Professional Documents
Culture Documents
trắc nghiệm KTCT
trắc nghiệm KTCT
Chọn đáp án đúng nhất. Mang tính khách quan Khách quan và phát huy Mang tính chủ quan thông Phát huy tác dụng thông
5 Đặc điểm của quy luật thông qua hoạt động sản thông qua các hoạt động qua hoạt động kinh tế của qua hoạt động kinh tế của
kinh tế: xuất của con người. kinh tế. con người. con người.
Để nghiên cứu kinh tế -
chính trị Mác-Lênin,
6 phương pháp nào quan Mô hình hoá. Điều tra thống kê. Trừu tượng hoá khoa học. Phân tích và tổng hợp.
trọng nhất?
Nghiên cứu phương thức
Sản xuất hàng hoá giản
7 sản xuất TBCN, C. Mác Sản xuất của cải vật chất. Lưu thông hàng hoá. Sản xuất giá trị thặng dư.
đơn và hàng hoá.
bắt đầu từ:
Hoạt động nào của con
người được coi là cơ bản Hoạt động sản xuất của cải Hoạt động nghệ thuật, thể
8 nhất và là cơ sở của đời vật chất. thao.
Hoạt động chính trị. Hoạt động khoa học.
sống xã hội?
Sức lao động với đối Lao động với đối tượng
Quá trình sản xuất là sự Sức lao động với công cụ Lao động với tư liệu lao
9 kết hợp của các yếu tố: lao động.
tượng lao động và tư liệu
động.
lao động và tư liệu lao
lao động. động.
Phân công lao động cá biệt Phân công lao động chung Phân công lao động xã hội Phân công lao động và sự
Sản xuất hàng hoá xuất
10 hiện dựa trên: và chế độ tư hữu về tư liệu và chế độ sở hữu khác và chế độ tư hữu về tư liệu tách biệt về kinh tế giữa
sản xuất. nhau về tư liệu sản xuất. sản xuất. những người sản xuất.
Theo học thuyết của Mác, Lao động trừu tượng của
Sự khan hiếm của hàng Sự hao phí sức lao động
13 giá trị của hàng hoá được hoá. người sản xuất kết tinh Công dụng của hàng hoá.
của con người.
quyết định bởi: trong hàng hoá.
Chọn đáp án KHÔNG Giá trị là cơ sở của giá cả, Giá trị phụ thuộc cung - Giá cả thị trường chịu ảnh Giá cả là hình thức biểu
17 đúng: là yếu tố quyết định giá cả. cầu hàng hóa. hưởng của cung - cầu. hiện bằng tiền của giá trị.
Yếu tố quyết định đến giá Quan hệ cung cầu về hàng Giá trị sử dụng của hàng Mốt thời trang của hàng
18 cả hàng hoá là gì? hoá. hoá.
Giá trị của hàng hoá.
hoá.
Qui luật cung - cầu tác Chỉ quyết định đến giá cả
Quyết định giá trị và giá Không có ảnh hưởng đến Có ảnh hưởng tới giá cả
19 động với giá trị, giá cả như cả hàng hoá. và có ảnh hưởng đến giá
giá trị và giá cả. thị trường.
thế nào? trị.
Chọn đáp án đúng nhất. Là phạm trù của mọi nền Là phạm trù riêng của chủ Là phạm trù riêng của Là phạm trù chung của
20 Lao động trừu tượng: kinh tế hàng hoá. nghĩa tư bản. kinh tế thị trường. mọi nền kinh tế.
Yếu tố được xác định là
21 thực thể của giá trị hàng Lao động cụ thể. Lao động trừu tượng. Lao động giản đơn. Lao động phức tạp.
hoá là gì?
Tính chất hai mặt của lao
Lao động tư nhân và lao Lao động giản đơn và lao Lao động cụ thể và lao Lao động quá khứ và lao
22 động sản xuất hàng hoá là động xã hội. động phức tạp. động trừu tượng. động sống.
gì?
Là lao động ngành nghề,
Chọn đáp án đúng nhất. có mục đích riêng, đối
Là lao động có mục đích Là lao động ở các ngành
23 Khái niệm lao động cụ Là những việc làm cụ thể.
cụ thể. nghề cụ thể.
tượng riêng, công cụ lao
thể: động riêng và kết quả
riêng.
