THVLKT - Nguyễn Thái Đô - Sáng thứ 6 - 10 tháng 9

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 1

BÀI 2

KHẢO SÁT ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG TRÊN


ĐỆM KHÔNG KHÍ

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN

1 MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM


Khảo sát định luật bảo toàn động lượng trong quá trình va chạm của hai xe trượt
trên đệm không khí.

2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

2.1 Các đại lượng có trong bài thực hành :

- Khối lượng xe trượt và cờ chắc hồng ngoại:


mx+c = ( 166 0000±1) .10-6kg)
- Khối lượng cung chắn đàn hồi:

mccđh = (3 610 ± 1).10-6 (kg)


- Khối lượng gia trọng:
mgtm = (49 855± 1).10-6 (kg)
mgtd = ( 100050±1).10-6(kg)
- Khối lượng miếng dính:
mmd = ( 3 195±1).10-6 (kg)

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 2

- Quãng đường :
s = ( 47,00± 0,04).10-3 (m)
2.2 Va chạm đàn hồi:
2.2.1 Động lượng của xe một X1 và xe hai X2 trước va chạm:
+ Xe X1:
- Khối lượng tổng cộng của X1:

- Vận tốc của xe X1 trước va chạm :

- Động lượng của xe X1 trước va chạm :

+ Xe X2:
- Khối lượng tổng cộng của X2:

- Vận tốc của xe X2 trước va chạm :

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 3

=1,196%

- Động lượng của xe X2 trước va chạm :

=177148.10-6

=1,198%

- ĐỘNG LƯỢNG CỦA HỆ (2 XE) TRƯỚC VA CHẠM:

- Động lượng của hệ (2 xe) trước va chạm có giá trị trong khoảng:

2.2.2 Động lượng của xe một X1 và xe hai X2 sau va chạm:

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 4

+ Xe X1:
- Khối lượng tổng cộng của X1:

- Vận tốc của xe X1 sau va chạm :

=0,879%

- Động lượng của xe X1 sau va chạm :

+ Xe X2:
2 :
- Khối lượng tổng cộng của X

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 5

- Vận tốc của xe X2 sau va chạm :

=0,393%

- Động lượng của xe X2 sau va chạm :

=0,394%

- ĐỘNG LƯỢNG CỦA HỆ (2 XE) SAU VA CHẠM:

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 6

- Động lượng của hệ (2 xe) sau va chạm có giá trị trong khoảng:

176393.10-6

2.2.3 Nghiệm định luật bảo toàn động lượng đối với va chạm đàn hồi:

- KẾT LUẬN: Định luật bảo toàn động lượng đã được nghiệm đúng với độ

chính xác :

2.3 Va chạm mềm:

2.3.1 Động lượng của xe một X1 và xe hai X2 trước va chạm:

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 7

+ Xe X1:

- Khối lượng tổng cộng của X1:

- Vận tốc của xe X1 trước va chạm :

- Động lượng của xe X1 trước va chạm :

+ Xe X2:
- Khối lượng tổng cộng của X2:

- Vận tốc của xe X2 trước va chạm :

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 8

=1.33
6%

- Động lượng của xe X2 trước va chạm :

=1,337%

- ĐỘNG LƯỢNG CỦA HỆ (2 XE) TRƯỚC VA CHẠM:

- Động lượng của hệ (2 xe) trước va chạm có giá trị trong khoảng:

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 9

2.2.2 Động lượng của xe một X1 và xe hai X2 sau va chạm:


+ Xe X1:
- Khối lượng tổng cộng của X1:

2 :
- Khối lượng tổng cộng của X

- Khối lượng tổng cộng của hệ 2 xe:

- Vận tốc của hệ 2 xe sau va chạm:

=0,843%

- Động lượng tổng cộng của hệ 2 xe sau va chạm :

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 10

- Động lượng của hệ (2 xe) sau va chạm có giá trị trong khoảng:

2.2.3 Nghiệm định luật bảo toàn động lượng đối với va chạm đàn hồi:

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 11

- KẾT LUẬN: Định luật bảo toàn động lượng đã được nghiệm đúng với độ

chính xác :

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 12

BÀI 3

XÁC ĐỊNH GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG BẰNG CON LẮC


THUẬN NGHỊCH

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN

3.1 MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM

….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………..
3.2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

TỔNG HỢP TT - TN CỦA 6 BẢNG

T̄ T (s) Δ T T (s) T̄ N (s) Δ T N ( s)


Lần đo atb(m) ∆a(m)
1.611440
1 0 0 0.000244 1.613480 0.000276

−3 −3
2 10,00.1 0 0,02.1 0 1,613280 0,000276  1,614960 0,000228
−3 0,02. 10
−3
1,615320 0,000324 1,616280 0,000196
3 20,00.1 0
−3 0,02.1 0
−3
1,617240 0,000308 1,617800 0,000180
4 30,00.1 0

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 13

−3 0,02.1 0−3 1,619280 0,000196 1,618680 0,000196


5 40,00.1 0
−3 0,02.1 0
−3
1,620640 0,000164 1,620600 0,000180
6 50,00.1 0

3.3 VẼ ĐỒ THỊ

Căn cứ vào số liệu tổng hợp của 6 bảng, vẽ trên cùng một đồ thị hai đường biểu diễn
và .

- Các giá trị của T đặt trên trục tung theo tỉ lệ : 1 ô vuông ứng với bao nhiêu giây ?
23/150000 s

- Các giá trị của a đặt trên trục hoành theo tỉ lệ : 1 ô vuông ứng với 1,25 mm = 1,25 .10-3
m

Độ rộng của ô sai số:

+ 2.∆a1 = 2.∆ a2 = 2.∆ a3 = 2.∆ a4 = 2.∆ a5 = 2.∆ a6 = 0,04 mm tương ứng độ rộng là
0,032 ô.

* Độ cao của ô sai số:

+ Độ cao ô sai số của đồ thị con lắc thuận:

- 2.∆TT1 = 0,000488 (s) tương ứng độ cao là 3,18 ô.

- 2.∆TT2 = 0,000552 (s) tương ứng độ cao là 3,60 ô.

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 14

- 2.∆TT3 = 0,000648 (s) tương ứng độ cao là 4,23 ô.

- 2.∆TT4 = 0,000616 (s) tương ứng độ cao là 4,01 ô.

- 2.∆TT5 = 0,000392 (s) tương ứng độ cao là 2,56 ô.

- 2.∆TT6 = 0,000328 (s) tương ứng độ cao là 2,14 ô.

+ Độ cao ô sai số của đồ thị con lắc nghịch:

- 2.∆TN1 = 0,000552 (s) tương ứng độ cao là 3,60 ô.

- 2.∆TN2 = 0,000456 (s) tương ứng độ cao là 2,97 ô.

- 2.∆TN3 = 0,000392 (s) tương ứng độ cao là 2,56 ô.

- 2.∆TN4 = 0,000360 (s) tương ứng độ cao là 2,35 ô.

- 2.∆TN5 = 0,000392 (s) tương ứng độ cao là 2,56 ô.

- 2.∆TN6 = 0,000360 (s) tương ứng độ cao là 2,35 ô.

- Vẽ đường cong liền nét đi qua các ô sai số cho đồ thị chu kỳ con lắc thuận và đồ thị chu
kỳ con lắc nghịch. Từ đồ thị suy ra vị trí giao điểm của hai đường biễu diễn :

3.4 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 15

π = πtb ± ∆π = 3,141 ± 0,001

- Giá trị trung bình của gia tốc trọng trường:

- Sai số :

(m/s2)

KẾT QUẢ :

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc


Báo cáo thực hành Vật lý kỹ thuật _ trang 16

Đặng Quốc Thái Nguyễn Kim Hồng Phúc

You might also like