Professional Documents
Culture Documents
BGM Luat Kinh Te 2 1 Encrypt 0926
BGM Luat Kinh Te 2 1 Encrypt 0926
BGM Luat Kinh Te 2 1 Encrypt 0926
D D DH DH DH
T M
U
T M
U LUẬTTMKINH
U TẾ
TM
U2
_ _ _ _
T M T M
BỘHMÔN LUẬT T M
CHUYÊN T M
NGÀNH H T M
D H D D H D H D
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
MỤC TIÊU VÀ THỜI LƯỢNG
Học phần giúp sinh viên hiểu biết một cách toàn
U các quy địnhUcủa pháp luật Utrong hoạt U
diệnMvề
T T M T M T M
động
_ thương mại_ hang hoá dịch_ vụ và các phương_
T Mthức giải quyết
T Mkinh doanh Tthương
M mại. TM T M
DH Thời lượng: DH3 TC DH DH D H
Số tiết lý thuyết: 36
Số tiết thực hành: 9
Số bài KT: 2
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
NỘI DUNG
Phần 1: Những vấn đề chung về Luật
U mại
Thương U U U
M M M M
_T _T _T _ T
T M T M T M T M T M
H Phần 2: Hợp
H đồng thương
H mại và muaH bán H
D hàng hóaD D D D
Luật Thương
Umại là M
U
tổng thể các M
U U
T M T T T M
_ _
qui phạm pháp luật điều chỉnh _ _
T M T M T M T M T M
H các hoạt động thương mại
D giữa thương H
D nhân với DH D H D H
thương nhân hoặc giữa
thương nhân với người có liên
quan.
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
T T T T T
DHHOẠT ĐỘNG
DH THƯƠNG
DH MẠI DH DH
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
T T T T T
DH DH DH DH DH
THƯƠNG NHÂN LÀ AI?
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T
Hoạt
Mđộng thương T
M
DH DH D H DH thường
mại độc lập, DH
xuyên
Thương - Tổ chức kinh tế
nhân - Cá nhân
Có đăng ký kinh
doanh
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H D H DH D H
H T H T T T T
D D DH DH DH
PHÂN LOẠI THƯƠNG NHÂN
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
D H D H D nhân
Thương
H D H D H
Việt Nam
Dựa vào quốc
tịch của thương
nhân
Thương nhân - Chi nhánh
nước ngoài - Văn phòng đại diện
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH D H DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
PHÂN LOẠI THƯƠNG NHÂN
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
H H Thương nhân
D D DH
là cá nhân D H D H
Dựa vào tính
chất chủ thể
của thương
nhân - Doanh nghiệp,
Thương nhân
U U tổ chức U - Hợp tác xã, U
là
TM TM T M TM
- Tổ hợp tác
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H D H D H DH
H T H T T T T
D 2.PHẠMDVI ĐIỀU CHỈNH CỦA LTM DH DH DH
2005
Thương nhân
U U U U
T M T M T M T M
M
_ chức, cá nhân_ khác hoạt động
Tổ _ có liên quan_đến
T T M T M T M T M
H thương mại.H
D D DH DH D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
4. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG HOẠT
ĐỘNG THƯƠNG MẠI
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D
5- NGUYÊN DH
TẮC ÁP DỤNG LUẬT ĐỐI VỚI DH DH
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
Ưu
U U U U
T M tiên áp dụng
T M Luật chuyênT M ngành nếu T M luật
_ _ _ _
T M chuyên ngành
T M có quy Tđịnh
M T M T M
DH DH DH DH DH
Nếu luật chuyên ngành không quy định thì áp
dụng Luật Thương mại
Nếu
U Luật Thương
U mại khôngU quy định thìUáp
TM TM T M T M
_ dụng Bộ luật
_ Dân sự _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH D H D H
H T H T T T T
D D DH DH DH
PHẦN 2: HỢP ĐỒNG
UTHƯƠNG U MẠI VÀ U MUA U
T M T M T M T M
_ _ _ _
TM BÁN
TM HÀNGTHÓA
M TM T M
DH DH DH DH D H
- KHÁI NIỆM
U- HỢP ĐỒNG U MUA BÁN UHÀNG HÓA U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M - MUA TMBÁN HÀNGTMHÓA QUA SỞ T MGIAO TM
DH DH DH DH DH
DỊCH
H T H T T T T
D D DH DH DH
TÌNH HUỐNG MỞ ĐẦU
Anh Hùng vào cửa hàng Thế giới di động chọn mua Laptop
Apple U MacBook Air MD231 U với các thông Utin được niêm yếtU
trên
T Mgian hàng như sau:
T M “CPU: Intel Core
T M i5, 1.80GHz; TM
_
RAM/SSD: _
4GB/128GB; Màn hình: _LED, 13.3"; Card_MH:
T M T M T M T M T M
Intel HD 4000; HĐH: MAC OS X; Bộ sản phẩm gồm: Máy,
H
D Pin, Sạc , Sách DH HD; Giá bán 27.999.000đ”.
DH H
SauDkhi được D H
nhân viên phụ trách gian hàng giới thiệu rất chi tiết về loại
laptop này, anh quyết định mua 2 chiếc cho hai vợ chồng.
Nhân viên gian hàng hướng dẫn anh đến quầy thu ngân và
kho hàng và để làm thủ tục thanh toán và nhận hàng. Tuy
nhiên,U tại quầy thu ngân,Uanh được trả lờiUrằng loại laptop U
anh TM M bán và đề Tnghị
chọn đã hết nênTkhông M anh chọn mua T M
_ khác.
loại _ _ _
T M T M T M T M TM
Theo anh/chị, nếu không nhận được chiếc laptop như mình
H
D đã chọn, anhDHùng H DH Thế giới di động DH hay DH
có quyền kiện
không?
H T H T T T T
D D DH DH DH
TÌNH HUỐNG MỞ ĐẦU
Cháu An (10 tuổi) được bố mẹ cho 30.000đ để
U tươi Vinamilk
muaMsữa U tại cửa hàng U gần nhà, sauU
T T M T M T M
khi
_ uống được khoảng
_ 10 phút,_ cháu bị đau bụng,
_
T Mbác sỹ cho biết
T Mnguyên nhânTM đau bụng là doT Muống T M
DH sữa khôngDđảm H bảo chất D H
lượng. DH D H
Gia đình cháu An chủ trương đi kiện cửa hàng
tạp hóa. Tuy nhiên, cửa hàng tạp hóa cho rằng, họ
không chịu trách nhiệm gì, nếu muốn kiện thì gia
đình kiện
U hãng sữa Vinamilk.
U U U
M M M
Anh/chị có đồng ý với ý kiến của cửa hàng tạp hóa
T T T T M
_ _ _ _
TMhay không? TM TM TM TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
TÌNH HUỐNG MỞ ĐẦU
Chị Yến xem quảng cáo trên ti vi về một loại
thuốc Ugiảm béo mới Uxuất hiện trên Uthị trường với U
T M T M T M T M
các
_ thông tin như:_ sử dụng liên_tục 10 ngày sẽ_
T Mgiảm 5cm vòngT Mbụng và 5 kgTMtoàn thân, thuốc
T M có T M
DH bán tại một DHsố địa điểm cụDHthể. Giá bánDlàH D H
2.000.000đ/lọ. Chị quyết định đến một trong
những địa điểm được nhắc tới trong mẩu quảng
cáo mua hai lọ để dùng trong 20 ngày, nhưng kết
quả sau
U 20 ngày là vòng
U bụng không U giảm cm nàoU
màTMtoàn thân tăng TMthêm 3kg. TM T M
M
_
Theo anh/chị, M
_ _ ai?
chị Yến có thể kiện
_
T T TM T M TM
D H D H D H D H DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
I-TMKHÁI QUÁT
TM CHUNG
TM VỀ T M
_ _ _ _
M M M M M
H T PHÁP LUẬT
T ĐIỀU T CHỈNH H T T
D DH D H D D H
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
TÌNH HUỐNG
Ông Hậu- là chủ một doanh nghiệp chuyên kinh doanh hàng nông
sản và hàng tiêu dùng. Một trong những đối tác thường xuyên
U U U
mua hàng của doanh nghiệp ông Hậu là công ty thực phẩm sạch U
T M T M T M
Bình An. Để có nguồn hàng ổn định, thường xuyên, ông đặt mua T M
_ _ _
sản phẩm nông sản trực tiếp với các hộ nông dân trong vùng. _
T M T M T M
Nhiều lần, ông cũng mang các sản phẩm khác như giày dép, quần T M T M
D H H H H
áo, bếp ga, xoong nồi trao cho các hộ nông dân thay vì trả tiền để
D D D D H
lấy các sản phẩm nông sản.
Anh/chị hãy cho biết:
- - Có những quan hệ hợp đồng nào phát sinh trong tình huống nói
trên? Chủ thể của các hợp đồng đó là ai?
- - Giả sử, bác nông dân A mang nông sản mình trực tiếp nuôi trồng
U U U U
M M M
bán lẻ tại các chợ thì pháp luật điều chỉnh quan hệ trên có gì thay
T T T T M
_
đổi? _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
1- HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI LÀ GÌ
Sự thỏa thuận của chủ thể hợp đồng
U thuận hướngUtới một đối tượng
Sự thỏa U xác thực, hợpU
T M T M T M T M
pháp
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
H Sự thỏa thuận
H nhằm thiết lập
H một quan hệ H
pháp lý, H
D làm phát sinh/thay
D đổi/chấmD dứt quyền vàDnghĩa vụ D
giữa các bên trong hoạt động thương mại
Chịu sự điều chỉnh của pháp luật
thương
U mại U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
Chủ thể hợp đồng:
U
Thương nhân –
U
Thương nhân
U U
T M T M T M T M
_ Thương nhân_- Người có liên_ quan _
T M M T M T T M T M
D H D H D H D H D H
Đối tượng của hợp đồng: Tất cả các tài
sản, hàng hoá, được phép lưu thông; dịch
vụ được phép cung ứng
U U U U
Mục TMđích hợp đồng:
TM vì mục tiêu
T Mlợi T M
_
nhuận
_ _ _
T M M T MT T M TM
D H D H D H DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
LIỆU ĐÃ CÓ MỘT HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI?