Chọn đáp án đúng nhất.
24 Lao động cụ thể là nguồn Của cải trong xã hội. Giá trị hàng hóa. Giá trị trao đổi. Giá trị sức lao động.
gốc của:
Là lao động không cụ thể Là sự hao phí sức lao động
Là lao động phức tạp Là lao động có trình độ
Chọn đáp án đúng nhất. của người sản xuất hàng của người sản xuất hàng
người sản xuất hàng hoá cao, mất nhiều công đào
25 Khái niệm lao động trừu hoá nói chung, không tính hoá nói chung không tính
nói chung, không tính đến tạo, không tính đến những
tượng: đến những hình thức cụ đến những hình thức cụ
những hình thức cụ thể. hình thức cụ thể.
thể. thể.
Lao động trừu tượng là Tính hữu ích của hàng
26 nguồn gốc của: hoá.
Giá trị sử dụng. Giá trị hàng hoá. Giá trị mang đi trao đổi.
Tỷ lệ thuận với năng suất Tỷ lệ thuận với năng suất Tỷ lệ nghịch với cường độ Tỷ lệ nghịch với năng suất
Lượng giá trị của đơn vị
31 hàng hoá thay đổi: lao động, không phụ thuộc lao động và tỷ lệ nghịch lao động, không phụ thuộc lao động, không phụ thuộc
vào cường độ lao động. với cường độ lao động. vào năng suất lao động. vào cường độ lao động.
Hao phí lao động cá biệt Hao phí lao động cá biệt
Giá trị cá biệt của hàng Hao phí lao động giản đơn Hao phí lao động của
32 hoá do: của người sản xuất quyết
trung bình quyết định. ngành quyết định.
của người sản xuất nhiều
định. hàng hoá quyết định.
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Nhân tố ảnh hưởng
33 đến lượng giá trị của đơn Năng suất lao động. Cường độ lao động. Các điều kiện tự nhiên. Trình độ quản lý sản xuất.
vị hàng hoá là:
Lao động cụ thể bảo toàn Lao động trừu tượng
Công thức tính giá trị hàng Lao động trừu tượng tạo
và chuyển giá trị tư liệu Lao động trừu tượng tạo ra chuyển toàn bộ giá trị tư
34 hoá: C + v + m. Chọn đáp sản xuất (C) sang sản giá trị mới (v+m).
nên toàn bộ giá trị (C + v
liệu sản xuất (C) sang sản
án đúng nhất: + m).
phẩm. phẩm.
Chọn đáp án KHÔNG Số lượng hàng hoá làm ra
Tổng giá trị của hàng hoá Giá trị một đơn vị hàng Giá trị một đơn vị hàng
35 đúng. Khi tăng năng suất trong 1 đơn vị thời gian
không thay đổi. hoá giảm xuống. hóa tăng lên.
lao động thì: tăng.
Khi đồng thời tăng năng Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 Tổng số hàng hoá tăng lên Tổng số giá trị hàng hoá Tổng số hàng hoá tăng lên
36 suất lao động và cường độ lần, tổng số giá trị hàng 4 lần, tổng số giá trị hàng tăng 2 lần, tổng số hàng 2 lần, giá trị 1 hàng hoá
lao động lên 2 lần thì: hoá tăng 2 lần. hoá tăng lên 4 lần. hoá tăng 2 lần. giảm 2 lần.
Nhân tố KHÔNG ảnh
Trình độ chuyên môn của Mức độ phức tạp của lao Trình độ kỹ thuật và công
37 hưởng đến năng suất lao người lao động. động.
Các điều kiện tự nhiên.
nghệ sản xuất.
động là:
Chức năng nào của tiền tệ
Chức năng thước đo giá Chức năng phương tiện Chức năng phương tiện
38 KHÔNG đòi hỏi bắt buộc trị. cất trữ. lưu thông.
Chức năng tiền tệ thế giới.
phải là tiền vàng?
Khi chưa có quan hệ kinh
39 tế quốc tế, tiền tệ có mấy Hai chức năng. Ba chức năng. Năm chức năng. Bốn chức năng.
chức năng?
