Slide GVTT Chỉnh Lưu Cầu 3 Pha PSIM

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 120

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

HỌC PHẦN
Thực hành Điện tử công suất và ứng dụng

Họ và tên: Nguyễn Duy Khương


Số tín chỉ: 03
Hệ đào tạo: Đại học chính quy
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
NỘI DUNG HỌC PHẦN THỰC HÀNH ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên Module Đối tượng Tổng Số buổi


học

Module 1: Thực hành sử dụng phần mềm Matlab/Simulink để


GV trọng tâm: 1 buổi 1 buổi
đánh giá và kiểm nghiệm các mạch ĐTCS

Module 2: Thực hành Bộ Chỉnh lưu điều khiển GV trọng tâm: 3 buổi
4 buổi
SV trọng tâm: 1 buổi
Module 3: Thực hành Bộ biến đổi AC - AC GV trọng tâm: 1 buổi
2 buổi
SV trọng tâm: 1 buổi
Module 4: Thực hành Bộ biến đổi DC-DC GV trọng tâm: 3 buổi
4 buổi
SV trọng tâm: 1 buổi
Module 5: Thực hành Bộ nghịch lưu GV trọng tâm: 1 buổi
2 buổi
SV trọng tâm: 1 buổi
Module 6: Thực hành Biến tần GV trọng tâm: 1 buổi
2 buổi
SV trọng tâm: 1 buổi
TÀI LIỆU HỌC TẬP VÀ THAM KHẢO

[1]. Nguyễn Cao Cường, Võ Thu Hà, Nguyễn Thị Thành, Mai Văn Duy, Nguyễn
Đức Điển, Thực hành Điện tử công suất và Ứng dụng, Khoa Điện, Trường Đại học
Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, (2018).
[2]. Võ Minh Chính, Phạm Quốc Hải, Trần Trọng Minh, Điện tử công suất, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, (2008).
[3]. Nguyễn Bính, Điện tử công suất, NXB Khoa học và Kỹ thuật, (2013).
[4]. Phạm Quốc Hải, Hướng dẫn thiết kế Điện tử công suất, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, (2009)
[5]. Phạm Quốc Hải, Dương Văn Nghị, Phân tích và giải mạch Điện tử công suất,
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, (2003)
Vị trí bài giảng

1 Bài 1: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình tia 2 pha
Module 2:
Thực hành 2 Bài 2: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình tia 3 pha
Bộ Chỉnh
lưu điều 3 Bài 3: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 1 pha
khiển
4 Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

Buổi 1: Tính toán, Thiết


Buổi 2: Tính toán, Thiết
kế và mô phỏng Chỉnh
kế và mô phỏng Chỉnh
lưu thyristor hình cầu 3
lưu thyristor hình cầu 3
pha trên
pha trên PSIM
Matlab/simulink
 MỤC TIÊU:

 Hiểu và nắm vững được nguyên lý làm việc của mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha
với các dạng tải khác nhau

 Biết cách tính toán lựa chọn các van mạch động lực, mạch điều khiển chỉnh lưu
thyristor hình cầu 3 pha

 Biết cách mô phỏng mạch lực, mạch điều khiển trên phần mềm PSIM

 YÊU CẦU:

 Sinh viên cài đặt phần mềm Matlab/Simulink và phần mềm PSIM.
 Sinh viên có Tài liệu học tập và tài liệu tham khảo
 Trong buổi học sinh viên chú ý theo dõi GV phân tích, hướng dẫn và thao tác mẫu
 Làm bài tập về nhà theo yêu cầu và nộp bài làm đúng thời gian quy định LMS hoặc
Azota (Hạn nộp: 1 ngày sau khi học xong)
NỘI DUNG BUỔI HỌC

4.1 Ứng dụng mạch chỉnh lưu thyristor cầu 3 pha

4.2 Hướng dẫn Thiết kế mạch ĐỘNG LỰC trên PSIM

4.3 Hướng dẫn Thiết kế mạch ĐIỀU KHIỂN trên PSIM

4.4 Hướng dẫn thiết kế mạch động lực và mạch điều khiển chỉnh lưu
thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

4.5 Sinh viên thực hành trên lớp


4.1. ỨNG DỤNG SƠ ĐỒ CHỈNH LƯU THYRISTOR HÌNH CẦU 3 PHA

1. Ứng dụng trong mạch bộ lưu điện UPS 3 pha

Hình 4.1: Sơ đồ nguyên lý bộ lưu điện UPS Hình 4.2: bộ lưu điện UPS
4.1. ỨNG DỤNG SƠ ĐỒ CHỈNH LƯU THYRISTOR HÌNH CẦU 3 PHA

2. Ứng dụng trong mạch điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều

Hình 4.3: Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu thyristor


cầu 3 pha điều khiển động cơ điện 1 chiều
Hình 4.4: Các ứng dụng động cơ điện một chiều trong thực tế
4.1. ỨNG DỤNG SƠ ĐỒ CHỈNH LƯU THYRISTOR HÌNH CẦU 3 PHA

3. Ứng dụng trong mạch của Biến tần gián tiếp

Hình 4.7: Sơ đồ nguyên lý Biến tần gián tiếp


Hình 4.8: Ứng dụng Biến tần điều khiển
động cơ điện xoay chiều 3 pha
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2. Hướng dẫn thiết kế mạch động lực trên PSIM


4.1.2. Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý hoạt động mạch động lực
a. Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

 MBA: Máy biến áp ba pha Các dạng tải


iT1 iT3 iT5
u A  2U 2 sin t T1 T3 T5
id
uB  2U 2 sin(t  120 ) 0
A *
MBA
*a
ud
*b Tải
uC  2U 2 sin(t  240 ) 0 B * Rd Rd Rd
C * *c
 T1 ,T2 ,T3 ,T4 ,T5 ,T6 : Thyristor Ld
Ld Ed
T4 T6 T2
 ud, id : Điện áp và dòng điện chỉnh lưu trên tải.
iT4 iT6 iT2
Tải R Tải RL Tải RLE
 Tải một chiều: Có 3 loại tải:
Tải R, Tải RL, Tải RLE Hình 4.9: Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2. Hướng dẫn thiết kế mạch động lực trên PSIM


