Professional Documents
Culture Documents
SEPIFILM LP 770 - VNese - in Mau - Thu Gioi Thieu - Shine
SEPIFILM LP 770 - VNese - in Mau - Thu Gioi Thieu - Shine
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Hệ bao phim SepifilmTM LP 770 màu trắng gồm 4 thành phần chính:
Chất tạo màng (film forming polymer): Hydroxypropylmethyl cellulose (USP, EP, JP).
Chất hóa dẻo (hydrophobic placticizer): stearic acid – vegetable origin (USP, EP, JP).
Chất độn (filler/binder): Microcrystalline cellulose (USP, EP, JP).
Chất màu: Anatase Titanium Dioxide (USP, EP, JP)
Nguyên liệu màu trắng ở dạng hạt, trơn chảy.
Dung môi: nước, cồn/nước hoặc dung môi hữu cơ khác.
ỨNG DỤNG:
Bao phim chống ẩm bảo vệ cho các viên nhân:
- Chứa các hoạt chất nhạy cảm ẩm - nhiệt (như Coenzym Q10, Trypsin, Chymotrypsin,
Amoxicillin/Clavulanate, Trimetazidine, Magnesium/Pyridoxine, L-Cystine…)
- Chứa dược liệu hút ẩm như Valerian, Artichaut, rau đắng, bìm bìm…
ƯU ĐIỂM:
Khả năng chống ẩm hiệu quả cao.
Tan trong dạ dày và không ảnh hưởng đến thời gian tan rã.
Các thành phần của SEPIFILMTM LP 770 thích hợp cho cả dược phẩm và thực phẩm chức năng.
Hệ bao phim trộn sẵn tiện dụng, tiết kiệm thời gian chuẩn bị dịch bao và thời gian bao.
Công nghệ Freeze Dryer: phân tán nhanh (20–35 phút) và ở dạng cốm nên không bụi.
Lớp bao bám chắc vào viên nhân nên tránh hiện tượng bong lớp bao.
Lớp bao dẻo, uốn cong tại các gờ viên nên tránh hiện tượng bắc cầu logo.
Bao viên
Khi bắt đầu bao, điều chỉnh lưu lượng sung phun thấp (bao chậm) cho tới khi độ tăng khối lượng đạt
1%/KLV thì có thể tăng lưu lượng để bao nhanh.
Lưu lượng súng phun cho cỡ nồi trung bình (100 kg): 1g/ phút/ kg. Nhỏ hơn nếu nồi bao lớn hơn, và
cao hơn nếu nồi bao nhỏ hơn.
Không để dịch bao qua đêm.
Xin vui lòng liên hệ Công Ty TNHH Ánh Sáng Châu Á (Asia Shine) để được phục vụ.
Trụ sở chính: 353C Nguyen Trong Tuyen, Ward 01, Tan Binh Dist.,Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel: +84-28-3991 4043. Fax: +84-28-3991 2269.
VP Hà Nội: Lầu 5, 59 Xã Đàn, Q. Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam.
Tel: 84-8-3232 3142. Fax: 84-4-3724 6609