Hàng hoá đặc biệt đóng
Tiền do nhà nước phát Phương tiện để trao đổi Thước đo giá trị của hàng
40 Bản chất của tiền tệ là gì? vai trò là vật ngang giá hành, vàng, ngoại tệ. hàng hoá và để thanh toán. hoá.
chung.
Khi lạm phát phi mã xảy
Mua hàng hoá hoặc vàng Đầu tư vào sản xuất kinh
41 ra, hình thức sử dụng tiền Xây dựng nhà ở. cất giữ. doanh.
Gửi tiết kiệm ngân hàng.
có lợi nhất là gì?
Quy luật giá trị tồn tại Nền sản xuất hàng hoá Nền sản xuất tư bản chủ Nền sản xuất vật chất nói
42 trong: giản đơn. nghĩa.
Nền kinh tế hàng hoá.
chung.
Chọn đáp án KHÔNG
Điều tiết sản xuất và lưu Cải tiến kỹ thuật, tăng Phân hoá những người sản Tăng sức cạnh tranh cho
43 đúng. Quy luật giá trị có thông hàng hoá. năng suất lao động. xuất. quốc gia.
tác dụng:
Sản xuất và lưu thông
Chọn đáp án KHÔNG Hao phí lao động cá biệt Hao phí lao động cá biệt
Lưu thông hàng hoá dựa hàng hoá phải dựa trên cơ
44 đúng. Quy luật giá trị có phải lớn hơn mức hao phí phải nhỏ hơn mức hao phí
trên nguyên tắc ngang giá. sở hao phí lao động xã hội
yêu cầu: lao động xã hội cần thiết. lao động xã hội cần thiết.
cần thiết.
Lưu thông hàng hoá dựa Giá cả của từng hàng hoá Giá cả có thể tách rời giá
Giá trị hàng hóa luôn bằng Giá cả mua vào bằng giá
45 trên nguyên tắc ngang giá. luôn luôn bằng giá trị của trị và xoay quanh giá trị giá cả được thỏa thuận. trị và bán ra bằng giá trị.
Điều này được hiểu là: nó. của nó.
Chọn đáp án đúng nhất. Tiền mang lại giá trị thặng Công cụ sản xuất và Tiền có khả năng đẻ ra
56 Tư bản được hiểu là: dư. nguyên vật liệu. tiền.
Tiền và máy móc thiết bị.
Sức lao động chỉ là khả
Chọn đáp án KHÔNG Sức lao động có giá trị, Sức lao động là hàng hoá,
năng, còn lao động là sức Sức lao động là lao động
57 đúng về lao động và sức lao động đã được tiêu được trả tiền.
còn lao động không có giá còn lao động không là
lao động: trị. hàng hoá.
dùng.
Điều kiện tất yếu để sức Người lao động được tự Người lao động hoàn toàn
Người lao động tự nguyện Người lao động được tự
58 lao động trở thành hàng đi làm thuê. do thân thể.
do thân thể và bị tước hết không có tư liệu sản xuất
hoá là gì? tư liệu sản xuất. và của cải gì.
Việc mua bán nô lệ và Giống nhau về bản chất, Giống nhau về hình thức,
59 mua bán sức lao động: chỉ khác về hình thức.
Có quan hệ với nhau.
chỉ khác về bản chất.
Hoàn toàn khác nhau.
Bộ phận tư bản gồm Các tư liệu sản xuất chủ Các tư liệu sản xuất chủ
nguyên vật liệu, phụ liệu, yếu như nhà xưởng, máy yếu như nhà xưởng, máy
Khái niệm tư bản cố định Tư bản cố định là tư bản tiền thuê công nhân, giá trị móc…, giá trị của nó móc…, giá trị của nó
71 là: bất biến. của nó chuyển hết vào sản chuyền nguyên vẹn vào chuyền dần từng phần vào
phẩm trong một chu kỳ sản phẩm trong một chu sản phẩm trong quá trình
sản xuất. kỳ sản xuất. sản xuất.