9h sáng ngày 20/4/2011, Công ty TNHH Việt Hưng nhận được
catalog M U bán 2000 chiếc
chào U điều hòa Sam U Sung của công U ty
T T M T M T M
(CT) _Cổ phần thương _ mại Việt Á với_ giá 4.000.000VNĐ/chiếc.
_
T
Bên Mbán chịu tráchTMnhiệm vận chuyển
T M hàng đến kho T M bên mua, TM
DH
thời gian giao D H hàng là ngày
nhận DH22/4/2011, thanh
DH toán sau khiDH
nhận đủ hàng. Trong chào hàng có nêu rõ, sau một ngày kể từ
khi nhận được catalog chào hàng trên mà CT Việt Hưng không
trả lời thì coi như chấp nhận giao kết hợp đồng. Nhận được
catalog trên, CT Việt Hưng không có công văn trả lời. Nghĩ là CT
Việt HưngUđã chấp nhận nên U ngày 22/4/2011U CT Việt Á đếnUgiao
hàng nhưng
T M CT Việt Hưng
T M nhất định Tkhông
M nhận hàng T Mvì cho
rằng
_chưa có hợp đồng
_ thương mại. _ _
MT M
T T M T M T M
D H D H D H DH D H
H T H T T T T
D
2-HỢ D ĐƯỢC HÌNH THÀNH
P ĐỒNG DH DH DH
NHƯ THẾ NÀO?
Bước 1: Đề nghị giao kết hợp đồng (chào hàng):
Là việcMU thể hiện rõ ýMU
định giao kết M
Uhợp đồng & chịu
M
U sự
ràng
T _T
_ buộc về đề nghị này của
T
_bên đề nghị đối T
_ với bên
T M T M T M T M T M
đã được xác Hđịnh cụ thể. H
H H H
D D D D D
Bước 2: Chấp nhận đề nghị giao kết chào hàng
(chấp nhận chào hàng):
Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng là sự trả lời
của bên U U U U
TM được đềTMnghị đối vớiTMbên đề nghị T Mvề việc
chấp_ nhận toàn bộ
_ nội dung của
_ đề nghị. _
M
T M T M
T M T M T
D H D H DH DH D H
H T H T T T T
D D DH DH DH
TÌNH HUỐNG
Ngày 30/12/2012, thương nhân A gửi email chào bán cho
thươngUnhân B 1000 tấnUđường trắng tinhUluyện, giá U
M Cuối giờ chiều
10.000/kg.
T T M ngày 31/12/2012,
T M B email trả lời
T M
_ ý mua và nhận_ hàng vào ngày 2/1/2013
đồng _ tại kho _
của
T M T M T M T M T M
bên bên A. Do vào dịp nghỉ tết dương lịch bên A nghỉ lễ nên
H
D không biết cóDHemail trả lời củaDB,H vì vậy không có
DHhàng để D H
giao cho B vào ngày 2/1/2013. A lập luận rằng vì email của
B gửi đến vào ngày nghỉ nên A không thể mở email và nhận
được thông tin trả lời của B. Do vậy, chưa có hợp đồng giữa
A và B
U chị, lập luận của
Theo anh U A hợp lý không?U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H D H D H DH
H T T T T T
DH CỦA HỢ
D 3-NỘI DUNG DHP ĐỒNG THƯƠNG
DH DH
MẠI
Các điều
U khoản gắn với
U giá trị của U U
T M T M T M T M
hợp_ đồng _ _ _
T M T M T M T M T M
H
D Các điều khoản H
D về trách nhiệm
D khi H D H D H
vi phạm hợp đồng
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
ĐIỀU KHOẢN GẮN VỚI GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
Về đối tượng
U
Về chấtMlượng U U U
T T M T M T M
VềM
_
số lượng
_ _ _
T T M T M T M T M
D H D H D H D H D H
Về giá cả
Văn bản
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
DH
Lời nói DH D H D H D H
Hành vi
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
5-THỜI ĐIỂM GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
1. Thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời chấp
nhận giao
U kết. U U U
T M T M T M T M
2. Khi _ hết thời hạn _ trả lời mà _bên nhận được _ đề
T M T M T M T M T M
nghị vẫn im lặng,
H H nếu có thoả
H thuận imH lặng là sự H
D trả lời chấp Dnhận giao kết. D D D
3. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời
điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung của hợp
đồng. U U U U
TM TM T M T M
4. Thời_ điểm giao _
kết hợp đồng_ bằng văn_ bản là
T M T M T M T M TM
thời điểm bênH sau cùng kýHvào văn bản.H
H
D D D D DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
6-THỜI ĐIỂM CÓ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
Theo thỏa thuận của các bên
U U U U
T M T M T M T M
Nếu _ không có thỏa thuận
_ thì thời điểm
_ có hiệu lực _chính là
T M
thời điểm giao kếtT M
hợp đồng H T M T M T M
D H D H D DH DH
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
7- Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
Các bên có năng lực hành vi
Nội dung Uhợp đồng khôngU trái pháp luậtUvà đạo đức xãU
T M T M T M T M
hội;M_ M
_
M
_
M
_
M
H T H T H T H T H T
D Các bên tự nguyện;
D D D D
Hình thức phù hợp với quy định của pháp luật.
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
PHÂN BIỆT
Chủ thể
U U hợp đồng
U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
D H D H D H D H D H
Người ký hợp đồng
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG – NGƯỜI KÝ HỢP ĐỒNG
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D HẬU QUẢDCỦA HỢP ĐỒNG ĐƯỢC KÝ DH DH DH
VƯỢT QUÁ THẨM QUYỀN ĐẠI DIỆN
Hiệu Ulực của phần vượtU quá đối vớiUbên được đại diện
U
T M T M T M T M
_
Quyền đơn _ chấm dứt/hủy
phương _ bỏ phần hợp _ đồng
T M T M T M T M T M
H vượt quá H
D D DH DH DH
Nghĩa vụ liên đới bồi thường thiệt hại đối với bên được
đại diện
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D Các trường hợp
D 8. DH DH DH
hợp đồng vô hiệu phổ biến
U U U U
• Vi Tphạm
M điều Tcấm
M của pháp
T M luật T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
D • Do một bên
H D không có
D đăng ký kinh
H D doanh D H H H
Thực
Uhiện đầy đủ cácU thỏa thuận trong
U hợp đồng U
T M T M T M T M
M
_
Thiện chí, trung _thực, hợp tác,_hạn chế tối đa_
T T M T M T M T M
DH thiệt hại có Hthể xảy ra
D H D H D D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
9- TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG
Các loại vi phạm hợp đồng
U U U U
T M T M T M T M
Căn _cứ áp dụng _ nhiệm
trách _ _
T M T M T M T M T M
DH
DH
Các hình thức trách nhiệm DH D H D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
CÁC LOẠI VI PHẠM HỢP ĐỒNG
• Không thực hiện hợp đồng
U U U U
T M T M T M T M
• Thực
M
_ hiện không
M
_ đúng hợp
M
_ đồng _
M M
T T T T T
DH DH DH DH D H
• Vi phạm cơ bản
U U U U
_T M Hành
_T M vi vi phạm
_ T M hợp đồng
_ T M
T M T M T M T M T M
D H DH D H D H D H
Thiệt hại do vi phạm gây ra
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
CÁC HÌNH THỨC TRÁCH NHIỆM
Buộc thực hiện đúng hợp đồng
U U U U
TMphạm
Phạt vi
_ _T M
_ T M
_ T M
H TMthường thiệt Thại
Bồi
H
M
H T M
H T M
H T M
D D
Tạm ngừng hợp đồng
D D D
Đình chỉ hợp đồng
Hủy bỏ hợp đồng
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
BUỘC THỰC HIỆN ĐÚNG HỢP ĐỒNG
Tiếp tục thực hiện nghĩa vụ theo yêu cầu của bên bị vi
U U U U
phạm.TM T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
HBên bị vi phạm H
lựa chọn các biện
H pháp khác để
H hợp H
D D D D D
đồng được thực hiện, bên vi phạm phải chịu chi phí.
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
PHẠT VI PHẠM
Chếtài tiền tệ
U U U U
T M T M T M T M
_Mục đích chủ _ yếu để phòng
_ ngừa vi _phạm
T M T M T M T M T M
DH Phải đượcDH các bênDthỏaH D H
thuận trong hợp đồng D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
TẠM NGỪNG, ĐÌNH CHỈ, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG
Tạm ngừng thực hiện hợp đồng: một bên tạm thời không
thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng. Khi hợp đồng bị tạm
ngừng M U hiện thì hợpUđồng vẫn còn hiệu
thực U lực. U
M M M
_T _T _T _T
Đình
T M chỉ thực hiện
T M hợp đồng: một
T M bên chấm dứtT M thực hiện TM
DH H
nghĩa vụ hợpDđồng. H
Khi hợpDđồng bị đình D H thực hiện thì
chỉ DH
hợp đồng chấm dứt hiệu lực từ thời điểm một bên nhận
được thông báo đình chỉ.
Huỷ bỏ hợp đồng: sự kiện pháp lý làm cho nội dung phần
U
hợp đồng
U U U
M bị hủy bỏ không
M có hiệu lựcMtừ thời điểm giao
M kết.
_T _T _T _T
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH D H
H T H T T T T
D D DH DH DH
CĂN CỨ TẠM NGỪNG, ĐÌNH CHỈ, HỦY
BỎ HĐ
U U U U
T M Các bên
T M thoả thuận Tnhững
M hành vi vi T Mphạm là
_ _ _ _
T M M kiện để tạmTngừng,
điều
T M đình chỉ
T Mhoặc hủy bỏ TM
D H DHhợp đồng; DH DH DH
Vi phạm hợp đồng xảy ra là vi phạm cơ bản
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H DH DH DH DH
H T T
H T T T
D D DH DH DH
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN TRÁCH NHIỆM
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
11. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
1. Một bên có quyền đơn phương chấm dứt thực
hiện hợp đồng nếu các bên có thoả thuận hoặc pháp
U U U U
_ TMquy định. TM
luật có
_ TM TM
_ _
T M T M T M T M T M
2. Bên đơn phương
H H chấm Hdứt thực hiệnHhợp đồng H
D D D D D
phải thông báo ngay cho bên kia biết về việc chấm
dứt hợp đồng, nếu không thông báo mà gây thiệt hại
thì phải bồi thường.
