Chủ Đề: Các Dạng Toán Của Hàm Số VÀ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 64

CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM

CHỦ ĐỀ: CÁC DẠNG TOÁN


CỦA HÀM SỐ f  x  VÀ f  x 
GIẢI TÍCH LỚP 12
(218 câu trắc nghiệm trích từ đề thi thử THPTQG 2017-2018 - có giải chi tiết)

MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ I: BIẾT ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ ............................................................................ 2
DẠNG I.1: ĐƠN ĐIỆU ........................................................................................................................... 2
DẠNG I.2: CỰC TRỊ ............................................................................................................................ 12
DẠNG I.3: CỰC TRỊ VÀ ĐỒNG BIẾN ............................................................................................... 20
DẠNG I.4: GTLN – GTNN................................................................................................................... 23
DẠNG I.5: ĐỒ THỊ ............................................................................................................................... 27
DẠNG I.6: THAM SỐ ......................................................................................................................... 33
CHỦ ĐỀ II: BIẾT ĐỒ THỊ HÀM SỐ f(x) HOẶC BIẾT HÀM SỐ f(x) HOẶC BIẾT BẢNG BIẾN
THIÊN ......................................................................................................................................................... 35
DẠNG II.1: TIỆM CẬN........................................................................................................................ 35
DẠNG II.2: CỰC TRỊ ........................................................................................................................... 36
DẠNG II.3: BẢNG BIẾN THIÊN ........................................................................................................ 40
DẠNG II.4: TƯƠNG GIAO (CHỨA THAM SỐ) ..................................................................................... 42
DẠNG II.5: ĐỒ THỊ VÀ THAM SỐ M ................................................................................................ 43
DẠNG II.6: TÌM M ĐỂ CÓ N ĐIỂM CỰC TRỊ ................................................................................... 47
CHỦ ĐỀ III: BIẾT HÀM SỐ CỦA ĐẠO HÀM ...................................................................................... 48
DẠNG III.1: ĐƠN ĐIỆU ...................................................................................................................... 48
DẠNG III.2: CỰC TRỊ.......................................................................................................................... 49
DẠNG III.3: THAM SỐ M .................................................................................................................... 50
HẾT .............................................................................................................................................................. 50

1
CHỦ ĐỀ I: BIẾT ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ
DẠNG I.1: ĐƠN ĐIỆU
Mức 1: đơn điệu
Câu 1. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x  xác định, liên tục trên  và f '  x  có y

đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 1;   .
B. Hàm số đồng biến trên   ;  1 và  3;   . O 1
3
C. Hàm số nghịch biến trên   ; 1 . -1 x

D. Hàm số đồng biến trên  ; 1   3;   .


Câu 2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  xác định, liên tục trên  và f '  x  có y -4

đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên  ;1 .
B. Hàm số f  x  đồng biến trên   ;1 và 1;   . x
C. Hàm số f  x  đồng biến trên 1;   . O 1

D. Hàm số f  x  đồng biến trên .


Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  . Biết f  x  có đạo hàm
f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên .
B. Hàm số f  x  nghịch biến trên .
C. Hàm số f  x  chỉ nghịch biến trên khoảng  0;1 .
D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0;   .
Câu 4. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số f '  x  là đường cong
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng   1;1 . B. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1; 2  .
C. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng   2;1 . D. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

2
Câu 5. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  ;  0;   .


B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng   2; 0  .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  3;   .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng   ; 0 
Câu 6. Cho hàm số f  x xác định trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  4; 2  .
B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0;2 .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 4 và  2;   .
Câu 7. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e a  0  . Biết rằng hàm số f  x  có
đạo hàm là f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?
y

x
-2 -1 O 1

A. Trên 2;1 thì hàm số f  x  luôn tăng. B. Hàm f  x  giảm trên đoạn 1;1 .
C. Hàm f  x  đồng biến trên khoảng 1;  . D. Hàm f  x  nghịch biến trên khoảng ; 2 
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  . Biết f  x có đạo hàm
f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên .
B. Hàm số f  x nghịch biến trên .
C. Hàm số f  x  chỉ nghịch biến trên khoảng  ; 0  .
D. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  0;   .

3
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  . Biết f  x  có
đạo hàm f ' x  và hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ. Xét
trên π ; π  , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng π ; π  .
B. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng π ; π  .
 π   π 
C. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng π ;  và  ; π  .
 2   2 
D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 0;π  .
Câu 10. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số f  x  đồng biến trên 2;1.


B. Hàm số f  x  đồng biến trên 1; .
C. Hàm số f  x  nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 .
D. Hàm số f  x  nghịch biến trên ;2.
Mức 2: đơn điệu
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '( x ) có đồ thị như
hình bên. Hàm số y  g  x   f (2  x) đồng biến trên
khoảng
A. 1;3 B.  2;  
C.  2;1 D.  ; 2 
Câu 12. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình
bên dưới

Hàm số g  x   f 3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 0;2. B. 1;3. C. ;1. D. 1; .

