Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 18

AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.

com

TIỀN TỆ (B1)

I. TỔNG QUAN VỀ TIỀN TỆ


1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất: (Tính thanh khoản là khả năng chuyển đổi thành tiền mặt)
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng

H
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:

TN
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời

-T
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ tíndụng; 3. Tiền; 4. Cổ

C
phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4 TT
-L
c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4
d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
T

7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:


CT

a. Có lợi cho nền kinh tế


b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
-T

c. Có hại cho nền kinh tế


d. a và b
SS

II. CÁC HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC CUNG TIỀN TỆ


8. Tiền giấy ngày nay:
A

a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
CL

b. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại


c. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
A

d. Cả a và b
A

9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:


a. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui định
A

b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó (hoá tệ mới có giá trị thực)
c. Cả a và b
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”:
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card)
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
d. Thanh toán bằng séc du lịch.
11. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
d. b và c
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
12. Tiền pháp định là: (Tiền do NHNN ban hành và quy định)
a. Séc
b. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm
c. Thẻ tín dụng (khoản cấp tín dụng)
d. Tiền xu (tiền nhựa, tiền giấy)
13. Thẻ ghi nợ (debit card): (Thẻ ATM)
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ
b. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng
c. Cả a và b
14. Nhận định nào dưới đây là đúng với séc thông thường:
a. Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong trao đổi hàng hoá và trả nợ
b. Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc vượt quá số dư trên tài khoản séc trừ khi có
qui định khác
c. Cả a và b

H
VD: Ông Hoàng yêu cầu VCB phát hành sec du lịch 50tr (trích từ tài khoản cty XYZ) cho ông ABC đi

TN
công tác => Có nghĩa ông ABC chỉ được tiêu tối đa 50tr khi sử dụng thanh toán tại nước ngoài
15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:

-T
a. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được (lý do vì sao bitcoin chưa coi là 1 loại tiền tệ)
b. Nó không bị giảm giá trị theo thời gian

C
c. Cả a và b

TT
16. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:
a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường
-L
b. Không chứa đầy đủ giá trị trong nó
c. Được pháp luật bảo hộ
d. Không có phương án đúng
T

17. Thẻ credit là loại thẻ:


CT

a. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được


b. Không cho phép rút tiền tại máy ATM
-T

c. Cho phép mua hàng rồi trả sau


d. a và c
SS

18. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
a. Giá trị nội tại của đồng tiền
A

b. Sự khan hiếm của tiền giấy


CL

c. Pháp luật quy định (tiền pháp định)


d. Cả a và b
20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm :
A

a. Hoá tệ có giá trị sử dụng lớn hơn giá trị


A

b. Hiện nay hoá tệ không còn tồn tại


A

c. Hoá tệ phải là kim loại


d. Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông

III. CÁC CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ


21. Trong các chức năng của tiền tệ
a. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
c. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất
d. Cả a và b
22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế
a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện thanh toán
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
c. Phương tiện trao đổi
d. Phương tiện cất trữ
23. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ
24. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi
a. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng
b. Mua hàng tại siêu thị
c. Rút tiền từ máy ATM
Cả 3 đáp án trên
25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào
a. Trao đổi

H
b. Thanh toán

TN
c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ

-T
26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định

C
b. Phải là tiền vàng

TT
c. Cả a và b
27. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu
-L
a. Giao dịch.
b. Dự phòng.
c. Đầu tư.
T

d. Đáp án a, b và c.
CT

28. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”
a. Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền
-T

b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền


c. Do các bên giao dịch quy định
SS

d. Do pháp luật quy định


A
CL
A
A
A
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com

TÀI CHÍNH (B1)


29. Các quan hệ tài chính
VD: Cá nhân, hộ gia đình gửi tiền vào NHTM, NHTM sử dụng tiền để cho vay doanh nghiệp có nhu cầu vốn
a. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại
b. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế
c. Cả a và b
30. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện: Đóng tiền vào thì nhận lại dịch vụ tương ứng theo điều kiện
VD: Đóng phí bảo hiểm, nhận lại tiền bồi thường khi có rủi ro xảy ra
b. Quan hệ tài chính không hoàn trả: Đóng tiền vào thì không nhận lại dịch vụ tương ứng
VD: Đóng thuế
c. Quan hệ tài chính nội bộ: Nội bộ trong 1 quỹ tiền tệ
31. Tín dụng thuộc loại