4.1.2. Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý hoạt động mạch động lực
a. Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha
Tải thuần trở Rd: Dạng dòng điện
iT1 iT3 iT5 Các dạng tải tải id giống dạng điện áp ud. Trong
T1 T3 T5 thực tế ít gặp loại tải này
id
MBA
A * *a
ud Tải thuần trở RdLd: Dạng dòng
B * *b Tải Rd Rd Rd
C * *c
điện tải id không giống dạng điện
Ld áp ud. Nếu Ld đủ lớn thì id bằng
T4 T6 T2
Ld Ed phẳng. Trong thực tế: cuộn nam
iT4 iT6 iT2 châm điện, cuộn kích từ động cơ
Tải R Tải RL Tải RLE
điện một chiều…
Tải thuần trở RdLdEd: Trong thực
tế: bể điện phân, mạ điện, ắc quy…
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2.1. Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý hoạt động mạch động lực

a. Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha


iT1 iT3 iT5 Các dạng tải

T1 T3 T5
id
MBA
A * *a
ud
B * *b Tải Rd Rd Rd
C * *c
Ld
Ld Ed
T4 T6 T2
iT4 iT6 iT2
Tải R Tải RL Tải RLE
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2.1. Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý hoạt động mạch động lực

a. Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha


DÒNG ĐIỆN TRÊN TẢI MỘT CHIỀU

 Chế độ dòng điện gián đoạn  Chế độ dòng điện liên tục
+ Dòng điện có thời điểm bằng 0 + Dòng điện luôn khác 0 và liên tục
+ Thường xảy ra khi: Tải Rd ;Ld hữu hạn + Thường xảy ra khi: Tải RL, RLE;
Ld có giá trị lớn
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2.1. Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý hoạt động mạch động lực


a. Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha
NK

iT1 iT3 iT5 Các dạng tải

T1 T3 T5
id
MBA
A * *a
ud
B * *b Tải Rd Rd Rd
C * *c
Ld
Ld Ed
T4 T6 T2
NA iT4 iT6 iT2
Tải R Tải RL Tải RLE
 Đặc điểm chỉnh lưu cầu 3 pha:
- Gồm 6 van: 3 van đấu Katot chung(NK), 3 van đấu Anot chung (NA)

- Tại một thời điểm luôn có 2 van dẫn khác nhóm, khác pha.
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2.1. Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý hoạt động mạch động lực


a. Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha
NK

iT1 iT3 iT5 Các dạng tải

T1 T3 T5
id
MBA
A * *a
ud
B * *b Tải Rd Rd Rd
C * *c
Ld
Ld Ed
T4 T6 T2
NA
iT4 iT6 iT2
Tải R Tải RL Tải RLE

 Thứ tự các cặp van làm việc trong một chu kì:
T1T2 → T2T3→ T3T4→ T4T5→ T5T6→ T6T1
b. Nguyên lý hoạt động  ua  ub  uc 
u2
T1 T3 T5 T1
iT1 iT3 iT5 0 v1 v2 v3 v4 v5 v6 t
a
T1 T3 T5
id  2
*
MBA
*a
T6 T2 T4 T6
A
B * *b
ud
Rd   
C * *c ud uab uac ubc uba uca ucb

Ld
T4 T6 T2
iT4 iT6 iT2

b 0 t
Giả thiết :  2
uG1 t
+ Điện áp nguồn và điện áp dây như
hình 4(a,b) uG2 t
+ Góc điều khiển α = 450 uG3 t
uG4 t
+ v1, v2 ,v3, v4 v5, v6 : Thời điểm phát uG5 t
xung vào T1 ,T2 ,T3 ,T4 ,T5 ,T6
uG6 t
+ Tải trở cảm Ld = ∞ c 0  2

Hình 4:Giản đồ dòng điện và điện áp trên tải, trên van


b. Nguyên lý hoạt động  ua  ub  uc 
u2
T1 T3 T5 T1
iT1 iT3 iT5 0 v1 v2 v3 v4 v5 v6 t
a
T1 T3 T5
id  2
*
MBA
*a
T6 T2 T4 T6
A
B * *b
ud
Rd   
C * *c ud uab uac ubc uba uca ucb

Ld
T4 T6 T2
iT4 iT6 iT2

Cách xác định góc điều khiển α b 0 t


 2
Góc điều khiển α được tính từ thời uG1 t
điểm mở tự nhiên, là các điểm t
uG2
đường điện áp pha cắt nhau. uG3 t
Trong một chu kỳ có:
uG4 t
+ 3 điểm mở tự nhiên phía trên uG5 t
 5 9
; ; uG6 t
6 6 6
c 0  2
+ 3 điểm mở tự nhiên phía dưới
3 7 11
; ; Hình 4:Giản đồ dòng điện và điện áp trên tải, trên van
6 6 6
b. Nguyên lý hoạt động

iT1 iT3 iT5


Giả thiết :
T1 T3 T5 + Điện áp nguồn và điện áp dây như
id
A *
MBA
*a hình 4(a,b)
ud
B * *b Rd + Góc điều khiển α = 450
C * *c
+ v1, v2 ,v3, v4 v5, v6 : Thời điểm phát
T4 T6 T2
Ld xung vào T1 ,T2 ,T3 ,T4 ,T5 ,T6
iT4 iT6 iT2
+ Tải trở cảm Ld = ∞

 Đặc điểm điện cảm Ld

+
+ Tích
Tíchlũy
lũyvàvà
giảigiải
phóng năng năng
phóng lượng lượng
từ trường
từ trường
+ L=∞ nắn inguồn => xung vuông
b. Nguyên lý hoạt động  ua  ub  uc
u2
T1
2
0 v1 3
v2 v3 v4 v5 v6 t
a
 2
iT1 iT3 iT5 T6
T1 T3 T5
id   
A *
MBA
*a ud uab uac ubc uba uca ucb
ud
B * *b Rd
C * *c

Ld
T4 T6 T2
iT4 iT6 iT2 b 0 t
 2
iT1 t
 Xét v1 < ωt < 2π/3:
Ld tích lũy năng iT2 t
- Nhóm K: lượng từ trường iT3 t
ua = uT1 > 0; uGT1 > 0 → T1 mở
iT4 t
- Nhóm A: iT5 Ld nắn id thành t
uT2 = 0 → T2 khóa, uT4 < 0 → T6 mở xung vuông
iT6 t
id
ud = uab; id = iT1 = iT6 = Id c Id t
0  2
Hình 4:Giản đồ dòng điện và điện áp trên tải, trên van
b. Nguyên lý hoạt động  ua  ub  uc
u2
T1
2
0 v1 3
v2 v3 v4 v5 v6 t
a
 2
iT1 iT3 iT5 T6
T1 T3 T5
id   
A *
MBA
*a ud uab uac ubc uba uca ucb
ud
B * *b Rd
C * *c

