Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap NM
Bai Tap NM
Xg
Hình 2
- MF G1: 100 MVA, 13,8 kV, x”d = x1 = 20 %, x2 = 25 %, x0 = 4 %
- MF G2: 100 MVA, 13,8 kV, x”d = x1 = 20 %, x2 = 25 %, x0 = 4 %, xg = 5 %
- Máy biến áp T1: 100 MVA, 13,8/220 kV, UN = 10,5 %, nối dây như trên hình vẽ
- Máy biến áp T2: 100 MVA, 220/13,8 kV, UN = 10,5 %, nối dây như trên hình vẽ
- Đường dây L: x1 = x2 = 20 , x0 = 60
a. Vẽ các sơ đồ thứ tự của mạng điện với các giá trị kháng trở tính toán của từng
phần tử trong hệ đơn vị tương đối
b. Tính ngắn mạch 1 pha tại thanh cái 2 và ngắn mạch 2 pha chạm đất tại thanh
cái 4.
Câu 2
Cho mạng điện như hình 2 với các dữ liệu sau:
1 2 3 4
G T1 L T2 M
Xg
Hình 2
- MF G: 100 MVA, 13,8 kV, x”d = x1 = 20 %, x2 = 25 %, x0 = 4 %
- ĐC M: 100 MVA, 13,8 kV, x”d = x1 = 20 %, x2 = 25 %, x0 = 4 %, xg = 5 %
- Máy biến áp T1: 100 MVA, 13,8/110 kV, UN = 8 %, nối dây như trên hình vẽ
- Máy biến áp T2: 100 MVA, 110/13,8 kV, UN = 8 %, nối dây như trên hình vẽ
- Đường dây L: x1 = x2 = 20 , x0 = 60
a. Vẽ các sơ đồ thứ tự của mạng điện với các giá trị kháng trở tính toán của từng
phần tử trong hệ đơn vị tương đối
b. Tính ngắn mạch một pha và hai pha chạm đất tại thanh cái 2.
Câu 3
Cho mạng điện như hình 3 với các dữ liệu sau:
1 2 3 4
G1 T1 L T2 G2
Xg Xg
Hình 3
- MF: G1, G2: 100 MVA, 13,8 kV, x”d = x1 = 20 %, x2 = 25 %, x0 = 4 %, xg = 5 %
- Máy biến áp T1: 100 MVA, 13,8/220 kV, UN = 8 %, nối dây như trên hình vẽ
- Máy biến áp T2: 100 MVA, 220/13,8 kV, UN = 8 %, nối dây như trên hình vẽ
- Đường dây L: x1 = x2 = 20 , x0 = 60
a. Vẽ các sơ đồ thứ tự của mạng điện với các giá trị kháng trở tính toán của từng
phần tử trong hệ đơn vị tương đối
b. Tính ngắn mạch một pha và hai pha chạm đất tại thanh cái 3.