Bộ phận tư bản gồm giá trị Các tư liệu sản xuất chủ
sức lao động, nguyên vật Bộ phận tư bản có giá trị yếu như nhà xưởng, máy
Khái niệm tư bản lưu động liệu, nhiên liệu…, giá trị Tư bản lao động là giá trị lớn, phải mất nhiều chu kỳ móc…, giá trị của nó
72 là: của nó chuyển hết vào sản sức lao động. sản xuất để chuyển hết giá chuyền nguyên vẹn vào
phẩm trong một chu kỳ trị vào sản phẩm. sản phẩm trong một chu
sản xuất. kỳ sản xuất.
Nguồn gốc của giá trị Lao động của công nhân Tổng số tiền lương trả cho
73 Tư bản khả biến là: Tư bản luôn luôn biến đổi.
thặng dư. làm thuê. tổng số công nhân.
Chia tư bản thành tư bản
Chia tư bản thành tư bản Tư bản cố định cũng là tư Chia tư bản thành tư bản
Chọn đáp án KHÔNG cố định và tư bản lưu động
bất biến và tư bản khả biến bản bất biến, tư bản lưu cố định và tư bản lưu động
74 đúng về các cặp phạm trù để tìm nguồn gốc giá trị để biết phương thức động cũng là tư bản khả để tránh hao mòn vô hình
tư bản: chuyển giá trị của chúng
thặng dư. biến. và hao mòn hữu hình.
sang sản phẩm.
Kéo dài thời gian lao động Kéo dài thời gian lao động
Để tăng khối lượng giá trị Tăng năng suất lao động Tăng giá trị sức lao động
của công nhân trong ngày của công nhân trong khi
77 thặng dư thu được, nhà tư đồng thời tăng tiền lương
khi thời gian lao động cần
khi ngày lao động không
thời gian lao động cần
bản đã: cho công nhân. đổi.
thiết không đổi. thiết tăng lên.
Giữ nguyên thời gian của Kéo dài thời gian của ngày
Phương pháp sản xuất giá Tiết kiệm chi phí sản xuất,
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, ngày lao động, còn thời lao động, còn thời gian lao
79 trị thặng dư tuyệt đối là gia tăng doanh số bán cải tiến tổ chức quản lý. gian lao động cần thiết động cần thiết không thay
phương pháp: hàng.
giảm xuống. đổi.
Chọn đáp án đúng nhất.
Thời gian lao động cần Giá trị sức lao động không Thời gian ngày lao động Thời gian lao động thặng
80 Phương pháp sản xuất giá thiết thay đổi. đổi. thay đổi. dư không đổi.
trị thặng dư tương đối:
Hạn chế của phương pháp Thoả mãn khát vọng giá
Năng suất lao động Gặp phải sự phản kháng Cường độ lao động không
82 sản xuất giá trị thặng dư thường xuyên thay đổi.
trị thặng dư của nhà tư
quyết liệt của công nhân. thay đổi.
tuyệt đối: bản.
Chọn đáp án đúng nhất.
Trong phương pháp sản Độ dài của ngày lao động Thời gian lao động cần Giá trị thăng dư không Giá trị sức lao động không
83 xuất giá trị thặng dư tuyệt không thay đổi. thiết thay đổi. thay đổi. thay đổi.
đối:
Chọn đáp án KHÔNG Giá trị thặng dư siêu
Giá trị thặng dư tương đối Giá trị thặng dư siêu
đúng về giá trị thặng dư ngạch luôn chuyển hoá Đều dựa trên cơ sở tăng
84 tương đối và giá trị thặng thành giá trị thặng dư
dựa trên cơ sở tăng năng ngạch dựa trên cơ sở tăng
năng suất lao động.
suất lao động xã hội. năng suất lao động cá biệt.
dư siêu ngạch: tương đối.
Chỉ xuất hiện ở doanh
Chọn đáp án KHÔNG Là động lực trực tiếp, Chỉ có ở doanh nghiệp có
Không cố định ở doanh nghiệp có năng suất cá
85 đúng. Đặc điểm của giá trị nghiệp nào. biệt thấp hơn năng suất lao
mạnh mẽ của các nhà tư năng suất cá biệt cao hơn
thặng dư siêu ngạnh: bản. năng suất lao động xã hội.
động xã hội.
Vai trò của máy móc trong
Nguồn gốc của giá trị Tiền đề vật chất cho việc Yếu tố quyết định để tạo
86 quá trình tạo ra giá trị thặng dư.
