Professional Documents
Culture Documents
File T NG Dư C Lý 1
File T NG Dư C Lý 1
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
• CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
• CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG Ở MỨC ĐỘ PHÂN TỬ – Đích tác động của thuốc
– Receptor
– Tương tác thuốc – receptor
– Agonist, antagonist
1
4/22/2017
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
ĐÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC ĐÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Các protein A RECEPTOR
Có chức năng điều hòa Trực tiếp Đóng mở kênh ion
Receptor Chất chủ vận Hoạt hóa, ức chế enzym
(Agonist) Cơ chế
Kênh ion Điều biến kênh ion
truyền tin
Sao chép ADN
Enzym
Chất đối kháng Không có tác động
Chất vận chuyển
(Antagonist) Ngăn chặn tác động của chất chủ vận
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
• Giải thích receptor là gì? ĐÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
• Chất chủ vận ? Chất đối kháng? giải thích tại B ION CHANNEL
sao hai chất này khác nhau
• Tại sao thuốc cùng 1 cơ chế tác động nhưng các Chất chẹn kênh ion Ngăn chặn tính thấm của ion
thuốc có tác động mạnh yếu khác nhau?
Chất điều biến Làm tăng, giảm tỷ lệ mở kênh ion
• Các loại chất chủ vận khác nhau như thế nào? (Modulator)
• Các chất đối kháng khác nhau như thế nào?
2
4/22/2017
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
ĐÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC ĐÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
C ENZYME D TRANSPORTER
Chất ức chế Ức chế phản ứng bình thường Bình thường
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
RECEPTOR
Các phân tử protein
Gắn đặc hiệu với 1 số chất(nội, ngoại sinh –
ligand) truyền tín hiệu cho đáp ứng
3
4/22/2017
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Hormon hay chất
RECEPTOR dẫn truyền TK
- Gắn đặc hiệu
- Hoạt hóa receptor
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
TƯƠNG TÁC THUỐC - RECEPTOR TƯƠNG TÁC THUỐC – RECEPTOR
Affinity (Ái lực) Effector: E Efficacy (Hiệu quả) Ái lực của thuốc với Receptor
phân tử hiệu ứng Kích thước, cấu hình thuốc
E Loại, số lượng
+ E ĐÁP ỨNG
Cấu trúc không gian
Lực nội phân tử
ࢄሾࡾሿ
KD = Van der Waal: liên kết yếu, đảo nghịch được
ሾࡾሿ LK hydro: Lk trung bình, đảo nghịch được
KHÔNG CHO ĐÁP ỨNG LK cộng hóa trị: LK mạnh, không đảo nghịch
Hiệu quả của đáp ứng
Đáp ứng tối đa (full agonist)
Lệ thuộc nồng độ A,B,R Đáp ứng 1 phần (partial agonist)
Số lượng A-R, B-R cường độ đáp ứng Không đáp ứng (antagonist)
Ngưỡng khởi phát Đáp ứng nghịch (inverse agonist)
Bão hòa Tỷ lệ gắn (Bmax, %Binding)
4
4/22/2017
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Thuốc gắn vào receptor nhờ liên kết ion, hydrogen, Liên kết cộng hóa trị bền vững nhất thời gian tác
kỵ nước, Van der Vaals và liên kết cộng hóa trị động sẽ dài nhất nếu có liên kết này
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Full agonist: chất chủ vận, đồng vận toàn phần Chủ vận toàn phần gắn tối đa (Full agonist)
-Hoạt tính nội tại(bản thể) =1 Đáp ứng toàn phần (100%)
Antagonist: chất đối kháng Receptor cho chất chủ vận
-Gắn với receptor nhưng không hoạt toàn phần
Chủ vận 1 phần (partial agonist)
hóa receptor
-Ngăn chặn đáp ứng
-Hoạt tính nội tại(bản thể) =0 Liều lượng
50% của đáp ứng tối đa
Partial agonist: chất chủ vận, đồng vận một phần
-Gắn và hoạt hóa receptor Đáp ứng của chất chủ vận
-Không cho đáp ứng tối đa toàn phần bị ngăn chặn
Chủ vận 1 phần (partial agonist)
-Hoạt tính nội tại(bản thể) 0<…..<1
-Đối kháng khi có sự hiện diện của chủ vận toàn phần
5
4/22/2017
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Inverse agonist: chất chủ vận đảo nghịch
• Gắn với receptor và ỨC CHẾ receptor
Dùng chung chất
• Cho đáp ứng dưới ngưỡng bình thường
chủ vận toàn phần
Constitutive receptor: receptor cấu trúc
với chất chủ vận 1 • Được hoạt hóa khi không có mặt của ligand
phần???? để ngăn chặn đáp ứng: inverse agonist > antagonist
• Receptor của benzodiazepin, cannabinoid, serotonin
Spare receptor (receptor reserve): receptor dự trữ
• Không gắn với ligand nhưng vẫn cho tác động tối đa
• Tỉ lệ gắn thấp
• Các thuốc kích thích co cơ
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Chất chủ vận hoạt hóa receptor: dạng điển hình Receptor dự trữ
Receptor Agonist Thay đổi cấu hình và tương tác Chủ vận toàn phần gắn tối đa (Full agonist)
Chưa hoạt hóa với Effector
Receptor cấu trúc và chủ vận đảo nghịch Chủ vận toàn phần (gắn 1 phần) Receptor dự trữ
6
4/22/2017
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Chất đối kháng Đối kháng dược lý – Đối kháng cạnh tranh
Cht đi kháng dc lý Phối tử nội sinh Đối kháng cạnh tranh
• Gắn cùng receptor với chất chủ vận không hoạt hóa (hormon…. competitive antagonist
Đi kháng cnh tranh(competitive antagonist)
– Gắn thuận nghịch với receptor
– Khôi phục hoạt tính khi tăng liều (atropin><acetylcholin)
Đi kháng không thun ngh ch(irresible antagonist)
– Gắn chặt vào receptor (rất khó phân ly)
– Tăng liều không khôi phục hoạt tính
– Phenoxybenzamin ><epinephrin
Đi kháng sinh lý (physiologic antagonist)
• Gắn trên receptor hoàn toàn khác Tỷ lệ gắn đáp ứng
100% đáp ứng
• Salbutamol(β2 agonist) >< Leucotrien (LTD receptor)) Đáp ứng 0 đáp ứng
Tỷ lệ gắn
Đi kháng hóa h
c (chemical antagonist) Nồng độ
Đáp ứng Nồng độ antagonist
• Chất đối kháng gắn trực tiếp với chất bị đối kháng
Ngăn chất này đến với mục tiêu tác động
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Đối kháng không cạnh tranh (Non-competitive antagonist Đối kháng không thuận nghịch (irresible antagonist)
Đối kháng không cạnh tranh Epinephrin
noncompetitive antagonist Epi+phenoxybenzamin
Phenoxybenzamin
7
4/22/2017
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
• Cơ chế tác động ở mức độ phân tử Các loại receptor (đích tác động)
– Receptor gắn với kênh ion Receptor gắn Receptor gắn với G protein Receptor gắn Receptor nội
với kênh ion với enzym bào (nhân)
– Receptor gắn với G protein
– Receptor gắn với enzym
– Receptor nội bào Khử cực/quá T.đổi tính
khử cực Chất truyền tin Phosphorin
kích thích hóa protein
Sao chép gen
Phóng Sao chép gen
thích Ca Phosphorin Khác
hóa protein Tổng hợp protein
Tổng hợp protein
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Receptor là kênh ion
Protein xuyên màngcho phép 1 số ion đặc hiệu đi qua
Kênh ion có 3 trạng thái
– Nghỉ: kênh ion đang đóng, có thể mở khi được hoạt
hóa
– Đang hoạt động: đang mở
– Bất hoạt: đóng nhưng không mở dù được hoạt hóa
Tetrodotoxin
Cl Ức chế
TKTW
Lidocain
8
4/22/2017
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Receptor gắn với G-protein
- 3 tiểu đơn vị: α, β, γ (có nhiều dạng α khác nhau)
- Gắn với GDP(guanosin diphosphat) khi không hoạt
hóa
- Khi được hoạt hóa sẽ trao đổi GDP thành GTP
- Effector: adenylyl cyclase (AC), guanylyl cyclase
(GC), phospholipase C (PLC),
kênh ion
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Salbutamol
9
4/22/2017
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Receptor gắn với Enzym
• Protein xuyên màng
• Vị trí gắn thuốc: ở ngoài. Vị trí hoạt hóa enzym: trong màng
• Receptor của: hormon tăng trưởng, yếu tố tăng trưởng,
insulin, prolactin, interleukin…
Receptor Enzym Ví dụ
Tyrosin kinase receptor Tyrosin kinase Insulin, hormon tăng
trưởng
Guanylate cyclase receptor Guanylate cyclase Atrial Natiuretic peptide
(ANP)
Serin/threonin kinase Serin/threonin kinase Yếu tố tăng trưởng
receptor
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Receptor gắn với Tyrosine kinase Receptor gắn với Guanylyl cyclase
ANP Atrial natriuretic peptide
Na
Guanylyl
cyclase
Triglycerid Protein Giảm co mạch máu Giảm tái hấp thu nước
(Mô mỡ) Glycogen
(Cơ)
(Gan)
10
4/22/2017
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Điều hòa các receptor Điều hòa các receptor
11
4/22/2017
12
4/22/2017
(Pharmacodynamic interaction)
1
4/22/2017
THUỐC THUỐC
Hấp thu Phân bố Chuyển hóa Thải trừ
Absorption Distribution Metabolism Elimination
