Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

Mục lục

Tóm tắt: Chiến lược kinh doanh __________________________________________________________ 4

Cắt nghĩa/hiểu về chiến lược kinh doanh _________________________________________________________4

05 huyệt tử của một doanh nghiệp và vai trò của chiến lược kinh doanh _______________________________________ 4

Khác biệt với chiến thuật_____________________________________________________________________________ 5

Định nghĩa ________________________________________________________________________________________ 5

Bản chất__________________________________________________________________________________________ 5

03 thành tố _______________________________________________________________________________________ 5

1/ Nguồn lực hữu hạn_____________________________________________________________________________ 5

2/ Mục tiêu tối đa ________________________________________________________________________________ 5

3/ Cách đánh____________________________________________________________________________________ 6

Phân loại _________________________________________________________________________________________ 6

02 loại _________________________________________________________________________________________ 6

03 cấp độ ______________________________________________________________________________________ 6

Thành tố 1: Mô hình mục tiêu cho chiến lược kinh doanh ____________________________________________6

04 mục tiêu _______________________________________________________________________________________ 6

02 nhóm mục tiêu __________________________________________________________________________________ 7

04 loại doanh nghiệp (từ 02 nhóm mục tiêu) _____________________________________________________________ 7

Thành tố 2: Phân tích nguồn lực (linh hồn ở tài sản vô hình và sức kháng cự) cho chiến lược _______________7

Vai trò ___________________________________________________________________________________________ 7

1/ Thể lực ________________________________________________________________________________________ 7

Hữu hình (cơ bắp): chiếm1/4 _______________________________________________________________________ 7

Vô hình (não): chiếm 3/4  để khởi nghiệp quan trọng nhất là não có không? Chứ không phải vốn _______________ 8

2/ 10 sức kháng cự: liên tục kháng cự 10 kẻ thù  sức đề kháng yếu và vốn to thì giống như bọng nước _____________ 8

Thành tố 3: 04 động tác/thế cờ thực thi chiến lược kinh doanh _______________________________________8

1 / 22
Tấn công: kháng cự tốt + thể lực mạnh__________________________________________________________________ 8

Đa dạng hóa: kháng cự yếu + thể lực mạnh ______________________________________________________________ 8

Phòng thủ: kháng cự yếu + thể lực yếu __________________________________________________________________ 9

Chuyển hướng: kháng cự tốt + thể lực yếu _______________________________________________________________ 9

Chương 1: Tổng quan - nhận thức________________________________________________________ 10

Bài 1: Những hành vi quyết định của một doanh nghiệp ____________________________________________10

(Ảnh 1 - Những hành vi quyết định của một doanh nghiệp) _________________________________________________ 10

Bài 2: Các khái niệm _________________________________________________________________________11

(Ảnh 2 - Các khái niệm) _____________________________________________________________________________ 11

Bài 3: Ý nghĩa của chiến lược __________________________________________________________________12

(Ảnh 3 - Ý nghĩa của chiến lược) ______________________________________________________________________ 12

Bài 4: Nội dung của chiến lược _________________________________________________________________13

(Ảnh 4 - Nội dung của chiến lược) _____________________________________________________________________ 13

Bài 5: Bản chất của chiến lược _________________________________________________________________14

(Ảnh 5 - Bản chất của chiến lược) _____________________________________________________________________ 14

Xây dựng chiến lược __________________________________________________________________ 15

Bài 6: Các loại chiến lược _____________________________________________________________________15

(Ảnh 6 - Các loại chiến lược) _________________________________________________________________________ 15

(Ảnh 7 - Các loại chiến lược) _________________________________________________________________________ 16

Bài 7: Xác định mục tiêu chiến lược là gì? ________________________________________________________16

(Ảnh 8 - Xác định mục tiêu chiến lược là gì?) ____________________________________________________________ 16

Bài 8: Doanh nghiệp với các nhóm mục tiêu ______________________________________________________17

(Ảnh 10 - Doanh nghiệp với các nhóm mục tiêu) _________________________________________________________ 18

(Ảnh 11 - Doanh nghiệp với các nhóm mục tiêu) _________________________________________________________ 18