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
11. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
3. Khi hợp đồng bị đơn phương chấm dứt thực
hiện Uthì hợp đồngUchấm dứt từUthời điểm bên U kia
T M T M T M T M
nhận
_ được thông _ báo chấm_ dứt. Các bên _ không
T M T M T M T M T M
H phải tiếp H tục thực hiệnH nghĩa vụ. Bên
H đã thựcH
D D D D D
hiện nghĩa vụ có quyền yêu cầu bên kia thanh
toán.
U có lỗi trong
4. Bên U việc hợpU đồng bị U đơn
TM
phương
_ TM phải bồi thường
chấm dứt
_ TM TM
thiệt hại.
_ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH D H DH
H T H T T T T
D D DH
TÌNH HUỐNG DH DH
Công ty cổ phần A là bạn hàng thân thiết của công ty TNHH B vì
vậy, công ty A cho công ty B mượn một căn nhà làm trụ sở để
kinh doanh. Khi cơ hội đến, công ty A đã dùng căn nhà của mình
đem thế
Uchấp ngân hàngU để vay tiền kinhUdoanh. Nhưng Udo việc
T M T M T M T M
làm_ ăn của công ty_A không thuận lợi,
_ nợ nần quá nhiều,
_ khiến
T M T
công ty B phải cho
M công ty A vayTMtiền để trả ngân
T Mhàng & trang TM
DH trải nợ nần DH DH DH DH
Trước tình hình đó, công ty A gợi ý bán căn nhà cho công ty B.
Sau nhiều lần thỏa thuận, hai bên đã lập 4 văn bản mua bán
căn nhà có đầy đủ chữ ký của các bên nhưng không đem đi
U
chứng,
công M U Đang trong quá
chứng thực. U trình sang tênUsổ đỏ,
T TM T M T M
_ ty A lại làm đơn
công _ ra tòa yêu cầu _ hủy thỏa thuận_ mua bán
M nhà, buộc công
Tcăn TM ty B phải trảTlại
M nhà. TM TM
DH DH DH DH D H
H T H T T T T
D D DH DH DH
KẾT LUẬN
Luật quy định lỗi hình thức không làm HĐ vô
hiệu U U U U
T M T M T M T M
Luật_ cho phép các_ bên có một _ thời gian_ nhất
T M T M T M T M T M
định để sửaH lỗi hình thức,
H H sau thời Hgian này H
D không sửa thì
D HĐ vô hiệuD D D
Hợp đồng chỉ được tuyên là vô hiệu khi một
trong các bên chủ thể của hợp đồng yêu cầu
tuyên M U hiệu (trongUquan hệ hợp
vô U đồng thương U
T TM T M T M
mại)_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
TM
_T M
M T
M
UAM_BÁN HÀNG
T
T M
_ T M
HOÁ
T M
_ T M
T M
DH DH DH DH D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
NỘI DUNG CƠ BẢN
1. Khái quát về mua bán hàng hoá
U quát về hợp Uđồng mua bánUhàng hoá
Khái
U
2.
T M T M T M T M
_
3. M Hiệu lực của
_ đồng mua bán
hợp _ hàng hoá _
T T M T M T M T M
DH4. Trách nhiệm
DH do vi phạm DHhợp đồng mua
DH bán D H
hàng hoá
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
NHẬN ĐỊNH
Trần Văn có một đàn trâu cầy (gồm 3 con).
DoTM
U
không có tiền
U U U
T M chi tiêu trong
T M dịp tết, TM
_ Văn dự định
Trần _ bán đàn _ trâu nói trên.
_
T M T M T M T M T M
DH Nguyễn D Thị
H là hàng xóm DH của TrầnDVăn,H D H
làm nghề bán thịt ở chợ, đang có ý định
mua số tài sản trên của Trần Văn. Hỏi:
Khi nào thì mối quan hệ giữa Trần Văn và
Nguyễn
M
U Thị đượcUcoi là mối quan
M M
U hệ mua U
M
bánT T
_ hàng hoá_với đối tượng T
_ là đàn trâu? _ T
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
NHẬN ĐỊNH
Hành vi trao đổi dưới đây có thiết lập nên
quan
U U U U
T M hệ mua bán
T M hàng hoáThayM không nếu T M
_ thoả thuận,
theo _ ngày 26 Tết _ âm lịch, _
T M T M T M T M T M
DH- Trần VănDHgiao cho Nguyễn
DH DHtrâu,
Thị đàn D H
Nguyễn Thị không có hành vi thanh toán
tiền.
- Trần Văn giao cho Nguyễn Thị đàn trâu,
Nguyễn U Thị trả choU Trần Văn U1 triệu đồng;U
M M M M
_T _T _T _T
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T T T T T
DH
D 1. KHÁI QUÁT H
VỀ MUA BÁN HÀNG
D D H DH
HOÁ
Hoạt động mua bán hàng hoá phải được thực hiện
thông Uqua hợp đồng:U là sự thoả thuận
U trao đổi U
T M T M T M T M
giữa
_ bên mua và_ bên bán, theo_đó: _
T M T M T M T M T M
DH H H
D nghĩa vụ giaoDcho bên mua quyền
D H D H
Bên bán có sở
hữu hàng hoá và có quyền nhận tiền;
Bên mua có nghĩa vụ trả tiền cho bên bán và có
quyền tiếp nhận quyền sở hữu hàng hóa
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
HÀNG HÓA
Tất cả động sản (kể cả động sản hình thành trong
tương Ulai) U U U
T M T M T M T M
_
Những _ với đất đai _
vật gắn liền _
T M T M T M T M T M
D H D H D H D H D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
SO SÁNH MUA BÁN HÀNG HÓA
VỚI MỘT SỐ HÀNH VI KHÁC
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
2. HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ
Chủ thểU
của hợp đồng UoTN-TN
oTN- bên có U quan
liên U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M tượng của hợp
Đối T M Hàng hóa
T M T M T M
DHđồng DH DH DH D H
Hình thức của hợp Lời nói, hành vi, văn bản
đồng
Nội dung của hợp Là toàn bộ các điều khoản thỏa
đồng thuận về quyền và nghĩa vụ giữa
U Ubên bán và bên mua
U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H D H D H DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
2.3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÁC BÊN
U U U U
T M T M
+ Bên bán: M
+ Bên mua:
T T M
_ _ hàng
- Giao _
- Nhận hàng _
TM T-MBảo đảm T M
H- Thanh toán T M T M
DH DH quyền sở hữu
& quyền sở
D D H D H
hữu trí tuệ đối
với hàng hoá
- Bảo hành
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D 2.4. NGUYÊN
D TẮC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG DH DH DH
MBHH
o GiaoU hàng đúngU và đủ theoU thỏa U
thuận
_T M
_T M
_ T M
_ T M
T M M T M M T T T M
DH DH D H D H D H
o Thanh toán đúng và đủ theo thỏa
thuận
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG
Theo thỏa thuận
Không
U có thỏa thuận: U U U
T M T M T M T M
_ hóa là BĐS:
Hàng
- M
_ Nơi có hàng_hóa _
T T M T M T M T M
DH- Giao hàngDchoH người vậnDchuyển
H đầu tiênH
D D H
- Kho hàng/nơi sản xuất hàng
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
THỜI HẠN GIAO HÀNG
Theo thỏa thuận:
- Thỏa
Uthuận thời điểm U cụ thể: giao hàng
U đúng thờiU
T M T M T M T M
_
điểm _ _ _
T M T M T M T M T M
H- - Thỏa thuận H thời hạn giaoHhàng: Bất kỳ Hthời H
D điểm nào trong D thời hạn Dđã thỏa thuận D D
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
T T T T T
DH DH DH DH DH
GIAO HÀNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI HỢP
ĐỒNG
Nếu vẫn còn thời hạn giao hàng: Giao thêm cho
đủ/ M U thế, sửa chữa
thay U hàng khôngUphù hợp U
T T M T M T M
Nếu_ hết thời hạn_ giao hàng: Theo
_ thỏa thuận/xử
_
T M T M T M T M T M
H lý hành vi vi
H phạm HĐ H
D Chi phí phát
D sinh: Bên bánD chịu DH D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
QUYỀN NGỪNG THANH TOÁN
Theo thỏa thuận
Không
U có thỏa thuận:U U U
T M T M T M T M
_ mua có bằng_ chứng bị lừa _dối
Bên
- M
_
T T M T M T M T M
DH- Hàng hóaDđangH là đối tượng
DH bị tranh chấp
DH D H
- Hàng được giao không phù hợp với hợp đồng
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
T T T T T
DH DH DH DH DH
XÁC ĐỊNH GIÁ KHI KHÔNG CÓ THỎA
THUẬN VỀ GIÁ TRONG HỢP ĐỒNG
Theo giá của hàng hóa cùng loại với các điều kiện
tượng Utự U U U
T M T M T M T M
_ hàng hóa xác
Giá _ định theo trọng
_ lượng tịnh _
T M T M T M T M T M
DH DH D H D H D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
ĐỊA ĐIỂM THANH TOÁN
Theo thỏa thuận
Không
U có thỏa thuận: U U U
T M T M T M T M
_ điểm kinh doanh/nơi
Địa
- M
_ cư trú_ của bên bán _
T T M T M T M T M
DH- Nếu thanhDH toán và giao hàng/chứng
DH từ cùng
DH thời D H
điểm: Địa điểm giao hàng/chứng từ
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
THỜI HẠN THANH TOÁN
Theo thỏa thuận
Không
U có thỏa thuận: U U U
T M T M T M T M
_ điểm giao hàng/chứng
Thời
- M
_ từ _ _
T T M T M T M T M
DH- Thời điểmDkiểm
H tra xongDhàng
H hóa nếu DcóH thỏa D H
thuận về kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
THỜI ĐIỂM CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU HÀNG
HÓA
Theo
U
thỏa thuận M
U U U
T M T T M T M
M
_
Không _
có thỏaMthuận: _ hàng hóa _
Là thờiMđiểm
T T T T M T M
D H được chuyểnH giao
D H D H D D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
THỜI ĐIỂM CHUYỂN GIAO RỦI RO
Theo thỏa thuận
KhôngUcó thỏa thuận: U U U
T M T M T M T M
- Trường
_ hợp có địa điểm
_ giao hàng xác
_ định: khi hàng hóa
_
T Mđã giao cho bênTmua
M T M T M T M
DH- Trường hợpDkhông
H có địa điểm
DHgiao hàng xác định
DH nhưng D H
có quy định về vận chuyển hàng hóa: khi hàng hóa đã giao
cho người vận chuyển đầu tiên
- Trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao: Khi
bên mua nhận được chứng từ sở hữu HH/bên mua chiếm
hữu hàng
U hóa U U U
- TM hợp mua hàng
Trường TMđang trên đường
T Mvận chuyển: Thời
T M
_ giao kết hợp đồng
điểm _ _ _
T M T M T M T M TM
H- Trường hợp khác:
H Khi hàng hóa
H thuộc quyền định
H đoạt của H
D bên mua/bênDmua vi phạm nghĩa D vụ nhận hàngD D
H T H T T T T
D D DH DH DH
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI:
Hoạt động mua bán hàng hóa trong thương mại chỉ được
điều chỉnh
U bởi Luật Thương
U mại (2005). U U
HợpT Mđồng mua bán hàng
T M hóa trong thương
T M mại là một dạng
T M
_ biệt của hợp đồng
đặc
_ mua bán tài sản.