H
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện

TN
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả: Đóng tiền vào thì nhận lại dịch vụ tương ứng
c. Quan hệ tài chính nội bộ
32. Bảo hiểm thuộc loại

-T
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả

C
c. Quan hệ tài chính không hoàn trả

TT
33. Tài chính là quan hệ
a. Trao đổi hàng hoá trực tiếp
-L
b. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá
c. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế (chủ thể thăng dư => chủ thể thiếu hụt)
T

d. Cả a, b và c
CT

34. Xét về thực chất, quan hệ tài chính là


a. Quá trình tiêu dùng hàng hoá
b. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn
-T

c. Quá trình sản xuất


d. Quá trình mua bán
SS

35. Quan hệ nào dưới đây là quan hệ tài chính (luân chuyển dòng tiền, dòng vốn)
a. Vay nợ
A

b. Nộp thuế
CL

c. Vận tải
d. Đáp án a và b
36. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
A

a. Hàng hoá
A

b. Sản xuất
A

c. Mua bán
d. Tiền tệ
37. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu
a. Nền kinh tế hàng hoá
b. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ
c. Nền kinh tế tri thức
d. Nền kinh tế thị trường
38. Trong các loại quan hệ sau, quan hệ nào KHÔNG phải là quan hệ tài chính
a. Nộp tiền học phí
b. Chuyển nhượng hoá đơn thương mại
c. Mua bảo hiểm nhân thọ
d. Đáp án a và b
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
39. Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là
a. Một quỹ tiền tệ có tính độc lập
b. Một quỹ tiền tệ tập trung
c. Một quỹ ngoại tệ mạnh
d. a, b và c
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trung
b. Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy mô
c. Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền
d. Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân viên

V. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH


41. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây
a. Là người tham gia phân phối lần đầu

H
b. Là người tham gia phân phối lại

TN
c. Cả a và b
42. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào

-T
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp

C
c. Trung gian tài chính

TT
d. Tất cả các đáp án trên
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
-L
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
T

d. Chủ đạo
CT

44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
-T

b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
SS

d. Chủ đạo
45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
A

a. Các quan hệ tài chính


CL

b. Các chủ thể tài chính


c. Các phương thức trao đổi hàng hóa
d. Đáp án a và b
A
A
A
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN – ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN (B1+B2)
26. Bạn gửi vào ngân hàng một triệu đồng với lãi suất 10%/năm ghép lãi hàng năm, tổng số tiền gốc và lãi
bạn nhận được sau 3 năm sẽ là:
a. 1.300.000 đ
b. 1.331.000đ
c. 1.302.000đ
d. 1.210.000đ
27. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm, ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối kỳ. Lãi suất là 8%/năm. Tổng
số tiền nhận được sau 1 năm sẽ là:
a. 10.817.000 đồng
b. 10.816.000 đồng
c. 10.815.000 đồng
d. 10.814.000 đong

H
29. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10 triệu đồng, hình thức đầu
tư sinh lời nào sau đây bạn chọn:

TN
a. Mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với lãi suất 8,1%/năm
b. Mua trái phiếu chính phủ thời hạn 2 năm với lãi suất 8,3%/năm

-T
c. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi suất 8,35%/ năm
30. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:

C
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,7%/tháng, thanh toán cả gốc và lãi một lần vào cuối kỳ,