Tạo ra giá trị thặng dư.
tạo ra giá trị thặng dư. ra giá trị thặng dư.
thặng dư là gì?
Điểm giống nhau giữa tích Phản ánh mối quan hệ trực Phản ánh mối quan hệ
Tăng quy mô tư bản xã Tăng quy mô tư bản cá
95 tụ tư bản và tập trung tư hội. tiếp giữa giai cấp tư sản và gián tiếp giữa giai cấp tư
biệt.
bản: giai cấp công nhân. sản và giai cấp công nhân.
Nguồn gốc trực tiếp của Tư bản có sẵn trong xã Tiền tiết kiệm trong dân
96 tập trung tư bản là: hội.
Giá trị thặng dư.
cư.
Tích lũy tư bản.
Yếu tố nào thuộc tư bản Đất đai làm mặt bằng sản
97 lưu động? xuất.
Tiền lương công nhân. Giá trị thặng dư. Máy móc, nhà xưởng.
Chi phí tư bản bất biến và
Chọn đáp án đúng nhất.
Tổng số tiền nhà tư bản Số tiền nhà tư bản mua khả biến thực sự tính vào Chi phí về tư liệu sản xuất
98 Chi phí sản xuất tư bản ứng ra. máy móc, nguyên vật liệu. sản phẩm trong 1 chu kỳ và sức lao động.
chủ nghĩa là:
sản xuất.
Giá trị thặng dư được hình
Chọn đáp án KHÔNG Lợi nhuận phụ thuộc các
Bản chất của lợi nhuận là thành từ sản xuất còn lợi Lợi nhuận và giá trị thặng
99 đúng về lợi nhuận và giá giá trị thặng dư. nhuận hình thành trên thị
quy luật kinh tế khách
dư luôn luôn bằng nhau.
trị thặng dư: quan.
trường.
Chọn đáp án đúng nhất về Lợi nhuận và giá trị thặng Lợi nhuận và giá trị thặng
Bản chất của lợi nhuận là Lợi nhuận và giá trị thặng
100 lợi nhuận và giá trị thặng giá trị thặng dư. dư luôn luôn bằng nhau.
dư phụ thuộc vào quan hệ dư không phụ thuộc vào
dư: cung cầu. quan hệ cung cầu.
Lợi nhuận là hiệu số giữa Lợi nhuận nhỏ hơn giá trị
Chọn đáp án KHÔNG Lợi nhuận là do sản xuất Lợi nhuận là do lưu thông
101 đúng về lợi nhuận: và lưu thông tạo ra. tạo ra.
tổng doanh thu trừ đi tổng thặng dư kết tinh trong
chi phí. hàng hóa.
Tỷ suất lợi nhuận nói lên
Tỷ suất giá trị thặng dư Tỷ suất lợi nhuận nhỏ hơn Tỷ suất lợi nhuận lớn hơn
102 Chọn đáp án đúng nhất: nói lên qui mô bóc lột.
trình độ bóc lột của nhà tư
tỷ suất giá trị thặng dư. tỷ suất giá trị thặng dư.
bản.
Lợi nhuận có nguồn gốc Lao động không được trả
103 từ: Lao động phức tạp. Lao động quá khứ. Lao động cụ thể.
công.
Chọn đáp án đúng nhất.
104 Khi hàng hoá bán đúng giá p = m. p >m. p < m. p = 0.
trị thì:
Chọn đáp án đúng nhất.
Trình độ bóc lột của tư Hiệu quả của tư bản đầu Nghệ thuật quản lý của tư Khả năng đầu tư của tư
105 Tỷ suất lợi nhuận phản bản. tư. bản. bản.
ánh:
Nhân tố nào ảnh hưởng Khả năng chu chuyển của
106 đến tỷ suất lợi nhuận? Khối lượng giá trị mới.
tư bản.
Cấu tạo hữu cơ của tư bản. Tỷ suất tư bản cho vay.
Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận Địa tô là một phần của lợi Lợi nhuận là một phần của Lợi nhuận thương nghiệp
125 Chọn đáp án đúng nhất: bình quân. nhuận bình quân. địa tô. bằng lợi nhuận bình quân.
Vai trò mới của ngân hàng Khống chế hoạt động của
136 trong giai đoạn chủ nghĩa nền kinh tế tư bản chủ Đầu tư tư bản. Trung tâm tín dụng. Trung tâm thanh toán.
tư bản độc quyền là gì? nghĩa.