_ _
M
T MT M
T M
T T M
D H
D H DH DH
Hợp đồng mua bán hàng hóa trong thương mại có ít nhất
D H
một bên chủ thể là thương nhân.
Hợp đồng mua bán hàng hóa trong thương mại có hiệu lực
kể từ thời điểm bên sau cùng ký vào hợp đồng.
Trong mọi trường hợp, thời điểm chuyển quyền sở hữu về
hàng hóa
U từ người bán sang
U người mua cũng U là thời điểm U
M giao rủi ro đốiTM
chuyển
T với hàng hóa đó.TM T M
M
_ đồng mua bán_hàng hóa trong thương
Hợp _ mại vô hiệu_ khi
T TM T M T M TM
H vi phạm các quy
H định của Bộ luật
H dân sự về điều kiện
H có H
D hiệu lực củaDhợp đồng. D D D
H T H T T T T
D D DH DH DH
PHẦN 3:
U CÁC HOẠT U ĐỘNG U U
T M T M T M T M
T M
_
THƯƠNG
TM
_
TMẠI
M
_
CỤ TTHỂ
M
_
T M
D H DH DH DH DH
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
D H D H D H D H D H
CUNG ỨNG DỊCH VỤ
THƯƠNG MẠI
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
NỘI DUNG CHÍNH
1. Khái quát về cung ứng dịch vụ thương mại
Các
Udịch vụ thương U mại cụ thể U U
2.
T M T M T M T M
_
3. M Quyền và nghĩa
_ vụ của các bên_ trong quan _hệ
T T M T M T M T M
H cung ứngHdịch vụ thương H mại H H
D D D D D
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
NHẬN ĐỊNH
Giả sử U ông A và bà B Ulập được quan hệUmua bán 5000 lít Usữa
thiết
T M T M T M T M
_ ngày 1.1.2013, _những dịch vụ nào_có thể được sử dụng
vào _ trong
TMquá trình kí kết và
TMthực hiện hợp đồng
TM mua bán nói trên?
TM TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
HƯỚNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA ÔNG A
Trực tiếp bán sữa (rao bán và bán tại cơ sở sản xuất)
Tự bán
Usữa nhưng nhờ Ungười tìm mối hàng U U
T M T M T M T M
M _ đứng ra bán sữa_ nhưng nhờ người
Tự _ giao dịch hộ với
_
T T M T M T M T M
H người mua H
D D DH DH D H
Nhờ người bán hộ
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
HƯỚNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA BÀ B
- Có thể trực tiếp mua sữa của ông A với tư cách cá nhân
dân MsựUB M
U
M
U
M
U
-_
T T
Muốn mua dưới _tư cách thương nhân,
T
_ mục đích mua _ T
T M T M T M T M T M
H phải để phục Hvụ hoạt động bổ H
trợ kinh doanh (Hội
H nghị H
D khách hàng,DTổ chức ăn sángDcho cán bộ nhânDviên…) D
Nhờ người mua hộ
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
T T T T T
DHNHỮNG DỊDCH
H D H D H
VỤ ÔNG A VÀ BÀ B CÓ THỂ PHẢI
DH
SỬ DỤNG
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
CUNG ỨNG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI LÀ GÌ?
Là hoạt động thương mại;
Bên M
U U
cung ứng dịch vụMcó nghĩa vụ thực
U
hiện dịch vụ cho
U
T T T M T M
_ bên khác và thu
một _ tiền; _ _
T M T M T M T M T M
H Bên sử dụng Hdịch vụ sử dụng dịch
H vụ theo thoảHthuận và H
D thanh toán choD bên cung ứngDdịch vụ D D
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
T T T T T
D ĐẶC ĐIỂM CDỦA CUNG ỨNG
H H DHDỊCH VỤ THƯƠNG
DH DH
MẠI
Không trực tiếp mua bán hàng hoá nhưng dịch vụ thương
mại M U yếu vẫn xoay quanh
chủ U và hỗ trợ việcU mua bán U
T T M T M T M
_ hoá;
hàng _ _ _
T M T M T M T M T M
Việc cung ứng dịch vụ phải được thực hiện thông qua
H
D hợp đồng, xác DHlập bằng các hình
DH thức cụ thể theo
DH quy D H
định BLDS
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
PHÂN BIỆT
Tiêu chí Mua bán hàng hoá Cung ứng dịch vụ
thương mại
Chủ thể U Hai bên đều trực
U tiếp thực ThôngU thường chỉ có Umột
T M M bắt buộc Tbên
hiện hành viT(chỉ M trực tiếp thựcThiện
M hành
_ _ _
bên muaMhoặc bên bán là M vi – bên cung M
_
ứng dịch vụ
T M T T T T M
H thương
H nhân) H (bên thực hiện
H hành vi phải H
D D D D thương nhân) D
có tư cách
Đối tượng Hàng hoá (có giá trị độc lập) Công việc (có giá trị phụ
thuộc)
ĐấuM
U
giá hàng hoá M
U U U
T T T M T M
M _ thầu hàng hoá,_ dịch vụ
Đấu _ _
T T M T M T M T M
DH Logistic DH DH D H D H
Giám định
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG
QUAN HỆ CUNG ỨNG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
U ứng dịch vụ
Bên cung U Bên sử Udụng dịch vụU
TM mại
thương
_ TM _ TM mại
thương
_ TM _
T M T M T M T M T M
H
D • Thực hiện công H H H
D việc theo D • Thanh toánDtiền theo thoả D H
thoả thuận thuận
• Bảo quản tài liệu • Cung cấp đầy đủ thông tin
• Giữ bí mật kinh doanh • Điều phối các nhà cung cấp
• Thông báo kịp thời dịch vụ trong t/h có nhiều
• HợpMtácU với bên sử dụng
U dịch nhà cung U ứng dịch vụ. U
T TM T M T M
vụ_ _ • Hợp _ tác với bên cung
_ ứng
T M TM T Mdịch vụ T M TM
D H D H D H D H DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
D H CÁC HODẠT ĐỘNG
D H D XÚC H H D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
1. QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI
BảnMU
o chất của quảng
M
U cáo thương
M
U mại
M
U
T T
_ thể thực _hiện _ T _ T
oMChủ M M M M
T T T T T
DHo Nội dungDHquảng cáo DH DH D H
o Cách thức quảng cáo
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
CƠ SỞ PHÁP LÝ
Luật Thương mại (Đ102-116)
Luật
U
Quảng cáo 2012
U U U
T M T M T M T M
M
_ định 37/2006/NĐ-CP
Nghị _ quy _định chi tiết về_
T T M T M T M T M
D H xúc tiến thương
H mại
D H D H D D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D 1.1. BẢNDCHẤT QUẢNG CÁO THƯƠNG DH DH DH
MẠ I
Gồm 4 phases: A – I – D – A
U U U U
Cung
T M cấp thôngTMtin cho kháchT M hàng T M
_ _ _ _
T MNội dung nhằm
T M quảng bá T Mhình ảnh sản
T M T M
DH phẩm vàDhìnhH ảnh thươngDH nhân DH D H
Không hướng tới lợi nhuận trực tiếp
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
GIẢ ĐỊNH
Vào ngày 1/4/2009, bà Hồng ở quận Hoàn Kiếm –
Hà M U xem được một
Nội U mẩu quảng cáoU dầu gội đầuU
T T M T M T M
trên
_ VTV3 với nội _ dung: dầu gội_ đầu Bồ Kết Đen
_
T Mlà dầu gội tốtTnhất,
M có khả năng T M làm mất dấu
T M hiệu T M
DH của gầu trong
DH vòng 5 lần Dgội.
H DH D H
Bà Hồng vội ra đại lý của hãng dầu gội này đặt
trên địa bàn quận Hoàn Kiếm, mua liền 5 chai
dầu gội 500ml với giá 150.000đồng/chai.
Sau 3Ungày, gội hết 1U chai dầu gội đầu
U (3 U
M
lần/ngày),
M
lượng_tóc trên đầu bà
M M
_ T T _ Hồng rụng chỉ
T _ T
T Mcòn ¼ so với Ttrước
M khi dùngTloạiM dầu gội này.
T M TM
DH Bà Hồng phảiDH kiện ai? DH DH DH
T T T T T
DH1.2. CHỦ TH
DHỂ LIÊN QUAN
DH ĐẾN HOẠTDHĐỘNG DH
QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
T T T T T
DHGIẢ ĐỊNHDH DH DH DH
Sau khi kiện cáo không thành công, bà Hồng quyết tâm mở cơ sở
kinh doanh dầu gội đầu vì cho rằng việc kinh doanh này quá dễ
dàng và không rủi ro.
Dầu gội
U đầu của bà HồngUcó tên Bồ Kết Trắng.
U U
M
T năm 2009, lô _dầu
Cuối
M
T gội Bồ Kết TrắngM
T đầu tiên ra đờiMTtại xưởng
_
của công ty do bà Hồng làm chủ sở
_hữu có trụ sở M
_
tại quận Long M
T M T M T M T T
Biên – Hà Nội, tuy nhiên, do chưa có kinh nghiệm nên chính kỹ
DH thuật viên của
DHbà Hồng thừaDnhậnH D H D
rằng đã có lỗi trong quá trình
H
sản xuất nên làm phát sinh chất gây ung thư da trong sản phẩm
dầu gội mới.