4
Câu 13. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới

Hàm số g  x   f 1 2x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 1;0. B. ;0. C. 0;1. D. 1; .
Câu 14. ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 - 103 Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  . Hai hàm số y  f   x  và
y  g   x  có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y  g   x  .
y y  f  x

10
8
5
4
O
3 8 1011 x

y  g x
 3
Hàm số h  x   f  x  4   g  2 x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 2
 31  .
A.  5;
9 
B.  ; 3  .
 31 
C.  ;    .
 25  .
D.  6;
 
 5  4   5   4 
Mức 3: đơn điệu
Câu 15.
2
 
Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f x đồng biến trong
khoảng
y
y  f '( x )
O
1 1 4 x

 1 1   1 
A.  ; . B.  0; 2  . C.  ;0  . D.  2;  1 .
 2 2  2 
Câu 16. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Hỏi hàm số g  x   f  x 2  đồng biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau?

A. ;1. B. 1; . C. 1;0. D. 0;1.

5
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.

2
 
Hàm số y  f x có bao nhiêu khoảng nghịch biến.
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 18. Cho hàm số y  f  x   ax4  bx3  cx2  dx  e , đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số y  f   x  . Xét

 2

hàm số g  x   f x  2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  ; 2  . B. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  2;   .
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  1;0  . D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  0;2  .
Câu 19. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới

Hỏi hàm số g  x   f  x 2  5 có bao nhiêu khoảng nghịch biến?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20. Cho hàm số y  f   Đồ thị hàm số
x . y  f    như hình bên. Hỏi hàm số g  x   f 1 x 2  nghịch biến
x
trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 1;2 . B. 0; . C. 2;1 . D. 1;1 .


Câu 21. Cho hàm số y  f  x  . Biết rằng hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

 2

Hàm số y  f 3  x đồng biến trên khoảng
A.  0;1 . B.  1; 0  . C.  2;3 . D.  2;  1 .

6
Câu 22. Cho hàmsố y  f ( x ) có đạo hàm trên  . Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số
2
y  f '( x ) . Xét hàm số g ( x)  f (3  x ) .
y

-1 O 3 x

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên ( ;1) . B. Hàm số g ( x ) đồng biến trên (0; 3) .
C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên (1;  ) . D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên (  ;  2) và (0;2) .
Câu 23. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới

Hàm số g  x   f  x 3  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;1. B. 1;1. C. 1; . D. 0;1.
2
Câu 24. Cho hàm số y  f ( x ). Hàm số y  f '( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f ( x  x ) nghịch biến trên khoảng?

 1   3   3 1 
A.   ;   . B.   ;   . C.  ;  . D.  ;   .
 2   2   2 2 
2
Câu 25. Cho hàm số y  f ( x ). Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f (1  2x  x ) đồng biến
trên khoảng dưới đây?

A.  ;1 . B. 1;   . C.  0;1 . D. 1; 2  .

7
Câu 26. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x ) trên  và đồ thị của hàm số f ( x ) như hình vẽ. Hàm số
g  x   f ( x2  2 x 1) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;1 . B. 1;   . C.  0; 2  . D.  1;0 .


Mức 4: đơn điệu
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm số f   x  trên  . Biết rằng hàm số y  f   x  2   2 có đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?
y

2 x
O 1 3
-1

3 5
A.   ; 2  . B.  1;1 . C.  ;  . D.  2;   .
2 2
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm số f   x  trên  . Biết rằng hàm số y  f   x  2   2 có đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A.  3; 1 , 1;3  . B.  1;1 ,  3; 5  . C.  ; 2  ,  0; 2  . D.  5; 3 ,  1;1 .

8
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới

Đặt g  x   f  x   x, khẳng định nào sau đây là đúng?


A. g 2  g 1  g 1. B. g 1  g 1  g 2. C. g 1  g 1  g 2. D. g 1  g 1  g 2.
Câu 30. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y  f ( x ) được cho như
 x
hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f 1    x nghịch biến trên khoảng
 2

A. (2; 4). B. (0; 2). C. ( 2; 0). D. (  4;  2).


Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới

Hàm số g  x   2 f  x   x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. ;2. B. 2;2. C. 2;4. D. 2; .

9
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Hỏi hàm số
g  x   2 f  x    x  1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2

A. 3;1. B. 1;3. C. ;3. D. 3; .


Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f '  x  . Hàm số
g  x   2 f  2  x   x 2 nghịch biến trên khoảng

A.  3; 2 . B.  2; 1 . C.  1; 0  . D.  0; 2  .


Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ

x2
Hàm số y  f 1  x    x nghịch biến trên khoảng
2
 3
A.  1;  . B.  2;0 . C.  3;1 . D. 1;3 .
 2

10
Câu 35. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thoả f  2   f  2   0 và đồ thị của hàm số y  f '  x  có
2
dạng như hình bên. Hàm số y  f  x    nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

 3
A.  1;  . B.   1;1 . C.  2; 1 . D. 1; 2  .
 2
Câu 36. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới và f 2  f 2  0.

Hàm số g  x    f 3  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2

A. 2;1. B. 1;2. C. 2;5. D. 5; .

Câu 37. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới

Hàm số g  x   f  3  x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;1. B. 1;2. C. 2;3. D. 4;7.
Câu 38. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới

Hàm số g  x   f  
x 2  2 x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. ; 1  2 2 . B. ;1. C. 1;2 2 1. D. 2 2  1; .