Ld
T4 T6 T2
iT4 iT6 iT2 b 0 t
 2
iT1 t
 Xét 2π/3 < ωt < v2:
Ld giải phóng năng iT2 t
- Nhóm K: T1 mở lượng từ trường iT3 t
- Nhóm A: iT4 t
ub = uT6 > 0, Ld giải phóng năng lượng iT5 t
→ T6 mở iT6 t
id
ud, id : Giống giai đoạn trước c Id t
0  2
Hình 4:Giản đồ dòng điện và điện áp trên tải, trên van
b. Nguyên lý hoạt động  ua  ub  uc
u2
T1
2
0 v1 3
v2 v3 v4 v5 v6 t
a
 2
iT1 iT3 iT5 T6 T2
T1 T3 T5
id   
A *
MBA
*a ud uab uac ubc uba uca ucb
ud
B * *b Rd
C * *c

Ld
T4 T6 T2
iT4 iT6 iT2 b 0 t
 2
iT1 t
 Xét v2 < ωt < π:
Ld tích lũy năng iT2 t
- Nhóm K: T1 mở lượng từ trường iT3 t
- Nhóm A: iT4 t
uc = uT2 âm nhất, uGT2 > 0 → T2 mở, T6 iT5 t
khóa iT6 t
id
ud = uac; id = iT1 = iT2 = Id c Id t
0  2
Hình 4:Giản đồ dòng điện và điện áp trên tải, trên van
b. Nguyên lý hoạt động  ua  ub  uc
u2
T1
2
0 v1 3
v2 v3 v4 v5 v6 t
a
 2
iT1 iT3 iT5 T6 T2
T1 T3 T5
id   
A *
MBA
*a ud uab uac ubc uba uca ucb
ud
B * *b Rd
C * *c

Ld
T4 T6 T2
iT4 iT6 iT2 b 0 t
 2
iT1 t
 Xét v2 < ωt < π:
Ld giải phóng năng iT2 t
- Nhóm K: ua< 0, Ld giải phóng năng
lượng từ trường → T1 mở
lượng từ trường iT3 t
iT4 t
- Nhóm A: T2 mở
iT5 t
iT6 t
id
ud, id : Giống giai đoạn v2 < ωt < π c Id t
0  2
Hình 4:Giản đồ dòng điện và điện áp trên tải, trên van
b. Nguyên lý hoạt động  ua  ub  uc
u2
T1 T3 T5
2
0 v 1 3 v2 v3 v4 v5 v6 t
a
 2
iT1 iT3 iT5 T6 T2 T4 T6
T1 T3 T5
id   
A *
MBA
*a ud uab uac ubc uba uca ucb
ud
B * *b Rd
C * *c

Ld
T4 T6 T2
iT4 iT6 iT2 b 0 t
 2
iT1 t
iT2 t
Tại v3 : iT3 t
Ub = uT3 > 0 , uGT3 >0 → T3
iT4 t
mở, T1 khóa….. iT5 t
Các xung điều khiển lệch nhau 600 iT6 t
và phát xung theo thứ tự: id
Id t
1,2,3,4,5,6,1,….=> ud, id như hình 4 c

0 2
Hình 4:Giản đồ dòng điện và điện áp trên tải, trên van
b. Nguyên lý hoạt động    uc
u2
T1 T3 T5
0 T5 v1 v2 v3 v4 v5 v6 t
a
 2
T6 T2 T4 T6
Bảng 4-1: Bảng tóm tắt quá trình dẫn, khóa của thyristor

Chiều ud uab uac ubc uba uca ucb


Thời Điện áp
T dẫn dòng
điểm phụ tải
điện

v 1 ÷ v 2 T6 , T1 a→b uab

v2 ÷ v3 T1 , T2 a→c uac b 0 t
 2
v3 ÷ v4 T2 , T3 b→c ubc iT1 t
v4 ÷ v5 T3 , T4 b→a uba iT2 t
iT3 t
v5 ÷ v6 T4 , T5 c→a uca
iT4 t
v6 ÷ v7 T5 , T 6 c→b ucb iT5 t
iT6 t
id
c t
0  2
Hình 4:Giản đồ dòng điện và điện áp trên tải, trên van
b. Nguyên lý hoạt động    uc
u2
T1 T3 T5
0 T5 v1 v2 v3 v4 v5 v6 t
a
 2
T6 T2 T4 T6
Nhận xét
ud uab uac ubc uba uca ucb

 Điều chỉnh điện áp tải một


chiều đạt chất lượng tốt
b 0 t
 2
iT1 t

Phù hợp với tải công suất lớn
iT2 t
iT3 t
iT4 t
iT5 t
iT6 t
id
c t
0  2
Hình 4:Giản đồ dòng điện và điện áp trên tải, trên van
c. Công thức tính điện áp, dòng điện chỉnh lưu trung bình trên tải

- Điện áp chỉnh lưu trung bình trên tải Ud

3 6
Ud  U 2 .cos   2,34.U 2 .cos 

- Dòng điện chỉnh lưu trung bình trên tải

Ud
Id 
Rd
c. Công thức tính điện áp, dòng điện chỉnh lưu trung bình trên tải
Ví dụ: Cho sơ đồ Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha biết: Điện áp nguồn xoay chiều đầu vào có biên độ 220V,
tần số 50Hz, góc điều khiển: α = 450, Rd = 10Ω ; Ld= ∞

Tính điện áp, dòng điện chỉnh lưu trung bình trên tải

Giải:
- Điện áp chỉnh lưu trung bình trên tải Ud

3 6 3 6 220
Ud  U 2 .cos   .cos 450  255, 6(V )
  2

- Dòng điện chỉnh lưu trung bình trên tải


U d 255, 6
Id    25,56( A)
Rd 10
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM
Các bước Mô phỏng trên PSIM:

Bước 1: Mở Phần mềm PSIM

Bước 2: Mở giao diện PSIM để thiết kế mạch động lực

Bước 3: Lấy các khối cần mô phỏng

Bước 4: Kết nối mạch

Bước 5: Nhập các thông số của mạch mô phỏng

Bước 6: Xét các trường hợp mô phỏng. Đánh giá và nhận xét kết quả.
4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

HƯỚNG DẪN SINH VIÊN MÔ PHỎNG TRÊN PSIM

Bước 1: Mở Phần mềm PSIM

Bước 2: Mở giao diện PSIM để thiết kế mạch động lực


4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 4: Lấy các khối cần mô phỏng