Mặc dù vậy, bà Hồng vẫn cho tung sản phẩm ra thị trường và ký
một hợp đồng với một công ty chuyên quảng cáo để tiến hành
quảng U U với nội dung: U
cáo cho dầu gội mới, U
TM TM T M T M
_ * Dầu gội Bồ kết_ Trắng tốt hơn_so với dầu gội Bồ_kết Đen
T M * Sản xuấtTvà M đóng chai thành
T Mphẩm tại Mỹ TM T M
DH DHthông minh là người
* Người DH lựa chọn dầuDgội H DH
Bồ kết Trắng.
Liệu bà Hồng có đang vi phạm pháp luật?
H T H T T T T
D D DH DH DH
1.3. NỘI DUNG QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI
Quảng bá hình ảnh sản phẩm và hình ảnh thương
nhân Ubằng thông tinU(hình ảnh, lờiUnói, chữ viết, U
T M T M T M T M
biểu
_ tượng…) _ _ _
T M T M T M T M T M
Cấm một số hoạt động quảng cáo thương mại theo
H
D Điều 109 Luật DH Thương mại, DH Đ7,8 LQC, Dxác
H D H
định
bởi:
* Mục đích quảng cáo
* Yêu cầu đối với sản phẩm quảng cáo :
U - Trung
U
thực
U U
TM T M T M T M
_ - Cạnh_ tranh lành mạnh
_ _
T M T M T M T M TM
DH D-HKhông vi phạm DH điều cấm của
DHPL DH
* Sản phẩm được quảng cáo
T T T T T
DH DH DH DH DH
1.4. CÁCH THỨC, PHƯƠNG TIỆN QUẢNG
CÁO
* Thông
U tin đại chúng U U U
T M T M T M T M
* _Truyền tin _ _ _
T M T M T M T M T M
DH * Xuất bảnDphẩm
H DH DH D H
* Bảng, biển, panô, áp phích, vật thể cố định, các
phương tiện giao thông, các vật thể di động khác
• Sử dụng như thế nào:
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Luật Thương mại (Đ88-101)
Nghị
Uđịnh 37/2006/NĐ-CP
U quy định
U chi tiết về U
T M T M T M T M
_ tiến thương_mại
xúc _ _
T M T M T M T M T M
H Các văn bản H điều chỉnh khuyến
H mại trongH từng H
D lĩnh vực cụD thể (viễn thông…)D D D
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
2.1. BẢN CHẤT KHUYẾN MẠI
Nhằm
U xúc tiến Uviệc bán hàng U U
Trao
M cho khách M hàng lợi M M
_T _T _ ích nhất _
T T
T Mđịnh T M T M T M T M
DH DH DH DH D H
Không ngay lập tức hướng tới lợi
nhuận
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
2.2. CHỦ THỂ THỰC HIỆN KHUYẾN MẠI
Thương nhân có hàng hóa, dịch vụ khuyến mại tự
U hoạt độngUkhuyến mại U
thựcMhiện U
T T M T M T M
_
Thương _ hiện dịch vụ_ khuyến mại qua
nhân thực _
T M T M T M T M T M
D H một hợp đồng
H thuê dịch vụH
D D H D D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
2.3. CÁCH THỨC KHUYẾN MẠI
Hàng mẫu
U U U U
QuàT M tặng T M T M T M
_ _ _ _
T MGiảm giá TM T M T M T M
DH Phiếu mua DH hàng DH DH D H
Phiếu dự thưởng
Các chương
U trìnhUgiải trí U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
GIẢ ĐỊNH
Cocacola: “thêm 20% coca cola, giá không đổi”
Nón Sơn: “Mua 1 tặng 1 giá trị bằng nhau”
U U U U
KemT M đánh răngTMP/S: “mua P/ST M 50g, tặngTngay
M
_ _ _ _
T Mbàn chải đánh
T M răng P/S”TM T M T M
DH Bia Halida:
DH “bật nắp lon
DH trúng ngay DH hiện vật” DH
Dầu gội Clear: “điền đầy đủ thông tin và gửi về
đúng địa chỉ để tham dự bốc thăm trúng
thưởng”
U U U U
Sữa TMNan: “TíchTM
_ điểm đổi quà
_ TMcho bé” TM
_ _
T M TM T M T M TM
D H DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
2.4. NỘI DUNG KHUYẾN MẠI
Định mức
Không
U thuộc các trường
U hợp khuyến U mại bị cấm, U
T M T M T M T M
_ định bởi: _
xác _ _
T M T M T M T M T M
H * Hàng hóa,Hdịch vụ khuyến H mại
D D D DH D H
* Mục đích:
- tiêu thụ hàng kém chất lượng
- cạnh tranh không lành mạnh
* Địa Uđiểm U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
H H
DTRUNG H H H
D GIAN THƯƠNG MẠI
D D D
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
H PHÁPHLUẬT VỀ ĐH ẠI DIỆN CHOH H
D D D D D
THƯƠNG NHÂN VÀ MÔI GIỚI
THƯƠNG MẠI
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
NỘI DUNG
1. Đại diện cho thương nhân
U Khái niệm và
1.1.
U đặc điểm U U
T M T M T M T M
_ 1.2. Quyền _và nghĩa vụ các_ bên _
T M T M T M T M T M
1.3. Chấm
DH DH dứt hợp đồng
DH đại diện D H D H
2. Môi giới thương mại
2.1. Khái niệm, đặc điểm
2.2. Quyền và nghĩa vụ các bên
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H TT T T
D D DH DH DH
MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI
HĐ 3
U U U U
TM TM T M T M
_ _HĐ mua bán hàng hoá thương mại
_thương mại _
T M TM HĐ cung ứng dịch
T M
vụ
T M TM
D H DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI
1. Chủ thể:
- Kết nối mối quan hệ giữa các chủ thể nhằm thực hiện hành vi
thương mại
U- Không trực tiếp tham
U gia việc ký kết, U U
thực hiện hợp đồng giữa
T M TM T M T M
_các bên được môi giới,
_ trừ trường hợp có_ thoả thuận khác. _
TM
TMnhiệm về tư cáchTpháp
- Chịu trách M lý của các bênTM TM
DH DH DH DH DH
H T H T
T T T
D D DH DH DH
§¹I DIÖN CHO TH¬NG NH©N
U U U U
T M M
HĐ đại diện cho thương nhân
T T M T M
_ _ _ _
T M
Thương nhân T M1
HĐ
ThươngT M T M Thương nhân T M
D H D H D H
nhân
D H / chủ thể khác
D H
U U HĐ 2 U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M
HĐ mua bán hàng hoá thương mại T M TM
D H D H H
HĐ cung ứng dịch vụ thương mại
D DH D H
T MỘ Ố TẤ ĐỀ Ề T T T
DH DH DH DH DH
T S V N V
ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN
1. Chủ thể:
- Người đại diện (thương nhân)
U- Người giao đại diện
U (thương nhân) U U
T M T M T M T M
_2. Nhân danh: _ _ _
T M
T M T M T M
- Trong quan hệ đại diện, người đại diện nhân danh chính mình T M
H
D D H D H D H D H
- Trong quan hệ thương mại khác trong phạm vi đại diện, người đại
diện nhân danh người giao đại diện
3. Công việc:
- Trực tiếp tham gia thương thảo, ký kết, thực hiện hợp đồng giữa
bên giao đại diện và các bên khác trong phạm vi đại diện
U U U U
T M - Không nhân danh
T M người thứ ba hoặc
T Mnhân danh chính Tmình
M trong
_phạm vi đại diện đã_giao kết với người giao
_ đại diện. _
T M TM T M T M TM
DH D H D H D H D H
H T H T HT HT T
D HỢP ĐỒDNG MÔI GIỚI DTHƯƠNG MẠI DVÀ HỢP DH
ĐỒNG ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN
Tính chất quan hệ là cung ứng dịch vụ
U+ Đối tượng là dịch
U vụ = công việc U = sự mô tả U
TM + Việc thựcThiện M công việcTcó M giá trị phụ Tthuộc
M
_lẫn nhau _ _ _
T M T M T M T M T M
DH Nội dungDhợpH đồng chủ yếu DH là: DH D H
+ Mô tả công việc
+ Thù lao cho công việc
+ Thời hạn thực hiện công việc
Hình U thức hợp đồng:U U U
TM TM T M T M
_ _ phải bằng văn_ bản hoặc tương_đương
+ HĐ đại diện
T M T M T M T M TM
H + HĐHmôi giới do cácH bên thoả thuận H H
D D D D D
H T H T T T T
D D DH DH DH
NHËN ®ÞNH
1. ........................ là hành vi do.......................thực hiện, thông
qua đó, một thương nhân sẽ thay mặt một thương nhân khác
thực hiện các....................thương mại theo yêu cầu của thương
nhânUđó để hưởng thùUlao. U U
T M
2. ......................... T M vi thương mại,
là hành T Mtrong đó, ít nhấtT Mmột
_bên phải có tư cách....................,
_ bên _ này được gọi _
T M là.........................trong
T M M
quan hệ Tthương mại. T M T M
DH 3. Việc GiámDđốc, H người đại diện DHđương nhiên của DHcông ty tnhh D H
A cử Phó Giám đốc của công ty đó đi ký kết hợp đồng thương
mại giữa 2 bên chủ thể: công ty tnhh A và công ty cổ phần B
là hành vi............................................
4. Người môi giới.............................. phải chịu trách nhiệm về tư
cách pháp lý của các bên nhưng không chịu trách nhiệm
về..................................
U Ucủa các bên đó. U U
5. Các
T Mbên được.......................
TM không nhất T M thiết phải có tưTMcách
_thương nhân. _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H D H D H DH
T T T T T
DH KHẲNGD ĐỊNH H ĐÚNG,
DH SAI DH DH
1. Cả 2 bên chủ thể của quan hệ đại diện cho thương nhân đều phải có tư
cách pháp nhân
2. Trong trường hợp các bên không có thoả thuận cụ thể về thù lao môi giới,
thù lao môi giới thương mại chỉ được trả cho bên môi giới khi các bên
được môi giới ký kết hợp đồng với nhau.
U U U U
M M M M
3. A và B có tư cách thương nhân, vì vậy, hợp đồng đại diện ký giữa A và B
T T T T
_ _ _
là hợp đồng đại diện cho thương nhân theo quy định của LTM _
M M M M
4. Bên đại diện có thể trở thành bên mua của hợp đồng mua bán hàng hoá
T T T T T M
H mà bên bán là thương nhân mà mình đang làm đại diện.
