Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

Chương 4: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT

r N = 2189,5 (kJ/kg) xF = 0,821 => tFS = 101,153℃


t N = 126,25 (℃ )
xW = 0,225 => tWS = 109,45℃
tS1 = 100,6315 (℃ )
tS2 = 100,966 (℃ ) xD = 0,994 => tDS = 100,036℃

Nhiệt dung riêng:

CN (101,153℃ ) CA (101,153℃ )
CN (109,45℃ ) CA (109,45℃ )
CN (100, 036 ℃ ) CA (100, 036 ℃ ¿

Enthalpy

hFS = [ x F cN + (1 - x F )cA].tFS
hWS = [ x W cN + (1 - x W )cA].tWS
hDS = [ x D cN + (1 - x D )cA].tDS

Nhiệt hóa hơi


rN (100, 036 ℃ ¿
rA (100, 036 ℃ ¿

rD = x D rN + (1 - x D )rA

( R +1 ) . G D r D +G D ( h DS – h FS ) +GW ( hWS −h FS )
Qđ =
0,95

G H O=
2
rH O
2

Thiết bị làm nguội sản phẩm đáy

CN (40℃ ¿
hwR
CA(40℃ ¿

hV (25℃ ¿
Q = GW(hWS – hWR)
hR (45℃ ¿

Q
Gn = h −h
R V

Thiết bị ngưng tụ sản phẩm đỉnh

hV (25℃ ¿
Qnt = (R+1)GDrD
hR (45℃ ¿

Q nt
Gn =
hR −hV

Thiết bị đun sôi dòng nhập liệu:


tV = tFV = 25℃
tR = tFS =101,153℃
rN

tN

hFV = cF.tFV = [ x̄ F c N +(1− x̄ F )c A ]tFV

Q = GF(hFS – hFV)

Q
Gn = r
n

CHƯƠNG 5 : TÍNH THIẾT BỊ CHÍNH (THÁP MÂM XUYÊN LỖ)


Đường kính tháp

xD
xF

xD+ xF
xL =
2

T B −T A
T ¿=T A + ( X L− X A ) . YL = 0,744XL + 0,254
X B −X A
Tra bảng ρNL
T B−T A
T HL =T A + ( Y L−Y A ) .
ρAL Y B−Y A

XL XL
1 M HL =Y L . M N + ( 1−Y L ) . M A
= ¿
+1− ¿ ¿ ¿
ρ¿ ρNL ρ AL

P M HL
ρ HL=
RT HL

ωL = C
√ ρ¿
ρ HL

n HL R T HL
QHL =
3600× P

∅L =
√ 4 Q HL
π ωL

Đường kính phần luyện


Đường kính phần chưng: tương tự phần luyện

Chiều cao:
*Phần luyện
nltL = 2

T HL =100,61ºC T ¿ = 100,555ºC
PNL=777,485 (mmHg) µNL = 0,2828 (cP)
PAL = 140 (mmHg) µ AL = 0,37 (cP)

P NL
αL = 1g µhh = x1lg µ1 + x2lg µ2
P AL

µL α L
EL = 0,42
∆=¿ 0,1

ECL = EL(1+∆ )

*Phần chưng: tương tự phần luyện


*Chiều cao tháp

ntt = nttL + nttC

ht
hgờ = 0,05 (m) Hthân = (ntt – 1)∆ h + 1 = 0,25

Hđn = ht + hg

H = Hthân + 2 Hđn

*Trở lực tháp


Cấu tạo mâm lỗ

Chọn các thông số kỹ


thuật

8 % Smâm
N=
S lỗ

N=3 a ( a+1 ) +1

a = 64.8 ≈ 65 => N= 12871 (lỗ)


b = 2a + 1

Trở lực của đĩa khô

' ωL ' ωL
ωL = ωL =
8% 8%

ω' . ρ H ω' . ρ H
∆ PkL = ξ ∆ PkC = ξ
2 2

Trở lực do sức căng bề mặt

T ¿=100,555 ( ° C )
σ NL

σ AL

1 1 1
=
σ σ 1 + σ 2 => σ =
σ1 σ2
σ 1 +σ 2


∆ PσL =
1,3 dlỗ +0,08 d 2lỗ

Phần chưng: tương tự phần luyện


Trở lực thủy tĩnh do chất lỏng trên đĩa tạo ra

Squạt - S∆ = Sbán nguyệt

2
R 1 a a 20 % 2
α – 2. R sin Rcos = πR
2 2 2 2 2

α
Lgờ = ∅ .Sin
2

M LD + M F
MLL =
2

n¿ . M ¿
QLL = nLL = L
ρ¿

Q¿
∆ h1L = ( ¿2/3
1,85 L gờ K

∆ pbL = 1,3hbKρLLg = 1,3. (hgờ + ∆ h1L).KρLLg

Phần chưng: tương tự phần luyện


Tổng trở lực thủy lực của tháp
∆ P L = PkL + PL + PbL

PC = PkC + PC + PbC

Kiểm tra hoạt động của mâm:

∆P
Điều kiện ∆ h > 1,8 ρ g
L

∆ PC
1,8
c

P = nttL.PL + nttCPC

Kiểm tra ngập lụt khi tháp hoạt động 1


Điều kiện : hd < Δh = 200 (mm)
2

∆ h1L = 0,014.1000 = 14 (mm)

PL
∆ pL = .1000
ρ¿ g
Q¿ 2
h d ' L = 0,128.( )
100. Sd

Phần chưng: tương tự phần luyện


Kiểm tra tính đồng nhất của hoạt động của mâm.

vminL = 0,67.
√ g ρ¿ h bL
ξ ρHL Điều kiện <ω 'L

Phần chưng: tương tự phần luyện


*Bề dày tháp
Thân tháp

TSL = 109,45(oC)
ρ¿ + ρ LC
ρL =
TSH = 112,22( C)
o
2
tmax = 112,22(oC)

P = ρ LgH + ∆ P
1 xW 1−x W
ρLW = + => ρ LW
ρN ρA

Tra bảng để tìm:


Hệ số bổ sung do ăn mòn hóa học của môi trường
Ứng suất cho phép tiêu chuẩn
Hệ số hiệu chỉnh
Ứng suất cho phép
Hệ số bền mối hàn
Tính bề dày: Kiểm tra độ bền

[σ] S−C a
φ Điều kiện: ≤ 0,1
P h ∅

∅ .P 2[σ ]φh (S−C a)


S’ = 2[ σ ]φ [P] =
h ∅+(S−C a )

Smin = 3 (Bảng 5.1,


trang 94, [7])

Đáy và nắp

Điều kiện
Dt = ∅

{
S−C a
≤0 ,125
Dt
2 [σ ] ϕh ( S−C a )
[ P ]= ≥P
Rt +( S−C a )

ht 300
= = 0,25
Dt 1200

Đường kính trong: Dt = ∅ = 1200 (mm)


ht = 300 (mm)
Chiều cao gờ: hgờ = 50 (mm)
Bề dày: S = 3 (mm)
Diện tích bề mặt trong: Sbề mặt = 1,75(m2) (Bảng XIII.10, trang 382,[6])
Bề dày mâm

t = tmax = 112,22 d(oC)


P = Pthủy tĩnh + Pgờ
bề dày gờ chảy tràn là 3mm
Thể tích của gờ chảy tràn

Khối lượng gờ chảy tràn: m =V. ρ X 18 H 10T


mg
Pgờ = ∅ 2
π.
4
ρ LW = 937,05 (kg/m3)

Pthủy tĩnh = ρ LW .g.(hgờ + ∆


hlC)
P = Pthủy tĩnh + Pgờ

Tra bảng để tìm:


Hệ số bổ sung do ăn mòn hóa học của môi trường:
Ứng suất cho phép tiêu chuẩn
Hệ số hiệu chỉnh
Ứng suất cho phép
Môđun đàn hồi
Hệ số Poisson
Hệ số điều chỉnh

Tính bề dày
( )
2
3P D
σ max =
16 S

σ max
σ l max =
ϕb
=
3P D 2
( )
16 ϕ b S
≤[σ ]

S≥D
√ 3P
16 [σ ]φb

Kiểm tra điều kiện bền


Wo P R4
Wlo = =
φb 64 φ b DT

1
Wlo < S
2

*Bích ghép thân – đáy và nắp

Dt = ∅ = 1200 (mm)
P = 0,04326 (N/mm2)

Tra bảng XIII.27,


trang 417,[6]

H thân 4.1
= = 2.05
2 2
Số mặt bích cần dung để ghéplà :(2+1).2=6( bích)
H thân 4.1
∆ 1bích = =
6 6

*Chân đỡ tháp
Tính trọng lượng của toàn tháp

π π 2 π
mbích ghép thân = .( mmâm = D δm
^m mthân = .( D 2ng−D2t ¿ .Hthân.
4 4 t 4
2 2
D −D t ¿ hρ CT 3 (100% - 8% - 10%) ρ X 18 H 10T

mđáy (nắp) = Sbề mặt.δ đáy.


