣
Câu 121: Đối với loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ truyền nguyên vẹn cho con
A. alen. B. tính trạng. C. kiểu gen. D. kiểu hình.
Câu 122: Đối tượng nghiên cứu di truyền học của Menđen là
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. hoa phấn. D. lúa mì.
Câu 123: Đối tượng nghiên cứu di truyền học của Moocgan là
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. hoa phấn. D. lúa mì.
Câu 124: Ở ruồi giấm, cặp NST giới tính ở giới cái là
A. XX. B. XY. C. XXX. D. XO.
Câu 125: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. AAbb. B. Aabb. C. aaBb. D. AaBB.
Câu 126: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 100%.
Câu 127: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AA × AA. B. AA × Aa. C. Aa × aa. D. Aa × Aa.
Câu 128: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu hình?
A. AA × AA. B. aa × aua. C. Aa × aa. D. Aa × Aa.
Câu 129: Để kiểm nghiệm giả thuyết khoa học của mình, Menđen đã sử dụng phép lai nào sau
đây?
A. Lai phân tích. B. Lai thuận nghịch.
C. Lai khác dòng đơn. D. Lai khác dòng kép.
Câu 130: Các bước tiến hành trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
I. Đưa giả thuyết khoa học để giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.
II. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở F1, F2, F3.
III. Tạo các dòng thuần chủng bằng cách cho các cây tự thụ phấn.
IV. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là
A. I, II, III, IV. B. II, III, IV, I. C. III, II, IV, I. D. II, I, III, IV.
Câu 131: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. tính trạng của loài. B. NST trong bộ lưỡng bội của loài.
C. NST trong bộ đơn bội của loài. D. giao tử của loài.
Câu 132: Với phép lai (P) có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập. Theo lí thuyết, số loại giao tử
của P là
A. 2n. B. 3n. C. 4n. D. (1/2)n.
Câu 133:Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương
phản. Tỉ lệ kiểu hình ở Fn
A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 2n. C. 3n. D. (3 : 1)n.
Câu 134: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và
giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Hổ, báo, mèo rừng. B. Gà, bồ câu, bướm.
C. Trâu, bò, hươu. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
Câu 135: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài
nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai tế bào.
C. Lai cận huyết. D. Lai phân tích.
Câu 136: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở
một số loài cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai?
A. Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ.
B. Cá mún mắt đỏ × cá kiếm mắt đen.
C. Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ.
D. Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu.
Câu 137: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về 2 cặp gen đang xét?
A. AaBB. B. AaBb. C. AABb. D. aabb.
Câu 138: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể dị hợp tử về 2 cặp gen đang xét?
A. AaBb. B. AaBB. C. AABb. D. AAbb.
Câu 139: Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?
A. AA × AA. B. Aa × aa. C. AA × Aa. D. Aa × Aa.
Câu 140: Cá thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân sinh ra tối đa số loại giao tử là
A. 4. B. 16. C. 32. D. 8.
Câu 141: Trong trường hợp trội hoàn toàn, kiểu hình phân tính theo tỉ lệ 1 : 1 sẽ xuất hiện trong
kết quả của phép lai
A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. aa × AA.
Câu 142: Để biết chính xác kiểu gen của 1 cá thể có kiểu hình trội, người ta thường sử dụng
phép lai nào?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích. C. Tự thụ phấn. D. Lai khác dòng.
Câu 143: Nhân tố quy định giới hạn năng suất của 1 giống là
A. kiểu gen của giống. B. điều kiện khí hậu.
C. chế độ dinh dưỡng. D. kĩ thuật nuôi trồng.
Câu 44: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Theo
lí thuyết, phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa × aa. B. AA × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa.
Câu 145: Nếu các gen phân li độc lập, 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb có thể sinh ra số loại
giao tử tối đa là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.
Câu 46: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đờ i con có 100% kiểu hình lặn?
A. AA × AA. B. AA × aa. C. Aa × AA. D. aa × aa.
Câu 47: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ xuất
hiện cây thân cao?
A. Aa × Aa. B. Aa × AA. C. Aa × aa. D. aa × aa.
Câu 48: Alen là
A. biểu hiện của gen thành tính trạng.
B. các trạng thái khác nhau của cùng một gen.
C. các gen khác biệt trong số lương các nuclêôtit. ̣
D. các loại gen mớ i được phát sinh do đột biến.
Câu 149: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của
A. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
B. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
C. quá trình phát sinh đột biến.
D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
Câu 150: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch
khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao
tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen
A. Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.
D. Trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 151: Cho biết alen D quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định cây thân
thấp. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu
hình?
A. DD × Dd. B. DD × dd. C. Dd × Dd. D. DD × DD.
Câu 152: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo
tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. AA × Aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa.
Câu 153: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. Aabb × Aabb. B. AaBB × aabb. C. AaBb × aabb. D. AaBb × AaBb.
Câu 154: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :
1?
A. Aabb × Aabb. B. AaBB × aabb. C. AaBb × aabb. D. AaBb × AaBb.
Câu 155: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 4 : 2 : 2 :
2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1?
A. Aabb × Aabb. B. AaBB × aabb. C. AaBb × aabb. D. AaBb × AaBb.
Câu 156: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
A. Aabb × Aabb. B. AaBB × aabb. C. AaBb × aabb. D. AaBb × AaBb.
Câu 157: Một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho
cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
A. 3/16. B. 1/16. C. 9/16. D. 2/16.
Câu 158: Xét phép lai (P): AaBbDd × AaBbDd. Theo lí thuyết, F1 thu được kiểu gen aaBbdd
với tỉ lệ
A. 1/32. B. 1/2. C. 1/64. D. 1/4.
Câu 159: Trong trường hợp trội không hoàn toàn (AA: hoa đỏ, Aa: hoa hồng, aa: hoa trắng), khi
lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ phấn
hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính
A. 1 : 2 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 160: Đột biến mắt trắng ở ruồi giấm do một gen lặn nằm trên NST giới tính X, không có
alen trên Y. Trong một quần thể ruồi giấm tồn tại tối đa bao nhiêu loai kiểu gen về tính trạng
trên? ̣
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
2. Tương tá c gen, gen đa hiêu; Liên kết gen và Hoá n vi ̣gen
Câu 161: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là gen
A. trội. B. điều hòa. C. đa hiệu. D. tăng cường.
Câu 162: Cho lai 2 cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 9 cây bí quả tròn; 6 cây bí quả
bầu dục và 1 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. tương tác bổ trợ.
C. phân li độc lập của Menđen. D. liên kết gen hoàn toàn.
Câu 163: Một loài thưc vật, tính trạng màu hoa do 2 căp gen (A, a; B, b) phân li đôc lâp quy đi ̣
nh. Nếu trong kiểu gen có 2 loai alen trôi A va B cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lai cho hoa trắng.
Cơ thể nào sau đây quy định màu hoa đỏ có kiểu gen đồng hơp? ̣
A. AABB. B. AABb. C. AaBb. D. AAbb.
Câu 164: Ở một loài thực vật, cho 2 cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu
được F1 100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ lệ
3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. Ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân). B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gộp. D. Phân li.
Câu 165: Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen (A1, a1, A2, a2, A3, a3) phân li độc lập
tương tác kiểu công gôp quy định, cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi
20cm. Cây cao nhất có chiều cao 210cm. Cho cây cao nhất giao phấn với cây thấp nhất (P). Theo
lí thuyết, cây F1 có chiều cao là
A. 150cm. B. 120cm. C. 90cm. D. 160cm.
Câu 166: Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) phân li độc lập tương
tác kiểu công gộp quy định, cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 10cm.
Cây thấp nhất có chiều cao 100cm. Cho giao phấn giữa cây cao nhất và thấp nhất (P), thu đươc
F1. Theo lí thuyết, cây lai thu được có chiều cao là
A. 110cm. B. 120cm. C. 130cm. D. 150cm.
Câu 167: Cho 2 dạng bí quả tròn thuần chủng tạp giao với nhau được F1 toàn bí quả dẹt, cho F1
tự thụ phấn được F2 phân li theo tỷ lệ 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. Cho cây det di ̣hơp 2 căp gen ở F1 lai
phân tích thì Fb có tỉ lệ
A. 1 quả dẹt : 2 quả tròn : 1 quả dài. B. 2 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài.
C. 1 quả dẹt : 2 quả dài : 1 quả tròn. D. 3 quả dẹt : 1 quả tròn.
Câu 168: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham
gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và
B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá
trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo
tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa trắng?