H H H H
D D D D
5. Bên đại diện có thể làm đại diện cho bên mua và bên bán trong cùng một D
quan hệ mua bán hàng hoá thương mại.
6. Người môi giới phải chịu trách nhiệm về việc thực hiện hợp đồng giữa các
bên được môi giới.
7. Bên đại diện không được nhân danh mình khi thực hiện các hoạt động
thương mại.
U U U
8. Trong mọi trường hợp, người môi giới không được tham gia thực hiện U
M M
hợp đồng với các bên được môi giới.
T T T M T M
_ _ _ _
9. Bên đại diện phải có đăng ký kinh doanh phù hợp với hợp đồng mua bán
T M M M M
hàng hoá hoặc cung ứng dịch vụ thương mại mà bên giao đại diện yêu cầu
T T T TM
H bên đại diện ký kết.
H H H H
D D D D
10. Người môi giới không được ký hợp đồng môi giới với cả người mua và D
người bán trong cùng một quan hệ mua bán hàng hoá.
H T H T T T T
D D DH DH DH
NHẬN ĐỊNH
1. ........................ là hành vi do.......................thực hiện, thông
qua đó, một thương nhân sẽ thay mặt một thương nhân khác
thực hiện các....................thương mại theo yêu cầu của thương
nhânUđó để hưởng thùUlao. U U
T M
2. ......................... T M vi thương mại,
là hành T Mtrong đó, ít nhấtT Mmột
_bên phải có tư cách....................,
_ bên _ này được gọi _
T M là.........................trong
T M M
quan hệ Tthương mại. T M T M
DH 3. Việc GiámDđốc, H người đại diện DHđương nhiên của DHcông ty tnhh D H
A cử Phó Giám đốc của công ty đó đi ký kết hợp đồng thương
mại giữa 2 bên chủ thể: công ty tnhh A và công ty cổ phần B
là hành vi............................................
4. Người môi giới.............................. phải chịu trách nhiệm về tư
cách pháp lý của các bên nhưng không chịu trách nhiệm
về..................................
U Ucủa các bên đó. U U
5. Các
T Mbên được.......................
TM không nhất T M thiết phải có tưTMcách
_thương nhân. _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H D H D H DH
T T T T T
DH KHẲNG Đ
DỊNH ĐÚNG –DSAI
H H ? DH DH
1. Cả 2 bên chủ thể của quan hệ đại diện cho thương nhân đều phải có tư
cách pháp nhân
2. Trong trường hợp các bên không có thoả thuận cụ thể về thù lao môi giới,
thù lao môi giới thương mại chỉ được trả cho bên môi giới khi các bên
được môi giới ký kết hợp đồng với nhau.
U U U U
M M M M
3. A và B có tư cách thương nhân, vì vậy, hợp đồng đại diện ký giữa A và B
T T T T
_ _ _
là hợp đồng đại diện cho thương nhân theo quy định của LTM _
M M M M
4. Bên đại diện có thể trở thành bên mua của hợp đồng mua bán hàng hoá
T T T T T M
H mà bên bán là thương nhân mà mình đang làm đại diện.
H H H H
D D D D
5. Bên đại diện có thể làm đại diện cho bên mua và bên bán trong cùng một D
quan hệ mua bán hàng hoá thương mại.
6. Người môi giới phải chịu trách nhiệm về việc thực hiện hợp đồng giữa các
bên được môi giới.
7. Bên đại diện không được nhân danh mình khi thực hiện các hoạt động
thương mại.
U U U
8. Trong mọi trường hợp, người môi giới không được tham gia thực hiện U
M M
hợp đồng với các bên được môi giới.
T T T M T M
_ _ _ _
9. Bên đại diện phải có đăng ký kinh doanh phù hợp với hợp đồng mua bán
T M M M M
hàng hoá hoặc cung ứng dịch vụ thương mại mà bên giao đại diện yêu cầu
T T T TM
H bên đại diện ký kết.
H H H H
D D D D
10. Người môi giới không được ký hợp đồng môi giới với cả người mua và D
người bán trong cùng một quan hệ mua bán hàng hoá.
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
H H H H H
D
3- ĐẠI LÝ THƯƠNG
D D D D
MẠI
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
KHÁI NIỆM
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M 4- ỦYTMTHÁC MUA
TM BÁN HÀNG
TM T M
D H D H DH DH D H
HÓA
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
KHÁI NIỆM
U U U
HĐ mua bán hàng hoá
U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH D H DH
H T T T T T
D MỘT SỐ DVH
ẤN ĐỀ VỀ ỦDYHTHÁC DH HÀNG
MUA BÁN DH
HÓA
1. Chủ thể:
- Bên ủy thác (thương nhân/chủ thể khác)
U- Người nhân ủy thác(thương
U nhân) U U
T M T M T M T M
2._Nhân danh: _ _ _
T M T M T M T M
Bên nhận ủy thác nhân danh chính mình mua bán hàng T M
H
D hóa cho bên DủyHthác để hưởngDthùH lao DH D H
3. Công việc:
Bên nhận ủy thác tiến hành mua bán hàng hóa cho bên
ủy thác
4. Quyền sở hữu: Bên ủy thác
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
PHÂN BIỆT ỦY THÁC VÀ ĐẠI LÝ
Chủ thể
Phạm
Uvi công việc U U U
T M T M T M T M
M
_
Trách nhiệm M_ _ _
T T T M T M T M
D H Tính ổn địnhH của mối quanH hệ
D D D H D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
NHẬN ĐỊNH
Chủ thể của quan hệ hợp đồng đại diện cho thương nhân,
môi giới
U thương mại, uỷUthác mua bán hàng U hoá, đại lý U
thương
T M mại phải là thương
T M nhân. TM T M
M
_
Trong hợp đồng đại
_lí bán hàng hoá, _các bên có thể thoả_
T T M T M T M T M
H thuận quyền sở H hữu hàng hoá sẽH được chuyển giao H cho bên H
D đại lí kể từ thờiD điểm bên giaoDđại lí giao hàng choD bên đại D
lí.
Thương nhân hoạt động uỷ thác xuất khẩu hoặc uỷ thác
nhập khẩu có thể nhận uỷ thác mua bán tất cả hàng hoá lưu
thông hợp pháp
Bên M
U
đại lý không chịu M
U
trách nhiệm về chất
Ulượng hàng hoá U
T T T M T M
của
_ đại lý mua bán _hàng hoá hoặc chất _ lượng dịch vụ của_
TMđại lý cung ứngTdịch
M vụ. TM TM TM
DH Trong quanD
hệHđại lý thương mại,
DH các bên có quyền
DH đơn DH
phương chấm dứt hợp đồng đại lý.
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
D H D H D H D H D H
TÌNH HUỐNG
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
TÌNH HUỐNG
Ngày 20/10/2011 Công ty cổ phần Tràng An (bên A) và doanh nghiệp tư
nhân Việt Hà (bên B) ký hợp đồng mang tên là “HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ” với
một số điều khoản như sau:
1. Bên B làm U đại lý không độcUquyền cho bên A, được
U nhân danh chính U
T M kết các hợp đồng
mình để giao
T M mua bán hàngTM hóa với khách hàng.
T M
_ sở hữu hàng hóa
2. Quyền _ được giao cho bên
_ B từ thời điểm giao
_ hàng.
T M T M T M T M T M
3.
H Trong quá trình H thực hiện hợp đồng,
H mọi rủi ro đối với
H hàng hóa sẽ do H
Dbên A chịu trách Dnhiệm. D D D
4. Bên B có toàn quyền quyết định giá bán lại hàng hóa cho khách hàng
Câu hỏi:
(1) Anh, chị hãy nhận xét về nội dung các thỏa thuận trong hợp đồng nêu
trên.
U
(2) TrongMquá trình thực hiện
U U U
T T M hợp đồng, bênTBMbị bà Ngô Ngọc TLan
M (khách
_ của B) kiện vì_bán hàng kém chất_ lượng làm bà Lan_ phải nhập
mua hàng
viện
T Mđiều trị hết 20 triệu
T M đồng. Hãy choTbiết
M trách nhiệm của T Mcác bên đối TM
DH thiệt hại của bàHLan trong hợp đồng
với
D D H nêu trên. D H D H
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
T M T M T M T M
_ V- _ MỘT SỐ_ HOẠT ĐỘ _ NG
T M T M T M T M T M
H DH THƯƠNG DH MẠI CDỤH H
D THỂ D
KHÁC
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
TM ỢNGTMQUYỀNTMTHƯƠNG
NHƯ U U U U
_ TM_ _ _
D H M
T M
ẠI D H T M
D H T M
D H T M
D H T M
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M T M
D H D H D H D H D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
NỘI DUNG
1. Khái niệm hợp đồng nhượng quyền thương
mạiU U U U
2. T M điểm của hợp
Đặc T M đồng nhượng T Mquyền thương T M
_ mại _ _ _
T M T M T M T M T M
H 2.1. Chủ thể
H hợp đồng H H H
D D D
2.2. Đối tượng của hợp đồng D D
2.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên
trong quan hệ hợp đồng
3. Điều kiện giao kết hợp đồng nhượng quyền
thương
U mại U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H D H D H DH
H T H T HT T T
D D Phí D
nhượng quyền DH DH
U U U U
T M T MQuyền thươngTM T M
_ _ mại: Nhãn hiệu,_ _
M nhượng M M M M
H TBên T T T
H Bên nhậnH T
D DH DH mại,
tên thương
D D
quyền Bí quyết kinh quyền
doanh, khẩu hiệu
kinh doanh, Biểu
tượng kinh doanh
M
U
M
U ` MU M
U
_ T _ T T _ _ T
T M TM T M T M TM
D H D H H
D soát DH D H
Kiểm
Trợ giúp
H T H T T T T
D 1. KHÁI NI
D ỆM HỢP ĐỒNG NHƯỢNG DH DH DH
QUYỀN THƯƠNG MẠI
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D TẠI SAO CÁC
D BÊN KÝ HỢP ĐỒNG DH DH DH
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI?