11
Câu 39. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới

Hàm số g  x   f  
x 2  2x  3  x 2  2x  2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
 1 1 
A. ;1. B. ; . C.  ; . D. 1; .
 2 2 
DẠNG I.2: CỰC TRỊ
Mức 1: Cực trị
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x  1. B. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm x  1.
C. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm x   2. D. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x   2 .
y
f ' x 
4

x
-2 -1 O -1

-2
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số y  f '  x  là đường cong trong hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số y  f  x  có 3 cực trị. D. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  2 .
Câu 42. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số
f   x  như hình vẽ bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f  x  đạt cực tiểu tại x  0.
B. f  x  đạt cực tiểu tại x  2.
C. f  x  đạt cực đại tại x  2.
D. Giá trị cực tiểu của f  x  nhỏ hơn giá trị cực đại của f  x  .

12
Câu 43. Hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng K , biết đồ thị của hàm số y

y  f '  x  trên K như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số y  f  x 
trên K .
A. 1. B. 2. 1 x
C. 3. D. 4.
Câu 44. Hàm số f  x  có đạo hàm f '  x  trên khoảng K . Hình vẽ bên là đồ thị
của hàm số f '  x  trên khoảng K . Hỏi hàm số f  x  có bao nhiêu điểm
cực trị?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số y  f '  x  là
đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  2 và x  0 .
B. Hàm số y  f  x  có 4 cực trị.
C. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  1 .
Câu 46. Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên  . Biết đồ thị của hàm số
f ( x) như hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y  f ( x) trên đoạn
[0;3] ?
A. x  0 và x  2. B. x  1 và x  3.
C. x  2. D. x  0.

Câu 47. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y  f   x . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 48. Cho hàm số f  x  có đồ thị f   x  của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi đó trên K , hàm số
y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

13
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
 I  . Trên K , hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.  II  . Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x3 .
 III  . Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x1 .
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
y y = f'(x)

O x
x1 x2 x3

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
 I  . Trên K , hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.  II  . Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x3 .
 III  . Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x2 .
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 51. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
y
y = f'(x)

O x
x1 x2 x3 x4

Chọn khẳng định đúng ?


A. Hàm số y  f  x  có 2 cực đại và 2 cực tiểu. B. Hàm số y  f  x  có 3 cực đại và 1 cực tiểu.
C. Hàm số y  f  x  có 1 cực đại và 2 cực tiểu. D. Hàm số y  f  x  có 2 cực đại và 1 cực tiểu.

14
Mức 2: Cực trị
Câu 52. Cho hàm số y  f  x  . Biết f  x  có đạo hàm f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm
số g  x   f  x  1 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x  2. B. x  4. C. x  3. D. x  1.
Câu 53. Hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng K , biết đồ thị của hàm số y  f '  x  trên K như hình vẽ. Tìm số
cực trị của hàm số g  x   f  x  1 trên K ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 54. Cho hàm số f  x  có đồ thị f  x  của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi đó
 y

trên K , hàm số y  f  x  2018  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 55. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như hình O x
y f x 
vẽ bên. Hàm số f  x  2018 có mấy điểm cực trị?
A. 1. B. 2 .
C. 3 . D. 4 .
O x
Mức 3: Cực trị
Câu 56. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như hình
vẽ. Hàm số y  g  x   f  x   4 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.

Câu 57. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y  f   x 
như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x   2 x là

A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

15
Câu 58. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , có đồ thị của hàm số y  f '  x  như hình vẽ sau. Đặt
g  x   f  x   x . Tìm số cực trị của hàm số g  x  ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 59. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f '  x  . Hàm số
g  x   f  x   x đạt cực tiểu tại điểm:

A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. Không có điểm cực tiểu.


Câu 60. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị f   x  như hình vẽ bên dưới. Hàm số g  x   f  x   x
đạt cực đại tại

.
A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. x  2.
Câu 61. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như hình vẽ. Hàm số
y  g  x   f  x   3x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 62. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  .Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ sau:

Số điểm cực trị của hàm số: y  f ( x )  5 x là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1

16
Câu 63. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
2017  2018x
y  g  x  f  x  có bao nhiêu cực trị?
2017

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 64. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ bên dưới

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x  2017 2018x  2019 là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65. Cho hàm số y  f   có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số
x y  f    như hình vẽ bên dưới. Hàm số
x
g  x   2 f  x   x 2 đạt cực tiểu tại điểm

A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. x  2.
Câu 66. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  như hình vẽ.

1 3
Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f  x   x là
9
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

17
Câu 67. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.

x3
Hàm số g  x   f  x    x 2  x  2 đạt cực đại tại
3
A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 .
Mức 4: Cực trị
Câu 68. Cho hàm số y  f  x  và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f '  x  . Tìm số điểm cực trị của hàm số
g  x   f  x2  3 .

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 69. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên của đạo hàm f '  x  như sau :

2
 
Hỏi hàm số g  x   f x  2 x có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên của đạo hàm f '  x  như đồ thị hình
2
 
bên dưới. Hỏi hàm số g  x   f  x  3x có bao nhiêu điểm cực đại ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

18
Câu 71. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x ) trên  và đồ thị của hàm số f '( x ) như hình vẽ.

2
Xét hàm số g  x   f ( x  2 x  1) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có sáu cực trị. B. Hàm số có năm cực trị. C. Hàm số có bốn cực trị. D. Hàm số có ba cực trị.
Câu 72. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và f 0  0, đồng thời đồ thị hàm số y  f   x  như
hình vẽ bên dưới

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f 2  x  là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f '  x  . Hàm số
g  x   f  x   2018 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 74. Cho hàm số y  f  x  và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f '  x  . Hỏi đồ thị của hàm số
2
g  x   2 f  x    x  1 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 9. B. 11. C. 8. D. 7.

