Professional Documents
Culture Documents
Giao Tiep Co Ban
Giao Tiep Co Ban
7. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ 8. Đâu có.
你的漢語說得不錯 哪裡,哪裡
nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò nǎ lǐ,nǎ lǐ
9. Như thế làm phiền bạn quá rồi 10. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát
這太打擾你了。 沒關係,又不是什麼大事。
zhè tài dǎ rǎo nǐ le。 méi guān xì,yòu bú shì shén me dà
2. Bài học tiếng trung giao tiếp số 2
12. Vâng, tôi mua thức ăn.
11. Bạn đi mua thức ăn hả?
你買菜嗎? 是,我去買菜.
nǐ mǎi cài ma? shì,wǒ qù mǎi cài.
15. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh? 16. Tôi cũng rất khỏe?
謝謝,很好,你呢。 我也很好。
xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。 wǒ yě hěn hǎo。
1. 您好,怎么样了?
Nín hǎo, zěnme yàng le?
Chào ngài, ngài thế nào ạ
2. 很好,你呢?
Hěn hǎo, nǐ ne?
Rất khỏe, còn bạn
3. 还好
Hái hǎo
Vẫn khỏe
4. K, 你好。 你工作最近怎么样?
K, nǐ hǎo. Nǐ gōngzuò zuìjìn zěnme yàng?
K, xin chào. Công việc của bạn dạo này thế nào
5. 嗨, M。 新工作怎么样可行?
Hāi, M. Xīn gōngzuò zěnme yàng kěxíng?
Hi, M. Công việc mới tiến triển thế nào
9. 下午好,太太今天您看起来很好。
Xiàwǔ hǎo, tàitài jīntiān nín kàn qǐlái hěn hǎo.
Chào thím (buổi chiều), thím trông khỏe hẳn ra
10. 先生,您早
Xiānshēng, nín zǎo
Tiên sinh, chào buổi sáng
11. 玛丽,你好,你怎样了?
Mǎlì, nǐ hǎo, nǐ zěnyàng le?
Mary, chào bạn, bạn thế nào?
12. 你好,下午快乐吗?
Nǐ hǎo, xiàwǔ kuàilè ma?
Chào bạn, buổi chiều có vui không?
13. 红芸,你好。你最近怎样?
Hóng yún, nǐ hǎo. Nǐ zuìjìn zěnyàng?
Hồng Vân, xin chào. Em dạo này thế nào?
16. 嘿, 阿玲,怎么样了?
Hēi, ā líng, zěnme yàng le?
Hey, Linh à, tình hình thế nào?
Đáp lại những câu chào trên, có thể dùng:
18. 谢谢,还好
Xièxiè, hái hǎo
Xin cám ơn, vẫn khỏe
19. 好,你呢?
Hǎo, nǐ ne?
Khỏe, còn bạn
20. 很好,谢谢,你呢?
Hěn hǎo, xièxiè, nǐ ne?
Rất khỏe, xin cám ơn, bạn thì sao?
21. 一样!你呢?
Yīyàng! Nǐ ne?
Vẫn thế! Bạn thì sao?
22. 不错,你呢?
Bùcuò, nǐ ne?
Không tồi, còn bạn?
24. 不用说,你呢?
Bùyòng shuō, nǐ ne?
Không cần hỏi, bạn thì sao?
1.你好!
Nǐ hǎo!
Chào anh !
2.你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Anh tên là gì ?
3.这是我的名片。
Zhè shì wǒ de míngpiàn.
Đây là danh thiếp của tôi.
4.好久不见。
Hǎojiǔ bújiàn.
Lâu lắm không gặp.
2. 非常感谢!
Fēicháng gǎnxiè! Hết sức cám ơn.
3. 不用谢!
Bú yòng xiè! Không dám.
4. 对不起!
Duìbùqǐ! Xin lỗi.
5. 没关系。
Méi guānxi. Không sao.
6. 没事儿。
Méi shìr. Không việc gì.
7. Học Giao Tiếp Tiếng Trung bài 7
1. 祝你生日快乐!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
2. 干杯!
Gān bēi!
Cạn chén!
3. 你的电话号码是多少?
Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
Số điện thoại của bạn là bao nhiêu ?