DƯỢC ĐỘNG HỌC DƯỢC LỰC HỌC
HẤP THU
PHÂN BỐ CÙNG RECEPTOR
CHUYỂN HÓA
ĐÀO THẢI KHÔNG CÙNG RECEPTOR
Levodopa Methyldopa
X
X
Carbidopa Levothyroxine
2
4/22/2017
Biến đổi hệ vi khuẩn đường ruột Ảnh hưởng lên sự vận chuyển tích cực
Inactive metabolites
Dihydrodigoxin…
Eubacterium lentum
~40% Digoxin
PO Phenytoin
Vi khuẩn
đường ruột
[digoxin]/máu
Giảm hấp thu acid folic
Ảnh hưởng thông qua P-gp Tương tác xảy ra ở huyết tương
Warfarin Phenylbutazone
Warfarin – Phenylbutazone:
3
4/22/2017
Quinidin – Digoxin
4
4/22/2017
Dung nạp – Lệ thuộc – Dị ứng thuốc Dung nạp – Lệ thuộc – Dị ứng thuốc
Lệ thuộc thuốc (Drug defendence) Cơ chế lệ thuộc thuốc
Là một trạng thái do lạm dụng thuốc với các tính chất sau
Sử dụng liều cao hơn bình thường, nhiều lần
Dung nạp qua chuyển hóa
Dung nạp thuốc rõ Tăng hoạt tính enzym chuyển hóa
Hội chứng cai thuốc Giảm cơ chế hấp thu
Lệ thuộc tâm lý
Tăng cơ chế đào thải
Tâm lý và hành vi tìm kiếm thuốc một cách bắt buộc
Lệ thuộc thể chất Dung nạp qua cơ chế thích nghi của tế bào
Các triệu chứng do thiếu thuốc Giảm số lượng receptor
Lệ thuộc chéo Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor
Quen thuc (habituation):mức độ nhẹ của lệ thuộc (tâm
lý) Dung nạp qua cơ chế thích nghi sinh lý
Nghin (addiction):mức độ nặng (lệ thuộc tâm lý, thể Thay đổi cơ chế cân bằng bù trừ
chất)
5
4/22/2017
Dung nạp – Lệ thuộc – Dị ứng thuốc Dung nạp – Lệ thuộc – Dị ứng thuốc
Không dung nạp thuốc – mẫn cảm Các loại dị ứng thuốc
Điu kin Type Mô tả Tiềm thời Cơ chế Ví dụ
Protein lạ I IgE 2-30 phút Phức hợp KN-IgE Sổ mũi, hen
Có tính kháng nguyên gắn lên dưỡng mề đay,
Đã có tiếp xúc với cơ thể bào chất trung shock phản
gian hóa học vệ, phù
Tiềm thời 7-15 ngày
(histamin,
Phản ứng xảy ra khi tiếp xúc lần 2 leucotrien)
Tính cht II IgM, 5-8 giờ KT gắn lên phối Truyền máu
Mẫn cảm chéo IgG hợp KN – tế bào, tiêu huyết do
Mang tính cơ địa mô ly giải TB thuốc hay
thông qua đại thực Rh(-)
Dị ứng thuốc, sốc phản vệ bào, diệt bào
6
4/22/2017
Yếu tố thuộc đặc điểm của người bệnh Yếu tố thuộc đặc điểm của người bệnh
TUỔI TÁC TRỌNG LƯỢNG
Tr em Liu dùng
Chuyển hóa chưa hoàn chỉnh Liu ca tr em =
ề ườ
ớ
ể
ọ
ẻ
Gắn vào protein huyết tương kém
ổ
Hàng rào máu não chưa phát triển đầy đủ Liu ca tr em (TE >2t) =
ổ
x liu ng
i ln
Hệ thống đào thải thuốc qua thận cũng chưa hoàn ổ(
á)
Liu ca tr em (TE ≤2t) = x liu ng
i ln
chỉnh
Ng
i cao tui
ệ
í# $ề ặ
#ơ
ể
ẻ ()
Rất nhạy cảm với thuốc Liu ca tr em = x
.()
Chuyển hóa, đào thải thuốc kém liu ng
i ln
7
4/22/2017
Yếu tố không thuộc người bệnh Yếu tố ảnh hưởng đến đáp ứng thuốc
• NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG
• ÁNH SÁNG – TIA CỰC TÍM
• SỐ ĐÔNG
• TÁC DỤNG THAY ĐỔI THEO MÙA VÀ CHU KỲ
NGÀY ĐÊM
8
4/22/2017
Thử nghiệm độc tính cấp Thử nghiệm độc tính cấp
Dựa vào phản ứng toàn ứng hay bất ứng (sống hay chết) LD50 (Lethal dose 50%) : Liều gây chết 50%
Nguyên tc
Phân suất tử vong (%) OA: Liều tối đa dung nạp vì
Sử dụng liều duy nhất thuốc thử nghiệm vào thú vật với liều nhỏ hơn hoặc bằng OA
điều kiện ấn định, ghi phân suất tử vong trong thời gian không có thú vật nào chết
quy định
OB: Liều chắc chắn làm
Tin hành chết 100% thú vật vì liều
Chia thú vật thành nhiều lô lớn hơn hoặc bằng OB tất
Mỗi lô nhận cùng một liều thuốc cả thú vật trong lô đều chết
Ghi phân suất thú vật chết LD50: Liều gây chết 50% số
Th nghim đ
c tính cp thc hin ít nht thú vật thử nghiệm/lô
2 chủng có vú (chuột nhắt và chuột cống trắng) A B
Gần điểm M: biến đổi rất
2 đường đưa thuốc vào cơ thể (PO – SC,IM,IV…) M nhỏ về liều thay đổi rất
Thời gian quan sát: 7 – 14 ngày Liều dùng (mg/kg) lớn về phân suất tử vong
Thử nghiệm độc tính cấp Thử nghiệm độc tính cấp
Cách tính kết quả
Phương pháp Karber – Behrens Độc tính của coain clohydrat tiêm IV đuôi chuột nhắt
(Theo Finney)
Phương pháp Miller – Tainter: kết quả gần đúng
Phương pháp Litch.Field – Wilcoxon: phức tạp Liều (mg/kg) 15 20 25 30 35 40
PP Karber – Behrens Số thú vật trong lô 20 69 95 78 44 20
*+, Số thú vật chết trong lô 0 11 50 61 37 20
LD50 = Df -
- Phân suất tử vong % 0 16 53 78 84 100
Df: liều tối thiểu làm chết tất cả thú vật trong lô
a: trị số trung bình của tổng số thú vật chết ở 2 lô kế
tiếp
b: hiệu số hai liều kế tiếp
n: số thú vật ở mỗi liều hoặc số trung bình của những
trị số trên
9
4/22/2017
Thử nghiệm độc tính cấp Thử nghiệm độc tính mạn
Liều (mg/kg) 15 20 25 30 35 40 Lựa chọn loài, giới, thú vật thử nghiệm
Số thú vật trong lô 20 69 95 78 44 20 Ít nhất trên 2 loài
Đường dùng thuốc và liều lượng
Số thú vật chết trong lô 0 11 50 61 37 20
• Tương tự đường dùng trên người
Phân suất tử vong % 0 16 53 78 84 100
• Liều thấp nhất ~ liều trị liệu, liều cao nhất ~ liều tối đa
a 5.5 30.5 55.5 49 28.5 dung nạp
b 5 5 5 5 5 Thời gian nghiên cứu độc tính mạn
ab 27.5 152.5 277.5 245 142.5 • Độc tính bán cấp: 2-4 tuần(thuốc không dùng lâu dài)
• Độc tính mạn: 3- 6 tháng, 1-2 năm(thuốc sử dụng lâu
dài)
326 Điều kiện thử nghiệm
*./ = 845 4à 6 =
6 • Thú chưa trưởng thành
• Thú trưởng thành
LD50 = 40 – 845/n = 24.5 mg/kg • Nuôi trong những điều kiện hoàn toàn giống nhau
Thử nghiệm độc tính mạn Khảo sát tác động sinh quái thai của thuốc
Các thông số đánh giá Thực nghiệm: 1940 -> 60: Thalidomid (chống nôn thai kỳ)
Mức độ tăng trưởng, ăn uống, vận động, hành vi, Điều kiện xuất hiện những tác dụng sinh quái thai
hình dáng Giai đoạn phát triển của bào thai
Giai đoạn tạo phôi(ngày thứ 13 đến hết tháng)
Xét nghiệm về huyết học
Chuột cống: ngày thứ 6 -> ngày thứ 15 thụ thai
Xét nghiệm chức năng gan, thận Thỏ: từ ngày thứ 6 ngày thứ 18
Khám nghiệm đại thể, vi thể các cơ quan Tính mẫn cảm di truyền
Khác biệt giữa lô chứng – lô thử Trạng thái sinh lý – bệnh lý của mẹ
Đánh giá kết quả bằng toán thống kê Thiếu dinh dưỡng, thiếu vitamin
Độc tính trên sinh sản Bệnh nhiễm trùng(sởi, toxoplasma, xơ gan, ĐTĐ,
Tăng HA
Độc tính trên thần kinh Độc tính, liều lượng, cách sử dụng dược phẩm
Độc tính trên quá trình phát triển…
10
4/22/2017
Khảo sát tác động sinh quái thai của thuốc Khảo sát tác động sinh quái thai của thuốc
Khảo sát tác động sinh quái thai của thuốc Khảo sát tác động sinh quái thai của thuốc
Các dược phẩm gây quái thai ở vật và người Nguyên nhân
• Thalidomid Thiếu cơ chế giải độc (liên hợp với acid glucuronic)
• Cortison: khe vòm miệng(chuột nhắt, thỏ), chưa Khả năng đào thải của thận kém
thấy ở người
Mô của phôi thai: phân loại, chuyển hóa mạnh
• Thuốc kháng chuyển hóa (kháng acid folic,kháng
purin)
• Sulfamid hạ đường huyết(tolbutamid)
• Thuốc chống động kinh(phenytoin, carbamazepin,
valproat)
• Thuốc ức chế men chuyển (captopril)
• Thuốc kháng virus (ribavirin, amantadin)
• Thuốc trị tăng huyết áp (diazoxid, nitroprussid)
11
4/22/2017
Khảo sát tác động sinh quái thai của thuốc Khảo sát tác động sinh quái thai của thuốc
Phân loi thuc trên thai kỳ: FDA M (1979): Phân loi thuc trên thai kỳ: FDA M (1979):
A,B,C,D,X A,B,C,D,X
Loại A: Thử lâm sàng có đối chứng thuốc không Loại D: Có bằng chứng nguy cơ đối với thai nhưng
có nguy cơ đối với bào thai trong suốt thai kỳ (acid trong vài trường hợp lợi ích điều trị tỏ ra cao hơn
folic, vit b6)
nguy cơ (phenytoin)
Loại B: Thử trên súc vật không thấy có nguy cơ và
chưa thử trên phụ nữ có thai, hoặc thử trên súc vật Loại X: Đã thử trên súc vật hoặc trên người hoặc
thấy có nguy cơ nhưng chưa có bằng chứng tin cậy trên kinh nghiệm dùng thuốc lâu dài cho thấy có
chứng tỏ có nguy cơ với thai phụ (prednisone,insulin) nguy cơ đối với thai và nguy cơ này cao hơn lợi ích
Loại C: Thử trên súc vật thấy có nguy cơ và chưa có điều trị ở phụ nữ mang thai (isotretinoin)
bằng chứng trên phụ nữ có thai, hoặc chưa thử cả
trên súc vật và chưa có bằng chứng trên người
(fluconazol, ciprofloxacin)
12
10/7/2017
PHÂN LOẠI
Thuốc kháng viêm không steroid – NSAIDs (Non Tác dụng hạ sốt
Steroidal AntiInflamatory Drugs)
Ức chế trung tâm điều hòa thân nhiệt ở vùng dưới
DX PYRAZOL DX Ac.CARBOXYLIC DX OXICAM đồi, gây giãn mạch ngoại biên, tăng sự tỏa nhiệt và
tăng tiết mồ hôi.