ρ X 18 H 10T

Khối lượng của toàn tháp:


m = 6 mbích ghép thân + 7 mmâm + mthân + 2 mđáy (nắp)

Tính chân đỡ tháp

P mg
Tải trọng cho phép trên một chân: Gc = =
4 4
chọn: Gc = 0.5.104 (N)
Tra bảng XIII.35, trang 437,
[6] => chọn các thông số

Thể tích một chân đỡ:


Vchân đỡ

mchân đỡ = Vchân đỡ. ρCT 3

*Tai treo tháp


Khối lượng một tai treo:
Gt = Gc = 0,5.104 (N) mtai treo = 1.23 (kg)

Tra bảng XIII.36, trang 438, [6] =>


chọn các thông số

Chọn tấm lót tai treo bằng thép CT3


 Chiều dài tấm lót: H= 260 (mm)
 Chiều rộng tấm lót: B = 140 (mm)
 Bề dày tấm lót: SH = 6 (mm)

Thể tích một tấm lót tai treo: Vtấm lót


mtấm lót = Vtấm lót. ρCT 3
*Cửa nối ống dẫn với thiết bị - bích nối các bộ phận của thiết bị và ống dẫn
Ống nhập liệu

tFS = 101,153ºC
ρN
ρA

1 X F 1−X F
ρF = +
ρN ρA

=> ρ F

D y=
√ 4.G F
3600 ρF π V F

Tra bảng XIII.26, trang 409, [6]


Các thông số của bích ứng với P =
0,04326 (N/mm2)

Ống hơi ở đỉnh tháp

tHD = 101,15 (ºC)

P M HD
ρ HD=
R T HD
D y=
√ 4.G HD
3600 ρHD π V HD

Tra bảng XIII.32, trang 434,


[6] => Chiều dài đoạn ống nối l

Tra bảng XIII.26, trang 409, [6]


Các thông số của bích ứng với P =
0,04326 (N/mm2)

Ống hoàn lưu:

tLD = 100,036ºC
ρN

ρA

1 X D 1−X D
ρLD = +
ρN ρA

=> ρ LD

D y=
√ 4.G LD
3600 ρLD π V LD
Tra bảng XIII.26, trang 409, [6]
Các thông số của bích ứng với P = 0,04326
(N/mm2)

Ống hơi ở đáy tháp

tHW = 112,22 (oC)


VHW = 150 (m/s)

D y=
√ 4. n Hw R T Hw
3600 Pπ V HW

Tra bảng XIII.32, trang 434, [6] => Chiều dài


đoạn ống nối l

Tra bảng XIII.26, trang 409, [6]


Các thông số của bích ứng với P = 0,04326
(N/mm2)

Ống dẫn lỏng vào nồi đun


ρN
ρA

t LW =109,45 ( ºC )

vLW = 1 (m/s)

1 X D 1−X D
ρLD = +
ρN ρA

=> ρ LD

D y=
√ 4.G LD
3600 ρ LD π V LD

Tra bảng XIII.26, trang 409, [6]


Các thông số của bích ứng với P =
0,04326 (N/mm2)

Ống dẫn lỏng ra khỏi nồi đun

vW = 0,15 (m/s)
D y=
√ 4.G w
3600 ρLW π V W

Tra bảng XIII.32, trang 434, [6] => Chiều


dài đoạn ống nối l

Tra bảng XIII.26, trang 409, [6]


Các thông số của bích ứng với P = 0,04326 (N/mm2)

Tính khối lượng của các bích:


π
mbích = .( D2−D2y ¿ hρCT 3
4
π
mbích = .( D2−D2y ¿ hρ CT 3
4
π
mbích = .( D2−D2y ¿ hρCT 3
4
π
mbích = .( D2−D2y ¿ hρ CT 3
4
*Lớp cách nhiệt

bề dày là δ a.
λ a = 0,151 (W/m.K)

Qm = 0,05.Qđ

Q m λa λa
Qm = = .(t v 1−t v 2 ¿ = . Δ t v
f tb δa δa

=>δ a

Thể tích vật liệu cách nhiệt cần


dùng:
V= π ( Dt +2 S thân +δ a ) . δ a . H

CHƯƠNG 6: TÍNH THIẾT BỊ PHỤ

You might also like