Số cổ phiếu khống chế
Chế độ tham dự của tư bản Yêu cầu của các tổ chức Yêu cầu tổ chức của các
137 tài chính được thiết lập do: Quyết định của nhà nước. nắm công ty mẹ, con, độc quyền công nghiệp. ngân hàng.
cháu.
Chọn đáp án đúng nhất.
Sản xuất hàng hoá giản Chủ nghĩa tư bản tự do Chủ nghĩa tư bản độc
138 Xuất khẩu hàng hoá là đặc đơn. Chủ nghĩa tư bản.
cạnh tranh. quyền.
điểm của:
Đưa hàng hoá ra bán ở
Chọn đáp án đúng nhất. Đưa hàng hoá ra nước Xuất khẩu giá trị ra nước Đầu tư trực tiếp nước
139 Xuất khẩu hàng hoá là: ngoài. ngoài. ngoài.
nước ngoài để thực hiện
giá trị.
Mang hàng hoá ra bán ở
Đầu tư trực tiếp ra nước Xuất khẩu giá trị ra nước
140 Xuất khẩu tư bản là: ngoài.
Đầu tư gián tiếp. nước ngoài để thực hiện
ngoài.
giá trị.
Xuất khẩu tư bản là đặc Chủ nghĩa tư bản độc Chủ nghĩa tư bản tự do
141 điểm của: Các nước giàu có.
quyền.
Chủ nghĩa tư bản.
cạnh tranh.
Chọn đáp án đúng nhất. Thực hiện giá trị và chiếm Chiếm đoạt giá trị thặng
Để giải quyết nguồn tư Giúp đỡ các nước nhập
142 Mục đích của xuất khẩu tư bản “thừa” trong nước. các nguồn lợi khác của dư và các nguồn lợi ở
khẩu tư bản phát triển.
bản là gì? nước nhập khẩu tư bản. nước nhập khẩu tư bản.
Xuất khẩu hàng hoá phát Cuối thế kỷ XIX - đầu thế Cuối thế kỷ XVIII - thế kỷ
143 triển mạnh từ thời kỳ nào? Cuối thế kỷ XVII. Thế kỷ XVIII.
kỷ XX. XIX.
Lao động không công của Phần lao động không công Phần giá trị thặng dư của
Nguồn gốc của lợi nhuận Khả năng điều tiết chi phí
157 độc quyền cao: công nhân trong xí nghiệp của công nhân trong xí các xí nghiệp tư bản vừa,
đầu vào của sản xuất.
độc quyền. nghiệp ngoài độc quyền. nhỏ.
Nguyên nhân ra đời của Xu hướng phát triển tất Các tập đoàn muốn kiểm
Do mâu thuẫn trong lòng Trình độ xã hội hoá cao
158 chủ nghĩa tư bản độc xã hội tư bản chủ nghĩa. của lực lượng sản xuất.
yếu của phương thức sản soát hoạt động của nhà
quyền nhà nước là gì? xuất tư bản. nước.
Nhà nước tư sản đảm nhận Đầu tư lớn, thu hồi vốn Đầu tư lớn, thu hồi vốn Đầu tư lớn, thu hồi vốn Đầu tư không lớn, thu hồi
159 đầu tư vào ngành: nhanh, lợi nhuận ít. chậm, lợi nhuận cao. chậm, lợi nhuận ít. vốn nhanh, lợi nhuận cao.
Chọn đáp án KHÔNG Các chủ thể kinh tế có tính Nền kinh tế vận động theo Các tập đoàn kinh tế lớn
Có sự điều tiết của nhà
171 đúng. Đặc trưng chủ yếu độc lập, tự chủ cao, giá cả các quy luật của kinh tế thị điều tiết thị trường hàng nước.
của kinh tế thị trường: do thị trường quyết định. trường. hoá, dịch vụ.