A. AaBb × AaBb. B. AaBb × aaBb. C. AaBb × AAbb. D. AaBb × Aabb.
Câu 169: Một loài thực vật, tinh trạng màu hoa do 2 căp gen (A, a; B, b) phân li độc lập tương
tác kiểu bổ trợ quy định. Khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì cho hoa màu đỏ, nếu trong
kiểu gen chỉ có gen A hoặc gen B cho hoa màu vàng, nếu không có gen A và B cho hoa màu
trắng. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn (P), thu đươc F 1. Theo lí thuyết, kiểu hình hoa
trắng ở F1 chiếm
A. 75%. B. 6,25%. C. 56,25%. D. 37,5%.
Câu 170: Hiện tượng di truyền nào sau đây làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Phân li độc lập. B. Liên kết gen. C. Hoán vị gen. D. Tương tác gen.
Câu 171: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST
đơn bội của loài đó.
D. Các gen trên cùng 1 NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
Câu 172: Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, alen trội là trội
hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
A. AB/ab x AB/ab. B. Ab/ab x Ab/ab.
C. Ab/aB x Ab/aB. D. AB/ab x AB/AB
Câu 173: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen?
A. AB/ab B. Ab/ab. C. aB/ab. D. ab/ab
Câu 174: Ở cà chua, alen A quy định thân cao trôi hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định quả tròn trôi hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn
toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1?
A. AB/ab × AB/ab. B. Ab/aB × Ab/ab.
C. Ab/aB × AB/AB. D. ab/ab × ab/ab.
Câu 175: Một cơ thể có kiểu gen AB/ab thực hiện quá trinh giảm phân tao giao tử . Biết xảy ra
tần số hoàn vi ̣gen là 24%. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử Ab đươc t ̣ ao ra là ̣
A. 24%. B. 12%. C. 20%. D. 38%.
Câu 176: Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không có
hoán vị. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1?
A. Ab/aB × ab/ab. B. Ab/aB ×ab/aB. C. AB/Ab x aB/ab. D. aB/ab ×ab/ab.
Câu 177: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen
với tần số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là
A. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%. B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.
C. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%. D. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.
Câu 178: Một cá thể có kiểu gen Aa (BD/bd), tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 30%. Tỉ
lệ loại giao tử aBD là
A. 7,5%. B. 17,5%. C. 35%. D. 15%.
Câu 179: Với tần số trao đổi chéo bằng 20%, kiểu gen AB/ab cho các loại giao tử nào sau đây?
A. 0,3AB, 0,3ab, 0,2Ab, 0,2aB. B. 0,1AB, 0,1ab, 0,4Ab, 0,4aB.
C. 0,4AB, 0,4ab, 0,1Ab, 0,1aB. D. 0,45AB, 0,45ab, 0,05Ab, 0,05aB.
Câu 180: Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn.
Cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân
cao, hoa đỏ. F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng
chiếm 16%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như
nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa đỏ ở F2 là
A. 54%. B. 66%. C. 9%. D. 51%.
Chương III. Di truyền hoc quần thể
Câu 181: Ý nghĩa lí luận của định luật Hacđi - Vanbec là
A. góp phần tăng năng suất vật nuôi và cây trồng trong công tác chọn giống.
B. giải thích được tính ổn định trong thời gian dài của các quần thể trong tự nhiên.
C. giải thích được cơ chế của tiến hóa nhỏ diễn ra ngay trong lòng quần thể.
D. từ cấu trúc di truyền của quần thể giúp xác định được tần số tương đối của các alen.
Câu 182: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có đặc điểm nào sau đây?
A. Đa dạng về kiểu hình, phong phú về kiểu gen.
B. Kiểu gen tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp tử .
C. Phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
D. Tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử qua mỗi thế hệ.
Câu 183: Đặc trưng di truyền của quần thể giao phối được thể hiện ở
A.số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
B.nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể
C.tần số alen và tần số kiểu gen.
D. số lượng cá thể và mật độ cá thể.
Câu 184: Quần thể sinh vật được gọi là ngẫu phối khi
A. các cá thể trong quần thể lựa chọn bạn tình để giao phối 1 cách hoàn toàn ngẫu nhiên.
B. các cá thể trong quần thểgiao phối 1 cách hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. các cá thể lựa chọn bạn tình để giao phối 1 cách hoàn toàn ngẫu nhiên.