* Đối với bên Nhượng quyền
- Phí U
nhượng quyền U U U
T M T M T M T M
- _Mở rộng hệ thống
_ bán hàng bằng
_ tiền của người
_
T Mkhác T M T M T M T M
DH - Kích cầuDhàng
H DH sản xuất DH
hoá do mình D H
* Đối với bên Nhận quyền
- Hạn chế rủi ro khi gia nhập thị trường
- Chi phí gia nhập thị trường giảm thiểu
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D NHỮNG RDỦI RO MÀ CÁC BÊN CHỦ THỂDH DH DH
HỢP ĐỒNG PHẢI ĐỐI MẶT
- Mất
Ubí quyết kinh doanh;
U U U
T M T M T M T M
- _Đổ vỡ hệ thống_ _ _
T M T M T M T M T M
DH Bên NhậnDHquyền DH D H D H
- Không tự do sáng tạo
- Không có lợi thế cạnh tranh
- Rủi ro lựa chọn bên nhượng quyền
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
H T H T HT HT T
D ĐẶC ĐIỂDM CỦA HỢP ĐỒNG
D D DH
NHƯỢNG QUYỀN
Chủ
Uthể: Thương U nhân – U Thương U
nhân
_T M
_T M
_ T M
_ T M
T MĐối tượng: T M quyền thương
T M mại T M T M
DH DH DH DH D H
Nội dung: gắn liền với việc chuyển
giao, khai thác, sử dụng và bảo hộ
quyền thương mại
Hình
U U U U
TM thức: Văn
_ TM bản TM
_ _ TM _
T M TM T M T M TM
DH DH D H DH DH
H T H T T T T
D CHỦ THỂ:
D DH DH DH
U U U U
T M T M T M T M
Bên
_ nhượng quyền:
_ _ _
T M + Có đăngTký
M kinh doanhTngành
M M vực
nghề, lĩnh
T T M
DH H
nhượngDquyền H
thươngDmại; DH D H
+ Thời gian hoạt động trong lĩnh vực nhượng
quyền (tối thiểu 1 năm).
- Bên nhận quyền:
+ Độc
U lập với bênUnhượng quyềnUvề mặt pháp lý; U
T+MCó khả năngTvềM tài chính đểTM
chi trả các khoản
T M phí
_ nhượng quyền. _ _ _
T M T M TM TM TM
DH D H DH D H D H
H T H T T T T
D D DH DH DH
ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
U U U U
T M T M T M T M
_ tập hợp không
Là _ tách biệt các_ dấu hiệu tập hợp
_
T M khách hàng,
T Mnhận biết thương
T M nhân củaTbênM T M
DH H
nhượngDquyền, DH
bao gồm: DH D H
+ Tên thương mại
+ Kiểu dáng công nghiệp
+ Nhãn hiệu hàng hoá
+ Quy trình, công nghệ
U U U U
+MBí quyết kinhM doanh M M
T
_ + Bí mật kinh T
_ doanh _T _ T
TM M
T M
T T M TM
D H D H D H DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
KHÁI NIỆM QUYỀN THƯƠNG MẠI:
Khoản 6, Điều 3, Luật Thương mại Việt Nam:
U
“Quyền thương U một, một số hoặc
mại” bao gồm U toàn bộ các quyền
U
M
sauTđây: T M T M T M
_ _ _ _
Ma) Quyền được BênM nhượng quyềnTM M Bên nhận TM
cho phép và yêuTcầu
T T
DH quyền tự mình
D Htiến hành côngDviệc
H kinh doanh DcungH cấp hàng hoáDH
hoặc dịch vụ theo một hệ thống do Bên nhượng quyền quy định và
được gắn với nhãn hiệu hàng hoá, tên thương mại, khẩu hiệu kinh
doanh, biểu tượng kinh doanh, quảng cáo của Bên nhượng quyền;
b) Quyền được Bên nhượng quyền cấp cho Bên nhận quyền sơ cấp
quyền thương mại chung;
U U U U
M được Bên nhượng
c) Quyền
T T M quyền thứTcấp M cấp lại cho Bên
T Mnhận
_ thứ cấp theo_hợp đồng nhượng_quyền thương mại
quyền _ chung;
T M TM T M T M TM
d) Quyền được Bên nhượng quyền cấp cho Bên nhận quyền quyền
H H
D thương mại Dtheo DHtriển quyền thương
DH mại. DH
hợp đồng phát
H T H T T T T
D D DH DH DH
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN
(i) nội dung của quyền thương mại;
U và nghĩa vụ
(ii) quyền
U của bên nhượng
U quyền; U
T M T M T M T M
M
_ quyền và nghĩa
(iii) _ vụ của bên_nhận quyền; _
T T M T M T M T M
DH (iv) giá cả,Dphí
H nhượng quyền DH định kỳ vàDHphương D H
thức thanh toán;
(v) thời hạn hiệu lực của hợp đồng;
U U U U
T M T M T M T M
_ - Bên nhượng_quyền phải đăng _ ký việc nhượng
_
T M T M T M T M T M
H quyền thương
H mại với cơ
H quan NN có H
thẩm quyền H
D D
- Bên nhượng D có bản tự giới
quyền phải D thiệu, D
công bố công khai thông tin nhượng quyền trước
khi ký hợp đồng 1 khoảng thời gian là 15 ngày làm
việc.
-M U đồng nhương
Hợp U quyền thương U mại phải đượcU
T TM T M T M
_ ký kết dưới hình
_ thức văn_bản. _
T M TM T M T M TM
DH DH D H D H D H
H T H T T T T
D D DH DH DH
THẢO LUẬN
Khi ký kết hợp đồng NQTM, cần phải lưu ý
những U vấn đề gì nếuUdoanh nghiệpUanh (chị) là U
T M T M T M T M
bên
_ nhận quyền_hay bên nhượng _ quyền? _
T M T M T M T M T M
D H D H D H D H D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
PHÁP LUẬT GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP KINH DOANH THƯƠNG
MẠI MU M
U
M
U
M
U
_T _T _T _T
T M T M T M T M T M
D H D H D H D H D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
T T T T T
DH DH DH DH DH
I. TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH,
THƯƠNG MẠI
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
DH
D 2. CÁC LODẠI TRANH CHẤP TRONG KINH DH DH
DOANH, THƯƠNG MẠI
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
1. THƯƠNG LƯỢNG
Các bên tranh chấp cùng
nhau Ubàn bac, tự dàn U xếp, U U
T M T M T M T M
tháo
_ gỡ những bất _ đồng _ _
T Mphát sinh để Tloại
M bỏ tranh TM T M T M
DH chấp mà không
DH cần có sựDH D H D H
trợ giúp hay phán quyết
của bất kỳ bên thứ ba nào.
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
ĐẶC ĐIỂM CỦA THƯƠNG LƯỢNG
Thực hiện bằng cơ chế tự giải quyết
U
QuáMtrình thương M
U
lượng ko chịu sự
Uràng buộc bởiU
T T T M T M
_ kỳ nguyên tắc
bất _ pháp lý, những
_ qui định mang _
T M T M T M T M T M
H tính khuôn Hmẫu nào
DH lượng phụDthuộc
D Việc thực Dthi kết quả thương H D H
hoàn toàn vào sự tự nguyện của các bên
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
2. HOÀ GIẢI
Là phương thức giải quyết tranh chấp với sự
tham Ugia của bên thứU 3 làm trung gian
U hoà giải U
T M T M T M T M
để
_ hỗ trợ, thuyết_ phục các bên _tranh chấp tìm_
T Mkiếm các giảiTpháp
M nhằm loại T Mtrừ tranh chấp
T Mphát T M
DH sinh DH DH DH D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
ĐẶC ĐIỂM
Có sự hiện diện của bên thứ ba làm trung
gian Uđể trợ giúp cácU bên U U
T M T M T M T M
Bên_ thứ ba không _ có quyền _ quyết định _
T M T M T M T M T M
H hay áp đặtH bất cứ vấn đề H gì nhằm ràng
D buộc cácDbên tranh chấp D DH D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
4. TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
Là quá trình giải quyết tranh chấp do các bên lựa
chọn, Utrong đó bên thứ
U ba trung lậpU(trọng tài U
T M T M T M T M
viên)
_ sau khi nghe _ các bên trình_ bày sẽ ra một_
T Mphán quyết cóTMtính chất bắt Tbuộc
M đối với các
T Mbên T M
DH tranh chấpDH DH DH D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
ĐẶC ĐIỂM
Phải có thoả thuận trọng tài
Trọng
U U U U
T M tài (Hội Tđồng M Trọng Ttài) M sau khi cân T M
Mnhắc
_ chứng cứ_ của các bên_sẽ ra quyết định
M M M
_
M
H T có giá trị bắt
H T buộc đối với
H T các bên H T H T
D D D D D
Phán quyết Trọng tài có giá trị chung
thẩm
Phải tuân theo quy trình, thủ tục nhất
định Udo các bên lựa U chọn U U
Phán TM quyết trọng TM tài có thểTđược
M Toà ánTM
_ _ _ _
T Mcông nhận và T M cho thi hành
T M thông quaTMthủ TM
DH tục tư pháp DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
PHÂN LOẠI TRỌNG TÀI
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
M M M M M
D H T
D HTrọng
T tàiHquy
D
T chế
DH T
D H T
U U U U
M M M M
M
_ T Trọng
M
_ T tài Mvụ
_ việc
T
M
_ T
M
H T H T T T T
D D DH DH DH
T T T T T
DH DH DH DH DH
LỊCH SỬ PL VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
KDTM BẰNG TRỌNG TÀI THEO PLVN
Quyết định 204/TTs ngày 24/4/1993 về
thànhUlập Trung tâmU Trọng tài quốc U tế U
VNTM T M T M T M
M _ 116/CP ngày_ 5/9/1994 quy _định tổ
NĐ _
T T M T M T M T M
H chức và hoạtH động của Trọng
H tài kinh tế H H
D VN D D D D
QĐ 114/TTg ngày 16/2/1996 về việc mở
rộng thẩm quyền của Trung tâm trọng
tài quốc tế VN
Pháp lệnh Trọng tài TM do UBTVQH
thôngUqua ngày 25/2/2003
U có hiệu lựcU từ U
M
1/7/2003
T TM T M T M
M
_
Luật trọng tàiM
_
TM được QH thông
_ qua
_
T T T M T M TM
DH ngày 17/6/2010
DH có hiệu lựcHtừ 1/1/2011 H
D D DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
CÁC TRUNG TÂM TRỌNG TÀI Ở VN
Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam (VIAC)
Trung Utâm trọng tàiUthương mại ÁUChâu (ACIAC)U
T M T M T M T M
Trung
_ tâm trọng _ tài thương mại
_ Thành phố Hồ _
T MChí Minh (TRACENT)
T M T M T M T M
DH Trung tâmDH DH mại Cần Thơ
trọng tài thương DH (CCAC) D H
Trung tâm trọng tài quốc tế Thái Bình Dương
(PIAC)
Trung tâm trọng tài thương mại Tài chính Ngân
hàng UViệt Nam (VIFIBAR)
U U U
Trung
TM tâm trọngTtài M thương mạiTM Tài chính T M
_
(FCCA) _ _ _
M T MT TM TM TM
D H D H DH DH DH
H T
MỘ Ố H T HT Ọ HT Ố T
DH
T S TRUNG TÂM TR NG TÀI QU C
D D D D
TẾ TRÊN THẾ GIỚI
U U U U
T M T M T M T M
M
_ III. M
_THỦ TỤC GI_ẢI QUYẾT TRANH
M M
_
M
H T CH
H T T T
ẤP BẰNGHTRỌNG TÀI HTHƯƠNG H T
D D D D D
MẠI
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
T T T T T
DH DH DH DH DH
CÁC VỤ VIỆC CÓ THỂ GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP BẰNG TRỌNG TÀI
Tranh
U
chấp giữa các
U
bên phát sinh từ hoạt
U U
T M T M T M T M
_ _
động thương mại. _ _
T M T M T M T M T M
DH DH D H D H D H
Tranh chấp phát sinh giữa các bên trong đó ít
nhất một bên có hoạt động thương mại.
