Professional Documents
Culture Documents
THVLKT - Nguyễn Thái Đô - Sáng thứ 6 - 10 tháng 9
THVLKT - Nguyễn Thái Đô - Sáng thứ 6 - 10 tháng 9
THVLKT - Nguyễn Thái Đô - Sáng thứ 6 - 10 tháng 9
BÀI 2
- Quãng đường :
s = ( 47,00± 0,04).10-3 (m)
2.2 Va chạm đàn hồi:
2.2.1 Động lượng của xe một X1 và xe hai X2 trước va chạm:
+ Xe X1:
- Khối lượng tổng cộng của X1:
+ Xe X2:
- Khối lượng tổng cộng của X2:
=1,196%
=177148.10-6
=1,198%
- Động lượng của hệ (2 xe) trước va chạm có giá trị trong khoảng:
+ Xe X1:
- Khối lượng tổng cộng của X1:
=0,879%
+ Xe X2:
2 :
- Khối lượng tổng cộng của X
=0,393%
=0,394%
- Động lượng của hệ (2 xe) sau va chạm có giá trị trong khoảng:
176393.10-6
2.2.3 Nghiệm định luật bảo toàn động lượng đối với va chạm đàn hồi:
- KẾT LUẬN: Định luật bảo toàn động lượng đã được nghiệm đúng với độ
chính xác :
+ Xe X1:
+ Xe X2:
- Khối lượng tổng cộng của X2:
=1.33
6%
=1,337%
- Động lượng của hệ (2 xe) trước va chạm có giá trị trong khoảng:
2 :
- Khối lượng tổng cộng của X
=0,843%
- Động lượng của hệ (2 xe) sau va chạm có giá trị trong khoảng:
2.2.3 Nghiệm định luật bảo toàn động lượng đối với va chạm đàn hồi:
- KẾT LUẬN: Định luật bảo toàn động lượng đã được nghiệm đúng với độ
chính xác :
BÀI 3
….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………..
3.2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
−3 −3
2 10,00.1 0 0,02.1 0 1,613280 0,000276 1,614960 0,000228
−3 0,02. 10
−3
1,615320 0,000324 1,616280 0,000196
3 20,00.1 0
−3 0,02.1 0
−3
1,617240 0,000308 1,617800 0,000180
4 30,00.1 0
3.3 VẼ ĐỒ THỊ
Căn cứ vào số liệu tổng hợp của 6 bảng, vẽ trên cùng một đồ thị hai đường biểu diễn
và .
- Các giá trị của T đặt trên trục tung theo tỉ lệ : 1 ô vuông ứng với bao nhiêu giây ?
23/150000 s
- Các giá trị của a đặt trên trục hoành theo tỉ lệ : 1 ô vuông ứng với 1,25 mm = 1,25 .10-3
m
+ 2.∆a1 = 2.∆ a2 = 2.∆ a3 = 2.∆ a4 = 2.∆ a5 = 2.∆ a6 = 0,04 mm tương ứng độ rộng là
0,032 ô.
- Vẽ đường cong liền nét đi qua các ô sai số cho đồ thị chu kỳ con lắc thuận và đồ thị chu
kỳ con lắc nghịch. Từ đồ thị suy ra vị trí giao điểm của hai đường biễu diễn :
- Sai số :
(m/s2)
KẾT QUẢ :