Sơ đồ nguyên lý Sơ đồ mạch phát xung

iT1 iT3 iT5


T1 T3 T5
id
MBA
A * *a
ud
B * *b Rd
C * *c

Ld
T4 T6 T2
iT4 iT6 iT2
4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 4: Lấy các khối cần mô phỏng


4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 5: Lấy các linh kiện theo sơ đồ nguyên lý

Lấy khối nguồn

iT1 iT3 iT5


T1 T3 T5
id
MBA
A * *a
ud
B * *b Rd
C * *c

Ld
T4 T6 T2
iT4 iT6 iT2

Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu thyristor


hình cầu 3 pha
4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 5: Kết nối mạch

iT1 iT3 iT5


T1 T3 T5
id
MBA
A * *a
ud
B * *b Rd
C * *c

Ld
T4 T6 T2
iT4 iT6 iT2

Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu thyristor phần


Các
Nối dây theotửsơmạch chỉnh lưu
đồ nguyên lý
hình cầu 3 pha thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM
4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 5: Thiết kế mạch phát xung


Lấy 3 khối cảm biến điện áp

Lấy 6 khối so sánh

Lấy bộ điều khiển góc kích anpha


4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 5: Thiết kế mạch phát xung


Lấy các khối nguồn DC, hàm bước Vstep, GND, Label
4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 5: Thiết kế mạch phát xung


Nối dây mạch điều khiển, đặt giá trị góc anpha
4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 6: Nhập các thông số của mạch

Giả thiết: Cho sơ đồ Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha biết: Điện áp nguồn xoay chiều đầu vào có
biên độ 220V, tần số 50Hz. Mô phỏng mạch chỉnh lưu trên trong các trường hợp như sau:

Góc điều khiển: α = 450; α = 750; α = 900

1. Tải RL: Rd = 10Ω ; Ld= 0.01H

2. Tải RL: Rd = 10Ω ; Ld= 5 H


4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 6: Nhập các thông số của mạch

Cách nhập thông số của nguồn

Nguồn
4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 6: Nhập các thông số đã được tính toán cụ thể

Cách nhập thông số của tải


1. Tải trở cảm: Rd = 10Ω ; Ld= 0.01H
4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 7: Xét các trường hợp mô phỏng. Đánh giá và nhận xét kết quả. Đưa ra bộ thông số phù hợp cho các trường hợp
Với góc mở α = 450
Kết quả mô phỏng giản đồ đòng điện, điện áp trên tải với góc mở α = 450

Nhận xét:
- Giản đồ điện áp trên tải giống giản đồ điện áp đã phân tích tại ở phần 4.1.1.
- Dòng điện tải liên tục
4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 7: Xét các trường hợp mô phỏng. Đánh giá và nhận xét kết quả. Đưa ra bộ thông số phù hợp cho các trường hợp

Xét các trường hợp:

Thay đổi góc điều khiển α

Thay đổi giá trị của tải


4.1.2 Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Bước 7: Xét các trường hợp mô phỏng. Đánh giá và nhận xét kết quả. Đưa ra bộ thông số phù hợp cho các trường hợp

Ví dụ: Với góc mở α = 750

Ud  0

Nhận xét : Với 60< α < 900 điện áp trên tải có xuất hiện phần điện áp âm
Bước 7: Xét các trường hợp mô phỏng. Đánh giá và nhận xét kết quả.

Kết quả mô phỏng với góc mở α = 450 Ud

Kết quả mô phỏng với góc mở α = 750


Ud

Nhận xét: Dòng điện và điện áp trên tải phụ thuộc vào góc điều khiển α.
+ α càng nhỏ, điện áp chỉnh lưu trên tải càng lớn
+ α càng lớn, điện áp chỉnh lưu trên tải càng nhỏ
Bước 7: Xét các trường hợp mô phỏng. Đánh giá và nhận xét kết quả.

Xét các trường hợp:

Thay đổi giá trị của tải

Ld nhỏ VD: Ld = 0.01H

Ld rất lớn VD: Ld = 10H


Bước 7: Xét các trường hợp mô phỏng. Đánh giá và nhận xét kết quả.

Tải Trở cảm


Với Ld = 0.01H

Với Ld = 10H

Nhận xét: Dòng điện chỉnh lưu trên tải chỉnh lưu cầu 3 pha luôn liên tục
Dòng điện và điện áp trên tải phụ thuộc vào giá trị của tải
+ Ld có giá trị nhỏ, dòng điện chỉnh lưu trên tải có độ đập mạch lớn
+ Ld có giá trị rất lớn, dòng điện chỉnh lưu trên tải là thẳng
4.1.2. Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Cần tính toán và lựa chọn:


1. Tính toán và lựa chọn van mạch lực: Thyristor
2. Tính toán và lựa chọn máy biến áp lực: MBA 3 pha
4.1.2. Mô phỏng mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

a. Tính toán và lựa chọn van mạch lực


 Tính toán và lựa chọn Thyristor
Khi chọn van thyristor, 2 thông số chính cần quan tâm:

- Dòng điện qua van (IV)

- Điện áp đặt lên van (UV)


- Dòng điện qua van (IV)

Id
IV  ki .I lv  ki .I hd  ki .
3
Trong đó:
IV - Dòng điện qua van được chọn
ki - Hệ số dự trữ về dòng điện cho van

Id
Ihd - Dòng điện hiệu dụng của van. Chỉnh lưu cầu 3 pha: I hd 
3
Id - Dòng điện trung bình qua tải
- Điện áp đặt lên van (UV)

UV  kdtU .U ng max

Trong đó:
UV - Điện áp đặt lên van được chọn
kdtU - Hệ số dự trữ về điện áp cho van. Thường chọn trong khoảng 1,7 đến 2,2 do điện áp lưới không ổn định
Ungmax – Điện áp ngược lớn nhất đặt lên van

Tính điện áp Ungmax


Ud
U ng max  knv .U 2  knv .
ku
Trong đó:
knv - Hệ số điện áp ngược van
ku - Hệ số điện áp chỉnh lưu
U2 – Điện áp hiệu dụng nguồn xoay chiều
Ud – Điện áp chỉnh lưu trung bình trên tải
- Điện áp đặt lên van (UV)

Tính điện áp Ungmax


Ud
U ng max  knv .U 2  knv .
ku
Hệ số ku và knv chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha:

Sau khi tính toán IV và UV => Tiến hành lựa chọn van thyristor
b. Tính toán và lựa chọn máy biến áp lực

 Tính toán và lựa chọn Máy biến áp 3 pha


Khi chọn máy biến áp 3 pha, cấn xác định được các tham số sau:

- Trị số hiệu dụng điện áp các cuộn thứ cấp máy biến áp U2
- Trị số hiệu dụng dòng điện các cuộn thứ cấp máy biến áp I2

- Trị số hiệu dụng dòng điện sơ cấp máy biến áp I1

- Công suất biểu kiến 1 pha (Sba)


b. Tính toán và lựa chọn máy biến áp lực

 Tính toán và lựa chọn Máy biến áp 3 pha

1. Tính công suất biểu kiến máy biến áp


P P
Sba  kS .Pd max  kS .  1, 05.
 