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
TMKhi
TMthuận trọng
có thỏa TM tài hợp pháp
TM T M
DH DH DH DH D H
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D THỎA THU
D ẬN TRỌNG TÀI HỢP PHÁP DH DH DH
(CÓ HIỆU LỰC)
Khi đáp ứng các điều kiện sau:
(1) HìnhUthức: VB U U U
T M T M T M T M
(2) Nội
_ dung tranh _chấp: _ _
T
MTranh chấp giữaTM
các bên phát sinh
T Mtừ hoạt độngTthương
M T M
DH mại. DH DH DH D H
Tranh chấp phát sinh giữa các bên trong đó ít nhất một
bên có hoạt động thương mại.
Tranh chấp khác giữa các bên mà pháp luật quy định được
giải quyết bằng Trọng tài.
U xác lập thỏaUthuận TT
(3) Chủ thể U U
TM TM T M T M
(4) Đảm
_ bảo nguyên_ tắc tự nguyên,_không vi phạm _điều
TM của PL
cấm TM TM TM TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
CÁC TRƯỜNG HỢP THỎA THUẬN TRỌNG
TÀI VÔ HIỆU
Tranh chấp phát sinh trong các lĩnh vực không thuộc
U của Trọng U
thẩmMquyền tài U U
T T M T M T M
_ xác lập thoả_ thuận trọng tài không
Người _ _
có thẩm quyền
T M T M T M T M T M
H theo quy địnhHcủa pháp luật. H
D Người xác lập
D thoả thuận trọngD tài không có năngDH lực D H
hành vi dân sự theo quy định của Bộ luật dân sự.
Hình thức của thoả thuận trọng tài không phù hợp
Một trong các bên bị lừa dối, đe doạ, cưỡng ép trong quá
U lập thoả thuậnUtrọng tài và có yêu
trìnhMxác U cầu tuyên bố U
T T M T M T M
_ thuận trọng tài_ đó là vô hiệu. _
thoả _
T M T M T M T M TM
DH Thỏa thuận trọng
DH tài vi phạm điều
DH cấm của phápH luật.
D DH
T T T T T
DH DH DH DH DH
NGHĨA VỤ TỪ CHỐI GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP CỦA TÒA ÁN
U
TòaMán buộc phải từ
U
chối thụ lý đơn yêu cầu
U U
T T M T M T M
_
GQTrC, nếu các_bên đã có thỏa_ thuận trọng tài_
T M T M T M T M T M
DH (TTTT) hợp H phápD H D H D D H
Tòa án chỉ thụ lý đơn nếu có TTTT nhưng TTTT
không hợp pháp hoặc TTTT không thể thực hiện
được
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
T T T T T
DH DH DH DH DH
NGUYÊN TẮC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
BẰNG TRỌNG TÀI
Trọng tài viên phải tôn trọng thoả thuận của các
bênMU M
U
M
U
M
U
_T
Trọng
T
_ độc lập, khách
tài viên phải
T T
_ quan, vô tư_ và
T M T M T M T M T M
H tuân theo quy H định của pháp
H luật.
D Các bên tranh D chấp đều bình DH và
D đẳng về quyền D H
nghĩa vụ.
Không công khai, trừ trường hợp các bên có thỏa
thuận khác.
Phán
Uquyết trọng tàiUlà chung thẩm. U U
M M M M
_T _T _T _T
T M TM T M T M TM
DH D H DH D H DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
THỦ TỤC TỐ TỤNG TRỌNG TÀI
1. Khởi kiện
2. Thành
U lập Hội
U U U
T M T Mđồng trọngTM tài tại trungTM
_tâm trọng tài _ hoặc hội đồng
_ trọng tài_do
T M T M T M T M T M
H các bên tự
H thành lập H
D D D DH D H
3. Chuẩn bị giải quyết tranh chấp
4. Phiên họp giải quyết tranh chấp
5. Phán quyết trọng tài và vấn đề huỷ phán
quyết
U trọng tài U U U
M
6. _Thi hành phán
M M M
T _ quyết trọng
T _ tài
T _ T
T M TM T M T M TM
D H D H D H D H DH
T T T T T
D CÁC VẤN DĐỀ CẦN LƯUDH
H H Ý TRONG QUÁ
DH DH
TRÌNH GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP BẰNG
TT
Thẩm quyền thu thập chứng cứ
Thẩm
Uquyền áp dụngU biện pháp khẩn U cấp tạm U
T M T M T M T M
_
thời _ _ _
T M T M T M T M T M
H Sự hỗ trợ của H Tòa án trongH quá trình giảiHquyết H
D D D D D
Sự tham gia của các bên tại các phiên họp giải
quyết tranh chấp
Phân biệt Quyết định trọng tài và Phán quyết
trọng tài
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
PHÁNT M QUYẾTTTRỌNG
M TÀI T MCÓ GIÁ TRỊ T M
_ _ _ _
T M T CHUNG THẨM
M T M T M T M
DH (Không kháng
DH DH
cáo, kháng nghị,DH
không D H
xét xử lại)
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
HỦY PHÁN QUYẾT TRỌNG TÀI
U U U U
TMthể
Chủ
_
có thẩmTM
_
M
quyền hủy PQTT:
_ T Tòa án TM
_
T M T M T M T M T M
D H H H H H
Điều kiệnDxem xét việc Dhủy phán quyết
D trọng D
tài: có đơn yêu cầu của một bên trong vụ tranh
chấp.
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
CÁC TRƯỜNG HỢP HỦY PHÁN QUYẾT TRỌNG TÀI
Không có thoả thuận trọng tài hoặc thỏa thuận trọng tài
vô hiệu;
Thành
Uphần Hội đồng trọng
U tài, thủ tục tốU tụng trọng tài U
T M T M T M T M
_ phù hợp với_thoả thuận của các
không _ bên hoặc trái _với
T Mcác quy định của
T MLuật TTTM TM T M T M
DH Vụ tranh chấpDHkhông thuộc thẩmDH quyền của Hội DH đồng D H
trọng tài
Chứng cứ do các bên cung cấp mà Hội đồng trọng tài căn
cứ vào đó để ra phán quyết là giả mạo; Trọng tài viên
U tài sản hoặc lợi
nhậnMtiền, U ích vật chất khác
U của một bên U
T T M T M T M
tranh
_ chấp làm ảnh_ hưởng đến tính _khách quan, công_
T Mbằng của phán Tquyết
M trọng tài; TM T M TM
DH Phán quyết Dtrọng
H D H D H
tài trái với các nguyên tắc cơ bản của DH
pháp luật Việt Nam.
H T H T T T T
D D DH DH DH
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
T T T T T
DH DH DH DH DH
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KD, TM
THEO PLVN
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
TỔ CHỨC HỆ THỐNG TAND VN
TAND tối cao
TAND
U cấp cao U U U
T M T M T M T M
M
_ TAND cấp tỉnh
Các _ _ _
T T M T M T M T M
DH Các TANDDH cấp huyện
DH D H D H
Các TA quân sự
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H D H DH DH DH
T T
T T T
D CẤP TAND
H D CÓ THẨ
DHM QUYỀNDH
H GIẢI DH
QUYẾT SƠ THẨM TC TRONG KD, TM
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH
THẨM QUYỀN XÉT XỬ SƠ THẨM TRANH
CHẤP TRONG KD,TM THEO LÃNH THỔ
Nơi bị đơn có trụ sở hoặc cư trú
U U U U
TòaT Mnơi nguyên đơn
T M cư trú nếu Tcác
M bên có thỏaTthuận
M
_ _ _ _
T MVụ án chỉ liênTM
quan đến bất động
T M sản: TA nơiT M có bất T M
DH động sản DH DH DH DH
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
D H DH DH DH DH
H T H T T T T
D THẨM QUY DH
D ỀN XÉT XỬ CỦA TA THEO SỰ LỰA DH DH
CHỌN CỦA NGUYÊN ĐƠN (Đ40BLTTDS)
Không biết trụ sở hoặc nơi cư trú của bị đơn, có
thể yêu
U cầu TA nơi Ucó tài sản, trụUsở hoặc nơi cưU
trúTM
cuối cùng củaTbịM đơn giải quyết
T M T M
M _ án phát sinh
Vụ _ từ hoạt động _ của chi nhánh_
T T M T M T M T M
H doanh nghiệp,
H có thể yêu
H cầu TA nơiH doanh H
D nghiệp có Dtrụ sở hoặc chiDnhánh giải quyếtD D
Vụ án sinh ra do vi phạm hợp đồng, có thể yêu
cầu TA nơi thực hiện hợp đồng giải quyết
U U U U
TM TM T M T M
_ _ _ _
T M TM T M T M TM
DH DH DH DH DH
H T H T T T T
D D DH DH DH