Bài 9: 4 loại hình doanh nghiệp từ những mục tiêu trên ____________________________________________19

2 / 22
(Ảnh 12 - 4 loại hình doanh nghiệp từ những mục tiêu trên) ________________________________________________ 19

Bài 10: Xác định nguồn lực ____________________________________________________________________20

(Ảnh 13 - Xác định nguồn lực) ________________________________________________________________________ 20

Bài 11: Cách đánh chiến lược __________________________________________________________________21

(Ảnh 14 - Cách đánh chiến lược) ______________________________________________________________________ 21

3 / 22
Tóm tắt: Chiến lược kinh doanh
Tóm tắt bài giảng: Chiến lược kinh doanh - Ts. Lê Thẩm Dương
0- Chiến lược kinh doanh (03 nhiệm vụ): 05 huyệt tử – 03 cấp độ (tầm nhìn/thế cờ, cạnh tranh/chiến
lược, chức năng/chiến thuật) – 04 mục tiêu (02 nhóm, 04 loại doanh nghiệp) – nâng nguồn lực (08 thể
lực – 10 kháng cự) – 04 thế cờ (tấn công, đa dạng hóa, phòng thủ, chuyển hướng)
1- Cắt nghĩa / hiểu về chiến lược kinh doanh: 05 huyệt tử (dốt/lãnh đạo, mù/chiến lược, viển vông/thực
thi, không hiệu quả/nhân sự, ngắn hạn/phối hợp) – định nghĩa (kiềng 03 chân/thành tố: sau khi ấn định
nguồn lực thì đặt mục tiêu để 04 mặt trận yểm trợ cho nhau để chạy dài hạn) – 02 phân loại (hoạt
động/mục tiêu, phát triển/nguồn lực) – 03 cấp độ (tầm nhìn/thế cờ, cạnh tranh/chiến lược, chức
năng/chiến dịch/chiến thuật)
2- (thành tố 1) Mô hình các mục tiêu: 04 mục tiêu lớn/mặt trận (sản phẩm, khách hàng, hạ tầng, tài
chính) – 02 nhóm mục tiêu (tiền, nền tảng) – 04 loại doanh nghiệp (đại gia, dài hạn, ngắn hạn, chết rồi)
3- (thành tố 2) Nâng nguồn lực (linh hồn là ở tài sản vô hình và sức kháng cự): vai trò (cội nguồn của
mục tiêu) – 08 thể lực (04 vô hình & 04 hữu hình) – 10 kháng cự
4- (thành tố 3) 04 thế cờ (thực thi): tấn công / đa dạng hóa / phòng thủ / chuyển hướng

P/s: … mục tiêu của hoạt động kinh doanh không chỉ là kiếm lợi nhận, nó là một hàm gồm có 04 biến
lớn: khởi nghiệp (khách hàng + sản phẩm) + nuôi nghiệp (hạ tầng + tài chính). Không những vậy, mục
tiêu còn cần hướng tới dài hạn thì nó mới được gọi là chiến lược. Tùy theo tình trạng nguồn lực, sẽ có 04
cách điều phối khác nhau: tấn công / đa dạng hóa / phòng thủ / chuyển hướng, nó giống như điều phối
một trận đấu bóng đá trong một giải đấu dài vậy. Ngoài những trận đấu chính thức, cả cuộc đời là quá
trình nâng cấp nguồn lực, vì nguồn lực là cội nguồn của chiến lược, mục tiêu luôn phải bắt nguồn/phụ
thuộc bởi nguồn lực!

#VinhNapohoLearning

_ 20 Feb 2020 _

Cắt nghĩa/hiểu về chiến lược kinh doanh

05 huyệt tử của một doanh nghiệp và vai trò của chiến lược kinh doanh

- Những hành vi quyết định của một doanh nghiệp (05 huyệt tử để không bị ngã sau khởi nghiệp)
1) Lãnh đạo (gây ảnh hưởng người khác lái công ty chạy theo ý đồ của mình): làm không tốt 
doanh nghiệp dốt
2) Chiến lược kinh doanh: làm không tốt  doanh nghiệp mù
3) Thực thi: làm không tốt  doanh nghiệp viển vông (chỉ ngồi nói phét)
4) Nhân sự: làm không tốt  doanh nghiệp không hiệu quả
5) Phối hợp: làm không tốt  doanh nghiệp ngắn hạn