Trong đó:
Sba - Công suất biểu kiến của biến áp (VA)
ks - Hệ số công suất theo sơ đồ mạch động lực. Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha: ks = 1,05
Pdmax - Công suất cực đại của tải (W)
P - Công suất định mức của tải (W)
η - Hiệu suất làm việc của tải
b. Tính toán và lựa chọn máy biến áp lực

2. Tính điện áp pha thứ cấp của máy biến áp


Phương trình cân bằng điện áp khi có tải

2,34.U 2 .cos  min  U d  2.U v  U dn  U ba


Trong đó:
U2 – Điện áp pha thứ cấp của máy biến áp
αmin – Góc dự trữ khi có sự suy giảm điện lưới (Thường lấy αmin =100 )
Ud – Điện áp chỉnh lưu
ΔUv - Sụt áp trên các van
ΔUdn – Sụt áp trên dây nối
U dn  Rdn .I d  (  .l / s).I d
ΔUba – Sụt áp bên trong máy biến áp khi có tải. Là sụt áp trên điện trở và điện kháng của máy biến áp
U ba  U r  U x
ΔUba thường chọn sơ bộ khoảng (5÷10%)Ud
b. Tính toán và lựa chọn máy biến áp lực

2. Tính điện áp pha thứ cấp của máy biến áp

Phương trình cân bằng điện áp khi có tải

2,34.U 2 .cos  min  U d  2.U v  U dn  U ba

U d  2.U v  U dn  U ba
 U2 
2,34.cos  min
b. Tính toán và lựa chọn máy biến áp lực

3. Tính dòng điện hiệu dụng thứ cấp của máy biến áp

2
I 2  k2 .I d  .I d
3
Trong đó:
I2 – Dòng điện thứ cấp của máy biến áp
k2 – Hệ số dòng điện thứ cấp máy biến áp
Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha:
2
k2 
3
Id – Dòng điện chỉnh lưu trung bình trên tải
b. Tính toán và lựa chọn máy biến áp lực

4. Tính dòng điện hiệu dụng sơ cấp của máy biến áp

U2
I1  kba .I 2  .I 2
U1
Trong đó:
I2 – Dòng điện thứ cấp của máy biến áp
U2 – Điện áp thứ cấp của máy biến áp
U1 – Điện áp sơ cấp của máy biến áp
4.1.2. Tính toán và lựa chọn các thiết bị mạch động lực

Ví dụ:

Tính toán, Thiết kế mạch động lực bộ nguồn một chiều cấp điện cho động cơ điện một chiều
kích từ độc lập sử dụng chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha. Biết:
* Động cơ có các thông số như sau:
Uđm= 400V; nđm = 980 vòng/phút; P = 27 kW, η = 0.85; số đôi cực p = 2
Tính toán các thông số cơ bản của động cơ

Dòng điện định mức phần ứng được tính như sau:
𝑃
𝐼ưđ𝑚 = = 79,41 (A)
η.𝑈đ𝑚

Điện trở mạch phần ứng động cơ được tính gần đúng như sau:

𝑈đ𝑚
𝑅ư = 0.5. (1 − η). = 0,38 (Ω)
𝐼đ𝑚

Điện cảm mạch phần ứng được tính như sau:


𝑈đ𝑚 .60
𝐿ư = 𝛾. = 6,1 (mH)
2𝜋.𝑝.𝑛đ𝑚 .𝐼đ𝑚
Tính toán và lựa chọn Thyristor

- Điện áp đặt lên van (UV)


Điện áp ngược lớn nhất mà thyristor phải chịu
Ud 
U ng max  knv .U 2  knv .  .400  418,879(V )
ku 3

Điện áp ngược của thyristor cần chọn:

UV  kdtU .U ng max
Chọn hệ số dự trữ điện áp kdtU= 1,8

 UV  kdtU .U ng max  1,8.418,879  753,98(V )  754(V )


Tính toán và lựa chọn Thyristor

- Dòng điện qua van (IV)

Dòng điện làm việc của van được tính theo dòng hiệu dụng:

I d 79, 41
I lv  I hd    45,847( A)
3 3

Chọn điều kiện làm việc của van là có cảnh tỏa nhiệt và đầy đủ diện tích tỏa nhiệt.
Do van điều khiển động cơ điện một chiều nên thường xuyên làm việc ở chế độ quá
tải nên chọn hệ số dự trữ dòng điện ki = 2÷4 => Chọn ki = 3,2
Do đó, dòng điện qua van cần chọn:

IV  ki .I lv  3, 2.45,847  147( A)
Tính toán và lựa chọn Thyristor

- Điện áp đặt lên van (UV)

UV  754(V )
- Dòng điện qua van (IV)
IV  147( A)
Từ các thông số trên. Tra bảng phụ lục 2.Thông số thyristor (Sách “Tính toán thiết kế thiết bị điện tử
công suất” – Trần Văn Thịnh – Trang 211) . Chọn 6 Thyristor mã hiệu: SC150C80
Tính toán và lựa chọn Thyristor

Chọn 6 Thyristor mã hiệu: SC150C80

Điện áp ngược cực đại của van: Ungmax = 800 V Dòng điện rò: Ir=15 mA
Dòng điện định mức của van: Iđm = 150 A Sụt áp lớn nhất của thyristor ở trạng thái dẫn: Δumax=1,6 V

Đỉnh xung dòng điện: Ipik = 2800 A Tốc độ biến thiên điện áp: dU/dt = 200 V/μs

Dòng điện của xung điều khiển: Iđk = 100 mA= 0.1 A Nhiệt độ cực đại cho phép: Tmax= 125 oC
Điện áp của xung điều khiển: Ug=Uđk = 3V
Tính toán và lựa chọn Máy biến áp 3 pha

1. Tính công suất biểu kiến máy biến áp


P P
Sba  kS .Pd max  kS .  1, 05.
 
