Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

CHƯƠNG I
I. KHÁI NIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC (lý luận, học thuyết)
a. Nghĩa rộng: Chủ nghĩa Marx – Lenin, sự chuyển biến tất yếu từ CNTB
 CNXH
b. Nghĩa hẹp: 1 bộ phận của chủ nghĩa Marx – Lenin.
c. Mối liên hệ với CNXH: chế độ xã hội cụ thể do nhân dân lao động làm
chủ, đảng cộng sản lãnh đạo => CNXH hiện thực
i. CNXH không tưởng (lý luận)  không thực hiện được.
II. MỤC TIÊU
- Biết  Hiểu  Vận dụng  Tin  Theo.
CHƯƠNG II
I. KHÁI NIỆM GIAI CẤP CÔNG NHÂN
a. THUẬT NGỮ (nhiều thuật ngữ)
- Là giai cấp vô sản: là những người lao động, không có TLSX, đi làm thuê
(bán sức lao động) và bị bóc lột (giá trị thặng dư).
- Giai cấp vô sản ≠ vô sản:
o Giai cấp vô sản: không có TLSX, có nghề nghiệp
o Vô sản: không có gì, không có nghề nghiệp  vô sản lưu manh
(cướp bóc): người lao động, không có TLSX, không đi làm thuê,
không bị bóc lột.
 Marx muốn phân biệt thêm nên có những thuật ngữ khác.
b. NGUỒN GỐC
Thế giới Việt nam
Là sản phẩm của quá trình đại Là sản phẩm của quá trình khai
công nghiệp thác thuộc địa
Xuất thân từ thợ thủ công, buôn Xuất thân từ nông dân
bán nhỏ
Ra đời cùng GCTS Ra đời trước GCTS dân tộc

c. KẾT CẤU
i. Áo xanh: GCCN truyền thống.
ii. Áo vàng: GCCN trình độ cao.
iii. Áo trắng: GCCN dịch vụ.
d. PHƯƠNG DIỆN
Về Kinh tế - Xã hội Về CT – XH
(địa vị KT, xét trên PTSX, (địa vị XH, xét trên QHSXTBCN)
PTLĐ)
Có vị trí quan trọng nhất trong Có vị trí thấp kém nhất trong XH
sản xuất (là những người không có TLSX,
Là những người trực tiếp hoặc phải đi làm thuê và bị bóc lột)
gián tiếp vận hành CCSX mang Đặc trưng của GCCN TBCN
tính dây chuyền ngày càng hiện  Trên quan điểm chủ nghĩa
đại Marx - Lenin
Phân biệt với giai cấp nông dân,
thợ thủ công (mang tính cá nhân,
duy nhất)
- Công nhân bao gồm các ngành SX công nghiệp, dịch vụ công nghiệp. Còn
những ngành khác là người lao động nói chung.
e. ĐẶC ĐIỂM
1. Là lực lượng đông đảo trong XH
2. Là giai cấp tiên tiến
3. Có tinh thần cách mạng triệt để
4. Có tính kỉ luật
5. Mang bản chất quốc tế
CHƯƠNG III
I. Chủ nghĩa xã hội (Giai đoạn đầu của HTKTXH CSCN)
a. Định nghĩa chủ nghĩa xã hội
i. Phong trào đấu tranh của nhân dân lao động (thực tiễn)
ii. Trào lưu tư tưởng (lý luận)
iii. Chủ nghĩa xã hội khoa học (lý luận)
iv. Chế độ xã hội cụ thể (CNXH hiện thực) (thực tiễn)  Do nhân
dân làm chủ
b. Khái niệm HTKT-XH
i. Dùng để chỉ XH ở từng giai đoạn lịch sử nhất định
ii. Có QHSX đặc trưng phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
iii. Kiến trúc thượng tầng (KTTT) tương ứng với QHSX
c. Cấu trúc HTKT-XH
i. KTTT
ii. LLSX  là yếu tố quan trọng nhất, quyết định!
iii. QHSX
d. Hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa
i. Là giai đoạn phát triển của lịch sử kế tiếp HTKTXH TBCN
ii. Với QHSX đặc trưng dựa trên chế độ công hữu TLSX phù hợp
với trình độ xã hội hóa của LLSX
iii. Với một kiến trúc thượng tầng của số đông, vì số đông tương ứng
được xây dựng trên QHSX ấy
II. Thời kì quá độ
- Là thời kì cải biến cách mạng triệt để, sâu sắc, toàn diện, trên mọi lĩnh vực
của đời sống xã hội.
- Nằm trong giai đoạn thấp (CNXH) của HTKTXH CSCN
- Bắt đầu: từ khi GCCN giành được chính quyền
o Thế giới: sau CM tháng 10 Nga (1917)
o Việt Nam: MB (1954), MN (1975)
- Kết thúc: khi xây dựng xong các tiền đề để CNXH ra đời
- ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
o Là thời kì tồn tại đan xen, đấu tranh giữa các yếu tố của xã hội cũ với
những yếu tố của xã hội mới xu hướng cái mới sẽ giành thắng lợi
o Là thời kì đấu tranh giai cấp diễn ra trong điều kiện mới, hình thức
mới, phương pháp mới.
- CÁC HÌNH THỨC:
o Quá độ trực tiếp: Từ CNTB phát triển lên CNXH
o Quá độ gián tiếp (bỏ qua)
 Bỏ qua đặc biệt: từ tư bản TB đi lên CNXH (bỏ qua TB phát triển)
 Liên xô và Đông Âu
 Bỏ qua đặc biệt của đặc biệt: từ tiền TB đi lên CNXH (bỏ qua TBCN)
 Việt Nam và Trung Quốc
III. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CNXH
a. ĐK Kinh tế: mâu thuẫn LLSX><QHSX
b. ĐK Xã hội: mâu thuẫn GCVS><GCTS
- Đặc trưng CNXH nói chung (trang 47/giáo trình UEF)
- Đặc trưng, đặc điểm CNXH Việt nam (trang 49/giáo trình UEF)

You might also like