19
Câu 75. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f '  x  . Hàm số

g  x  f  
x 2  2 x  2 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
DẠNG I.3: CỰC TRỊ VÀ ĐỒNG BIẾN
Mức 1: Cực trị và đồng biến
Câu 76. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như hình vẽ bên. Khẳng định nào
dưới đây đúng?

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  . B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 1 .
C. Hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị. D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  0;1 .
Câu 77. Cho hàm số y  f  x  . Biết f  x  có đạo hàm là f   x  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
y

4
O 1 2 3 5 x

A. Hàm số y  f  x  chỉ có hai điểm cực trị. B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1; 3  .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  . D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  4;   .
Câu 78. Cho hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y  f  x  có 2 cực trị.
1  1 
B. f    f  .
2  2
C. Hàm số y  f  x  giảm trên khoảng  1;1 .
D. Hàm số y  f  x  giảm trên khoảng  ; 1 .

20
Câu 79. Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm f   x  . Đồ thị của hàm số
f   x  như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng   ;2  .
B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng   ;  1 .
C. Hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  0;1 .
Câu 80. Cho hàm số y  f  x . Biết f  x  có đạo hàm f ' x  và hàm số
y  f ' x có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số f  x  có hai điểm cực trị.
B. Hàm số f  x đồng biến trên khoảng 1;3 .
C. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng ; 2 .
D. Đồ thị hàm số f  x chỉ có hai điểm cực trị và chúng nằm về hai phía
của trục hoành.
Mức 2: Cực trị và đồng biến
Câu 81. Cho hàm số y  f  x  . Biết f  x  có đạo hàm f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt
g  x   f  x  1 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số g  x  có hai điểm cực trị.
B. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng 1;3 .
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2; 4  .
D. Hàm số g  x  có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Câu 82. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới đây. Khi đó phát biểu nào
là đúng đối với hàm số g  x   f  x  1  2 trong các phát biểu sau:

A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số g  x  đạt cực đại tại x  1 . D. Đồ thị hàm số g  x  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

21
Câu 83. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên.

2
 
Xét hàm số g  x   f x  3 và các mệnh đề sau:
(I) Hàm số g  x  có 3 điểm cực trị. (II) Hàm số g  x  đạt cực tiểu tại x  0.
(III) Hàm số g  x  đạt cực đại tại x  2. (IV) Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  2;0  .
(V) Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 84. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f '  x  như hình bên. Đặt g  x   f  x   x . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. g  1  g 1  g  2 . B. g  2   g 1  g  1 . C. g  2  g  1  g 1 . D. g 1  g  1  g  2


Câu 85. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên  . Đồ thị của hàm số y  f '( x ) như hình vẽ. Tìm các khoảng
đơn điệu của hàm số g ( x)  2 f ( x)  x 2  2 x  2017 .
y

-1
O 1 3 x

-2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số g  x  nghịch biến trên 1;3 . B. Hàm số g  x  có 2 điểm cực trị đại.
C. Hàm số g  x  đồng biến trên  1;1 . D. Hàm số g  x  nghịch biến trên  3;   .

22
Mức 3: Cực trị và đồng biến
Câu 86. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có f  2   0 và đồ thị hàm số f   x  như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?


A. Hàm số y  f 1  x  nghịch biến trên khoảng  ; 2 . B. Hàm số y  f 1  x  có hai cực tiểu.
2018 2018

C. Hàm số y  f 1  x  có hai cực đại và một cực tiểu. D. Hàm số y  f 1  x  đồng biến trên khoảng  2; .
2018 2018

DẠNG I.4: GTLN – GTNN


Mức 1: GTLN – GTNN
Câu 87. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  2;2 , có đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên.
Tìm giá trị x0 để hàm số y  f  x  đạt giá trị lớn nhất trên  2;2 .
y

x
2 1 O 1 2

A. x0  2. B. x0  1 . C. x0  2 . D. x0  1.
Câu 88. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

3  x
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f   trên đoạn  0;2 . Khi đó M  m là
2  2
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .

23
Mức 2: GTLN – GTNN
Câu 89. Người ta khảo sát gia tốc a  t  của một vật thể chuyển động ( t là khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc
vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 3 và ghi nhận được a  t  là một hàm số liên tục có đồ
thị như hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ 3 được khảo sát đó, thời điểm nào
vật thể có vận tốc lớn nhất?
a(t)
6

O 2 3 t
1
1,5

-6

A. giây thứ 2. B. giây thứ nhất. C. giây thứ 1,5. D. giây thứ 3.
Câu 90. Người ta khảo sát gia tốc a  t  của một vật thể chuyển động ( t là khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc
vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 và ghi nhận được a  t  là một hàm số liên tục có đồ
thị như hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 được khảo sát đó, thời điểm
nào vật thể có vận tốc lớn nhất?

A. giây thứ 7. B. giây thứ nhất. C. giây thứ 10. D. giây thứ 3.
Mức 3: GTLN – GTNN
Câu 91. Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên. Biết rằng
f  0  f  3  f  2  f  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f  x  trên đoạn 0;5 ?