4 / 22
- Nếu làm tốt hết  doanh nghiệp đại gia
- Nếu không có chiến lược thì là người mù trong kinh doanh
o Là cách thức để tạo ra lợi thế cạnh tranh, áp đặt được lối chơi, đẩy lợi thế của mình lên, né
thế mạnh của đối thủ ra
o Công ty không có chiến lược vẫn thắng vì:
 1/ Đang phát triển ở giai đoạn đầu, đang gặp cơ hội và chưa có đối thủ
 2/ Điều kiện đặc thù: VD: cty bao cấp được lo cho nguyên liệu, công nhân, thị trường,
thậm chí bù lỗ …
 3/ Có chiến lược nhưng nằm ở trong đầu mà không được viết ra giấy

Khác biệt với chiến thuật

- Chiến thuật là các giải pháp (thủ đoạn, tiểu sảo … không phạm luật) để giải quyết trận đánh (phi vụ)
- Chiến lược là các giải pháp để kết hợp các trận đánh để giải quyết chiến dịch
- VD: ký hợp đồng bán sản phẩm:
o Giá 14đ lời 4đ  lợi ích kinh tế  chiến thuật
o Giá 10đ  hòa vốn  lấy về mối quan hệ để ký các HĐ khác  chiến lược
o Giá 8đ  lỗ 2đ  có tiền 8đ để có cơ hội đầu tư phi vụ khác lời hơn  chiến lược

Định nghĩa

- Nghề chiến lược là nghề đi đặt mục tiêu sau khi ấn định nguồn lực sao cho 04 mặt trận yểm trợ cho
nhau để chạy dài hạn (loại 2,3)
- Chiến lược kinh doanh là tập hợp các quyết về: nguồn lực hữu hạn + mục tiêu dài hạn + giải pháp
dài hạn
o Chiến lược giống như cái kiềng 3 chân, nếu hỏng 1 chân thì cty bể, độ hở 03 chân càng lệch
thì càng bể, không có chân nào thì không có chiến lược cũng bể
o Chiến lược là ấn định mục tiêu sau khi phân tích nguồn lực

Bản chất

- Chiến lược có thành tố chính yếu là phải tạo dựng được giá trị gia tăng cho khách hàng và phát huy
được năng lực lõi của chính mình

03 thành tố

1/ Nguồn lực hữu hạn

o Hữu hạn
o Lỗi gặp: ảo tưởng

2/ Mục tiêu tối đa

o Vô hạn
o Lỗi: đặt mục tiêu cao  phát triển nóng, đặt mục tiêu hèn

5 / 22
3/ Cách đánh

o Chiến lược là từ một nguồn lực hữu hạn ban đầu làm sao đạt được mục tiêu tối đa có thể so
với nguồn lực

Phân loại

02 loại

o 1/ Chiến lược hoạt động: đạt mục tiêu trên nguồn lực đang có  đẩy tài chính
o 2/ Chiến lược phát triển: đạt nguồn lực tăng trên nguồn lực đang có  đẩy nguồn lực
o Người có chí sẽ tập trung vào chiến lược phát triển, người ăn sổi tập trung vào chiến lược tài
chính. Cần phải có cả hai. Ăn sổi là phát triển dựa trên bóc lột nguồn lực của mình, dần rồi
cũng hết

03 cấp độ

o 1/ C1: chiến lược tập đoàn  vẽ ra tầm nhìn của công ty  thế cờ
o 2/ C2: chiến lược của từng doanh nghiệp ở torng tập đoàn  chiến lược cạnh tranh để hầu hạ
tầm nhìn  chiến dịch
o 3/ C3: chiến lược chức năng  phục vụ chiến lược công ty  trận đánh
 Chiến lược nhân sự
 Chiến lược tài chính
 Chiến lược marketing
 Chiến lược R&D (sản phẩm)
 Chiến lược rủi ro