Piroxicam
Noramidopyrin Chỉ có tác dụng trị triệu chứng, do đó nếu cần phải
Meloxicam
Phenylbutazol kết hợp với các thuốc điều trị nguyên nhân để đạt
Tenoxicam
hiệu quả cao.
Ac.salicylic Ac.propionic Ac.acetic Ac.anthranilic
1
10/7/2017
2
10/7/2017
ASPIRIN
3
10/7/2017
ASPIRIN
4
10/7/2017
PARACETAMOL (ACETAMINOPHEN)
www.themegalle www.themegalle
5
10/7/2017
6
10/7/2017
NSAID CHUYÊN BIỆT TRÊN COX2 SỰ KHÁC BIỆT GIỮA COX1 VÀ COX2
Kích thích sinh lý Kích thích gây viêm
DX carboxamid: Meloxicam
DX sulfonamid: Celecoxib, Rofecoxib, Valdecoxib
Giải phóng acid arachidonic
DX sulfonanilid: Nimesulid
COX1 COX2
(enzym cấu tạo) (enzym cảm ứng)
7
10/7/2017
ƯU ĐIỂM
Tác dụng chống viêm mạnh
T1/2 dài, khoảng 20h 1 lần/ngày
Hấp thu bằng đường tiêu hóa, dễ thấm qua dịch bao
khớp viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp
NHƯỢC ĐIỂM
Nguy cơ tim mạch
8
4/22/2017
Đau là gì ?
1
4/22/2017
Đau do cảm thụ thần kinh Đau do thần kinh, đau chức năng
Đau thực thể: từ da, xương khớp, cơ, mô liên kết… Đau TK: do tổn thương thần kinh:
Đau tạng: ruột, tụy, gan…
• Đau sau zona, ĐTĐ…
Nociceptor
• Cắt đoạn thần kinh, hiện tượng chi ma, liệt 2 chân…
Đau chức năng: do hoạt động bất thường của dây thần kinh:
Đau do bị ám ảnh nhiều hơn là đau thực thể • Đau đầu - bệnh ở các cơ quan:
• Đau sau phẫu thuật (post operative
Đau không điển hình, không có ví trí rõ rệt, thường đau lan toả vùng mặt; mắt; TMH; RHM
pain)
• Đau cổ - vai - lưng - ngực - bụng
Thường gặp trong các trường hợp • Đau sau chấn thương (pain
• Đau gân - đau cơ
• Bệnh hysteri following trauma)
• Đau do sẹo co rút (sau bỏng, sau
• Đau sau bỏng (pain following burn)
• Bệnh rối loạn cảm xúc (trầm cảm) chấn thương)
• Đau sản khoa (obstetric pain)
• Đau khung chậu mạn tính
• Tự kỷ ám thị về bệnh tật • Đau bụng cấp do các nguyên nhân
• Đau do thoái hoá thần kinh – cơ
• Bệnh tâm thần phân liệt... bệnh ngoại khoa - nội khoa.
• Đau do viêm thoái hoá cơ - khớp
• Đau cấp diễn - hồi quy trên những
• Đau do loãng xương
bệnh nhân mạn tính có trước
• Đau do rối loạn chuyển hoá
2
4/22/2017
Opioids
Nsaids & paracetamol
Gây tê tại chỗ
Thuốc giảm đau hướng thần kinh
Thuốc khác
3
4/22/2017
Met-enkephalin ++ +++ • PO: hấp thu tốt nhưng bị chuyển hóa qua gan lần đầu cao
Leu-enkephalin ++ +++
Phân bố
β-Endorphin +++ +++
Dynorphin A ++ +++ • ~ 1/3 gắn với protein huyết tương
Dynorphin B + + +++
• Nhanh chóng vào não, phổi, gan, thận, lách
α-Neoendorphin + + +++
Endomorphin-1 +++
Nociceptin (orphanin FQ) – – –
4
4/22/2017
• Phenylpiperidin (meperidin, fentanyl, alfentanil, sufentanil) bị • Kém tác dụng với đau do ngnhân thần kinh
oxy hóa qua gan
Gây sảng khoái: KT µ
Thải trừ
• Cảm giác dễ chịu cực mạnh, phù du thoát tục
• Dạng liên hợp glucuronic thải trừ qua thận hoặc mật
• Mất đói, không lo âu, tăng trí tưởng tượng
Gây suy hô hấp ở liều điều trị & tăng theo liều: KT µ & δ Gây nôn: KT µ
• Do kích thích vùng CTZ ở hành não
• Giảm đ.ứng với CO2 ức chế TKHH (không ức chế TKVM)
Gây co đồng tử:
• Xảy ra ở liều điều trị, khi BN còn tỉnh chú ý hen, COPD
• Do KT thần kinh vận nhãn qua µ & δ
• Là tiêu chuẩn chẩn đoán quá liều opioid hoặc người nghiện
5
4/22/2017
• Opioid liều cao để gây mê ức chế TTVM HA & SCNB • Hôn mê, khó thở, co đồng tử, hạ thân nhiệt, trụy tim mạch
Tiêu hóa: KT µ & δ • Điều trị: phục hồi hô hấp bằng naloxon, nalorphin
• Tăng trương lực & giảm nhu động ruột táo bón Mãn tính
• Giảm tiết dịch • Nghiện thuốc (lệ thuộc thể chất và tinh thần)
Tiết niệu, sinh dục: • Sự thiếu thuốc: chảy nước mũi, nước mắt, kích động, lo âu,
giãn đồng tử, sốt, run rẩy, tim nhanh, RL tuần hoàn, hô hấp
• Opioid gây kháng bài niệu và kéo dài chuyển dạ
chết
… Phẫu thuật
Cẩn trọng khi đau chưa rõ nguyên nhân che dấu hiệu • Tiền mê (0.1 – 0.2mg SC/IM morphin)
Phù phổi cấp, đau thắt ngực nặng kèm phù phổi cấp • Neuroleptanalgesia: Fentanyl + Diazepam
• Morphin giúp giảm khó thở do phù phổi
Lạnh run: Meperidin
6
4/22/2017
Chấn thương vùng đầu (tích tụ CO2 giãn mạch não) Buprenorphin có hiệu lực kéo dài, mạnh gấp 20 lần morphin
Ngộ độc rượu, barbiturat, BZD và các thuốc ức chế hô hấp khác Diacetylmorphin (heroin): ma túy, không sử dụng
TE < 5t, PNCT (lệ thuộc trước sinh h/c cai thuốc sau sinh)
Pethidin: giảm đau < morphin, chống co thắt cơ trơn tốt Dạng dùng: PO 60mg, IM 10mg, IR (trực tràng)
Fentanyl: giảm đau gấp 100 lần morphin, Neuroleptanalgesia Chỉ định:
Pentazocin: giảm đau < morphin, chất chủ vận 1 phần • Đau mạn
7
4/22/2017
Rất tan trong lipid ko vứt bỏ thuốc dán Fentanyl lung tung Điều trị suy hô hấp
Gây suy hô hấp mạnh, nghiện mạnh Gây hội chứng thiếu thuốc ở người nghiện chẩn đoán nghiện
Dùng trong neuroleptanalgesia, giảm đau phẫu thuật Dùng trị liệu cho BN phải dùng opioid
IV, IM, chích vào tủy sống, patch, viên ngậm, khí dung
Kháng Opioid µ (MOR) δ (DOR) Ϗ (KOR)
Naloxon --- -- --
Naltrexon --- -- --
Nalorphin -- ++ ++
Pentazocin - + ++
Nalbuphin - + ++
• Trẻ sơ sinh do mẹ dùng opioid: 10µg/kg Bệnh TK do ĐTĐ, đau sau zona
Rối loạn tâm lý kèm đau mãn tính
Naltrexon: ~ naloxon nhưng td kéo dài hơn
Sử dụng
• Cai nghiện: IV 25mg, PO 50mg/ngày Trị liệu có đáp ứng sau 2 – 4 tuần
Duy trì 4 – 6 tháng đến khi hết triệu chứng
8
7/10/2017
Ước tính có khoảng 10% dân số mắc bệnh loét dạ dày - tá tràng
Nguyên nhân
Vi khuẩn
DẠ DÀY BỊ LOÉT
Thức ăn Dị ứng
1
7/10/2017
Pepsin :
−Có hoạt tính tiêu hủy protein, ăn mòn lớp chất nhày bảo vệ
niêm mạc dạ dày
−Bị giảm hoạt tính ở pH > 5 và mất hoạt tính ở pH trung tính
2
7/10/2017
12
3
7/10/2017
13 14
PHÂN LOẠI THUỐC ĐIỀU TRỊ PHÂN LOẠI THUỐC ĐIỀU TRỊ
LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG
4
7/10/2017
- Amoxycillin, Tetracyclin, …,
- Nhóm Imidazol (Metronidazol, Tinidazol),
- Muối Bismuth (Colloidal bismuth subnitrat, Tripotasium
dicitrato bismuthat)
ANTACID
Hoạt chất
Mg(OH)2
Al(OH)3
Magaldrat (Al 3+ và Mg 2+)
Calcium carbonat
NaHCO3
Natri citrat
5
7/10/2017
Tương tác
Phối hợp loại trừ TDP Làm giảm hấp thu của các thuốc khác như digoxin, isoniazid
Dạng nhôm phosphat làm giảm TDP gây giảm phospho phenyltoin, ketoconazol….