TT
nửa năm ghép lãi một lần.
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi trả cuối kỳ
-L
c. Không xác định được
31. Gửi tiết kiệm 1.000.000đ kỳ hạn 6 tháng (lãi trả cuối kỳ) với lãi suất 0,8%/tháng. Sẽ thu được:
a. 1.048.970đ sau 6 tháng
T

b. 1.100.338đ sau 1 năm


CT

c. 1.098.304đ sau 1 năm


d. Cả a và c
-T

32. Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong 3 năm với lãi suất 6%/năm. Theo hợp đồng vay, bạn phải trả làm
ba lần bằng nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm trong ba năm. Vậy, mỗi năm bạn phải trả:
SS

a. 3.933 USD
b. 2.763 USD
A

c. 3.741 USD
CL

d. 3.970 USD
33. Dự án A có lãi suất hoàn vốn (YTM) cao hơn dự án B, thông thường khi đó:
a. Dự án A có lợi hơn
A

b. Dự án B có lợi hơn
A

c. Không có kết luận gì


A

34. Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn
là $100.
a. $20,000
b. $300
c. $2 000
d. $ 200
35. Nếu lãi suất chiết khấu là 10%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn
là $100.
a. $100
b. $ 10 000
c. $ 1000
d. $ 2 000
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
36. Nếu lãi suất chiết khấu là 20%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn
là $100.
a. $50
b. $100
c. $500
d. $1000
37. Một tín phiếu kho bạc kì hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán với mức lợi tức 15%/ năm. Thị giá
của trái phiếu này là:
a. $90.00
b. $86.96
c. $85.00
d. $80.00
38. Bạn phải gửi 1 số tiền vào NH là bao nhiêu nếu sau 7 năm nữa bạn sẽ nhận được 50000$ (cho biết lãi
suất NH là 10%/1năm).

H
a. 25 000,00

TN
b. 25 659,91
c. 28 223,70

-T
d. 29 411,76
39. Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu, kỳ hạn 5 năm, tỷ suất coupon là 8%. Các trái phiếu tương tự đang

C
được bán với mức lợi tức là 15%. Thị giá của trái phiếu này là:

TT
a. 100 triệu
b. 76,54 triệu
-L
c. 80,01 triệu
d. 84,02 triệu
40. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu trong vòng 3 năm nếu bạn gửi ngân hàng với số vốn ban đầu là 10 triệu
T

đồng, lãi suất ngân hàng 18%/năm, tính lãi theo quý?
CT

a. 10.107.690 VND
b. 13.310.000 VND
-T

c. 134.490.000 VND
d. 16.959.000 VND
SS

41. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu tiền lương hưu nếu bạn tiết kiệm hàng năm là 2,000 USD, bắt đầu sau 1
năm tính từ ngày hôm nay, và tài khoản này sinh ra 10% lãi kép hàng năm trong vòng 10 năm?
A

a. 37,200.00 USD
CL

b. 47,761.86 USD
c. 31,874.85 USD
d. 32,453.01 USD
A

42. Bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền lãi vào cuối năm thứ ba với khoản tiết kiệm 1000 USD và với mức lãi
A

suất ghép hàng năm là 7%?


A

a. 1,225.04 USD
b. 1227.05 USD
c. 1280.14 USD
d. 1105.62 USD
43. Bạn phải chờ bao lâu (cho tới năm gần nhất) cho một khoản đầu tư ban đầu là 1000 USD để tăng gấp 2
lần giá trị của nó nếu khoản đầu tư này sinh lãi ghép là 8% một năm?
a. 9 năm
b. 10 năm
c. 8 năm
44. Một tài khoản thẻ tín dụng có mức lãi suất 1,25% / tháng sẽ tạo ra tỷ lệ lãi suất kép (Equivalent annually
compounded rate - EAR) hàng năm là …… và một APR (Tỷ lệ phần trăm hàng năm – Annual Percentage
Rate) là …..
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
a. 16.0755%; 15.00%
b. 14.55%; 16.08%
c. 12.68%; 15.00%
d. 15.00%; 14.55%
45. Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9
năm tính từ bây giờ thì lãi suất hoàn vốn mà bạn nhận được sẽ là:
a. 5.26%
b. 7.39%
c. 9.00%
d. 10.00%
46. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một trái phiếu 1,000 USD với tỷ suất coupon là 10% chi trả hàng năm và
kỳ hạn thanh toán là 5 năm. Giả sử mức lợi tức thị trường yêu cầu là 12%?
a. 927.90 USD
b. 981.40 USD

H
c. 1,000.00 USD

TN
d. 1,075.82 USD
47. Giá trị hiện tại ròng (NPV) là giá trị hiện tại của các dòng tiền thu được trừ đi vốn đầu tư ban đầu?