A. m  f  0 , M  f  5 . B. m  f  2 , M  f  0  .
C. m  f 1 , M  f  5 . D. m  f  2 , M  f  5 .

24
Câu 92. Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên. Biết rằng
f  0  f 1  2 f  2   f  4  f  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f  x  trên đoạn
0;4 ?

A. m  f  4  , M  f  2  . B. m  f  4 , M  f 1 .
C. m  f  0 , M  f  2  . D. m  f 1 , M  f  2  .
Câu 93. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ.

Biết rằng f  1  f  2  f 1  f  4 , các điểm A1;0 , B  1;0 thuộc đồ thị. Giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  1;4 lần lượt là
A. f 1 ; f  1 . B. f  0  ; f  2  . C. f  1 ; f  4  . D. f 1 ; f  4  .
Mức 4: GTLN – GTNN
Câu 94. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên. Đặt
2
g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
y
4

2
3
O 1 3 x
2

A. Min g ( x)  g (1). B. Max g ( x)  g (1).


3;3 3;3
C. Max g ( x)  g (3). D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g ( x ) trên  3;3.
 3;3

25
Câu 95. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm và liên tục trên  . Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x như dưới đây.
6
y
5

-1 x
O 1 2
-1

Lập hàm số g  x  f  x  x  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?


2

A. g  1  g 1 . B. g  1  g 1 . C. g 1  g  2 . D. g 1  g  2 .


Câu 96. Cho hàm số y  f  x có đồ thị y  f  x như hình vẽ. Xét hàm số
1 3 3
g  x   f  x   x3  x2  x  2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 4 2
y

1
1
3 O1 x

2

g  3  g 1
A. min g  x   g  1 . B. min g  x   g 1 . C. min g  x   g  3 . D. min g  x  .
 3; 1  3; 1  3; 1  3;1 2
Câu 97. Hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ.

1 3 3 2 3
Xét hàm số g  x   f  x   x  x  x  2017 . Trong các mệnh đề dưới đây:
3 4 2
(I) g  0  g 1 (II) min g  x   g  1
x 3;1

(III) Hàm số g  x  nghịch biến trên  3; 1 


(IV) max g  x   max g  3 ; g 1
x 3;1

Số mệnh đề đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

26
DẠNG I.5: ĐỒ THỊ
Phương pháp: sử dụng 1 trong 2 phương pháp hoặc kết hợp cả 2 phương pháp.
PP1: Đồ thị hàm số f ' x cắt trục hoành tại những điểm là các điểm cực trị của đồ thị hàm số f  x .
PP2: Tìm giao điểm của các đồ thị hàm số với trục hoành (nếu có). Sau đó dựa vào tính chất sau.
f '  x   0, x  K  f  x tăng trên K .
f ' x  0, x  K  f  x giảm trên K .
Minh hoạ bằng hàm số y  sin x .

Mức 1: Đồ thị
Câu 98. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , sao cho đồ thị hàm số y  f '  x  là parabol có dạng
như trong hình bên.

Hỏi đồ thị của hàm số y  f  x  cò đồ thị nào trong bốn đáp án sau?

Câu 99. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y  f   x  như trong hình vẽ bên. Biết f  a   0 ,
hỏi phương trình f  x   0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

27
Mức 2: Đồ thị
Câu 100. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

A.  C3  ;  C2  ;  C1  . B.  C2  ;  C1  ;  C3  . C.  C2  ;  C3  ;  C1  . D.  C1  ;  C3  ;  C2  .
Câu 101. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

A.  C3  ;  C2  ;  C1  . B.  C2  ;  C1  ;  C3  . C.  C2  ;  C3  ;  C1  . D.  C1  ;  C2  ;  C3  .
Câu 102. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

(C1) y

(C2)

1 x

(C3)

A.  C3  ;  C2  ;  C1  . B.  C2  ;  C1  ;  C3  . C.  C2  ;  C3  ;  C1  . D.  C1  ;  C2  ;  C3  .

28
Mức 3: Đồ thị
Câu 103. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

A.  C3  ;  C2  ;  C1  . B.  C2  ;  C1  ;  C3  . C.  C2  ;  C3  ;  C1  . D.  C1  ;  C2  ;  C3  .
Câu 104. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

A.  C3  ;  C2  ;  C1  . B.  C2  ;  C1  ;  C3  . C.  C2  ;  C3  ;  C1  . D.  C1  ;  C2  ;  C3  .
Câu 105. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

A.  C1  ;  C2  ;  C3  . B.  C2  ;  C1  ;  C3  . C.  C3  ;  C2  ;  C1  . D.  C3  ;  C1  ;  C2  .

29
Câu 106. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

A.  C1  ;  C2  ;  C3  . B.  C1  ;  C3  ;  C2  . C.  C3  ;  C2  ;  C1  . D.  C2  ;  C3  ;  C1  .
Câu 107. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

A. a, b, c. B. b, a, c. C. a , c , b. D. b, c, a.
Câu 108. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

A. a, b, c. B. b, a, c. C. a , c , b. D. b, c, a.
Câu 109. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

A. a, b, c. B. b, a, c. C. a , c , b. D. b, c, a.

30
Câu 110. Cho đồ thị của bốn hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  , y  f '''  x  được vẽ mô tả ở hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  và y  f '''  x  theo thứ tự, lần lượt tương
ứng với đường cong nào?