huyết loãng xương, nhuyễn xương Mg2+ ,Al3+ ,Ca2+ giảm hấp thu ciprofloxacin, tetracyclin
6
7/10/2017
Thức ăn, café, trà làm giảm Các antacid cản trở hấp thu các
tác dụng của antacide thuốc khác
−Nhóm thuốc này đối kháng tương tranh với Histamin tại
thụ thể H2 do đó giảm thể tích dịch vị tiết ra lẫn nồng độ
H+ → ức chế hoạt động của pepsin
28
7
7/10/2017
8
7/10/2017
CIMETIDIN CIMETIDIN
Chỉ định
Tác dụng phụ
- Loét dạ dày-tá tràng
- Mẩn đỏ, sốt, ỉa chảy, đau cơ
- Hội chứng tăng tiết acid dịch vị (Zollinger-Ellison)
- Ức chế men gan, làm giảm chuyển hóa các thuốc khác, tăng tác
- Loét thực quản do hồi lưu dạ dày thực quản
dụng và độc tính của Phenytoin, Diazepam, Theophylin, thuốc chống
đông máu …
Chống chỉ định
- Nam: vú to (kháng nội tiết tố nam androgen, tăng tiết prolactin)
Có thai, cho con bú, người suy thận, suy gan nặng, trẻ em < 16 tuổi
- Lú lẫn (rất hiếm) …
9
7/10/2017
Nizatidin
Tương tự Ranitidin về tác dụng và liều lượng
40
10
7/10/2017
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI) THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI)
Ức chế không thuận nghịch enzym H+/K+-ATPase
trong giai đoạn cuối của sự tiết HCl −Không bền trong môi trường acid nên sử dụng viên
bao tan ở ruột, không nhai viên thuốc hoặc viên phóng
Thời gian cần thiết để tổng hợp bơm proton mới : 18h
Ngăn tiết acidHmạnh
+ hơn nhóm kháng Histamin H2 thích tức thì có NaHCO3, Mg(OH)2
H
+
H+
H+ H+
H+ −Uống 30 phút trước bữa ăn
H+ Bơm Proton
H+
−Tác dụng phụ: an toàn, khoảng 1-5% tiêu chảy, nhức
H+
K+ đầu, đau bụng
K+ K+
−Chỉ định: loét dạ dày - tá tràng, trào ngược thực quản
dạ dày GERD, loét dạ dày do NSAIDs , HP, phòng ngừa
42
tái phát chảy máu dạ dày…
OMEPRAZOL OMEPRAZOL
Chỉ định
Tính chất :
- Loét dạ dày tiến triển
- Kém bền trong môi trường acid, bị phân hủy trong mt acid dịch
- Hội chứng Zollinger-Ellison không đáp ứng tốt với kháng
vị
histamin H2
- Hai dạng đồng phân, dạng esomeprazole có tác dụng gấp đôi
Tác dụng phụ : Chống chỉ định
-Buồn nôn, nhức đầu, tiêu chảy, táo bón và đầy hơi - Không dùng cho người có thai, cho con bú
-Ức chế enzyme gan (CYP450), làm giảm chuyển hóa của Chú ý
Diazepam, Warfarin, Phenytoin Dạng viên bao tan trong ruột → không được nhai vỡ
viên thuốc, uống cách xa bữa ăn
11
7/10/2017
Lansoprazol (Lanzor)
Liều thường dùng trị loét dạ dày-tá tràng: 1 viên (viên 30 mg)/ngày,
trong 4 tuần
Pantoprazol (Pantoloc)
Liều thường dùng trị loét dạ dày-tá tràng, trào ngược thực quản 40
mg/ngày, liều duy nhất trong 4 – 8 tuần
Rabeprazole : (Barole)
12
7/10/2017
13
7/10/2017
BISMUTH
Bismuth subsalicylat
Colloidal Bismuth Subcitrat
• Ức chế protein, thành tế bào…và ngăn chặn sự gắn kết
của Helicobacter pylori vào trong biểu mô tế bào dạ
dày.
• Ức chế tác động của pepsin, tăng tiết chất nhầy,
prostaglandin
• Tác dụng phụ: phân, lưỡi xám đen, táo bón.
CCĐ:
– Bệnh nhân cúm (hội chứng Reye)
– Mẫn cảm
– Chảy máu đường tiêu hóa
– Thai 3 tháng cuối
Helicobacter pylori & loét dạ dày – tá tràng Cơ chế gây bệnh của Helicobacter pylori
Nguyên nhân chính của hơn 90% bệnh nhân loét tá tràng và 80%
bệnh nhân loét dạ dày là do vi trùng Helicobacter pylori
Ngày nay, Helicobacter pylori đã trở thành vi trùng đầu tiên được công
nhận một cách chính thức là có thể gây ra bệnh ung thư bao tử
(Bùi Xuân Dương .MD, Y Dược ngày nay)
14
7/10/2017
Phác đ bc 3 :
1, Th máu:
PPI + Clarithromycin 500 mg ngày 2 lần + Amoxicillin 1 g ngày 2
Phát hiện kháng thể kháng Helicobacter pylori IgG trong máu
lần, Trong 2 tuần
2, Sinh thit (biopsy) màng bao t : trong lúc soi bao tử, một PPI =
ít tế bào được gắp ra để : - Lansoprazole 30 mg ngày 2 lần,
+ Soi trực tiếp dưới kính hiển vi - Omeprazole 20 mg ngày 2 lần,
+ Dùng để cấy vào một chất thạch đặc biệt (Clo-Test) - Pantoprazole 40 mg ngày 2 lần,
3, Th h
i th (breath test): tương đối mới, chưa được ứng - Rabeprazole 20 mg ngày 2 lần, hoặc
- Esomeprazole 40 mg ngày 1 lần
dụng một cách rộng rãi
4,Th phân : một phương pháp mới, đo chất kháng nguyên trong phân Có thể dùng metronidazole (500 mg ngày 2 lần) thay thế
của bệnh nhân (Helicobacter pylori Stool Antigen (HpSA) test)
cho amoxicillin, nhưng chỉ trong những trường hợp bệnh
nhân dị ứng với penicillin
15
7/10/2017
DROTAVERIN HYDROCLORID
Tác dụng
Chống co thắt cơ trơn
Tác dụng phụ
Buồn nôn, chóng mặt. Tiêm IV quá nhanh gây tụt huyết áp
Chỉ định
Giảm đau do co thắt cơ trơn
Chống chỉ định
Dị ứng với thuốc
Tránh dùng khi có thai, cho con bú trừ khi thật cần thiết
DROTAVERIN HYDROCLORID
Chú ý
- Có thể dùng drotaverine cho BN tăng nhãn áp hay phì đại tuyến
tiền liệt khi có CCĐ với thuốc kháng cholin như Atropin …
- Dùng cho người đau dạ dày cần kết hợp với Atropin hoặc thuốc
tác dụng tương tự Atropin (Scopolamin, Hyoscylamin)
- Làm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trị bệnh Parkinson
Liều dùng
ÔN TẬP
- Uống: 1 – 2 viên (viên nén 40 mg)/ lần x 3 lần/ ngày
- Tiêm dưới da: 1 – 2 ống (ống 40 mg) / lần x 1 – 3 lần / ngày
- Tiêm tĩnh mạch: 1 – 2 ống (nếu đau do sỏi mật, sỏi thận)
16
7/10/2017
3- CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 4- CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Ức chế tổng hợp protein A. Viêm dây thần kinh thị
1. Isoniazid trên tiểu đơn vị 30S 1. Isoniazid giác
2. Streptomycin B. Tác dụng trên sự điều hòa 2. StreptomycinB. Nhuộm đỏ các dịch tiết
3. Pyrazinamid AND 3. Pyrazinamid trong cơ thể
4. Ethambutol C. Ức chế ARN polymerase 4. Ethambutol C. Viêm gan và viêm dây
5. Rifampicin D. Ức chế tổng hợp ARN của 5. Rifampicin thần kinh ngoại vi
vi khuẩn D. Viêm gan, tăng acid uric
E. Ức chế sự tổng hợp acid huyết
mycolic thành TB vi khuẩn E. Gây suy thận, giảm thính
lực
17
7/10/2017
5- CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 6-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Ức chế tổng hợp ARN của A. Sẫm màu da, tiêu chảy,
1. Dapson vi khuẩn 1. Dapson phân có màu đen
2. Clofazimin B. Ức chế tổng hợp folat 2. Clofazimin B. Sẫm màu da, tăng áp lực
3. Rifampicin C. Gắn vào ADN của vi 3. Rifampicin hộp sọ
4. Minocyclin khuẩn làm cản trở sự sao 4. Minocyclin C. Thiếu máu tiêu huyết,
chép methemoglobin
D. Ức chế tổng hợp protein D. Nhuộm đỏ dịch tiết trong
của vi khuẩn cơ thể
7-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 8-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Điều trị lao + phong A. Điều trị bệnh não gan
1. Dapson B. Điều trị phong + viêm da 1. Magnesi sulfat B. Nhuận tẩy thẩm thấu
2. Clofazimin herpes + ngừa sốt rét 2. Sorbitol C. Nhuận tràng, lợi mật
3. Rifampicin C. Điều trị phong + có tác 3. Lactulose D. Làm giảm sự hấp thu
động kháng viêm 4. Macrogol của các thuốc khác
5. Bisacodyl E. Nhuận tràng làm tăng
nhu động ruột
18
7/10/2017
9-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 10-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Táo bón, giảm A. Uống trước ăn 30ph
1. Al(OH)3 + phosphat huyết 1. Al(OH)3 + B. Uống sau ăn 60ph
Mg(OH)2 B. Giảm đau do co Mg(OH)2
C. Uống trước ăn và
2. Cimetidin thắt cơ trơn 2. Cimetidin cách xa các thuốc