Thành tố 1: Mô hình mục tiêu cho chiến lược kinh doanh

04 mục tiêu

- Bất kể nguồn lực nào cũng có 04 mục tiêu sau: (kinh doanh không chỉ là kiếm lợi nhuận)
1) MT1: tài chính (doanh thu, lợi nhuận)
2) MT2: hạ tầng
 Nhân sự
 Lãnh đạo
 Nhân tài
 Nhân viên
 Công nghệ
 Tài sản vô hình (niềm tin)
 Văn hóa công ty
 Thương hiệu
3) MT3: khách hàng (có KH là có tất – hệ số 2)
 Phát triển khách hàng
 Giữ khách hàng (quay lại)
4) MT4: sản phẩm
6 / 22
 Hoạt động cải tiến
 Hoạt động mới
- Mục tiêu doanh nghiệp/kinh doanh là 1 hàm số 04 biến: f = x y x w
1) Khách hàng quan trọng nhất
 còn khách là còn tất
 cái lãi lớn nhất sau 1 năm là data khách hàng tăng và độ ổn định
 mục tiêu là nắm giữ thị trường khách hàng và bắt chết được thị trường khách hàng

02 nhóm mục tiêu

1) Tiền: tăng trưởng lợi nhuận bao nhiêu?


2) Nền tảng: khách hàng, sản phẩm, hạ tầng

04 loại doanh nghiệp (từ 02 nhóm mục tiêu)

- 04 loại doanh nghiệp:


2) DN loại 1: lợi nhuận (P) tăng + nền tảng giảm (03 mặt trận còn lại: )  công ty ngắn hạn
3) DN loại 2: lợi nhuận tăng + nền tảng tăng (khách hàng tăng, sản phẩm cải tiến, nội bộ tăng)
 cty đại gia (ko phải cứ nhiều tiền là đại gia)
4) DN loại 3: lợi nhuận giảm + nền tảng tăng  cty dài hạn
5) DN loại 4: lợi nhuận giảm + nền tảng giảm  cty chết rồi
- Mục tiêu: fx = (nền tảng) , (lợi nhuận)

Thành tố 2: Phân tích nguồn lực (linh hồn ở tài sản vô hình và sức kháng cự) cho chiến lược

Vai trò

- Cội nguồn: cả cuộc đời là quá trình nâng nguồn lực, nâng tới đâu thì đời bạn ấm tới đó  mọi thành
quả đều từ lao động mà ra
o Chỉ có mục tiêu mà không nâng nguồn lực thì giống như cái bánh mì trong cái bẫy chuột
o Mục tiêu phụ thuộc nguồn lực
o Xác định mục tiêu nguồn lực: là xác định nguồn lực rồi đặt mục tiêu dựa vào nhiều yếu tố,
phải luôn tìm cách nâng nguồn lực của mình lên

1/ Thể lực

Hữu hình (cơ bắp): chiếm1/4

1) Vốn
2) Tổng số nhân sự
3) Số danh mục đầu tư
4) Số địa điểm công ty

7 / 22
Vô hình (não): chiếm 3/4  để khởi nghiệp quan trọng nhất là não có không? Chứ không phải vốn

1) Thương hiệu (cao nhất): thương hiệu lãnh đạo (giám đốc) + thương hiệu sản phẩm (chất
lượng) + thương hiệu công ty (tên)
2) Chất lượng lãnh đạo
3) Chất lượng nhân sự  tài nguyên là mỏ não # mỏ than
4) Văn hoá công ty (trên bảo dưới nghe)

2/ 10 sức kháng cự: liên tục kháng cự 10 kẻ thù  sức đề kháng yếu và vốn to thì giống như bọng
nước

1) Đầu vào: chủ động # phụ thuộc


2) Đầu ra: thị trường tiêu thụ
3) Đối thủ trực tiếp
4) Đối thủ tiềm ẩn
5) Môi trường luật pháp
6) Môi trường xã hội
7) Môi trường kinh tế
8) Môi trường văn hóa
9) Môi trường tự nhiên
10) Môi trường công nghệ