D. các cá thể trong quần thể lựa chọn bạn tình để giao phối 1 cách hoàn toàn ngẫu nhiên.
Câu 185: Hiện tượng giao phối gần sẽ dẫn đến làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể theo
hướng
A. tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử.
B. giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.
C. tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần số kiểu gen dị hợp tử.
D.tăng tần số kiểu gen dị hợp tử và giảm dần số kiểu gen đồng hợp tử.
Câu 186: Một đặc điểm quan trọng của quần thể ngẫu phối là
A. duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể.
B. giảm dần số kiểu gen dị hợp tử.
C. tăng dần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần số kiểu gen dị hợp tử.
D.tăng dần số kiểu gen dị hợp tử và giảm dần số kiểu gen đồng hợp tử.
Câu 187: Vốn gen là
A. tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định.
B. tập hợp tất cả các alen trội có trong quần thể ở một thời điểm nhất định.
C. tập hợp tất cả các alen lặn có trong quần thể ở một thời điểm nhất định.
D.tập hợp tất cả các kiểu gen có trong quần thể .
Câu 188: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số kiểu gen có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
C. tỉ lệ giữa sốkiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
D.tỉ lệ giữa sốkiểu gen đó trên tổng số kiểu gen có trong quần thể.
Câu 189: Một quần đang ở trạng thái cân bằng di truyền tuân theo công thức
A. p + q = 1 B. p2 + q2 = 1 C. p2q2 = 1 D. p2 + 2pq + q2 = 1.
Câu 190: Một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,1 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa. Tần số alen a trong
quần thể là
A. 0,3. B. 0,7. C. 0,5. D. 0,9.
Câu 191: Một quần thể thực vật gồm 400 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 200
cây có kiểu gen aa. Tần số kiểu gen Aa của quần thể này là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,2.
Câu 192: Một quần thể gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần
thể này là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 193: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tần số alen a của
quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.
Câu 194: Quần thể nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,50 AA : 0,50 aa. B. 0,30 AA : 0,40 Aa : 0,30 aa.
C. 0,16 AA : 0,36 Aa : 0,48 aa. D. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa.
Câu 195: Quần thể cân bằng di truyền có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a
trong quần thể lần lượt là?
A. 0,92; 0,08. B. 0,8; 0,2. C. 0,96; 0,04. D. 0,84; 0,16.
Câu 196: Một quần thể ngẫu phối đã đạt trạng thái cân bằng, tỉ lệ kiểu gen aa là 0,16. Tỉ lệ kiểu
gen Aa trong quần thể là
A. 0,36. B. 0,16. C. 0,48. D. 0,32.
Câu 197: Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa màu đỏ trội
không hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng, thể dị hợp về cặp gen này có hoa màu
hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền ?
A. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng.
B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ.
C. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng.
D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.
Câu 198: Trong một quần thể ngẫu phối đạt trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A
và a. Tần số alen a là 0,2 thì cấu trúc di truyền của quần thể này là
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. B. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa.
C. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa. D. 0,04 AA : 0,32 Aa: 0,64 aa.
Câu 199: Trong 1 quần thể cân bằng di truyền, xét một gen gồm 2 alen A và a, trong đó có 9%
số cá thể có kiểu gen aa. Tỉ lệ số cá thể có kiểu gen Aa trong quần thể này là
A. 42%. B. 18%. C. 49%. D. 91%.
Câu 200: Một gen gồm 2 alen A và a, giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần số tương đối của
các kiểu gen là 0,4AA + 0,5Aa + 0,1aa = 1.Tần số tương đối của các alen A, a trong quần thể:
A. 0.4; a: 0.6. B. A: 0.6; a: 0.4. C. 0.65; a: 0.35. D. A: 0.35; a: 0.65.
Chương IV. Ứ ng dung di truyền hoc vào chon gi ̣ ống
Câu 201: Người ta thường áp dụng chất côsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế
cao đối với loài nào sau đây?
A. thỏ. B. cây ngô. C. cây tằm dâu. D. cây đậu tương.
Câu 202: Trong tạo giống cây trồng, để loại những gen không mong muốn ra khỏi nhiễm sắc
thể, người ta vận dụng dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây?