Ta có: P = 27 kW = 27000W, hệ số công suất ks=1,05; η =0,85 Thay số:

P 27000
Sba  kS .Pd max  kS .  1, 05.  33353(VA)
 0,85

2. Điện áp sơ cấp của máy biến áp


U1  380(V )
Tính toán và lựa chọn Máy biến áp 3 pha

3. Tính điện áp pha thứ cấp của máy biến áp


U d  2.U v  U dn  U ba
U2 
2,34.cos  min

Trong đó:
αmin =100 – Góc dự trữ khi có sự suy giảm điện lưới
Ud = 433,79 (V) – Điện áp chỉnh lưu
ΔUv = 1,6 (V) - Sụt áp trên các van thyristor (đã lựa chọn phần tính chọn thyristor)
ΔUdn ≈ 0 - Sụt áp trên dây nối
ΔUba thường chọn sơ bộ khoảng (5÷10%)Ud => ΔUba =6%Ud = 6%.400 = 24(V)

U d  2.U v  U dn  U ba 400  2.1, 6  0  24


 U2    185, 45(V )
2,34.cos  min 2,34.cos10 0
Tính toán và lựa chọn Máy biến áp 3 pha

4. Tính dòng điện hiệu dụng thứ cấp của máy biến áp

2 2
I 2  k2 .I d  .I d  .79, 41  64,84( A)
3 3

5. Tính dòng điện hiệu dụng sơ cấp của máy biến áp

U2 185, 45
I1  kba .I 2  .I 2  .64,84  34, 64( A)
U1 380

Kết quả: Các tham số của MBA 3 pha:


Tính toán và lựa chọn Máy biến áp 3 pha

Kết quả: Các tham số của MBA 3 pha:


Sba = 33353 VA; U1= 380 V; U2= 185,45 V; I1= 34,64 A; I2= 64,84 A

Lựa chọn: MBA 3 pha:


Sba = 35 kVA; U1= 380 V; U2= 186 V; I1= 35 A; I2= 65 A
4.2. Hướng dẫn thiết kế mạch điều khiển chỉnh lưu thyristor hình cầu 3
pha trên phần mềm PSIM

MẠCH ĐIỀU KHIỂN HỆ CHỈNH LƯU


Nhiệm vụ của mạch điều khiển

1. Phát xung điều khiển các van bán dẫn của mạch lực.

2. Tính toán giá trị điều khiển để đảm bảo điều khiển
bộ biến đổi qua đó điều khiển phụ tải theo đúng yêu
cầu công nghệ.

3.Tương tác với người vận hành và các thiết bị khác


trong hệ thống điều khiển .
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2. Thiết kế mạch điều khiển


a. Cấu trúc mạch điều khiển

Hình 5: Sơ đồ cấu trúc mạch điều khiển theo nguyên tắc điều khiển pha đứng.
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2.2. Phân tích các khâu mạch điều khiển


Mạch điều khiển hoàn chỉnh cho 1 kênh điều khiển
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2.2. Phân tích các khâu mạch điều khiển


Mạch điều khiển hoàn chỉnh cho 1 kênh điều khiển
BÀI TẬP ÁP DỤNG

Giả thiết: Thiết kế mạch điều khiển phát xung cho thyristor hình cầu 3 pha biết thyristor đòi hỏi điện áp
điều khiển là 6V, dòng điện điều khiển 400mA, tần số dao động xung chùm 10kHz và chu kỳ lặp lại là 20ms.
Điện áp nguồn E = ±15 V , Điện áp rang cưa max = 10V
Điện áp đồng pha U dp = 10 V , tần số 50Hz
Phạm vi góc điều khiển bằng 1700
Giải:
* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán
* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán
Nhóm chỉnh lưu tia hai pha với hai diode D1, D2 có điện áp vào là điện áp đồng pha với số hiệu dụng 10V, nên
điện áp ngược lớn nhất đặt lên van là:

U ngmax = 2 2 U dp = 2 2.10 = 28,3V


Chọn diode loại 1N4002 với tham số: Itb=1A, Ungmax=100V. Điện trở tải cho chỉnh lưu chọn R0=1 kΩ

Mạch so sánh tạo xung đồng bộ. Chọn OA loại TL084 (tích hợp 4OA trong IC).

Để có phạm vi điều chỉnh góc điều khiển 1700, có nghĩa góc điều khiển nhỏ nhất phải là:

 min  0,5.(1800   max )  0,5.(1800  170 )  50


Điện áp đồng pha có biên độ là U dp max  2.U dp  2.10  14,14V
Đây là trị số lớn nhất khi điện áp lưới biến động nó còn cáo thể cao hơn. Chọn giá trị điện trở
R1  15k 
Chọn Dòng điện qua phân áp (𝑅2 + 𝑃1 ) là 1mA, vậy tổng trở của cả bộ phân áp:

E 15
R  3
 15.10 3
  15k 
i 1.10
Từ đây ta chọn phân áp gồm điện trở 𝑅2 =13kΩ và biến trở 𝑃1 =2kΩ

Bảng thông số các linh kiện khâu đồng bộ


U ngmax 28,3V
R1 15k
R2 13k
P1 2k
* Tính toán giá trị mạch răng cưa hai nửa chu kỳ

Chọn OA loại TL082


Chọn điôt ổn áp BZX79 có UDz =10V.
Chọn tụ C1=220 nF.
Tính R6:

E.T 15.0, 02
R6   6
 68, 2.10 3
  69k 
U Dz .C 10.0, 22.10
Chọn một điện trở 20kΩ nối tiếp với một biến trở 51kΩ

Tính R5:
Chọn thời gian nạp 𝑡𝑛 = 1𝑚𝑠, điện áp U bh  0, 7 13,5  0, 7
R5   6
 5, 29.103 
bão hòa của OA là: C.U Dz E 0, 22.10 .10 15
 
tn R3 1.103 69.103
Ubh=E-1,5=15-1,5=13,5V
74 Chọn R5=2kΩ
Bảng thông số các linh kiện tạo răng cưa
dùng OA
Chọn OA loại TL082
U dpmax 14,14V
R6 69k
R5 2k
Tụ điện C1 220nF
Điôt ổn áp BZX79 U Dz = 10 V
 Mạch tạo điện áp so sánh

 urc: Điện áp răng cưa.


 uđk: Điện áp điều khiển.
 R9,R10: Các điện trở.
 OA: Khuếch đại thuật toán.
 uss: Điện áp khối so sánh.
Hình 10: Mạch tạo điện áp so sánh