3. Omeprazol C. Kháng androgen 3. Omeprazol khác ít nhất 2h
4. Sucralfat D. Rối loạn tiêu hóa 4. Sucralfat D. Uống sau bữa ăn và
5. Drotaverin E. Giảm đau do co tối trước khi ngủ
6. Atropin thắt cơ trơn + thuốc
tiền mê
F. Gây mất phosphat
huyết
19
07/10/2018
Não
THẦN KINH THỰC VẬT Cảm giác Tủy
Vận
động
sống Đáp ứng
toàn thân
Tín hiệu từ
môi trường
xung quanh (Cơ xương)
Hệ giao cảm
Tín hiệu cơ quan
bên trong Hệ đối giao cảm
3
TK ngoại
biên
1
07/10/2018
CA: catecholamin
Adrenalin (Epinephrin)
Noradrenalin (Norepinephrin)
Dopamin
2
07/10/2018
Hệ TKTV Hệ adrenergic
Hệ cholinergic Hệ adrenergic
(trung gian (trung gian α1 α2 β1 β2
acetylcholin) noradrenalin)
Cơ trơn Nơron TKTV Gan
Cơ tim
Cơ tia mống mắt Mô TKTW Tụy tạng
Gan Mạch máu Cơ trơn tuyến
Hệ Hệ Receptor Receptor Tụy tạng Cơ trơn mạch máu
muscarinic nicotinic α β Tuyến ngoại tiết
Receptor
muscarinic
Nước bọt:
Nhiều, loãng
động cơ
Tuyến thận
xương
Hạch TKTV Cơ tim Mô TKTW
Adrenalin
3
07/10/2018
TKTW:
Kích thích Mắt: dãn đồng
tử nhìn xa
Nước bọt:
ít, đặc
Phế quản:
dãn
Tim:
↑ nhịp tim
Các đáp ứng sinh lý chủ yếu
Da: ↑ bài tiết
mồ hôi
(cholinergic)
↑ sức co bóp
↑ huyết áp đối với các xung lực giao cảm
Mô mỡ:
↑ thủy phân
lipid, ↑ acid
béo
Gan:
↑ thủy phân Bàng quang:
glycogen Co cơ vòng
Dãn cơ detrusor
Dạ dày – ruột:
↓ nhu động
↓ tiết dịch
Co cơ vòng
Cơ xương:
Co thắt
↑ th/phân glycogen
4
07/10/2018
5
07/10/2018
o NN: hạch TKTV, tủy thượng thận, mô TKTW • Kháng cholinesterase không phục hồi
Acetylcholin Acetylcholin
6
07/10/2018
Acetylcholin Acetylcholin
Tác động loại muscarin
Trên tim mạch
• Liều thấp: giãn mạch, hạ huyết áp kèm phản xạ
tim nhanh
• Liều cao: giảm nhịp tim, giảm sức co bóp của
tim, hạ huyết áp, tim chậm
• Mắt: thu hẹp con ngươi, điều tiết nhìn gần, mở
rộng ống Schlemn → nhãn áp
Acetylcholin
Tác động loại muscarin
Trên khí quản: gây co thắt hen suyễn
Trên hệ tiêu hóa: tăng nhu động ruột, tăng tiết dịch
tiêu hóa
Bàng quang: co thắt bàng quang, giãn cơ vòng
Trên các tuyến: tăng tiết nước bọt, mồ hôi
7
07/10/2018
Acetylcholin Acetylcholin
Tác động loại nicotin Sử dụng trị liệu
• Trên hạch GC và tủy thượng thận (NN) tăng • Ít dùng trên lâm sàng
tiết CA → co mạch, tăng nhịp tim, tăng H/áp • Chỉ dùng giãn mạch trong bệnh Raynaud Ống 1
• Trên cơ vân (NM) mL = 0,1 g acetylcholin chlorid
o Liều thấp: co thắt • Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp
o Liều cao: liệt cơ • 0,05 – 0,1 g x 2-3 lần/ngày
8
07/10/2018
Pilocarpin Arecholin
Alcaloid trong lá cây chanh tím Alcaloid trong hạt cau Areca catechu
Pilocapus japorandi Tác động mạnh hơn so với acetyl cholin
Bền hơn so với acetyl cholin Tác động mạnh trên TKTW
Vào hệ TKTW gây cảm giác kích thích Độc tính cao, dùng trong thú y trị giun
Làm co đồng tử Nhỏ mắt: điều trị glaucom (dd
0.5-4%)
Tăng tiết các tuyến ngoại tiết Uống: điều trị khô
miệng
CƯỜNG ĐỐI GIAO CẢM GIÁN TIẾP Thuốc kháng cholinesterase có phục hồi
Physostigmin
• Alcaloid của hạt đậu Calabar
• Amin bậc 3 dễ hấp thu qua đường tiêu hóa,
màng nhày, mô dưới da, TKTW
• Điều trị liệt ruột, bí tiểu, glaucom, giải độc
atropin, chất chống trầm cảm 3 vòng
• Cải thiện trí nhớ ở giai đoạn sớm (Alzheimer)
9
07/10/2018
Thuốc kháng cholinesterase có phục hồi Thuốc kháng cholinesterase có phục hồi
Thuốc kháng cholinesterase không phục hồi Thuốc kháng cholinesterase không phục hồi
10
07/10/2018
11
07/10/2018
12
07/10/2018
13
07/10/2018
ATROPIN SCOPOLAMIN
• Gây liệt điều tiết để xác định khúc xạ hoặc trong For motion sickness, it is available as a topical patch
trị viêm mống mắt – thể mi, viêm giác mạc that
provides effects for up to 3 days.
Tim mạch: Block nhĩ thất, tim chậm
It is much more effective prophylactically than for
Phẫu thuật: tiền mê
treating motion sickness once it occurs.
Điều trị ngộ độc các chất cường ĐGC
14
07/10/2018
15
07/10/2018
Sử dụng trong nhãn khoa: Gây giãn đồng tử, liệt thể Sử dụng trong bệnh Parkinson và rối loạn ngoại
tháp
mi để đo khúc xạ • Dễ thấm qua TKTW
• Kết hợp với các chất chủ vận dopaminergic
(Levodopa) cho hiệu quả điều trị tốt
16
07/10/2018
TÓM TẮT
17
07/10/2018
Thuốc chống co thắt cơ trơn hướng cơ Thuốc chống co thắt cơ trơn hướng cơ
Papaverin Papaverin
Alkaloid nhân isoquinolein / cây thuốc phiện Tác dụng phụ - Độc tính
Tác dụng: • Tim chậm, hạ HA thế đứng
• giãn cơ trơn đường tiêu hóa, niệu quản, đường mật, • Loạn nhịp tim, xoắn đỉnh
phế quản, thư giãn cơ tim, kéo dài thời gian trơ, giảm
• Rối loạn tiêu hóa
dẫn truyền
• Nhức đầu, chóng mặt, ngủ gà
Sử dụng trị liệu
• Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, ống • Độc với gan
mật, .. Chống chỉ định
• Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, co thắt phế quản… • Block nhĩ thất hoàn toàn
18
07/10/2018
Hệ Soma Hệ ĐGC Hệ GC
THUỐC LÀM MỀM CƠ XƯƠNG
Ức chế co thắt cơ xương do tác động lên receptor NM
ACh
Nicotinic Nicotinic Gồm 2 loại
Thuốc receptor _ _ receptor
Giãn cơ vân Hạch Cạnh tranh Ach tại bản vận động cơ xương ngăn khử
cực ức chế co cơ (các Curar)
ACh Nicotinic • Alcaloid các loài Strychnos nam mỹ: Toxiferin, d-
receptor
Hạch
_ tubocurarin
α receptor
NE
Thuốc • Bán TH: Alcuronium
ACh
liệt hạch • TH: Pancuronium, Metocurin, Gallamin
Muscarinic
_
receptor β1 receptor Loại td giống Ach nhưng gây khử cực kéo dài liệt cơ
Nicotinic E
receptor ACh • Succinylcholin
β2 receptor
• Decamethonium
Cơ vân
19
07/10/2018
vật… Phóng thích K+ nội bào K+ huyết loạn nhịp, ngưng tim (thuốc khử
cực)
Tubocurarin còn được dùng
Myoglobin niệu & đau cơ sau phẫu thuật
Chẩn đoán nhược cơ
Halothan + Succinylcholin sốt cao, gây tăng thân nhiệt nhanh tử
Chống co giật cơ khi sốc điện, uốn ván, ngộ độc strychnine, vong
động kinh, co giật Giải độc
Cần chuyên gia riêng + phương tiện cấp cứu đi kèm để hồi • Đối với loại curar: kháng cholinesterase có phục hồi + Atropin +/-
phục hô hấp + tim mạch Antihistamin
• Đối với loại khử cực kéo dài: không có thuốc đối kháng
20
07/10/2018
Thuốc liệt hạch Cơ quan Hệ ưu thế Tác động của chất liệt hạch
Tiểu động mạch Giãn mạch, hạ HA (tư thế ngồi hoặc đứng)
GC
Tĩnh mạch Giãn TM, ứ máu ở ngoại biên, cung lượng tim
Đồng tử Giãn
21
07/10/2018
Receptor β
22
07/10/2018
Sinh tổng hợp – thoái hóa Sinh tổng hợp – thoái hóa
Receptor
TYROSIN
Tyrosin hydroxylase
DOPAMIN
MAO
Bêta-hydroxylase Thoái
Acid hóa/gan,
NORADRENALIN CATECHOLAMIN hệ tuần
vanilylmandelic
hoàn
N-metyl transferase
23
07/10/2018
Tác dụng dược lý/ Tác dụng dược lý/ Mạch - Huyết áp:
Tim:
Liều thấp (β2): giãn mạch, hạ huyết áp
• Tăng sức co bóp cơ tim
Liều trung bình
• Tăng nhịp tim
• Tăng cung lượng tim • Beta 1: tăng nhịp tim
• Tăng nhu cầu sử dụng oxy • Alpha 1: co mạch nội tạng, da
• Beta 2: giãn mạch gan và cơ xương
→ Tăng huyết áp vừa phải
Liều cao (alpha 1): co mạch, tăng huyết áp rất mạnh →
làm chậm nhịp tim
24
07/10/2018
25
07/10/2018
26
07/10/2018
DOPAMIN DOPAMIN
Tác dụng phụ - độc tính Sử dụng trị liệu
• Nôn ói, tim nhanh, đau ngực, đau đầu, loạn nhịp • Dùng trong một số trường hợp shock (sock ở BN
tim, tăng huyết áp tiểu ít, RLCN thận, giảm thể tích máu, sock do
• Cần điều chỉnh sự mất nước – chức năng gan tim)
