BTVN Hình 10a5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Câu 1: [0H3-1] Công thức tính khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0  đến đường thẳng  : ax  by  c  0 là:

ax0  by0  c ax0  by0


A. d  M ;    . B. d  M ;    .
a 2  b2 a 2  b2
ax0  by0  c ax0  by0  c
C. d  M ;    . D. d  M ;    .
a 2  b2 a 2  b2
Câu 2: [0H3-1] Khoảng cách từ điểm M (2 ; 1) đến đường thẳng  : 3x  4 y  12  0 là:
2 2 2
A. . B.  . C.
. D. 2.
5 5 5
Câu 3: [0H3-1] Góc giữa hai đường thẳng 2 x  3 y  1  0 và x  4 y  0 là:

A. 47o 44 . B. 132o16 . C. 26o34 . D. 153o 26 .


Câu 4: [0H3-1] Phương trình tham số của đường thẳng qua M  –2;3 và song song với đường thẳng
x7 y 5
 là :
1 5
 x  2  t  x  5  2t  x  t  x  3  5t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  3  5t  y  1  3t  y  5t  y  2  t
 x  15  12t
Câu 5: [0H3-1] Tính cosin góc giữa hai đường thẳng d1 : 3x  4 y  1  0 và d 2 :  .
 y  1  5t
56 63 33 33
A. . B. . . C. D.  .
65 65 65 65
 x  2t
Câu 7: [0H3-2] Khoảng cách từ M  4; 5 đến đường thẳng  là:
 y  2  3t
4 13 2 13. 6 13.
A. . B. C. D. 2 13.
13 13 13
Câu 8: [0H3-2] Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7 x  y  3  0 và  2 : 7 x  y  12  0 là
9 3 2
A. . B. 9. C. . D. 15.
50 2
Câu 9: [0H3-2] Cho 3 đường thẳng d1 : 2 x  y  1  0 , d 2 : x  2 y  2  0 , d3 : 3x  6 y  5  0 . Chọn khẳng
định đúng:
A. d1  d 2 B. d3  d 2 C. d1  d3 D. d1 / / d 2
Câu 10: [0H3-2] Cho M  2; 3 và  : 3x  4 y  m  0 . Tìm m để d  M ,    2 :
A. m  4 hay m  16 . B. m  4 hay m  16 .
C. m  4 hay m  16 . D. m  4 hay m  16 .
1
Câu 11: [0H3-2] Cho d : 3x  y  0 và d  : mx  y  1  0 . Tìm m để cos  d , d   :
2
A. m   2 . B. m  0 . C. m   3 hay m  0 . D. m  3 hay m  0 .
Câu 12: [0H3-2] Cho đường thẳng d : 7 x  10 y  15  0 và các điểm M 1; 3 , N  0; 4  , P 8;0  , Q 1;5  .
Điểm nào cách xa đường thẳng d nhất.
A. M . B. N . C. P . D. Q .
x y
Câu 13: [0H3-2] Khoảng cách từ điểm A 1; 2  đến đường thẳng d :   1 là
6 8
14 13 34 17
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 240
Câu 14: [0H3-2] Cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  0;3 , C  4;0  . Tính chiều cao của tam giác ứng với cạnh
BC .
2 1 11
A. . . B. C. 2 . D. .
5 5 5
Câu 15: [0H3-3] Cho đường thẳng d : 3x  4 y  5  0 và hai điểm A 1; 3 , B  2; m  1 . Định m để A, B nằm
cùng phía đối với d .
1 5 1 5
A. m   . B. m   . C. m   . D. m   .
2 4 2 4
Câu 16: [0H3-2] Cho A  3; 1 , B  0;3 . Tìm M  Ox sao cho khoảng cách từ M đến AB bằng 1 .
 7   17  4   14 
A.   ;0  và   ;0  . B.  ; 0  và  ;0  ..
 3   3  3   3 
7  5 
C. 1;0  và  ; 0  . D.  5; 0  và  ; 0  .
2  2 

Câu 17: [0H3-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song nhau : d1 : 2 x   m 2  1 y  50  0 và
d 2 : x  my  100  0
A. m  1. B. m  1 .
C. m . D. m  1 và m  1 .
Câu 18: [0H3-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : (2m  1) x  my  10  0 và d 2 : 3x  2 y  6  0
vuông góc nhau ?
3 3 3
A. m  . B. m   . C. m  . D. m .
2 8 8
Câu 19: [0H3-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng phân biệt d1 : 3mx  2 y  6  0 và
d 2 :  m 2  2  x  2my  6  0 cắt nhau ?
A. m  1 . B. m  1.
C. m . D. m  1 và m  1 .
Câu 20: [0H3-2] Cho tam giác ABC , với A 1;3 , B  2; 4  , C  1;5  và đường thẳng d : 2 x  3 y  6  0 .
Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC .
A. Cạnh AB . B. Cạnh BC .
C. Cạnh AC . D. Không cạnh nào.
 x  2  3t
Câu 21: [0H3-3] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : 2 x  3 y  10  0 và d 2 :  vuông góc
 y  1  4mt
nhau ?
1 9 9
A. m  . B. m  . C. m   . D. m .
2 8 8
Câu 22: [0H3-3] Cho ba đường thẳng d1 : 3x – 2 y  5  0 , d 2 : 2 x  4 y – 7  0 , d3 : 3x  4 y –1  0 . Phương trình
đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d 2 , và song song với d 3 là :
A. 24 x  32 y – 53  0 . B. 24 x  32 y  53  0 .
C. 32 x – 24 y  53  0 . D. 32 x – 24 y – 53  0 .
Câu 23: [0H3-3] Cho tam giác ABC có A  2; 1 , B 1; 2  , C  2; 4  . Tính diện tích tam giác ABC .
19 3 3 37
A. . B. 3 . C. . D. .
2 2 37
Câu 24: [0H3-3] Cho hai đường thẳng d1 : x  3 y  1  0 , d 2 : x  2 y  4  0 . Phương trình đường thẳng d đối
xứng với d1 qua d 2 là:
A. x  3 y  11  0. B. 3x  y  7  0 C. 3x  y  1  0. D. 3x  y  7  0.
Câu 25: [0H3-3] Tìm điểm M  a; b  với a  0 nằm trên  : x  y  1  0 và cách N  1;3 một khoảng bằng 5
.Giá trị của a  b là:
A. 3 B. 1 C. 11 D. 1
Câu 26: [0H3-3] Tọa độ điểm M  Oy sao cho M cách đều hai đường thẳng 5 x  2 y  1  0 và
3x  y  7  0 là:
 23   23   19 
A. M  0; 19  và M  0;  . B. M  ;0  và M  ;0 
 7   2 5 3 3   2 5 3 3 
 23   23 
C. M 19;0  và M   ; 0  . D. M  0;19  và M  0;  
 7   7 
Câu 27: [0H3-4] Cho hai đường thẳng d1 : 2 x  5 y  4  0 ,. Phương trình đường thẳng d 2 qua M  0; 2  và tạo

với d1 một góccắt d1 : 2 x  5 y  4  0 tại N  a; b  biết b  0 . Giá trị của a  2b :
4
66 14 50 3
A. . B.  C. D. x  y  6  0.
29 29 29 7
Câu 28: [0H3-4] Cho hai đường thẳng d1 : x  2 y  3  0 và hai điểm A 1;3 và B  2; 4  . Điểm M  x; y   d1

sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của x  2 y là:
19 123 19 19
A.  B. C. D.
5 25 5 10

You might also like