Trong thực tế các OA thường có uv max  18V nên có thể bỏ các điện trở đầu vào.
Tuy nhiên để an toàn chúng ta vẫn mắc các điện trở này trong mạch thưc.
Chọn R9  R10  6
* Tính toán mạch dao động xung

Tần số dao động là 10kHz tương ứng với chu kỳ là:


1 1
T  3  1.10
4
s  100.106  s
f 10.10

Chọn tụ C có giá trị 2  F

Mạch dao động dung OA:


Chọn R2  2 R1 với giá trị cụ thể là R1  5k , R2  10k 
Bảng thông số các linh kiện tạo điện áp
so sánh và dao động
Chọn OA loại TL082
R9  R10 6
R1 5k
R2 10k
Tụ điện C 2µF
Chọn R 9k
* Tính toán khối khuếch đại xung chùm
Chọn biến áp xung có tỉ số k=2, vậy tham số điện áp và dòng điện cuộn sơ cấp là:
U1  U .k  6.2  12V
I1  I g / k  400.103 / 2  0, 2 A

Chọn Ecs=18V, từ 2 giá trị Ecs và I1 chọn bóng T1 loại BD135 có tham số Uce=45V; Icmax=1,5A
Tra bảng có  min  40 ta có:
Ecs 18
R2    12 Chọn 𝑅2 = 15Ω
I cp 1,5

Tần số xung chum 10kHz tương ứng chu kỳ một xung là:
1 1
Txc   3
 100 s
f xc 10.10
Khoảng cách giữa 2 xung là tn  0,5Txc  50  s
tn 50.106
C   1,1 F Chọn C= 1µF
3R2 3.15
Chọn bóng T2 loại BC107 có tham số Uce=45V; Icmax=0,1A
Tra bảng có  min  110 ta có:

Điện trở đầu vào:


1 2 Ecs 40.110.18
R1    55k  Chọn 𝑅1 = 15kΩ
sI1max 1, 2.1, 2

Bảng thông số các linh kiện mạch


khuếch đại xung
Chọn Transitor BD135
R1 15k
R2 15
Tụ điện C 1µF
4.3. Hướng mô phỏng mạch động lực và mạch điều khiển chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên PSIM

Các bước Mô phỏng trên phần mềm PSIM:


1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán
 Mô phỏng trên phần mềm PSIM
Bước 1: Mở Phần mềm PSIM

Bước 2: Mở giao diện PSIM để thiết kế mạch mạch điều khiển


1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

Bước 3: Lấy các khối cần mô phỏng

Đường dẫn tới thư viện lấy máy biến áp đồng pha

Máy biến áp
1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

Bước 3: Lấy các khối cần mô phỏng

Điốt Đường dẫn tới thư viện chứa điốt


1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

Bước 3: Lấy các khối cần mô phỏng

Đường dẫn tới thư viện chứa điốt OA


OA
1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

Bước 3: Lấy các khối cần mô phỏng

Đường dẫn tới thư viện chứa biến trở


Biến trở
1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

Bước 3: Lấy các khối cần mô phỏng

Đường dẫn tới thư viện chứa điện trở


Điện trở
1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

Bước 3: Lấy các khối cần mô phỏng

Đường dẫn tới thư viện chứa nối đất


Nối đất
1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

Bước 3: Lấy các khối cần mô phỏng

Đường dẫn tới thư viện chứa nguồn một chiều E


Nguồn một chiều E
1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

Bước 3: Lấy các khối cần mô phỏng

Đường dẫn tới thư viện chứa nguồn xoay chiều


Nguồn xoay chiều
1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

Sơ đồ nguyên lý mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ


kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán
Sơ đồ mô phỏng mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ
kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán
trên phần mềm PSIM
1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

Bước 5: Nhập các thông số đã tính toán vào mạch mô phỏng

Bảng thông số các linh kiện khâu đồng bộ


U luc 220V; f=50Hz
U dp 10V; f=50Hz
R0 1k
R1 15k
Loại OA TL082
P1 2k
R2 12k
E ±15V
1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

TL082

±15V

220V;
f=50Hz

1 kΩ
12 kΩ
15 kΩ

2 kΩ
1. Khối đồng bộ hóa(đb)

* Mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán

Bước 5: Chạy mô phỏng và quan sát kết quả

Sơ đồ mô phỏng mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ


kết hợp chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán
trên phần mềm PSIM Kết quả mô phỏng mạch đồng bộ hai nửa chu kỳ kết hợp
chỉnh lưu với khuếch đại thuật toán trên phần mềm PSIM

Nhận xét: Kết quả mô phỏng hoàn toàn giống với lý thuyết phân tích
2. Mô phỏng Khối phát sóng răng cưa(rc)

Mạch phát sóng răng cưa dùng khyếch đại thuật toán
Bước 1: Lấy các khối cần mô phỏng
2. Mô phỏng Khối phát sóng răng cưa(rc)

Mạch phát sóng răng cưa sử dụng khuếch đại thuật toán
 Mô phỏng trên phần mềm PSIM

Sơ đồ nguyên lý mạch phát song răng cưa sử Sơ đồ mô phỏng mạch phát song rang cưa sử dụng
dụng khuếch đại thuật toán khuếch đại thuật toán trên phần mềm PSIM
2. Mô phỏng Khối phát sóng răng cưa(rc)

Udz=10V
Bước 5: Nhập các thông số đã tính toán vào mạch mô phỏng 2kΩ

Bảng thông số các linh kiện tạo răng cưa


dùng OA
Chọn OA loại TL082
U dpmax 14,14V
R3 69k 220nF

R4 2k
Tụ điện C 220nF
Điôt ổn áp BZX79 U Dz = 10 V 69kΩ
2. Mô phỏng Khối phát sóng răng cưa(rc)

Bước 5: Chạy mô phỏng và quan sát kết quả

Kết quả mô phỏng mạch phát sóng răng cưa sử


dụng khuếch đại thuật toán trên phần mềm PSIM
Sơ đồ mô phỏng mạch phát sóng răng cưa sử dụng
khuếch đại thuật toán trên phần mềm PSIM
3. Khối so sánh

 Khối so sánh sử dụng khuếch đại thuật toán

Sơ đồ mô phỏng mạch so sánh sử dụng khuếch đại Kết quả mô phỏng mạch so sánh sử dụng khuếch
thuật toán trên phần mềm PSIM đại thuật toán trên phần mềm PSIM
4. Khối tạo xung