thận • Trước tiên cần điều chỉnh sự mất nước của BN
• Chỉ dùng đường IV
DOPAMIN
27
07/10/2018
ISOPRENALIN ISOPRENALIN
Dẫn chất bán tổng hợp của adrenalin Mạch β2: gây giãn mạch giảm sức cản ngoại biên
Kích thích không chọn lọc receptor β Tim β1: tăng sức co bóp, tăng nhịp tim
ISOPRENALIN ISOPRENALIN
Tác dụng dược lý Tác dụng phụ - độc tính
Cơ trơn: • Ít xảy ra hơn adrenalin: trống ngực, tim nhanh,
• Gây giãn cơ trơn khí quản, hệ tiêu hóa đau đầu Hiếm xảy ra: nôn ói, run rẩy, đau ngực,
• Kích thích β2/dưỡng bào Ức chế sự tiết ra mồ hôi
histamin, leucotrien từ các dưỡng bào • Loạn nhịp: chỉ xảy ra khi dùng liều cao
Chuyển hóa: Sử dụng trị liệu
• Ít gây tăng đường huyết • Kích thích tim/BN bị chậm nhịp tim/ngưng tim
• Kích thích sự phân giải lipid • Hen suyễn (ít sử dụng)
28
07/10/2018
DOBUTAMIN
Tác dụng ưu tiên trên receptor β1 của tim
• Tăng co bóp cơ tim
• Ít làm tăng nhịp tim
Tiêm truyền IV, tác dụng xuất hiện nhanh (sau 1-10
phút)
Sử dụng trị liệu
• Suy tim cấp sau mổ
• Suy tim xung huyết, nhồi máu cơ tim cấp
KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR β2 KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR β2
Đường sử dụng Chỉ định
Dược động học Metaproterenol Khí dung Co thắt khí quản cấp hay mạn tính
(Orciprenalin) PO (3-4 giờ)
• Ít bị chuyển hóa bởi MAO và COMT có thể PO
Terbutalin SC, IV, tiêm truyền, Co thắt khí quản cấp hay mạn
• Đường xông hít /liều nhỏ tác động trực tiếp xông hít (3-6 giờ) tính Ngừa sinh non
PO (4-8 giờ)
trên khí quản, ít tác dụng phụ toàn thân Albuterol PO, xông hít Co thắt khí quản cấp hay mạn tính
(Salbutamol) SC, tiêm truyền
Tác dụng
Pirbuterol Xông hít Co thắt khí quản cấp hay mạn
• Tác động chọn lọc trên receptor β2 gây giãn khí Bitolterol tính
29
07/10/2018
KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR α1 KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR α1
Đường sử Chỉ định
Hoạt hóa receptor α1 trên cơ trơn mạch máu co dụng
mạch, tăng huyết áp Phenylephrin SC, IM, IV Hạ huyết áp do gây tê tủy sống, chấn
thương tủy sống
Chống xung huyết ở màng nhày mũi
Ít làm thay đổi nhịp tim Giãn đồng tử
Ít ảnh hưởng TKTW và chuyển hóa Mephentermin IM, IV Hạ huyết áp do gây tê tủy sống, chấn
Metaraminol IV thương tủy sống
Sử dụng trị liệu giới hạn trong trường hợp hạ huyết Naphazolin DD nhỏ mũi, Giảm triệu chứng ngạt mũi, giảm xung
Tetrahydrozolin xịt mũi huyết / mũi, kết mạc
áp hay sốc DD nhỏ mắt
Dùng tại chỗ: co mạch tại chỗ nhanh và kéo dài, Xylometazolin DD nhỏ mũi, Giảm triệu chứng ngạt mũi, giảm xung
xịt mũi huyết
giảm sưng, giảm xung huyết
30
07/10/2018
AMPHETAMIN AMPHETAMIN
Cơ chế: Gây phóng thích NE, Dopamin từ nơi dự Tác dụng/ hệ TKTV
• Giảm cảm giác mệt mỏi, gia tăng năng lực tinh • Làm tăng huyết áp
thần và thể chất (doping) • Liều cao gây loạn nhịp
• Gây kích động, sảng khoái, mất ngủ
31
07/10/2018
AMPHETAMIN AMPHETAMIN
Ephedrin Ephedrin
32
07/10/2018
Ephedrin Ephedrin
EPHEDRIN Sử dụng trị liệu
Độc tính • Hen suyễn (không phối hợp với theophyllin),
• Bồn chồn, mất ngủ • Chứng viêm mũi cấp tính, viêm tai
• Tăng huyết áp, loạn nhịp tim (sau khi tiêm) Pseudoephedrin: Ít gây nhịp nhanh, tăng HA và kích
Chống chỉ định thích TKTW
• Người mất ngủ, suy nhược, bệnh tim, người sử
dụng IMAO
PHENYLPROPANOLAMIN
Thường được phối hợp với các chất khác trong các
THUỐC LIỆT GIAO CẢM
chế phẩm trị cảm cúm, viêm mũi
Dùng đường uống
Hiệu lực kích thích TK kém hơn pseudoephedrin
Nguy cơ cao về tim mạch, đột quỵ → rút khỏi thị
trường
33
07/10/2018
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ Ảnh hưởng của chất ức chế α1 lên tác động tăng
• Ức chế α1 adrenergic: Giãn mạch mạnh, hạ HA của các chất cường GC
huyết áp → Phản xạ tim nhanh • Phenylephrin: TD tăng HA bị loại bỏ
• Ức chế α2 adrenergic: Tăng huyết áp, tim nhanh • Noradrenalin: TD tăng HA bị giảm
34
07/10/2018
PRAZOSIN PHENOXYBENZAMIN
Đối kháng chọn lọc trên receptor α1 gây hạ huyết áp Đối kháng không thuận nghịch trên receptor α1 và α2
Thời gian tác động trên nhiều ngày
Không gây nhịp tim nhanh
Gây hạ huyết áp thế đứng
Sử dụng trị liệu:
Sử dụng trị liệu:
• Phì đại tuyến tiền liệt lành tính
• Điều trị u tủy thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị phẫu
• Tăng huyết áp thuật
• Suy tim, Raynaud • Nghẽn đường tiểu
Độc tính: hạ huyết áp thế đứng/liều đầu → nằm nghỉ Độc tính: hạ huyết áp thế đứng, tim nhanh, loạn nhịp
trong 30-90 phút sau PO tim
Đối kháng thuận nghịch trên receptor α1 và α2 ALKALOID CỦA NẤM CỰA GÀ (ERGO ALKALOID)
Tolazolin tác động kém hơn phentolamin Tác động trên nhiều loại receptor α – adrenergic,
Sử dụng trị liệu: serotonin và dopamin
• Kiểm soát sự tăng huyết áp ở bệnh nhân u tủy Pha tiền migraine
Cường serotonin
ĐAU NỬA ĐẦU
thượng thận
• Chống lại sự co mạch gây hoại tử da khi dùng
nordrenalin
Độc tính: hạ huyết áp thế đứng, đau bụng, buồn nôn,
Pha migraine
loét dạ dày
Nhược serotonin
35
07/10/2018
Đối kháng trên receptor serotoninergic Ergonovin Kích thích co thắt cơ trơn giảm chảy máu sau
sinh
Dùng cắt cơn và phòng ngừa
36
07/10/2018
37
07/10/2018
Làm giảm lượng catecolamin nội sinh ở tận cùng • Alkaloid chiết xuất từ rễ cây Ba gạc (Ấn độ, Việt nam)
• Tác động an thần (liều cao), hạ huyết áp (liều thấp)
TKGC
Tác dụng phụ:
Bị mất tác dụng khi cắt dây thần kinh hậu hạch GC
• Trên TKTW (an thần, mất khả năng tập trung…)
• TKTV (chậm nhịp tim, tiêu chảy, loét dạ dày,…)
• Ung thư vú
Chống chỉ định:
• BN sử dụng IMAO
• BN tiền sử suy nhược TK
38
07/10/2018
GUANETHIDIN CLONIDIN
Cơ chế: ức chế sự phóng thích noradrenalin
Gây nhịp tim chậm, giãn mạch, hạ huyết áp
Sử dụng chủ yếu trong điều trị cao huyết áp
Chiếm chỗ trong các túi dự trữ chất TGHH giả tạo
Dùng trong cai nghiện các chất loại morphin
- Điều trị CHA nặng hoặc thay thế reserpin, methyldopa
Tác dụng phụ:
- Không qua hàng rào máu não không tác động TKTW
• Khô miệng, an thần
- Cần phối hợp với thuốc lợi tiểu
• Nhịp tim chậm
- Tác dụng phụ • Gây triệu chứng thiếu thuốc
Tiêu chảy Miếng dán: giảm tác dụng phụ so với viên uống
Hạ huyết áp thế đứng
Giảm sự phóng tinh
METHYLDOPA
Tác dụng hạ huyết áp
Phối hợp với thuốc lợi tiểu hiệu quả hạ huyết áp
tốt
SD được cho PNCT
Tác dụng phụ:
• Suy nhược, an thần, rối loạn giấc ngủ
• Khô miệng, tiêu chảy, rối loạn thị giác
• Tim chậm, hội chứng parkinson
• Sử dụng > 1 năm: thiếu máu tiêu huyết, viêm gan
39
12/10/2019
THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (1) Hệ thống cảm giác đi lên dẫn truyền cảm giác từ ngoại biên về
vỏ não.
(2) Hệ thống cảm giác đi xuống
BM DƯỢC LÝ – KHOA DƯỢC NTTU-10/2019 dẫn truyền hệ thần kinh vận động
Hai hệ thống liên hệ với nhau bằng
neuron trung gian biến đổi các thông
tin nhận được và đưa ra chỉ thị vận
động phù hợp với tình trạng sinh lý.
1
12/10/2019
Kích thích • BN mất ý thức, vỏ não không còn duy trì hoạt năng ức chế đối với
trung khu/vỏ não hung hăng, rối loạn cử động
Màng sinh học
BIỂU HIỆN
• ức chế toàn bộ hệ TKTW (trừ hành tủy) mất ý thức, phản xạ và
An thần Phẫu thuật giãn cơ vân
Giãn cơ
• Dấu hiệu: mất phản xạ đóng mi mắt, ngừng cử động mắt.