A. c , d , b , a. B. d , c , b , a . C. d , c , a , b. D. d , b , c , a.
Câu 111. Cho đồ thị của bốn hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  , y  f '''  x  được vẽ mô tả ở hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  , y  f '''  x  theo thứ tự, lần lượt tương
ứng với đường cong nào?

A. c , d , b , a. B. d , c , a , b. C. d , c , b , a. D. d , b , c , a.
Câu 112. Một vật chuyển động có đồ thị của hàm quãng đường, hàm vật tốc và hàm gia tốc theo thời gian t được
mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số trên theo thứ tự là các đường cong nào?

A. b, c, a. B. c, a , b. C. a , c, b. D. c, b, a.
Câu 113. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

A.  C3  ;  C2  ;  C1  . B.  C2  ;  C1  ;  C3  . C.  C2  ;  C3  ;  C1  . D.  C1  ;  C3  ;  C2  .

31
Mức 4: Đồ thị
Câu 114. Cho 3 hàm số y  f  x  , y  g  x   f   x  , y  h  x   g   x  có đồ thị là 3 đường cong trong hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y

x
2  1  0, 5 O 0, 5 1 1, 5 2

3   2  1 

A. g  1  h  1  f  1 . B. h  1  g  1  f  1 .


C. h  1  f  1  g  1 . D. f  1  g  1  h  1 .
Câu 115. Cho đồ thị của hàm số f và f ' như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f '  1  f '' 1 . B. f '  1  f '' 1 . C. f '  1  f '' 1 . D. f ''  0  f '' 1 .
Câu 116. Cho đồ thị của hàm số f và f ' như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f '  1  f '' 1 . B. f '  1  f '' 1 . C. f '  1  f '' 1 . D. f '  1  2 f '' 1 .
Câu 117. Cho 3 hàm số y  f  x  , y  g  x   f   x  , y  h  x   g   x  có đồ thị là 3 đường cong trong hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. g 1  h 1  f 1 . B. h 1  g 1  f 1 . C. h 1  f 1  g 1 . D. f 1  g 1  h 1 .

32
Câu 118. Một vật chuyển động có đồ thị của hàm quãng đường s t  , hàm vật tốc v t  và hàm gia tốc a t  theo
thời gian t được mô tả ở hình dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.sπ  vπ  aπ. B. aπ vπ  sπ. C. sπ  aπ vπ. D. vπ  aπ  sπ.
Câu 119. Một vật chuyển động có đồ thị của hàm quãng đường s t  , hàm vật tốc v t  và hàm gia tốc a t  theo
thời gian t được mô tả ở hình dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. s  4  v  4  a  4 . B. a  4  v  4  s  4  . C. s  4  a  4  v  4  . D. v  4  a  4   s  4  .
DẠNG I.6: THAM SỐ M
Mức 1: Tham số m
Câu 120. Cho hàm số f  x  xác định trên R và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình
bên dưới:
Xét các khẳng định sau:
(I) Hàm số y  f  x  có ba cực trị.
(II) Phương trình f  x   m  2018 có nhiều nhất ba nghiệm.
(III) Hàm số y  f  x  1 nghịch biến trên khoảng  0;1 .
Số khẳng định đúng là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Mức 2: Tham số m
Câu 121. Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và hàm số y  f '  x  có đồ thị như
hình bên dưới và f '  x   0 với mọi x   ; 3, 4    9;   . Đặt g  x   f  x   mx  5 . Có bao
nhiêu giá trị dương của tham số m để hàm số g  x  có đúng hai điểm cực trị?

A. 4. B. 7. C. 8. D. 9.

33
Mức 3: Tham số m
Câu 122. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ:

3
Xét hàm số g  x   2 f  x   2 x  4 x  3m  6 5  m    . Để g  x   0 với x    5; 5  thì
điều kiện của m là
2 2 2 2
A. m 
3
f  5. B. m 
3
f  5. C. m 
3
f 0  2 5 . D. m 
3
 
f  5 4 5.
Mức 4: Tham số m
Câu 123. Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
g  x   f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có 5 điểm cực trị?

A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 124. Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
g  x   f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có đúng 5 điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.

34
CHỦ ĐỀ II: BIẾT ĐỒ THỊ HÀM SỐ f(x) HOẶC BIẾT HÀM SỐ f(x) HOẶC BIẾT BẢNG BIẾN THIÊN
DẠNG II.1: TIỆM CẬN
2018x
Câu 125. Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số g ( x)  có
f ( x)  f ( x)  1
bao nhiêu đường tiệm cận?
y

A. 2 . B. 9 . C. 4 . D. 3 .
Câu 126. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm f  x  như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
x2 1
g  x  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f 2  x  4 f  x

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
3 2
Câu 127. Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số

g  x 
x 2
 3x  2  . x  1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x.  f 2  x   f  x  

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
3 2
Câu 128. Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số

g  x 
x 2
 2x. 1  x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
 x  3 .  f 2  x   3 f  x 

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .

35
Câu 129. Cho hàm số bậc ba f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số

g  x 
 x  2 x . 2 x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
 x  4  .  f 2  x   2 f  x  

A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Chọn C

Câu 130. Cho đồ thị hàm số bậc ba y  f ( x) như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y
x 2
 4 x  3 x 2  x
có bao
x  f 2  x   2 f  x  
nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
DẠNG II.2: CỰC TRỊ
Mức 1: Cực trị
Câu 131. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số g  x   f  2  x   2?
(I) Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  4; 2  . (II) Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
(III) Hàm số g  x  đạt cực tiểu tại điểm -2. (IV) Hàm số g  x  có giá trị cực đại bằng -3.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .

36
Mức 2: Cực trị
Câu 132.  
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g  x   f  x  3 x có bao nhiêu điểm cực đại ?
2

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

 2
Câu 133. Cho hàm số y  f  x  có đúng ba điểm cực trị là 2;  1; 0 . Hỏi hàm số y  f x  2 x có bao nhiêu 
điểm cực trị.
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Mức 3: Cực trị
2
Câu 134. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g  x    f  x   có bao nhiêu điểm cực đại,
bao nhiêu điểm cực tiểu ?

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Câu 135. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x ) trên  . Đồ thị của hàm số y  f ( x ) như hình vẽ. Đồ thị của
3
hàm số y   f ( x)  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .

37
Câu 136. Cho hàm số y  f ( x ) luôn dương và có đạo hàm f '( x) trên  . có đạo hàm f '( x) trên  . Đồ thị hàm số
y  f ( x ) như hình vẽ. Đồ thị hàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1 điểm cực tiểu, 2 điểm cực đại. B. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 1 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại. D. 1 điểm cực tiểu, 0 điểm cực đại.
Câu 137. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Đồ thị hàm số g  x   f  x   4 có tổng tung độ
của các điểm cực trị bằng ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 138. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Đồ thị hàm số g  x   2 f  x   3 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 4. B. 5. C. 7. D. 9.

38
Câu 139. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Đồ thị hàm số h  x   f  x   2018 có bao nhiêu
điểm cực trị ?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 140. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Đồ thị hàm số g  x   f  x  2  có bao nhiêu điểm cực trị
?

A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 141. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Đồ thị hàm số g  x   f  x  2   1 có bao nhiêu
điểm cực trị ?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
 
Câu 142. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g  x   f f  x  có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

39
DẠNG II.3: BẢNG BIẾN THIÊN
Mức 1: Bảng biến thiên
Câu 143. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau ?

Hàm số g  x   3 f  x   1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ?


A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  0 .
Câu 144. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau ?

Hàm số g  x   f  3  x  có bao nhiêu điểm cực trị ?


A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Mức 2: Bảng biến thiên
Câu 145. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau ?


2

Hàm số g  x   f x  1 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 146. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

2
 
Hàm số y  f x  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;0  B.  2;   C.  0; 2  D.  ; 2 
Câu 147. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu y  f   x  như sau.

2
 
Hỏi hàm số y  f x  2 x có bao nhiêu điểm cực tiểu.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

40
Câu 148. Cho hàm số y  f  x  có bảng biên thiên như hình vẽ

 5 3
Hàm số g  x   f 2 x 2  x   nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
 2 2
 1 1   5 9 
A. 1; . B.  ;1. C. 1; . D.  ; .
 4 4   4 4 
Mức 3: Bảng biến thiên
Câu 149. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Bảng biến thiên của hàm số f   x  như hình vẽ

 x
Hàm số g  x   f 1   x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
 2
A. 4;2. B. 2;0. C. 0;2. D. 2;4.
Mức 4: Bảng biến thiên
Câu 150. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau ?

Hỏi đồ thị hàm số g  x   f  x  2017   2018 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 151. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Phương trình f (1  3x)  1  3 có bao nhiêu nghiệm.


A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .

41
Câu 152. Cho hàm số f  x  xác định trên R \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3 f  2 x  1  10  0 là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 153. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau ?

Hỏi đồ thị hàm số g  x   f x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 5. B. 7. C. 11. D. 13.
DẠNG II.4: TƯƠNG GIAO (chứa tham số m)
3
Câu 154. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d
2
 a  0  
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f f  x   0
có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 3. B. 7. C. 9. D. 5.
Câu 155. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn
nghiệm của phương trình f  f  cos 2 x    0 ?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
3 2
Câu 156. Cho hàm số f  x   x  3 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số g  x   f  x   m
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .

42
Câu 157. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Với các giả trị thực của tham số m , phương trình f  x  m   0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
x 1
Câu 158. Cho hàm số f  x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số g  x   f  x   m cắt
x2
trục hoành tại 4 điểm phân biệt?
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
x 1
Câu 159. Cho hàm số f  x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số g  x   f  x   m cắt
x2
 3 3
trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn   ;  ?
 2 2
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
DẠNG II.5: ĐỒ THỊ VÀ THAM SỐ M
Mức 1: Đồ thị và tham số m
Câu 160. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số
y  g  x   f  2 x3  x  1  m . Tìm m để max g  x   10 .
0;1

A. m  13 . B. m  3 . C. m  12 . D. m  1 .
Câu 161. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
g  x   f  x   m có 3 điểm cực trị là
y