-T
a. Đúng.
b. Sai.

C
48. Nhận định nào sau đây ĐÚNG với một kế hoạch triển khai dự án đầu tư có NPV dương?

TT
a. Lãi suất hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Return) thấp hơn chi phí vốn.
b. Chấp nhận kế hoạch để triển khai dự án
-L
c. Lãi suất chiết khấu vượt quá chi phí vốn.
d. Dòng tiền thu về bằng số vốn bỏ ra.
49. Nguyên tắc quyết định giá trị hiện tại thuần (NPV) là:
T

a. Chấp nhận các dự án với dòng tiền mặt vượt quá chi phí ban đầu.
CT

b. Loại bỏ các dự án với tỷ suất lợi nhuận vượt quá chi phí cơ hội.
c. Chấp nhận các dự án có giá trị hiện tại ròng dương (positive NPV).
-T

d. Bác bỏ những dự án kéo dài hơn 10 năm.


50. So với lãi suất, tỷ suất lợi tức :
SS

a. Luôn lớn hơn


b. Luôn nhỏ hơn
A

c. Lớn hơn nếu có lãi vốn


CL

d. Nhỏ hơn nếu có lãi vốn


51. Tỷ suất chiết khấu tăng lên sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
A

b. Giá trị hiện tại giảm xuống


A

c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
A

d. Đáp án a và c
52. Tỷ suất chiết khấu giảm xuống sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
d. Đáp án a và c
53. Một dự án có NPV dương :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án hoà vốn
d. Đáp án a và c
54. Một dự án có NPV cao hơn so với dự án còn lại :
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án có tính sinh lợi
d. Không có đáp án đúng
55. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Làm cho dự án có tính sinh lợi
b. Làm cho NPV của dự án là bằng không
c. Làm cho dự án không có tính sinh lợi
d. Đáp án a và b
56. Nhà đầu tư sẽ mong muốn tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Càng thấp càng tốt
b. Càng cao càng tốt
c. Không quá thấp
d. Không quá cao

H
57. Giá trị hiện tại của một loạt các dòng tiền :

TN
a. Trung bình trọng số của các giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
b. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ

-T
c. Luôn lớn hơn giá trị hiện tại của khoản đầu tư
d. Trung bình giá trị chiết khấu của từng dòng tiền riêng lẻ

C
58. Đối với một khoản đầu tư nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG :

TT
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
-L
c. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
d. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
59. Công ty A phát hành trái phiếu zero - coupon mệnh giá 1000$. Thị giá của trái phiếu là bao nhiêu nếu tỷ
T

lệ chiết khấu là 4% và kỳ hạn trái phiếu là 4 năm?


CT

a. $ 925.60
b. $ 854.80
-T

c. $ 1000
d. $ 835.9
SS

60. Thị giá của trái phiếu kỳ hạn………… sẽ dao dộng …………. so với trái phiếu kỳ hạn ……… khi lãi
suất thay đổi
A

a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn


CL

b. Ngắn hơn, nhiếu hơn, dài hơn


c. Dài hơn, ít hơn, ngắn hơn
d. Đáp án b và c
A

61. Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $ trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ hai. Cổ phiếu sẽ được bán
A

sau 2 năm với giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, thị giá hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu.
A

a. 114$
b. 119$
c.124$
d. 129$
62. Đối với nguồn thu nhập trong tương lai nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG:
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
c. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
d. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
63. Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$, năm sau dự kiến là 1.03$. Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến sẽ tiếp tục duy
trì theo tỷ lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty A sẽ là bao nhiêu sau khi chia cổ tức biết tỷ lệ chiết khấu
là 5%
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
a. $ 20
b. $ 21
c. $ 34
d. $ 51.5
64. Lãi suất đáo hạn là:
a. Tỷ lệ làm cân bằng giá trái phiếu và dòng tiền chiết khấu
b. Tỷ lệ sinh lợi dự kiến nếu giữ trái phiếu tới khi đáo hạn
c. Tỷ lệ dùng để xác định thị giá trái phiếu
d. Tất cả đáp án trên
65. Giá trái phiếu và lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó:
a. Độc lập với nhau.
b. Thay đổi cùng chiều nhau.
c. Thay đổi ngược chiều nhau.
d. Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó không thay đổi do trái tức là cố định