Thành tố 3: 04 động tác/thế cờ thực thi chiến lược kinh doanh

- Tuyệt đối đừng làm theo đám đông, cái người ta làm được mình không làm được, vì nguồn lực của
mỗi người là khác nhau nên phải chọn lối đánh khác nhau
o Cách đánh chiến lược phụ thuộc vào nguồn lực  nguồn lực là tâm điểm của phân tích chiến
lược  có cách đánh rồi thì mục tiêu sẽ hiện ra
o Triển khai chiến lược nếu sai thì điều chỉnh chiến lược, tuyệt đối không được thay đổi chiến
lược
o 04 tư tưởng đánh: (chuyển thế cờ)

Tấn công: kháng cự tốt + thể lực mạnh

o Tư tưởng: tấn công


 Sản phẩm
 Thị trường

Đa dạng hóa: kháng cự yếu + thể lực mạnh

o Tư tưởng: đa dạng hóa (nhiều danh mục đầu tư)


 Sản phẩm
 Thị trường

8 / 22
Phòng thủ: kháng cự yếu + thể lực yếu

o Tư tưởng: phòng thủ


 Giảm chi phí, bán đầu tư

Chuyển hướng: kháng cự tốt + thể lực yếu

o Tư tưởng: chuyển hướng


 Chỉ tập trung 1 đầu (vào / ra)

_ 20 Feb 2020 _

Nguồn: Bài giảng của Ts. Lê Thẩm Dương trên Edumall

9 / 22
Chương 1: Tổng quan - nhận thức
Bài 1: Những hành vi quyết định của một doanh nghiệp

(Ảnh 1 - Những hành vi quyết định của một doanh nghiệp)

- Những hành vi quyết định của một doanh nghiệp (05 huyệt tử để không bị ngã sau khởi nghiệp)
o 1/ Lãnh đạo: gây ảnh hưởng người khác lái công ty chạy theo ý đồ của mình
 Làm không tốt  Doanh nghiệp dốt
o 2/ chiến lược kinh doanh
 Làm không tốt  Doanh nghiệp mù
o 3/ thực thi
 Làm không tốt  Doanh nghiệp viển vông (chỉ ngồi nói phét)
o 4/ nhân sự
 Làm không tốt  Doanh nghiệp không hiệu quả
o 5/ phối hợp
 Làm không tốt  Doanh nghiệp ngắn hạn
o 6/ nếu làm tốt hết  doanh nghiệp đại gia

10 / 22
Bài 2: Các khái niệm

(Ảnh 2 - Các khái niệm)

- Thủ đoạn là các giải pháp (thủ đoạn, tiểu sảo … không phạm luật) để giải quyết trận đánh (phi vụ)
- Chiến lược là các giải pháp để kết hợp các trận đánh để giải quyết chiến dịch
- VD: ký hợp đồng bán sản phẩm:
o Giá 14đ lời 4đ  lợi ích kinh tế  chiến thuật
o Giá 10đ  hòa vốn  lấy về mối quan hệ để ký các HĐ khác  chiến lược
o Giá 8đ  lỗ 2đ  có tiền 8đ để có cơ hội đầu tư phi vụ khác lời hơn  chiến lược

11 / 22
Bài 3: Ý nghĩa của chiến lược

(Ảnh 3 - Ý nghĩa của chiến lược)

- Nếu không có chiến lược thì là người mù trong kinh doanh


- Là cách thức để tạo ra lợi thế cạnh tranh, áp đặt được lối chơi, đẩy lợi thế của mình lên, né thế mạnh
của đối thủ ra
- Công ty không có chiến lược vẫn thắng vì:
o 1/ Đang phát triển ở giai đoạn đầu, đang gặp cơ hội và chưa có đối thủ
o 2/ Điều kiện đặc thù: VD: cty bao cấp được lo cho nguyên liệu, công nhân, thị trường, thậm
chí bù lỗ …
o 3/ Có chiến lược nhưng nằm ở trong đầu mà không được viết ra giấy

12 / 22
Bài 4: Nội dung của chiến lược

(Ảnh 4 - Nội dung của chiến lược)

