BÀI TẬP LÝ II Mở

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Bài tập Vật lý II

Câu 1: Có 10 gam khí hydro ở áp suất 8,2 at đựng trong bình có thể tích 20 lít. Tính:
a) Nhiệt độ của khối khí?
b) Hơ nóng đẳng tích khối khí này đến khi áp suất của nó bằng 9 at. Tính nhiệt độ của khối
khí sau khi hơ nóng.
Câu 2: Có 12 gam khí chiếm thể tích 4 lít ở nhiệt độ 70 C. Sau khi hơ nóng đẳng áp, khối
lượng riêng của nó bằng 6.10-4 g/cm3 . Tìm nhiệt độ của khối khí sau khi hơ nóng.
Câu 3: Một bình chứa khí nén ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 40 at. Tìm áp suất của khối khí
khi đã có một nửa khối lượng khí thoát ra khỏi bình và nhiệt độ hạ xuống tới 120 C.
Câu 4: Một khí cầu có thể tích 300 m3. Người ta bơm vào khí cầu khí hydro ở nhiệt độ 200 C
dưới áp suất 750 mmHg. Nếu mỗi giây bơm được 25 gam thì bao lâu bơm xong?
Câu 5: Nén đẳng nhiệt 3 lít không khí ở áp suất 1 at. Tìm nhiệt lượng tỏa ra, biết rằng thể
tích cuối cùng chỉ còn bằng 1/10 thể tích lúc đầu.
Câu 6: Sau khi nhận được nhiệt lượng 150 cal, nhiệt độ của 40 gam khí ô xy tăng từ 16 0 C
đên 400C. Hỏi quá trình hơ nóng đó được tiến hành trong điều kiện nào?
Câu 7: 2 m3 khí giãn nở đẳng nhiệt từ áp suất p = 5 at đến áp suất 4 at. Tính công do khí
sinh ra và nhiệt lượng cung cấp cho khí trong quá trình giãn nở.
Câu 8: Một khối khí Ni tơ áp suất p 1 = 1 at có thể tích V 1 = 10 lít được giãn nở tới thể tích
gấp đôi. Tìm áp suất cuối cùng và công do khí sinh ra nếu quá trình đó là:
a) Đẳng áp.
b) Đẳng nhiệt.
c) Đoạn nhiệt.
Câu 9: Một động cơ nhiệt lý tưởng chạy theo chu trình Các nô, nhả cho nguồn lạnh 80%
nhiệt lượng nó thu được của nguồn nóng. Nhiệt lương thu được trong một chu trình là 1,5
kcal. Tìm:
a) Hiệu suất của chu trình Các nô nói trên.
b) Công mà động cơ sinh ra trong một chu trình.
Câu 10: Một máy nhiệt lý tưởng, cháy theo chu trình Các nô, có nguồn nóng ở nhiệt độ 1170
C và nguồn lạnh ở 270 C. Máy nhận của nguồn nóng là 63 000 cal /s. Tính:
a) Hiệu suất của máy.
b) Nhiệt lượng nhả cho nguồn lạnh trong 1 giây.
c) Công suất của máy.
Câu 11: Chiếu một chùm sáng song song và thẳng góc với mặt dưới của một nêm không
khí. Ánh sáng tới có bước sóng  = 0,6 m. Tìm góc nghiêng của nêm biết rằng trên 1 cm
dài của mặt nêm, người ta quan sát thấy 10 vân giao thoa.
Câu 12: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song và thẳng góc với bản thủy tinh phẳng
của một hệ thống cho vân tròn Niutơn. Đường kính của vân tối thứ tư đo được d 4 = 9 mm
(coi tâm của hệ thống là vân tối thứ không). Tìm bước sóng của ánh sáng tới biết rằng bán
kính của mặt lồi thấu kính là R = 8,6 m, giữa thấu kính và bản thủy tinh là không khí.
Câu 13: Chiếu một chùm tia sáng song song ( = 0,6 m) lên một màng xà phòng (chiết
suất bằng 1,3) dưới góc tới 300 . Hỏi bề dày nhỏ nhất của màng phải bằng bao nhiêu để
chùm tia phản xạ có:
a) Cường độ sáng cực tiểu.
b) Cường độ sáng cực đại.
Câu 14: Một chùm ánh sáng khuếch tán đơn sắc bước sóng  = 0,6 m đập vào một bản
mỏng thủy tinh (chiết suất n = 1,5). Xác định bề dày của bản nếu khoảng cách góc giữa hai
cực đại liên tiếp của ánh sáng phản xạ (quan sát dưới các góc lân cận góc i = 45 0, tính từ
pháp tuyến ) bằng  = 30.
Câu 15: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song, bước sóng  = 0,5 m, thẳng góc với
một lỗ tròn bán kính r = 1mm. Sau lỗ tròn có đặt một màn quan sát. Xác định khoảng cách
lớn nhất từ lỗ tròn trên đến màn quan sát để tâm của hình nhiễu xạ trên màn vẫn còn là một
vệt tối.
Câu 16: Một nguồn sáng điểm chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng  = 0,50 m vào một lỗ
tròn bán kính r = 1,0 mm. Khoảng cách từ nguồn sáng tới lỗ tròn R = 1m. Tìm khoảng cách
từ lỗ tròn tới điểm quan sát để lỗ tròn chứa ba đới Frenen.
Câu 17: Một màn ảnh được đặt cách một nguồn sáng điểm đơn sắc ( = 0,5 m) một
khoảng 2 mét. Chính giữa khoảng ấy có đặt một lỗ tròn đường kính 0,2 cm. Hỏi hình nhiễu
xạ trên màn ảnh có tâm sáng hay tối ?
Câu 18: Tìm góc nhiễu xạ ứng với các cực tiểu đầu tiên nằm ở hai bên cực đại giữa trong
nhiễu xạ Fraunofe qua một khe hẹp (bề rộng b = 10 m). Biết rằng chùm tia sáng đập vào
khe với góc tới  = 300 và bước sóng ánh sáng  = 0,50 m.
Câu 19: Một chùm tia sáng được rọi vuông góc với một cách tử. Biết rằng góc nhiễu xạ đối
với vạch quang phổ 1 = 0,65 m trong quang phổ bậc hai bằng 1 = 450. Xác định góc
nhiễu xạ ứng với vạch quang phổ  = 0,50 m trong quang phổ bậc ba.
Câu 20: Một chùm tia sáng phát ra từ một ống phóng điện chứa đầy khí Hydro tới đập
vuông góc với một cách tử nhiễu xạ. Theo phương  = 410 người ta quan sát thấy có hai
vạch 1 = 0,6563 m và 2 = 0,4102 m ứng với bậc quang phổ bé nhất trùng nhau. Hãy xác
định chu kỳ cách tử.

You might also like