Giảm ý thức
Mất phản xạ
Liệt hành tủy • ức chế trung khu hô hấp và vận mạch ở hành tủy ngừng thở và
Vô cảm
ngừng tim (sau 3-4 phút)
sử gây mê không được vượt gđ 3, khi ngưng sd thuốc, hoạt năng các trung khu thần
kinh được hồi phục theo thứ tự ngược lại
2
12/10/2019
+ + + + + + - - - +
- - - - - - + + + -
- - - - - - - - - -
+ + + + + + + + + +
Sự khử cực màng tế bào dẫn truyền TK
Khi bị kích thích, cổng Na+ mở ra, Tính thấm đối với K+ tăng, làm cổng
Na+ di chuyển từ ngoài vào trong K+ mở ra, K+ đi từ trong ra ngoài.
3
12/10/2019
4
12/10/2019
5
12/10/2019
6
12/10/2019
THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG HOÂ HAÁP THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG HOÂ HAÁP
ETE MÊ = DIETYLETHER ETE MÊ = DIETYLETHER
Cấu trúc hóa học: C2H5 -0- C2H5 Tác dụng phụ
Tính chất: - Trên hô hấp: kích thích đường hô hấp, co thắt thanh quản,
tăng tiết dịch hô hấp, khó thở.
- Thể lỏng bốc hơi, dễ cháy nổ
- Trên tim mạch: tim đập nhanh, hạ HA nhẹ.
- Gặp KK+ AS, chuyển thành peroxyd etyl rất độc
- Trên tiêu hóa: buồn nôn, ói mửa
BQ/lọ màu, nút kín.
KK, AS Chỉ định
C2H5 -0- C2H5 C2H5 -0-0- C2H5
- Gây mê cho phẫu thuật nhỏ, ngắn; phối hợp với thuốc mê khác để
giảm liều
Tác dụng Chống chỉ định
- Gây mê chậm , an tòan, giãn cơ tốt ở giai đoạn 3 - Phẫu thuật trên 90 phút
- Hồi phục kéo dài
Dạng dùng
- Giới hạn an toàn rộng, ít ảnh hưởng tới tim
Ete trung tính, nồng độ ban đầu 6% 3%, ete/máu < 200mg/ml
THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG HOÂ HAÁP THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG HOÂ HAÁP
CLOROFORM CHCl3 CLOROFORM CHCl3
7
12/10/2019
THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG HOÂ HAÁP THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG HOÂ HAÁP
HALOTHAN HALOTHAN
THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG HOÂ HAÁP THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG HOÂ HAÁP
ENFLURANE ENFLURANE
8
12/10/2019
THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG HOÂ HAÁP THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG HOÂ HAÁP
ISOFLURANE DINITROGEN OXID (NITROUS OXID)
THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG HOÂ HAÁP THUOÁC MEÂ ÑÖÔØNG TĨNH MẠCH
DINITROGEN OXID (NITROUS OXID) BARBITURATE TÁC ĐỘNG NGẮN HẠN
9
12/10/2019
THUỐC TÊ THUỐC TÊ
ĐỊNH NGHĨA
MỤC TIÊU
Là thuốc ức chế chuyên biệt và tạm thời luồng xung
• Nêu được định nghĩa thuốc tê
động thần kinh từ ngoại biên lên trung ương làm tạm mất
• Phân loại các phương pháp gây tê
cảm giác, đặc biệt là cảm giác đau ở nơi thuốc tiếp xúc,
• Trình bày được cơ chế tác động, tác dụng, tác dụng phụ,
không làm mất ý thức
chỉ định, độc tính của các loại thuốc tê thông thường
SỰ PHÂN BIỆT VỚI THUỐC MÊ
10
12/10/2019
THUỐC TÊ THUỐC TÊ
THUỐC TÊ THUỐC TÊ
CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ
11
12/10/2019
THUỐC TÊ THUỐC TÊ
CẤU TRÚC HÓA HỌC CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
Thân dầu: nhân thơm/dị vòng, thường mang nhóm thế làm tăng
cường độ + thời gian tác động.
nhóm thế ảnh hưởng tính tan/dầu, tan/nước cân bằng tương đối
Tan/nước cao khó thâm vào màng tế bào thần kinh
Tan/ dầu cao khó tan trong nước, mô mỡ giữ nhiều, khó đến nới tác
động.
Trung gian: dây alkyl nối thân dầu bằng lk ester/amid/ete
Thân nước: amin bậc 3 hoặc 2.
*****Nhóm ester và amin quyết định tác dụng gây tê, phần thân dầu ảnh
hướng tính chất lý hóa. Kéo dài carbon làm tăng hoạt tính + tăng độc tính
THUỐC TÊ THUỐC TÊ
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
TIÊU CHUẨN CỦA THUỐC TÊ LÝ TƯỞNG
Thuốc tê ức chê
• Có hiệu quả
dòng Na+ vào tế
• Thời gian khởi phát nhanh, tác dụng đủ dài.
bào ức chế
khử cực ức • Phục hồi hoàn toàn
chế dẫn truyền • Mức độ gây tê đủ sâu
thần kinh mất • Tương hợp với các thuốc co mạch
cảm giác (đau, • Không kích ứng
nóng, tiếp xúc)
• Độc tính toàn thân thấp
12
12/10/2019
THUỐC TÊ
THUỐC TÊ DƯỢC ĐỘNG HỌC
PHÂN LOẠI Không thấm qua da lành, thuốc tổng hợp khó thấm qua niêm mạc.
Thời gian tác động ngắn (procain, lidocain)), dài (bupivacaine) kết hợp
THUỐC TÊ với thuốc co mạch (adrenalin) để hạn chế sự hấp thu, kéo dài thời gian tác
động.
Ảnh hưởng của pH môi trường đối với hoạt tính của thuốc tê. Thuốc tê:
Theo Theo cấu base yếu, ở dạng không ion hóa, tan dễ trong lipid và thấm vào tế bào thần
nguồn gốc trúc
kinh. Tỷ lệ uon hóa này phụ thuộc vào pH của môi trường củ môi trường
ngoại bào.
Tự nhiên:
Tổng hợp Nối ester Nối amid Nối ete Nối ceton pH 4-6 đến pH sinh lý (~7) ở dạng base khuếch tán vào mô có tác dụng.
Cocain
Khi mt trở nên acid (vd mô viêm), tỷ lệ ion hóa tăng hiệu lực sẽ mất.
Thuốc tê ester bị thủy giải nhanh T1/2 ngắn
• Ester của Acid Lidocain,
benzoic:cocain prilocain, Thuốc tê amid bị thủy giải bởi microsome gan
• Ester của PABA: bupivacain
procain Prilocain > etidocain > lidocain >mepivacain>bupivacain
THUỐC TÊ
TÁC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP THUỐC TÊ THIÊN NHIÊN : COCAIN
NGUỒN GỐC
Tim mạch: AlKaloid được chiết xuất từ lá cây Erythroxylon coca (Nam Mỹ).
chống loạn TKTW:
nhịp, co mạch, choáng váng,
giảm cơ tim,
hạ HA, giãn
mất đinh
hướng
TÁC DỤNG
mạch
Vận động thần
-Tác dụng gây tê: nhanh ,mạnh, gây tê bề
Máu: tạo Met kinh cơ: tác mặt và dẫn truyền tốt
động làm
tím tái/BN
nhược cơ do - Tác dụng trên TKTW: hưng phấn ,kích
tim phổi sự dẫn truyền
bị ức chế
thích
Hô hấp: kích
tê liệt ở liều cao.
Dị ứng: thích ở liều - Tác dụng trên Tk giao cảm: cường giao
thường do thấp, suy
nhóm ester nhược ở liều cảm gián tiếp co mạch, tăng HA
cao
- Tác dụng trên HH- TM : kích thích
tê liệt ở liều cao
13
12/10/2019
14
12/10/2019
- ĐẶC ĐIỂM
• Gây tê mạnh hơn procain (khoảng 10 lần)
• Độc tính cao hơn (gấp 4 lần cocain)
PABA
PABA
• Gây tê bề mặt
15
12/10/2019
16
12/10/2019
THUỐC NGỦ
MỤC TIÊU
THUỐC NGỦ - Trình bày tác dụng dược lý, cơ chế tác động, độc tính, chỉ
định của thuốc ngủ.
- Nêu tác dụng phu, độc tính, chỉ định trị liệu của thuốc ngủ
nhóm barbiturate, benzodiazepine BZD và một số nhóm
thuốc khác
- REM (giấc ngủ nghịch lý) <20% thời gian, xuất hiện ở mức độ sâu hơn
giấc ngủ bình thường.
Biểu hiện: cử động nhanh của nhãn câu, co giật nhẹ đầu chi, mất hoàn
toàn trương lực cơ, xuất hiện những giấc mơ gia tăng tần số EEG
Giai đoạn REM: giúp cơ thể phục hồi.
- Thuốc ngủ làm giảm một phần giấc ngủ REM
17
12/10/2019
KHÁI NIỆM
• Căng thẳng • Trầm cảm
Mất ngủ: • Biến cố
• Mẫu thuẫn
• Điên cuồng
• Lo âu
- Liều trị liệu: giảm hoạt động của não làm êm dịu hệ TK & gây
- Khó bắt đầu giấc ngủ • Đổi việc/chỗ ở • Nghện
Hoàn Tâm ngủ, khởi phát, duy trì giấc ngủ (~ sinh lý), dễ đánh thức trở lại.
- Khó duy trì giấc ngủ cảnh lý
- Thức giấc sớm
- Liều cao: làm mê
Mất ngủ gồm 2 loại: Bệnh - Liều độc: gây chết sau trạng thái hôn mê.
Thuốc
+ Mất ngủ thoáng qua (1-2 lý
• SSRI • TM-HH
Hạn chế sử dụng thuốc ngủ (<2 -3 tuần) + điều trị không dùng
tuần): do môi trường, tâm lý • Steroid • Tiêu hóa, Nội tiêt
• Lợi tiểu • Thần kinh thuốc.
