Tính T Đuôi - Ing,-Ed

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Tính từ đuôi –Ing Tính từ đuôi –ed

Tả tính chất ,đặc điểm của sự vật, hiện Tả cảm xúc của người đối với
tượng. người/vật khác
vd: Vd:
1) The film that I watched on TV last night is 1)I felt bored when watching this movie on
boring. TV last night
(Bộ phim tôi đã xem trên TV tối qua rất chán.) (Tôi thấy chán khi xem bộ phim này tối qua
Trong câu trên, tính từ boring dùng để diễn tả tên TV).
tính chất của bộ phim. Trong câu trên, tính từ bored  dùng để diễn
tả cảm xúc của người nói với việc xem phim.
 
2) Do you find buying a car interesting ? 2) Are you interested in buying a car?
(Bạn có thấy mua một chiếc xe hơi thú vị (Bạn có hứng thú với việc mua xe không?)
không?) -chỉ cảm xúc,cảm nhận của đối tượng
-Chỉ việc mua xe thú vị => ko phải cảm xúc trong câu hỏi với việc mua xe =>dùng
con người với vật khác =>dùng tính từ đuôi - tính từ đuôi -ed
ing.

3) It was quite surprising that he passed the 3)Everyone was surprised that he passed
examination. the examination.
(Khá bất ngờ là anh ta vượt qua kì thi ) (Mọi người đều thấy ngạc nhiên khi anh
-chỉ đặc điểm của 1 sự việc,không phải chỉ ta vượt qua kì thi)
cảm xúc con người =>Tính từ đuôi -ing -chỉ cảm xúc,cảm nhận của đối tượng
trong câu=>dùng tính từ đuôi -ed.

Tính chất,đặc điểm của người đó  Cảm xúc bị động của con người với
người/vật khác
Vd: Vd:
He is frightening He makes me frightened
(hoặc He looks frightening) (Anh ấy khiến cho tôi sợ hãi)
-Anh ta trông rất đáng sợ-bản chất ,đặc điểm của “he” tác động vào “me”  qua động từ
người đó  “make”(làm cho,khiến cho) =>Khiến tôi
sợ .Như vậy cảm xúc sợ hãi của tôi là bị
động,là do người khác tác động vào=>sd tính
từ đuôi-ed
Bài 1. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. You should take a rest. You look really (tire) _______.
2. She’s feeling (depress) _______, so I’m suggesting that she should go home, drink
warm water, and go to bed early with (relax) _______ music.
3. Mary was (fascinate) _______ by Mandarin at the first time he learned languages.
she decided to practise more and now she can speak it fluently.
4. He looked very (confuse) _______ when we told him we had to change the flight
because of him.
5. That film was so (depressed) _______! There was no happy ending for any of the
characters.
6. It’s so (frustrated) _______! No matter how much I concentrated on his speech I
couldn’t understand what he meant.
7. The journey was (bore) _______! Twenty hours by train made us (exhaust) _______.
8. Don’t show my baby photos to others, Mum! It’s so (embarrassing) _______!
9. The little girl was (terrify) _______ when she saw dinosaur model in museum.
10.She got really (annoy) _______ yesterday because someone threw rubbish in front of
her house.

Bài 2. Chọn đáp án đúng


1. We were all (horrifying/horrified) when we heard about the disaster.
2. It’s sometimes (embarrassing/embarrassed) when you have to ask     people for money.
3. Are you (interesting/interested) in football?
4. I enjoyed the football match. It was quite (exciting/excited).
5. I had never expected to be offered the job. I was really (amazing/amazed) when I was
offered it.

You might also like