- Chiến lược giống như cái kiềng 3 chân, nếu hỏng 1 chân thì cty bể, độ hở 03 chân càng lệch thì càng
bể, không có chân nào thì không có chiến lược cũng bể
- Nguồn lực:
o Hữu hạn
o Lỗi gặp: ảo tưởng
- Mục tiêu:
o Vô hạn
o Lỗi: đặt mục tiêu cao  phát triển nóng, đặt mục tiêu hèn
- Chiến lược là từ một nguồn lực hữu hạn ban đầu làm sao đạt được mục tiêu tối đa có thể so với
nguồn lực
- Chiến lược kinh doanh là tập hợp các quyết về mục tiêu dài hạn + giải pháp dài hạn + nguồn lực của
công ty

13 / 22
Bài 5: Bản chất của chiến lược

(Ảnh 5 - Bản chất của chiến lược)

- Chiến lược có thành tố chính yếu là phải tạo dựng được giá trị gia tăng cho khách hàng và phát huy
được năng lực lõi của chính mình

14 / 22
Xây dựng chiến lược
Bài 6: Các loại chiến lược

(Ảnh 6 - Các loại chiến lược)

15 / 22
(Ảnh 7 - Các loại chiến lược)

- Tuyệt đối đừng làm theo đám đông, cái người ta làm được mình không làm được, vì nguồn lực của
mỗi người là khác nhau nên phải chọn lối đánh khác nhau
- Các loại chiến lược
o Nếu tiếp cận theo hướng thời gian:
 1/ chiến lược hoạt động: đạt mục tiêu trên nguồn lực đang có  đẩy tài chính
 2/ chiến lược phát triển: đạt nguồn lực tăng trên nguồn lực đang có  đẩy nguồn lực
 Người có chí sẽ tập trung vào chiến lược phát triển, người ăn sổi tập trung vào chiến
lược tài chính. Cần phải có cả hai. Ăn sổi là phát triển dựa trên bóc lột nguồn lực của
mình, dần rồi cũng hết
o Nếu tiếp cận theo hướng cấp độ:
 1/ C1: chiến lược tập đoàn  vẽ ra tầm nhìn của công ty  thế cờ
 2/ C2: chiến lược của từng doanh nghiệp ở torng tập đoàn  chiến lược cạnh tranh để
hầu hạ tầm nhìn  chiến dịch
 3/ C3: chiến lược chức năng  phục vụ chiến lược công ty  trận đánh
 Chiến lược nhân sự
 Chiến lược tài chính
 Chiến lược marketing
 Chiến lược R&D (sản phẩm)
 Chiến lược rủi ro

Bài 7: Xác định mục tiêu chiến lược là gì?

(Ảnh 8 - Xác định mục tiêu chiến lược là gì?)

1/ xác định mục tiêu chiến lược

16 / 22
- Cội nguồn: cả cuộc đời là quá trình nâng nguồn lực, nâng tới đâu thì đời bạn ấm tới đó  mọi thành
quả đều từ lao động mà ra
- Chỉ có mục tiêu mà không nâng nguồn lực thì giống như cái bánh mì trong cái bẫy chuột
- Mục tiêu phụ thuộc nguồn lực
- Xác định mục tiêu nguồn lực: là xác định nguồn lực rồi đặt mục tiêu dựa vào nhiều yếu tố, phải luôn
tìm cách nâng nguồn lực của mình lên

Bài 8: Doanh nghiệp với các nhóm mục tiêu

17 / 22
(Ảnh 10 - Doanh nghiệp với các nhóm mục tiêu)

(Ảnh 11 - Doanh nghiệp với các nhóm mục tiêu)

- Bất kể nguồn lực nào cũng có 04 mục tiêu sau: (kinh doanh không chỉ là kiếm lợi nhuận)
o MT1: tài chính (doanh thu, lợi nhuận)
o MT2: hạ tầng
 Nhân sự
 Lãnh đạo
 Nhân viên
 Nhân tài
 Công nghệ
 Tài sản vô hình (niềm tin)
 Văn hóa công ty
 Thương hiệu
o MT3: khách hàng (có KH là có tất – hệ số 2)
 Phát triển khách hàng
 Giữ khách hàng (quay lại)
o MT4: sản phẩm
 Hoạt động cải tiến
 Hoạt động mới
- Mục tiêu doanh nghiệp/kinh doanh là 1 hàm số 04 biến: f = x y x w
o Khách hàng quan trọng nhất
 còn khách là còn tất
 cái lãi lớn nhất sau 1 năm là data khách hàng tăng và độ ổn định
 mục tiêu là nắm giữ thị trường khách hàng và bắt chết được thị trường khách hàng