A. Mất đoạn nhỏ. B. Mất đoạn lớn.
C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Chuyển đoạn lớn.
Câu 203: Phương pháp chính xác nhất để nhận biết cây đa bội trong quần thể cây luỡng bội là
A. quan sát hình thái cơ thể. B. so sánh kích thước thân, lá.
C. so sánh số lượng hạt. D. so sánh số lượng nhiễm sắc thể.
Câu 204: Thao tác nào sau đây không có trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây
đột biến?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
B. Tạo ADN tái tổ hợp.
C. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. tạo dòng thuần chủng.
Câu 205: Để tạo nguồn biến dị di truyền phục vụ cho tạo giống gia súc mới, người ta thường
A. lai tế bào sinh dưỡng.
B. sử dụng tác nhân gây đột biến.
C. tiến hành lai khác giống.
D. lai tế bào kết hợp với sử dụng kĩ thuật di truyền.
Câu 206: Tạo giống động vật có ưu thế lai dựa trên nguồn
A. đột biến gen. B. biến dị tổ hợp.
C. biến dị thường biến. D. đột biến nhiễm sắcthể.
Câu 207: Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây có thể cho ưu thế lai cao nhất?
A. Aabb × aabb. B. aaBB × AAbb. C. AABB × AABB. D. Aabb × aabb
Câu 208: Trong tạo giống cây trồng, để loại những gen không mong muốn ra khỏi nhiễm sắc
thể, người ta vận dụng dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây?
A. Mất đoạn nhỏ. B. Mất đoạn lớn.
C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Chuyển đoạn lớn.
Câu 209: Để phân biệt cây đa bội và cây lưỡng bội rõ nhất người ta thường sử dụng phương
pháp nào?
A. Quan sát cơ quan dinh dưỡng thân, lá.
B. Quan sát môi trường sống và khả năng chống chịu của cây.
C. Quan sát cơ quan sinh sản là hoa và quả.
D. Quan sát số lượng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi.
Câu 210: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng
suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.
Hiện tượng trên được gọi là
A. thoái hoá giống. B. đột biến. C. di truyền ngoài nhân. D. ưu thế lai.
Câu 211: Từ cây có kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm
có thể tạo ra dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây?
A. aBD. B. aBd. C. Abd. D. ABD.
Câu 212: Trong chọn giống, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo ra các cây
con có kiểu gen giống cây mẹ?
A. Gây đột biến. B. Lai khác dòng. C. Công nghệ gen. D. Giâm cành.
Câu 213: Từ cây có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có
thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 214: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của
hai loài?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Gây đột biến gen.
C. Dung hợp tế bào trần. D. Nhân bản vô tính.
Câu 215: Giả sử một cây ăn quả của một loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Sử dụng
phương pháp tạo giống nào sau đây cho các cây con đều có kiểu gen AaBb?
A. Dung hợp tế bào trần. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nuôi cấy mô tế bào. D. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
Câu 216: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
C. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.
D. Tạo ra cừu Đôly.
Câu 217: Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n thành
2n rồi cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng
A. tam bội thuần chủng. B. lưỡng bội thuần chủng.
C. tứ bội thuần chủng. D. đơn bội.
Câu 218: ADN tái tổ hợp tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau đó phải được đưa vào tế bào vi
khuẩn E. coli nhằm
A. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.
B. tạo điều kiện cho ADN tái tổ hợp kết hợp với nhiễm sắc thể của vi khuẩn.
C. làm tăng nhanh số lượng gen đã được cấy để thu được nhiều sản phẩm mong muốn.
D. kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp để tiếp tục đưa vào tế bào nhận khác.
Câu 219: Ưu thế nổi bật của công nghệ gen là
A. ghép được các đoạn ADN vào plasmit của vi khuẩn.
B. khả năng tái tổ hợp ADN giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại.
C. sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp.
D. tạo ra các sinh vật chuyển gen phục vụ cho cuộc sống con người.
Câu 220: Hiện nay có một phương pháp làm cho cà chua có thể vận chuyển đi xa hoặc bảo quản
lâu dài mà không bị hỏng. Phương pháp đó là
A. loại bỏ gen làm chín quả.
B. đưa thêm gen hạn chế quả chín vào tế bào.
C. gây bất hoạt gen làm chín quả.
D. gây biến đổi gen làm quả chín chậm.

You might also like