N HC K 2021

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ÔN HỌC KÌ 2021

Câu 1. Hàm số y  x 3  3x 2  4 đạt cực tiểu tại điểm:

A. x  0 B. x  2 C. x  4 D. x  0 và x  2

x3
Câu 2. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng:
x  x2
2

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 3. Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 x3  6 x 2  18 x  1 song song với đường thẳng
(d ) :12 x  y  0 có dạng là y  ax  b. Khi đó tổng của a  b là:
A. 15 B. 27 C. 12 D. 11

Câu 4. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  x 5  5 x 4  5 x 3  1 trên  1; 2 ?

A. min y  10, max y  2 B. min y  2, max y  10


x1;2 x1;2 x1;2 x1;2

C. min y  10, max y  2 D. min y  7, max y  1


x1;2 x1;2 x1;2 x1;2

Câu 5. Hàm số y  x 3  3x 2  4 đồng biến trên:

A.  0; 2  B. ( ;0) và (2;  )

C. ( ; 2) D. (0;  )

x 1
Câu 6. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  là:
2 x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 7. Cho hàm số y  x 4  2(m  1) x 2  m  2 có đồ thị (C ) . Gọi ( ) là tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại
điểm thuộc (C ) có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì ( ) vuông góc với đường
1
thẳng (d ) : y  x  2016?
4
A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  2

Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C ) : y  x  2 x đi qua gốc toạ độ O?


4 2
Câu 8.

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Cho hàm số y  x  3 x  2 x  5 có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị (C ) mà


3 2
Câu 9.
tiếp tuyến với đồ thị tại chúng là hai đường thẳng song song?
A. Không tồn tại cặp điểm nào B. 1
C. 2 D.Vô số cặp điểm

Câu 10. Cho hàm số y  f ( x)  ax 4  b 2 x 2  1 (a  0). Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào
là đúng?
A. Hàm số nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
B. Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Với a  0, hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân.

D. Với mọi giá trị của tham số a, b ( a  0) thì hàm số luôn có cực trị.

Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
6

5
y
4

x
12 10 8 6 4 2 O 2 4 6 8 10 12

A. max f ( x)  3 B.Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;3).


3

x
4

C.Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2. D. min f ( x)  1.


5 x 0;4

Câu 12. Xác định các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  mx 4  m3 x 2  2016 có 3 điểm cực trị?
6

A. m  0 B. m  0
C. m  \ {0} D.Không tồn tại giá trị của m

2 x 2  3x  m
Câu 13. Cho hàm số y  . Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì các giá trị của tham
xm
số m là:
A. m  0 B. m  0; m  1
C. m  1 D.Không tồn tại m

1 3
Câu 14. Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx 2  mx  m đồng biến trên , giá
3
trị nhỏ nhất của m là:
A.–4 B.–1 C.0 D.1
x
Câu 15. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận ngang:
x2  1
A.0 B.1 C.2 D.3
2x 1
Câu 16. Cho hàm số y  (C ). Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến đó cắt các
x 1
trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thoả mãn OA  4OB là:

1 1 1 1
A.  B. C.  hoặc D.1
4 4 4 4

 
Câu 17. Cho hàm số y   x3  (2m  1) x 2  m 2  1 x  5. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm
số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?
A. m  1 B. m  2
C. 1  m  1 D. m  2 hoặc m  1
Câu 18. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng
(d ) : y  x ?

2x 1 x4 2x  1 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x3 x 1 x2 x3
x4 2∙x2 + 3
Câu 19. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x6 3  3 x  m 2  m có 3 nghiệm phân biệt?
A. 2  m  1 B. 1  m  2 5 C. m  1 D. m  21
Câu 20. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
4
y
3

1 1

12 10 8 6 4 2 O x 2 4 6 8 10

A. y  x 2  2 x  3 B. y  x 3  3x 2  3 3 C. y  x 4  2 x 2  3 D. y   x 4  2 x 2  3

Câu 21. Các giá trị của tham số m để phương trình x 2 x 42  2  m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt là:

A. 0  m  1 B. m  0 5 C. m  1 D. m  0

x2
Câu 22. Cho hàm số y  có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ
x 3
điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng.
A.1 B.2 C.3 D.4
2x  3
Câu 23. Cho hàm số y  có đồ thị (C) và đường thẳng (d ) : y  x  m. Các giá trị của tham số m
x2
để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt là:
A. m  2 B. m  6 C. m  2 D. m  2 hoặc m  6

Câu 24. Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3mx 2  m nghịch biến trên khoảng (0; 1)?