 Mạch tạo xung chùm

Sơ đồ mô nguyên lý mạch tạo xung chùm

Sơ đồ nguyên lý mạch tạo dao động sử dụng OA

Giản đồ điện áp nguyên lý tạo xung chùm


Sơ đồ nguyên lý mạch tạo dao động sử dụng OA
4. Khối tạo xung

 Mạch tạo xung chùm


Khâu tách kênh
4. Khối tạo xung

 Mạch tạo xung chùm

Sơ đồ mô phỏng mạch tạo xung chùm trên phần Kết quả mô phỏng mạch tạo xung chum trên phần
mềm PSIM mềm PSIM
4. Khối tạo xung

 Khối khuếch đại và truyền xung


 Mô phỏng trên phần mềm PSIM

Sơ đồ mô phỏng mạch khuếch đại xung trên phần Kết quả mô phỏng mạch mạch khuếch đại xung trên
mềm PSIM phần mềm PSIM
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2. Thiết kế mạch điều khiển

Mạch điều khiển mạch điều khiển 1 kênh mô phỏng trên phần mềm PSIM
Module 2 – Bài 4: Tính toán, Thiết kế và mô phỏng Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

4.2. Thiết kế mạch điều khiển

Bảng thông số gia trị các linh kiện trong mạch điều khiển
4.2.3. Mô phỏng mạch điều khiển trên PSIM

Giản đồ điện áp 1 kênh mạch điều khiển


Sơ đồ kết nối mạch điều khiển và mạch động lực

Mạch điều khiển Mạch động lực


G1 – K1 G1 – K1
G4 – K4 G4 – K4
G3 – K3 G3 – K3
G6 – K6 G6 – K6
G5 – K5 G5 – K5
G2 – K2 G2 – K2
4.2.3. Mô phỏng mạch điều khiển trên PSIM

Kênh điều khiển


pha A (T1; T4)

Mạch điều khiển tạo


xung
Kênh điều khiển
pha B (T3; T6)

Kênh điều khiển


pha C (T5; T2)
4.2.3. Mô phỏng mạch điều khiển trên PSIM

Đặt thông số nguồn lệch pha 120o

Kênh 1 Kênh 2 Kênh 3


Giản đồ xung điều khiển cho 3 kênh
Giản đồ dòng điện điện áp với Udk=5V
Giản đồ dòng điện điện áp với Udk=8V
4.4. Hướng dẫn đấu nối mạch động lực và mạch điều khiển chỉnh lưu thyristor hình cầu 3
pha trên bàn thực hành Chỉnh lưu
Các bước khi đấu nối mạch trên mô hình thực hành
Bước 1: Đo và kiểm tra các thiết bị
+ Mạch động lực: Nguồn, thyristor, tải
+ Mạch điều khiển: Nguồn, điện áp các khâu
mạch điều khiển
Bước 2: Đấu nối mạch theo sơ đồ nguyên lý
+ Thực hiện đấu nối mạch động lực
+ Thực hiện đấu nối mạch điều khiển
+ Thực hiện kết nối mạch điều khiển và mạch động lực
Chú ý: Nguyên tắc đấu nối mạch: Đấu từ trên xuống dưới, từ trái sang phải
4.4. Hướng dẫn đấu nối mạch động lực và mạch điều khiển chỉnh lưu thyristor hình cầu 3
pha trên bàn thực hành Chỉnh lưu
Các bước khi đấu nối mạch trên mô hình thực hành
Bước 3: Đo và kiểm tra nguội
Sử dụng đồng hồ vạn năng để kiểm tra thông mạch
Bước 4: Xông điện và Chạy mạch
+ Khi đã kiểm tra nguội mạch xong. Nếu mạch lắp đúng,
GV xác nhận và cho SV tiến hành đóng điện và chạy
mạch.
Bước 5: Kiểm tra và đánh giá, nhận xét mạch vừa lắp ráp
+ Sử dụng Osilocope để đo dạng xung ở các khâu mạch
điều khiển và hình dạng điện áp trên tải
+ Sử dụng đồng hồ vạn năng để đo giá trị điện áp, dòng
điện trên tải. Đánh giá với kết quả tính toán
4.4. Hướng dẫn đấu nối mạch động lực và mạch điều khiển chỉnh lưu thyristor hình cầu 3
pha trên bàn thực hành Chỉnh lưu

Mạch điều khiển Mạch động lực


G1 – K1 G1 – K1
G4 – K4 G4 – K4
G3 – K3 G3 – K3
G6 – K6 G6 – K6
G5 – K5 G5 – K5
G2 – K2 G2 – K2
4.4. Hướng dẫn đấu nối mạch động lực và mạch điều khiển chỉnh lưu thyristor hình cầu 3
pha trên bàn thực hành Chỉnh lưu

Hình 14: Sơ đồ kết nối mạch chỉnh lưu hình cầu 3 pha trên mô hình thực hành
4.4. Hướng dẫn đấu nối mạch động lực và mạch điều khiển chỉnh lưu thyristor hình cầu 3
pha trên bàn thực hành Chỉnh lưu

Sơ đồ lắp ráp mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha

Sơ đồ đấu nối mạch chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha trên
bàn thực hành Chỉnh lưu
4.5. Sinh viên thực hành trên lớp

1. Sinh viên mô phỏng mạch Chỉnh lưu với các góc điều khiển khác nhau trên phần mềm PSIM

Cho sơ đồ Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha biết: Điện áp nguồn xoay chiều đầu vào có biên độ
220V, tần số 50Hz. Mô phỏng mạch chỉnh lưu trên trong các trường hợp như sau:

Góc điều khiển: α = 750


1. Tải RL: Rd = 10Ω ; Ld= 0.1H

2. Tải RLE: Rd = 10Ω ; Ld= 0.1H; Ed= 20V


Bài tập về nhà

Giả thiết: Cho sơ đồ Chỉnh lưu thyristor hình cầu 3 pha biết: Điện áp
nguồn xoay chiều đầu vào có biên độ 220V, tần số 50Hz. Mô phỏng mạch
chỉnh lưu trên trong các trường hợp như sau:

Góc điều khiển: α = 300; α = 600; α = 1200


1. Tải RL: Rd = 10Ω ; Ld= 0.1H

2. Tải RLE: Rd = 10Ω ; Ld= 0.1H; Ed= 20V

Hạn nộp bài: 17:30 Chủ nhật (16/10/2021)


CHUẨN BỊ TIẾT SAU

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


Sinh viên cần chuẩn bị bài tập
Module 2: Thực hành Bộ Chỉnh lưu

You might also like