a. Halothan b. Enfluran c. Nitrogen monoxid khí hoá lỏng d. Cloroform Câu 2: Thuốc mê nào sau đây có chứa Flo, NGOẠI TRỪ: a. Isofluran b. Fluroxen c. Methoxyfluran d. Ether Câu 3: Định tính thuốc mê NITROGEN MONOXID: a. Đặt mẩu than hồng trong luồng khí N2O: Bùng ngọn lửa. b. Lắc khí N2O với d.d. kiềm pyrogalon: có màu nâu. Ko có c. Phổ IR d. Phổ UV Câu 4: Đặc điểm thuốc mê Enfluran: a. Chất lỏng trong, không màu, dễ bay hơi mùi dễ chịu. b. Khởi mê nhanh, nhẹ nhàng với mùi dễ chịu; giãn cơ trung bình. c. Hiệu lực gây mê: Thuốc mê 100% d. Tất cả đúng Câu 5: Thuốc mê nào là dẫn chất Barbiturat: a. Thiopental natri b. Propofol c. Ketamin d. Etomidat Câu 6: Thuốc mê nào dùng đường tiêm tĩnh mạch: a. Isofluran b. N2O c. Propofol d. Methoxyfluran Câu 7 Thuốc mê nào dùng đường hô hấp: a. Thiopental natri b. Enfluran c. Propofol d. Methohexital natri Câu 8 Thuốc tê có cấu trúc amid, NGOẠI TRỪ: a. Bupivacain .HCl b. Lidocain .HCl c. Mepivacain .HCl d. Procain .HCl Câu 7: Thuốc mê có cấu trúc ester: a. Procain .HCl b. Ethyl clorid c. Lidocain .HCl d. Bupivacain .HCl Câu 8: Các phương pháp định tính thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID: a. Phổ IR b. SKLM c. Phản ứng của ion Cl-. d. Tất cả đúng Câu 9 Định tính PROCAIN HYDROCLORID: a. Phổ IR b. Phản ứng đặc trưng nhóm amin thơm I c. Dung dịch procain làm mất màu thuốc tím. d. Tất cả đúng Câu 10: Định lượng PROCAIN HYDROCLORID: a. PP Acid-Base b. Phương pháp đo nitrit c. PP quang phổ UV d. Tất cả đúng
VITAMIN VÀ THUỐC BỔ DƯỠNG:
Câu 1: Vitamin nào tan trong trong dầu: a. Thiamin b1 b. Menadion K c. Pyridoxin b6 d. Vitamin C Câu 2: Vitamin KHÔNG tan trong trong nước: a. Acid folic b9 b. Vitamin PP niacin c. Cyanocobanlamin b12 d. α- tocoferol E Câu 3: Vitamin A có hoạt tính cao nhất khi R là nhóm: a. -CHO b. -CH2OH c. -COOH D. –CO Câu 4: Phản ứng để phân biệt Vitamin D với các các nhân sterol khác A. Phản ứng Liberman B. Phản ứng với TT SbCl3/ chloroform C. Phản ứng tạo este ở 3-OH 4. Phản ứng Pesez Câu 5: Phương pháp định tính Vitamin C: a. Phản ứng với FeSO4, tạo muối sắt (II) ascorbat, màu xanh tím b. Phản ứng trực tiếp với AgNO3, cho màu nâu và giải phóng Ag. c. a,b đúng d. a,b sai Câu 6: Phương pháp định lượng Vitamin C: a. Đo iod b. Đo ceri c. Đo Nitrit d. Acid-Base Câu 7: Phương pháp định tính Vitamin B1: a. Sắc kí lớp mỏng b. Phản ứng với FeSO4, tạo muối sắt (II) ascorbat, màu xanh tím c. Phản ứng FeCl3 tạo phức màu đỏ d. Tạo thiocrom/ mt kiềm, phát huỳnh quang màu xanh lơ/ UV Câu 8: Phương pháp định lượng Viatmin B1, CHỌN CÂU SAI: a. Phương pháp môi trường khan b. Đo huỳnh quang c. Quang phổ UV d. Đo Iod Câu 9: Dạng Viatmin A có tác dụng tăng nhạy cảm ánh sáng yếu của võng mạc mắt: a. Vitamin A acid b. Vitamin A aldehyd c. Viatmin A acol d. a,c đúng Câu 10: Dạng Viatmin A có tác dụng điều trị các bệnh lý về da a. Vitamin A acid b. Vitamin A aldehyd c. Viatmin A acol d. a,c đúng Câu 11: Cấu trúc VITAMIN E: a. Dẫn chất của tocol b. Dẫn chất của tocotrienol c. Dẫn chất Menadion d. a,b đúng Câu 12: Vitamin nào tan trong trong nước: a. α- tocoferol b. Menadion c. Acid L-ascorbic d. Retinol Câu 13: Các phương pháp định tính retinol a. Phổ IR b. Phản ứng FeSO4 tạo phức sắt II ascorbat c. Phản ứng Carr- Price d. Phản ứng với acid picric