1 1
A. m  B. m  C. m  0 D. m  0
2 2
Câu 25. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên trên khoảng (0; 2) như sau. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
x  1 
f '( x ) + –
f (1)

f ( x)

f (0) f (2)

A.Trên (0; 2), hàm số không có cực trị. B.Hàm số đạt cực đại tại x  1.
C.Hàm số đạt cực tiểu tại x  1. D.Giá trị nhỏ nhất của hàm số là f (0).

Câu 26. Cho hàm số y  x 3  3x 2  m có đồ thị (C). Để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm A, B, C sao
cho B là trung điểm của AC thì giá trị tham số m là:
A. m  2 B. m  0 C. m  4 D. 4  m  0

Câu 27. Cho hàm số y  x 4  2(2m  1) x 2  4m 2 (1). Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt
trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , x4 thoả mãn x12  x22  x32  x42  6 là:

1 1 1 1
A. m  B. m   C. m   D. m  
4 2 4 4
Câu 28. Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A.3 B.5 C.6 D.7
Câu 29. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và AD. Thể tích của khối chóp S.AECF là:

V V V V
A. B. C. D.
2 4 3 5
Câu 30. Số cạnh của khối bát diện đều là:
A.9 B.10 C.11 D.12
Câu 31. Số đỉnh của khối bát diện đều là:
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 32. Cho hình tứ diện ABCD có DA  BC  5, AB  3, AC  4. Biết DA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Thể tích của khối tứ diện ABCD là:
A. V  10 B. V  20 C. V  30 D. V  60
Câu 33. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:

a3 a3 a3 2
A. B. C. D. a 3
3 2 3 12
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD.
VS .MNPQ
Tỉ số là:
VS . ABCD

1 1 3 1
A. B. C. D.
8 16 8 6
Câu 35. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và BC là:
a 3 a 2 a 2 a 3
A. d  B. d  C. d  D. d 
2 2 3 3
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 2. Biết
SA  ( ABCD ) và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 45o. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng:

3 3 3 a3 6
A. a 2 B. 3a C. a 6 D.
3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA  ( ABCD ), SA  2a. Thể tích
của khối chóp S.ABC là?

a3 a3 2a 3 a3
A. B. C. D.
4 3 5 6
3a
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD  . Hình chiếu vuông góc của
2
điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SBD)?
3a 2a 3a 3a
A. d  B. d  C. d  D. d 
4 3 5 2
Câu 39. Cho hình chóp tam giác S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SB. Tỉ số
VS .CMN
là:
VS .CAB

1 1 1 1
A. B. C. D.
3 8 2 4
Câu 40. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C '. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB ' và CC '. Mặt phẳng
V1
(AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số là:
V2

A C

V1
B
F

E V2
A' C'

B'

1 1 1
A.1 B. C. D.
3 4 2
Câu 41: Tập xác định của hàm số: y   x  1  x 2  4

 
e
là:
A.  2;   B. R C. R \ 2;1 D.  2; 2 
Câu 42: Cho log 2 3  a;log 2 7  b . Giá trị log14 21 theo a; b là:
ab (a  b)(b 1) 1 b 1 1
A. B. C. D. 
b 1 ab ba a  b b 1
Câu 43: Cho 0  a  1; x, y  0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a x   log a x B. log a ( x  y )  log a x  log a y
C. log a ( x. y )  log a x.log a y D. log a x  log b x.log a b với 0  b  1

Câu 44: Đạo hàm của hàm số: y  ln x  x 2  4 là:  


1 1
A. y '  B. y ' 
x  x2  4 x2  4
1  x2  4 1  2 x2  4
C. y '  D. y ' 
x  x2  4 ( x  x 2  4). x 2  4
1
Câu 45: Hàm số y  có tập xác định là:
1  lg x
A. R B.  0;   C.  0;   \ 10 D. (0; 10)
Câu 46: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó:
x
x
 5
e
 2  D. y   a  a  3
x x
A. y    B. y  C. y   2

   2 
Câu 47: Cho hàm số: y  e x .x e . Đạo hàm y’(1) bằng:
A. e + e2 B. e + 1 C. e D. 2e
Câu 48: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = ax có tập giá trị là  0;   .
B. Hàm số y = ax (a > 1) là một hàm đồng biến trên R.
C. . Đồ thị hàm số y = ax luôn đi qua điểm có tọa độ (0; 1)
D. Đồ thị hàm số y = ax nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
Câu 49: Bà Hoa gửi 100 triệu vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 2% một quý ( giả sử lãi suất
không thay đổi). Hỏi sau 2 năm bà Hoa thu được số tiền lãi là:
A. 117,166 triệu B. 17,166 triệu
C. 104,04 triệu D. 4,04 triệu
Câu 50. Phương trình log 3 (4𝑥 − 2) + log 1 (𝑥 2 + 1) = 0 có hai nghiệm x1, x2. Giá trị của P=x1+2x2 là:
3
A.0 B.4 C.5 D.7

You might also like