• Có thai
+ Mất ngủ mạn tính > 3 tuần:
Stress, bệnh lý, tâm lý
18
12/10/2019
NHÓM BARBITURAT
Loại tác động dài hạn: Barbital, Phenobarbital CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
Loại tác động trung bình: Amobarbital, Butabarbital
Tăng tác dụng ức chế tại receptor của GABA
Loại tác động ngắn hạn: Secobarbital, Pentobarbital
Ức chế hoạt năng của neuron thần kinh
NHÓM BENZODIAZEPIN
Loại tác dụng gây ngủ: Nitrazepam, Flunitrazepam, Estazolam….
Loại tác dụng an thần, giải lo âu: Diazepam, Lorazepam, Oxazepam..
NHÓM CÓ HIỆU LỰC GIỐNG BZD
Zolpidem, Zopiclon
NHÓM CÁC THUỐC KHÁC
Glutethimid, Meprobamat, Methaqualon, Metylprylon
CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
- Làm dịu thần kinh, tăng tác dụng của thuốc giảm đau, hạ sốt
Trên TKTW:
- Gây mê (Thiopental, Methohexital)
- Tác dụng an thần nhẹ, gây ngủ
- Trị mất ngủ, tiền mê (Amo/Seco/Pento/Buta Barbital)
- Gây sảng khoái thần kinh
- Chống co giật - Chống co giật/động kinh, ngộ độc strynin.. (Pheno/Mephobarbital)
- Tăng tác dụng của thuốc giảm đau TÁC DỤNG PHỤ
Trên hô hấp - Cấp: hôn mê, mất dần các phản xạ, hạ HA, hạ thân nhiệt, suy hô hấp,
- Liều điều trị: ức chế nhẹ hô hấp ngạt thở.
- Liều cao: ức chế trung khu hô hấp/hành tủy suy hô hấp - Mạn: gây dung nạp thuốc, suy nhược thần kinh kéo dài.
Tác dụng khác: TƯƠNG TÁC THUỐC
-Giảm chuyển hóa, giảm tiểu tiện, tăng đường huyết
- Tăng độc tính trên hệ hô hấp khi dùng chung với thuốc ngủ
- Liều cao: hạ thân nhiệt
- Cảm ứng men gan tương tác với nhiều thuốc
19
12/10/2019
20
12/10/2019
THUỐC NGỦ CÓ HIỆU LỰC GẦN VỚI BZD THUỐC NGỦ CÓ HIỆU LỰC GẦN VỚI BZD
- Zopiclon: đau đầu, nhược cơ, gây phản ứng nghịch lý với loại kích thích
Zolpidem
Zopiclon
21
7/16/2017
PHẦN 1
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ DỊ ỨNG
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG
1
7/16/2017
2 IgM, 2 – 8 giờ KT gắn lên phối hợp KN-tế Truyền máu tiêu
IgG bào, mô → ly giản TB huyết do thuốc
thông qua đại thực bào, hay Rh (-)
diệt bào
2
7/16/2017
3
7/16/2017
Phóng thích
4
7/16/2017
Giãn động mạch nhỏ, giảm sức cản ngoại biên, hạ huyết áp
H1 Cơ trơn, tế bào nội mô, CNS
Tăng tính thấm mao mạch → đỏ, ngứa, đau, phù nề (hiện
tượng Lewis)
H2 TB viền, cơ tim, TB mast, CNS
Co thắt cơ trơn: phế quản, tiêu hóa, tiết niệu, tử cung
H4 TB tạo máu
5
7/16/2017
PHẦN 2 Cơ ch
tác dng
Gây ngủ
Mao mạch :
Chống nôn: cinnarizin, dimenhydrinate…
Chống giãn mạch
Kháng serotonin: cyproheptadin, ketotifen
giảm tính thấm mao mạch.
Thần kinh ngoại biên
Gây tê: diphenhydramine, promethazine
Chống ngứa
Kháng cholinergic
6
7/16/2017
Chẹn calci
Glaucom góc đóng (trừ carbinoxamine) Bệnh thận giai đoạn cuối với Clcr < 10 ml/min
7
7/16/2017
Tăng tác động của các chất ức chế TKTW: rượu, thuốc Loratadin: Thức ăn làm tăng AUC của loratadin (40%) và
ngủ, thuốc mê. chất chuyển hóa (15%) và làm thuốc hấp thu chậm dùng
Tăng hiệu lực của các thuốc kháng cholin khác loratadin lúc dạ dày rỗng
Astemizol, terfenadin, loratadin: kéo dài khoảng QT loạn Fexofenadin: không dùng chung với nước trái cây (làm
8
7/16/2017
9
7/16/2017
10
7/16/2017
ĐẠI CƯƠNG VỀ HO
1
7/16/2017
ĐẠI CƯƠNG VỀ HO
Ho
Phản xạ tự vệ
Loại trừ chất nhầy, chất kích thích khỏi đường hô hấp
thích, sưng viêm hô hấp Dị ứng phế quản, viêm xoang, lao
2
7/16/2017
ĐIỀU TRỊ HO
Thuc c ch ho
Thuốc ho tác động ngoại biên
Thuc tác đng trên cht nhày THUỐC HO TÁC ĐỘNG NGOẠI BIÊN
Tiêu đàm
Long đàm
EUCALYPTUS
Là thành phần chính của eucalyptol
Tác dụng
Giảm ho nhẹ
Giảm nhạy cảm của receptor
Sát trùng với các tác nhân kích thích
3
7/16/2017
Gây nghiện
Ch đ
nh
codein morphin
Ho khan, ho do kích ứng
4
7/16/2017
DEXTROMETHORPHAN DEXTROMETHORPHAN
Tác dng Tác dng ph
Buồn ngủ
Không giảm đau
Rối loạn tiêu hóa
Không gây nghiện
ho đàm
5
7/16/2017
Ambroxol Eucalyptol
Guaifenesin
Sát trùng
Ch đ
nh
Ho khan ( + các thuốc ho khác: terpin, codein)
6
7/16/2017
Liều cao (> 0,6 g/ngày) tác dụng đảo ngược Viêm phế quản mạn tính
Carbocystein
N, S-diacetylcysteinat
7
7/16/2017
ACETYLCYSTEIN ACETYLCYSTEIN
Tác dng Ch đ
nh Tác dng ph Chng ch đ
nh
Tiêu đàm Viêm phế quản, viêm Đau dạ dày,buồn nôn, tiêu Loét dạ dày (thận trọng)
phổi, viêm xoang... chảy
paracetamol paracetamol
Ambroxol
8
7/16/2017
Tăng cường vận chuyển chất nhầy /đường dẫn khí Dị ứng (phát ban da)
9
12/10/2019
NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Thuốc trị hen suyễn
THUỐC CHỮA
HEN PHẾ QUẢN
BM DƯỢC LÝ- KHOA DƯỢC -NTT
HEN HEN
• Tình trạng viêm mạn tính đường thở,co thắt phế quản, khối • Cơn: ban đêm, sáng sớm, tiếp xúc các yếu tố nguy cơ.
đàm tắt nghẽn khí đạo
• Biểu hiện: ho, khó thở (thở ra), khò khè, tức ngực.
• Tăng kích thích TK phế vị với sự tăng nhạy cảm với
acetylcholine • Kéo dài từ 5-10 phút, hàng giờ, hàng ngày
Tăng co thắt cơ trơn, tăng tiết • Giảm dần, hết hẳn bình thường.
Giãn mạch, giảm nhịp tim
• Giảm phản ứng của thụ thể beta- adrenegic tiết adrenalin
tăng tiết dịch, tăng co thắt cơ trơn .
1
12/10/2019
NGUYÊN NHÂN MÔ TẢ
2
12/10/2019
Trung bình: dai dẳng Hàng ngày > 1 lần/tuần ≤ 60% >30%
Ảnh hưởng hoạt động, giấc ngủ
Nặng: dai dẳng Hàng ngày, hạn chế hoạt động Thường ≤ 60% >30%
xuyên
3
12/10/2019
Leucotrien Dưỡng bào, BC ưa kiềm, bạch cầu ưa Co thắt phế quản, phù, viêm
eosin, BC trung tính, đại thực bào, BC
đơn nhân
Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu Dưỡng bào, BC ưa kiềm, bạch cầu ưa Co thắt phế quản, phù, viêm, tăng tiết
(PAF) eosin, BC trung tính, đại thực bào, BC dịch
đơn nhân, TB nội mô, tiểu cầu
Prostaglandin Dưỡng bào, TB nội mô Co thắt phế quản, phù, tăng tiết dịch
Thomboxan A2 Tiểu cầu, đại thực bào, BC đơn nhân Co thắt phế quản, tăng tiết dịch
4
12/10/2019
5
12/10/2019
• Gắn trực tiếp trên receptor β 2 dưỡng bào, bạch cầu, lympho bào
• Hoạt hóa AC làm tăng nồng độ cAMP dãn cơ trơn phế quản
10 10
6
12/10/2019
Uống, tiêm:
• Cấp: run, tăng nhịp tim, nhức đầu, hồi hộp, giảm K
10
7
12/10/2019
15
8
12/10/2019
9
12/10/2019
10
12/10/2019
• Loét dạ dày
11
12/10/2019
IgE hoạt hoá receptor FcεRI trên dưỡng bào và receptor FcεRII, CD23 trên tế bào viêm co thắt phế quản
Anti IgE gắn vào các IgE ngăn chặn các tác động của IgE .
OMALIZUMAB
CHỈ ĐỊNH 5-lypoxygenase
Acid arachidonic LTA4 LTC4 LTD4 Co thắt phế quản
• Kháng thể tái tổ hợp kháng IgE
• Hen do dị ứng (-)
• Nồng độ đỉnh 7 – 8 ngày LTB4 Pranlukast
• Giúp giảm sử dụng corticoid Zileuton
• T1/2: 26 ngày Montelukast, Zafirlukast
TÁC DỤNG PHỤ
• Liều sử dụng phụ thuộc vào CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
• Dung nạp tốt • Dùng đường uống.
nồng độ IgE trong cơ thể Ức chế tổng hợp leucotrien:
• Sưng đỏ vùng chích • Phối hợp để hạn chế sử dụng corticoid
zileuton
• Dung nạp tốt, ít gây tác dụng phụ.
Đối kháng leucotrien trên LTD4
receptor: pranlukast,
zafirlukast
12
12/10/2019
13