Giải phóng LLSX, huy
Để tăng trưởng kinh tế
Mục tiêu hàng đầu của Để đáp ứng xu thế xuất Tranh thủ được sự ủng hộ động mọi nguồn lực cho
nhanh, đuổi kịp các nước
172 phát triển kinh tế thị trong khu vực và trên thế
khẩu hàng hoá, chiếm lĩnh của các nước có nền kinh công nghiệp hoá, hiện đại
trường ở nước ta: thị trường thế giới. tế phát triển. hoá, cải thiện đời sống
giới.
nhân dân.
Chọn đáp án đúng nhất. Còn tồn tại nhiều thành
Còn tồn tại nhiều hình Còn tồn tại nhiều kiểu
Nước ta hiện nay tồn tại phần kinh tế và hình thức Do lực lượng sản xuất có
174 nhiều hình thức phân phối tổ chức sản xuất kinh
thức sở hữu tư liệu sản
nhiều trình độ khác nhau.
quan hệ sản xuất khác
xuất. nhau.
thu nhập vì: doanh.
Nguyên tắc phân phối nào
Phân phối theo vốn hay tài Phân phối theo kết quả sản Phân phối theo giá trị sức
175 là chủ yếu nhất ở nước ta sản. xuất kinh doanh.
Phân phối theo lao động.
lao động.
hiện nay?
Sự giống nhau giữa kinh
tế thị trường TBCN và Mục đích trực tiếp của nền Chế độ công hữu giữ vai Vị trí của nguyên tắc phân Chịu sự tác động của quy
176 kinh tế thị trường định kinh tế thị trường. trò khác nhau. phối theo lao động. luật thị trường.
hướng XHCN là gì?
Cơ chế điều tiết nền kinh Cơ chế điều tiết nền kinh
Chọn đáp án đúng nhất. Cơ chế điều tiết nền kinh Cơ chế thị trường do “bàn
178 Cơ chế thị trường là: tế tự phát.
tế theo các quy luật của tế theo các quy luật kinh
tay vô hình” chi phối.
kinh tế thị trường. tế.
Cơ chế kế hoạch tập trung Cơ quan hành chính không Nhà nước quản lý nền Cơ quan hành chính không
Coi trọng quan hệ hàng
179 bao cấp có đặc trưng chủ can thiệp vào hoạt động hoá - tiền tệ.
kinh tế bằng mệnh lệnh can thiệp vào hoạt động
yếu gì? sản xuất. hành chính. kinh doanh.
Phạm trù nào được coi là
180 tín hiệu của cơ chế thị Cung - cầu hàng hoá. Sức mua của tiền. Thông tin thị trường. Giá cả thị trường.
trường?
Chọn đáp án KHÔNG
Phân bố các nguồn lực Thúc đẩy tiến bộ khoa học
181 đúng. Giá cả thị trường có Đầu cơ, kiếm lợi. Thông tin.
kinh tế. công nghệ.
chức năng:
Định hướng phát triển
Đảm bảo ổn định kinh tế -
Chọn đáp án KHÔNG Thúc đẩy tăng trưởng kinh Hạn chế, khắc phục mặt kinh tế và điều tiết các
xã hội; tạo lập khuôn khổ
182 đúng. Nhà nước ta có chức pháp luật cho hoạt động tế nhanh chóng nhằm theo tiêu cực của cơ chế thị hoạt động kinh tế làm cho
năng kinh tế: kịp xu thế thời đại. trường. kinh tế tăng trưởng ổn
kinh tế.
định, hiệu quả.
Sự điều tiết vĩ mô của nhà Hạn chế tác động tích cực Đảm bảo cho nền kinh tế Giúp cho doanh nghiệp tư Phát huy tác động tích cực
184 nước là nhằm: của cơ chế thị trường. hoạt động kém hiệu quả. nhân phát triển. của cơ chế thị trường.
Tác động tích cực của quá Thúc đẩy sản xuất phát Thúc đẩy kinh tế chậm Gia tăng khoảng cách giàu Thúc đẩy tự do hóa
236 trình toàn cầu hóa là gì?triển. phát triển. nghèo. thương mại.
Vai trò to lớn của Tổ chức Củng cố thị trường chung Tăng cường liên kết giữa Giải quyết xung đột giữa Thúc đẩy tự do hóa
240 thương mại thế giới là gì? Nam Mĩ. các khối kinh tế. các nước. thương mại.