18 / 22
- 04 mục tiêu chia làm 02 nhóm
o 1/ tiền: tăng trưởng lợi nhuận bao nhiêu?
o 2/ nền tảng (khách hàng, sản phẩm, hạ tầng)

Bài 9: 4 loại hình doanh nghiệp từ những mục tiêu trên

(Ảnh 12 - 4 loại hình doanh nghiệp từ những mục tiêu trên)

- 04 loại doanh nghiệp:


o DN loại 1: lợi nhuận (P) tăng + nền tảng giảm (03 mặt trận còn lại: )  công ty ngắn hạn
o DN loại 2: lợi nhuận tăng + nền tảng tăng (khách hàng tăng, sản phẩm cải tiến, nội bộ tăng)
 cty đại gia (ko phải cứ nhiều tiền là đại gia)
o DN loại 3: lợi nhuận giảm + nền tảng tăng  cty dài hạn
o DN loại 4: lợi nhuận giảm + nền tảng giảm  cty chết rồi
- Nghề chiến lược là nghề đi đặt mục tiêu sao cho 04 mặt yểm trợ cho nhau để chạy dài hạn (loại 2,3)
- Mục tiêu: fx = (nền tảng) , (lợi nhuận)

19 / 22
Bài 10: Xác định nguồn lực

(Ảnh 13 - Xác định nguồn lực)

- Nguồn lực (linh hồn ở tài sản vô hình và sức kháng cự)
o 1/ thể lực
 Hữu hình (cơ bắp): chiếm1/4
 Vốn
 Tổng số nhân sự
 Số địa điểm công ty
 Số danh mục đầu tư
 Vô hình (não): chiếm 3/4  để khởi nghiệp quan trọng nhất là não có không? Chứ
không phải vốn
 Chất lượng lãnh đạo
 Chất lượng nhân sự  tài nguyên là mỏ não # mỏ than
 Văn hoá công ty (trên bảo dưới nghe)
 Thương hiệu (cao nhất): thương hiệu lãnh đạo (giám đốc) + thương hiệu sản
phẩm (chất lượng) + thương hiệu công ty (tên)

20 / 22
o 2/ sức kháng cự: liên tục kháng cự 10 kẻ thù  sức đề kháng yếu và vốn to thì giống như
bọng nước
 Đầu vào: chủ động # phụ thuộc
 Đầu ra: thị trường tiêu thụ
 Đối thủ trực tiếp
 Đối thủ tiềm ẩn
 Môi trường công nghệ
 Môi trường luật pháp
 Môi trường xã hội
 Môi trường tự nhiên
 Môi trường kinh tế
 Môi trường văn hóa
- Chiến lược là ấn định mục tiêu sau khi phân tích nguồn lực

Bài 11: Cách đánh chiến lược

(Ảnh 14 - Cách đánh chiến lược)

- Cách đánh chiến lược phụ thuộc vào nguồn lực  nguồn lực là tâm điểm của phân tích chiến lược
o Có cách đánh thì mục tiêu sẽ hiện ra
- 04 tư tưởng đánh: (chuyển thế cờ)
o Vùng 1: kháng cự tốt + thể lực mạnh
 Tư tưởng: tấn công
 Sản phẩm
 Thị trường
o Vùng 2: kháng cự tồi + thể lực mạnh
 Tư tưởng: đa dạng hóa (nhiều danh mục đầu tư)
21 / 22
 Sản phẩm
 Thị trường
o Vùng 3: kháng cự tồi + thể lực yếu
 Tư tưởng: phòng thủ
 Giảm chi phí, bán đầu tư
o Vùng 4: kháng cự tốt + thể lực yếu
 Tư tưởng: chuyển hướng
 Chỉ tập trung 1 đầu (vào / ra)
- Triển khai chiến lược nếu sai thì điều chỉnh chiến lược, tuyệt đối không được thay đổi chiến lược

22 / 22

You might also like