Professional Documents
Culture Documents
Marco1 C1
Marco1 C1
Marco1 C1
KHÁI QUÁT
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
HỆ THỐNG KINH TẾ VĨ MÔ
Phương Phân
Tư duy Mô hình
pháp cân tích
trừu hoá kinh
bằng thống kê
tượng tế
tổng hợp số lớn
CÔNG CỤ
MỤC TIÊU KINH TẾ
KINH TẾ VĨ MÔ
VĨ MÔ
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
MỤC TIÊU CỤ THỂ
MỤC TIÊU SẢN LƯỢNG
✓Đạt được mức sản lượng cao, tương ứng mức sản
lượng tiềm năng.
Sản lượng tiềm năng: là mức snr lượng tối đa mà
một quốc gia đạt được trong điều kiện toàn dụng
nhân công và không gây lạm phát
✓Cơ cấu việc làm phù hợp với ngành nghề đào tạo
13
Nguồn: Tổng cục Thống kê 14
MỤC TIÊU ỔN ĐỊNH GIÁ CẢ
15
Nguồn: Tổng cục Thống kê 16
MỤC TIÊU KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
✓Mở rộng các chính sách đối ngoại trong ngoại giao
với các nước trên thế giới
17
Nguồn: Tổng cục Hải
18 qua
CÔNG CỤ KINH TẾ VĨ MÔ
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
✓Hai công cụ
▪Chi tiêu chính phủ
▪Thuế
20
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
✓Hai công cụ
•Lãi suất
✓Tác động
▪ Tiền công
▪ Giá cả
22
CHÍNH SÁCH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
23
SƠ ĐỒ
HỆ THỐNG TỔNG CUNG MÔ HÌNH
KINH TẾ & TỔNG CẦU AD-AS
VĨ MÔ
HỆ THỐNG KINH TẾ VĨ MÔ
AD = C + I + G + NX
AD = C + I + G + X - IM
26
ĐƯỜNG TỔNG CẦU (AD)
P
P1
P2
AD
Y
Y1 Y2 (real GDP)
28
TRƯỢT DỌC TRÊN ĐƯỜNG TỔNG CẦU
P
AD Y
Y1 Y2 (real GDP)
✓Trượt dọc trên đường tổng cầu là do sự thay đổi của mức
giá chung
29
DỊCH CHUYỂN TỔNG CẦU
P
AD1
AD0
AD2
Y
(real GDP)
✓Dịch chuyển đường tổng cầu sang phải, sang trái là do các
nguyên nhân ngoài mức giá chung (ví dụ:tác động các chính
sách kinh tế vĩ mô)
30
TỔNG CUNG (AS)
Phân biệt:
• Ngắn hạn: Giá yếu tố đầu vào chưa kịp thay đổi cùng với sự
thay đổi của giá cả đầu ra
• Dài hạn: Giá yếu tố đầu vào thay đổi cùng tỷ lệ với mức thay
đổi của giá cả đầu ra
• Tổng cung dài hạn: Mức sản lượng trong dài hạn khi nền
kinh tế toàn dụng nhân công. Y = Y*
• Tổng cung ngắn hạn: Mức sản lượng trong ngắn hạn tương
ứng với mỗi mức giá chung cho trước.
32
ĐƯỜNG TỔNG CUNG DÀI HẠN
P ASL
SLTN
Y
Y* (real GDP)
33
ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN
P ASL
ASS
SLTN
Y
Y* (real GDP)
34
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỔNG CUNG
Y
Y1 Y2 Y3 (real GDP)
36
DỊCH CHUYỂN TỔNG CUNG
P
AS2 AS1
AS 0 Y
(real GDP)
✓Dịch chuyển đường tổng cung sang phải, sang trái là do các
nguyên nhân ngoài mức giá chung (ví dụ:chi phí, trình độ
CNSX, thay đổi nguồn lực). 37
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VĨ MÔ
NGẮN HẠN
P
ASS
E E là điểm cân
P0 bằng vĩ mô
ngắn hạn
AD
Y
Y0 (real GDP)
38
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VĨ MÔ
DÀI HẠN
P
ASL ASS
.
E là điểm cân bằng
P0 E
vĩ mô dài hạn
AD
Y
Y* (real GDP)
39
TỔNG CẦU TĂNG - NGẮN HẠN
P
ASL ASs1
E2
P2
P1 E1
AD2
AD1
Y
Y* Y2 (real GDP)
40
TỔNG CUNG NGẮN HẠN GIẢM
P ASL
ASs2
ASs1
E2
P2
P1 E1
AD
Y
Y2 Y* (real GDP)
41
TĂNG
CHU KỲ KINH TẾ TĂNG
TRƯỞNG
& TRƯỞNG
&
THIẾU HỤT SẢN &
THẤT
LƯỢNG LẠM PHÁT
NGHIỆP
CHU KỲ KINH TẾ
43
CHU KỲ KINH DOANH
GDP
tiềm năng
7.0
GDP thực tế
b
GDP Khoảng tăng trưởng
thực tế
6.8
a
0 1 2 3 4
Năm 44
TĂNG TRƯỞNG & THẤT NGHIỆP
▪ Một nền kinh tế có tăng trưởng cao thì một trong những
nguyên nhân quan trọng là sử dụng tốt lao động →
tăng trưởng nhanh thì thất nghiệp có xu hướng giảm đi.
▪ Mối quan hệ này được lượng hoá qua định luật Okun
“nếu GNP thực tế tăng 2,5% trong vòng 1 năm thì tỷ
lệ thất nghiệp giảm 1%”.
45
TĂNG TRƯỞNG & LẠM PHÁT
46