Biểu hiện của thị trường Nhiều ngân hàng được nối
Triệt tiêu các ngân hàng Sự kết nối giữa các ngân Sự sáp nhập cuả các ngân
243 tài chính quốc tế được mở nhỏ. hàng lớn với nhau.
với nhau qua mạng viễn
hàng lại với nhau.
rộng là gì? thông điện tử.
Các tổ chức tài chính quốc
tế nào sau đây ngày càng
Ngân hàng châu Âu, Quỹ Ngân hàng châu Á, Ngâ Ngân hàng châu Á, Ngân Ngân hàng thế giới, Quỹ
244 đóng vai trò quan trọng tiền tệ quốc tế. hàng châu Âu. hàng Thế giới. tiền tệ quốc tế.
trong sự phát triển kinh tế
toàn cầu?
Chọn đáp án đúng nhất.
Toàn cầu hóa và khu vực Sự phụ thuộc lẫn nhau Sự liên kết giữa các nước Các nước đang phát triển Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn
245 hóa là xu hướng tất yếu, giữa các nền kinh tế. phát triển với nhau. gặp nhiều khó khăn. giữa các nền kinh tế.
dẫn đến:
Công nghệ chủ yếu thúc
Các quá trình sản xuất chủ Trong cơ cấu kinh tế, công
Yếu tố nào là đặc điểm đẩy sản xuất phát triển: cơ Trong cơ cấu xã hội, công
246 của kinh tế tri thức? giới hóa và chuyên môn
yếu: thao tác, điều khiển,
nhân là chủ yếu.
nghiệp và dịch vụ là chủ
kiểm soát. yếu.
hóa.
Trong nền kinh tế tri thức, Phát triển mạnh những Ưu tiên phát triển công Tạo ra các công nghệ mới
Tạo ra tri thức, quảng bá
247 hoạt động chủ yếu nhất là ngành có trình độ kĩ thuật nghệ thông tin, truyền và sử dụng tri thức.
để nâng cao năng suất lao
gì? và công nghệ cao. thông da phương tiện. động.
Quá trình quốc gia đó Quá trình quốc gia đó phải
Quá trình quốc gia đó thực Quá trình quốc gia đó thực
chuẩn bị các điều kiện để tranh thủ thời cơ, bằng
hiện gắn kết nền kinh tế hiện gắn kết nền kinh tế
thực hiện gắn kết nền kinh mọi giá để tham dự vào
Chọn đáp án đúng nhất. của mình với nền kinh tế của mình với nền kinh tế
tế của mình với nền kinh các tổ chức thương mại
249 Hội nhập kinh tế quốc tế thế giới dựa trên sự chia sẻ thế giới dựa trên cơ sở lợi
tế thế giới dựa trên cơ sở lớn trên thế giới, hoặc phụ
của một quốc gia là: lợi ích đồng thời tuân thủ ích của quốc gia đó đồng
lợi ích của quốc gia đó thuộc vào một nền kinh tế
các chuẩn mực quốc tế thời tuân thủ các chuẩn
đồng thời tuân thủ các mạnh để dần đạt được lợi
chung. mực quốc tế chung.
chuẩn mực quốc tế chung. ích kinh tế.
Quá trình chuyển đổi căn Quá trình chuyển đổi nền
Quá trình chuyển đổi nền
Quá trình đưa máy móc bản, toàn diện nền sản sản xuất xã hội từ dựa trên
sản xuất từ dựa trên lao
vào lĩnh vực nông nghiệp xuất xã hội từ dựa trên lao lao động thủ công là chính
động thủ công là chính
Chọn đáp án ĐÚNG nhất. nhằm tạo ra năng suất lao động thủ công là chính sang nền sản xuất xã hội
250 Công nghiệp hóa là: động cao và tăng sản sang kết hợp lao động với dựa chủ yếu trên lao động
sang nền sản xuất dựa chủ
yếu trên công nghệ nhằm
lượng nông nghiệp một máy móc, công nghệ hiện bằng máy móc nhằm tạo
tạo ra năng suất lao động
cách vượt bậc. đại nhằm tạo ra năng suất ra năng suất lao động xã
xã hội cao.
lao động xã hội cao. hội cao.