H
66. Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn (Yield To Maturity-YTM):

TN
a. Trái phiếu được bán chiết khấu (discount)
b. Trái phiếu được bán thặng dư (premium)

-T
c. Trái phiếu sẽ có tỷ suất sinh lợi âm
d. Đáp án a và c

C
67. Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90 ngày, bán với giá 98.50$, mệnh giá 100$ có tỷ suất sinh lợi:

TT
a. 1.5%
b. 4.8%
-L
c. 6%
d. 4.94%
69. Giá trị hiện tại của một khoản tiền là 1301,69$, giá trị tương lai của khoản tiền này sau 7 năm 7 tháng
T

là 2569,26 $. Nếu lãi tính theo năm và trả một lần khi đáo hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo năm là:
CT

a. 9%
b. 10%
-T

c. 11%
d. 12%
SS

70. Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một khoản niên kim 100 $ sau 10 năm sẽ là:
a. 100 $
A

b. 900 $
CL

c. 1100 $
d. 1000 $
71. Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện tại là 75$. Giả sử cổ phiếu này được bán cách đây 1 năm với giá
A

60$ và cổ tức là 1,5 $. Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là:
A

a. 27,5 %
A

b. 24 %
c. 22 %
d. 2,5 %
72. Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá 10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán với giá là 9900 $. Tỷ suất sinh
lợi của tín phiếu trong giai đoạn này là:
a. 1%
b. 1,01 %
c. 9 %
d. 9,6 %
73. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng năm là 48 %, lãi cộng
dồn hàng quý. Giá trị của khoản đầu tư này vào cuối năm là:
a. 1048 $
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
b. 1096 $
c. 4798 $
d. 1574 $
74. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá trị tương lai của khoản đầu
tư này sau 1 năm:
a. 1120 $
b. 1121,35 $
c. 1126,83 $
d. 1133,25 $
75. Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi người
này nhận được sau 12 năm là:
a. 9358 $
b. 9527 $
c. 7600 $

H
d. 5850 $

TN
-T
C
TT
-L
T
CT
-T
SS
A
CL
A
A
A
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com

LÃI SUẤT (B2)


I. TỔNG QUAN VỀ LÃI SUẤT
1. Lãi suất
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
c. Cả a và b
2. Đối với người đi vay lãi suất được coi là
a. Một phần chi phí vốn vay
b. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay
c. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền
d. Đáp án b và c
4. Lãi suất thị trường tăng thể hiện
a. Cung vốn vay đang tăng lên

H
b. Cầu vốn vay (cung cầu trái phiếu/vốn/tài sản) đang tăng lên

TN
c. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
d. Không có đáp án đúng
5. Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể

-T
a. Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn

C
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống

TT
d. Đáp án a và c
6. Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
-L
a. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
T

c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống


CT

d. Đáp án a và c

II. PHÂN LOẠI LÃI SUẤT


-T

9. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng:


a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó
SS

b. Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường


c. Cả a và b đều sai
A

10. Khi dự kiến lạm phát sẽ tăng ir = in – pi => in = ir + pi


CL

a. Lãi suất thực có thể sẽ giảm đi


b. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ tăng lên
c. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ giảm đi
A

d. Đáp án a và b
A

13. Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi suất:
A

a. Đơn và danh nghĩa


b. Đơn và thực
c. Ghép và danh nghĩa
d. Ghép và thực
14. Lãi suất thực có nghĩa là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…
15. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ
tăng lên thì:
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
c. Lãi suất thực sẽ tăng
d. Không có cơ sở để xác định
16. Lãi suất thực có nghĩa là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…
18. Khi có lạm phát xảy ra :
a. Người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
b. Người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
c. Người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
d. Người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
19. Lãi suất thực là:

H
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế

TN
b. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
c. Lãi suất chiết khấu hoặc lãi suất tái chiết khấu

-T
d. Đáp án a và b
20. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:

C
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng (nếu giữ nguyên lãi suất thực)

TT
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
c. Lãi suất thực sẽ tăng
-L
d. Lãi suất thực sẽ giảm
21. So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:
a. Luôn lớn hơn
T

b. Luôn nhỏ hơn


CT

c. Lớn hơn hoặc bằng


d. Nhỏ hơn hoặc bằng
-T

22. Đâu là mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế
a. Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát dự tính
SS

b. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế + tỷ lệ dạm phát dự tính
c. Tỷ lệ lạm phát thực tế = Lãi suất danh nghĩa + lãi suất thực tế
A

d. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế - Tỷ lệ lạm phát dự tính
CL

23. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố :
a. Lạm phát.
b. Khấu hao.
A

c. Thâm hụt cán cân vãng lai.


A

d. Gồm a và c
A

24. Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất: (lãi suất thực nhỏ nhất)
a. Lãi suất là 20% và lạm phát dự kiến là 15% 5%
b. Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10% 2%
c. Lãi suất là 10% và lạm phát dự kiến là 5% 5%
d. Lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1% 3%
25. Lãi suất danh nghĩa tăng lên có thể do
a. Lạm phát dự kiến đã tăng lên
b. Lãi suất thực đã tăng lên
c. Đáp án a và b
d. Không có đáp án đúng
IV. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LÃI SUẤT
76. Thay đổi của yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lãi suất:
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân (thu nhập cơ hội đầu tư khác)
b. Tình trạng thâm hụt ngân sách nhà nước
c. Lạm phát dự tính
d. Cả a, b và c

Giá trái phiếu PV = x +

Lãi suất hoàn vốn/Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế + tỷ lệ dạm phát dự tính
PV tỷ lệ nghich với r

77. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ tăng lên khi:
a. Một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán cho nó

H
b. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ tăng
c. Cả a và b

TN
78. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ giảm xuống khi:
a. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ giảm

-T
b. Lạm phát dự tính tăng lên
c. Cả a và b

C
79. Lãi suất hoàn vốn r của một trái phiếu coupon đang lưu hành sẽ giảm xuống khi:

TT
a. Lợi nhuận của công ty giảm
b. Giá trái phiếu đó tăng
-L
c. Cả a và b
80. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của trái phiếu sẽ:
a. Tăng
T

b. Giảm
CT

c. Không thay đổi


81. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá bao nhiêu?
-T

a. Thấp hơn mệnh giá


b. Cao hơn mệnh giá
SS

c. Bằng mệnh giá


d. Không xác định được giá
A

82. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá bao nhiêu?
CL

a. Thấp hơn mệnh giá


b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
A

d. Không xác định được giá


A

83. Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá bao nhiêu?
A

a. Thấp hơn mệnh giá


b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
84. Khi thời gian đáo hạn càng dài, công cụ tài chính có độ rủi ro:
a. Càng cao (đêm dài lắm mộng)
b. Càng thấp
c. Không thay đổi
d. Phương án a hoặc c
85. Trong số các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định tới giá cả của trái phiếu:
a. Lợi nhuận của doanh nghiệp (tác động đến giá cổ phiếu)
b. Độ rủi ro của trái phiếu
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
c. Lãi suất thị trường
d. b và c
86. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá, thì: (ngược với câu 82)
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
87. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá thấp hơn mệnh giá, thì: (ngược với câu 83)
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
88. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá ngang bằng với mệnh giá, thì: (ngược với câu 81)
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon

H
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon

TN
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu

-T
89. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn
cho vay vốn (cung vốn tăng) trong khi chỉ có ít người muốn đi vay (cầu vốn giảm) thì lãi suất sẽ:

C
a. Tăng

TT
b. Giảm
c. Không thay đổi
-L
90. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn
vay vốn (cầu vốn tăng) trong khi chỉ có ít người muốn cho vay (cung vốn giảm) thì lãi suất sẽ:
a. Tăng
T

b. Giảm
CT

c. Không thay đổi


91. Công cụ nào sau đây có lãi suất thấp nhất?
-T

a. Trái phiếu Chính phủ (an toàn nhất)


b. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Aaa
SS

c. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Bbb


93. Lãi suất tín dụng sẽ có xu hướng tăng lên nếu:
A

a. Lạm phát tăng


CL

b. CSTT là thắt chặt


c. Bội chi NSNN tăng cao
d. Cả 3 phương án trên
A

94. Nhà nước cấp tín dụng nhằm, mục đích:


A

a. Thu lợi nhuận


A

b. Hỗ trợ cho các doanh nghiệp cá nhân


c. Nhằm cả hai mục đích trên
95. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, khi rủi ro của một khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay:
a. Càng cao (high risk high return)
b. Càng thấp
c. Không thay đổi
99. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, giá của trái phiếu sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không kết luận được
100. Trái phiếu kho bạc có mức lãi cao hơn mức lãi của tín phiếu kho bạc vì:
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
a. Rủi ro không trả được nợ cao hơn.
b. Có ít tài sản đảm bảo hơn.
c. Tính thanh khoản cao hơn.
d. Rủi ro cao hơn do thời hạn dài hơn.
101. Khả năng vỡ nợ cao hơn của trái phiếu sẽ làm
a. Lãi suất dự kiến cao hơn (high risk high return)
b. Giá trái phiếu cao hơn
c. Lãi coupon cao hơn
d. Đáp án a, b và c
103. Khi xếp hạng tín dụng của trái phiếu được cải thiện
a. Lãi suất tăng và giá tăng
b. Lãi suất tăng và giá giảm
c. Lãi suất giảm và giá giảm
d. Lãi suất giảm và giá tăng

H
106. Khi NHTW mua vào trái phiếu trong nước, phần bù rủi ro của trái phiếu trong nước:

TN
=> Rủi ro trái phiếu giảm bởi vì có NHTW đứng ra tham gia mua
a. Tăng

-T
b. Giảm
c. Không thay đổi

C
107. Khi thâm hụt ngân sách tăng lên và được tài trợ bởi việc phát hành tín phiếu Kho bạc, phần bù rủi ro

TT
của tín phiếu Kho bạc sẽ:
a. Tăng
-L
b. Giảm
c. Không thay đổi
108. Hiện nay, Việt nam áp dụng cơ chế lãi suất cho vay nào sau đây:
T

a. Quy định trần lãi suất cho vay


CT

b. Cho vay theo lãi suất thoả thuận


c. Cho vay dựa trên lãi suất cơ bản + biên độ
-T

d. Cả a, b, c đều sai
BỔ SUNG:
SS

1. Phần bù rủi ro đối với trái phiếu của công tu nhỏ hơn nếu:
a. Rủi ro đối với trái phiếu công ty tăng
A

b. Rủi ro đối với trái phiếu công ty giảm


CL

c. Tính thanh khoản của trái phiếu công ty tăng


d. Tính thanh khoản của trái phiếu công ty giảm
e. a và b
A

f. b và c
A

2. Kho bạc NN vào thị trường tiền tệ nhằm


A

a. Bù đắp thâm hụt NSNN


b. Bù đắp thâm hụt tạm thời NSNN
c. Không nhớ
d. Cả 3 đáp án trên
3. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là công cụ ít được sử dụng vì
a. Tác động mạnh
b. Tác động yếu
c. Các NH sẽ gặp khó khăn về vốn
d. A và C
4. Khi lãi suất trái phiếu .... so với lãi suất tối ưu thì trên thị trường xuất hiện hiện tượng dư thừa về .... dẫn
đến lãi suất .....
a. thấp hơn, cầu, giảm
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
b. thấp hơn, cung, tăng
c. thấp hơn, cầu , tăng
d. cao hơn, cung, giảm

H
TN
-T
C
TT
-L
T
CT
-T
SS
A
CL
A
A
A
AAA CLASS – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com

H
TN
-T
C
TT
-L
T
CT
-T
SS
A
CL
A
A
A

You might also like