1
O x

3

A. m  1 hoặc m  3 . B. m  3 hoặc m  1 . C. m  1 hoặc m  3 . D. 1  m  3 .

43
Câu 162. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
g  x   f  x   m có 5 điểm cực trị là

A. m  1 hoặc m  3 . B. 1  m  3 . C. m  1 hoặc m  3 . D. 1  m  3 .
3 2 m
Câu 163. Tổng các giá trị của tham số m để hàm số y  x  3x  9 x  5  có 5 điểm cực trị bằng
2
A. -2016. B. -496. C. 1952. D. 2016.
3 2
Câu 164. `Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x )  x  3 x  3  m có ba điểm cực trị.
A. m  3 hoặc m  1. B. m  1 hoặc m   3 . C. 1  m  3. D. m  3 hoặc m  1 .
3 2
Câu 165. Cho hàm số y  x  3x  9 . Tìm m để đồ thị hàm số y  f  x   m có ba điểm cực tiểu.
A. m  5 . B. 5  m  9 . C. 5  m  9 . D. 5  m  9 .
Câu 166. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Đồ thị hàm số g  x   f  x   m có 5 điểm cực trị khi


 m  2
A. 2  m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D.  .
m  2
Câu 167. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Đồ thị hàm số g  x   f  x   2m có 5 điểm cực trị khi


 11  11 
A. m   4;11 . B. m  2; . C. m   2; . D. m  3 .
 2   2

44
Mức 2: Đồ thị và tham số m
Câu 168. Hình vẽ là đồ thị hàm số y  f  x  . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
số y  f  x  1  m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 9 . B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Câu 169. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  4; 4 để hàm số g  x   f  x  1  m có 5
điểm cực trị ?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 170. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Đồ thị hàm số g  x   f  x  2018   m có 7 điểm cực trị khi


A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

45
Mức 3: Đồ thị và tham số m
Câu 171. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

2
Đồ thị hàm số g  x   f  x  2018   m có 5 điểm cực trị khi
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Mức 4: Đồ thị và tham số m
Câu 172. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Với m  1 thì hàm số g  x   f  x  m  có bao nhiêu điểm cực trị ?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 173. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g  x   f  x  m có 5 điểm cực trị.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1. D. m  1 .
Câu 174. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h  x   f 2  x   f  x   m có đúng 3 điểm cực trị.
1 1
A. m  . B. m  . C. m  1. D. m  1.
4 4

46
DẠNG II.6: TÌM m ĐỂ CÓ n ĐIỂM CỰC TRỊ
Mức 3
3 2
Câu 175. Cho hàm số f  x   mx  3mx   3m  2  x  2  m với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m   10;10  để hàm số g  x   f  x  có đúng 5 điểm cực trị ?
A. 7. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 176. Cho hàm số bậc ba f  x   x  ax  bx  c với a, b, c   , biết 8  4a  2b  c  0 và
3 2

8  4 a  2c  c  0 . Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g  x   f  x  là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
3 2
Câu 177. Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  cx  d  a  0 biết a  0, d  2018 và
a  b  c  d  2018  0 . Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g  x   f  x   2018 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
4 2
Câu 178. Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  c biết a  0, c  2018 và a  b  c  2018 . Số cực trị của đồ
thị hàm số g  x   f  x   2018 là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
 ab  0
Câu 179.  . Số nghiệm lớn nhất có thể có của phương trình f  x   m , m   là
2

 ac b  4ac  0 
A. 4 B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 180. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1 4 19 2
y x  x  30 x  m  20 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng
4 2
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
4 4
 m 1
Câu 181. Cho hàm số f  x   m  1 x  2 .m 
2. 4
 
x 2  4m  16 với m là tham số thực. Số cực trị của đồ thị
hàm số g  x   f  x   1 là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 182. Cho hàm số f  x  m 1 x  2m 2 m  3 x  m  2018 , với m là tham số.
2018 4 2018 2018 2 2 2018

Số cực trị của hàm số y  f  x   2017 là


A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Mức 4
3 2
Câu 183. Cho hàm số f  x   x   2m  1 x   2  m  x  2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị.
5 5 5 5
A. 2  m  .  m  2.
B.  C.  m  2 . D.  m  2 .
4 4 4 4
3 2
Câu 184. Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị nhận hai điểm A  0;3  và B  2;  1
2 2
làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g  x   ax x  bx  c x  d là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
3 2
Câu 185. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   2m  1 x  3m x  5 có ba điểm cực trị?
 1  1
A.  ;  B. 0;   1;   C.  ;0 D. 1;  
 4  4

47
3 2
Câu 186. Cho hàm số bậc ba f  x   x  mx  nx  1 với m, n   , biết m  n  0 và 7  2  2m  n   0 . Khi
đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g  x   f  x là
A. 2. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 187. Số điểm cực trị của hàm số f  x lớn nhất có thể có là
A. 2 . B. 9. C. 11 D. 5 .
a  b  1
. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng
3 2
Câu 188. Cho hàm số f  x  x  ax  bx  2 thỏa mãn 
3  2a  b  0
A. 11 B. 9 C. 2 D. 5
3 2
Câu 189. Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  cx  d đạt cực trị tại các điểm x1, x2 thỏa mãn x1   0; 1 ,
x2  1; 2  . Biết hàm số đồng biến trên khoảng  x1 , x2  . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
âm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
CHỦ ĐỀ III: BIẾT HÀM SỐ CỦA ĐẠO HÀM
DẠNG III.1: ĐƠN ĐIỆU
Mức 1: Đơn điệu
 
Câu 190. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1  x  1 5  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

A. f 1  f  4   f  2  . B. f 1  f  2   f  4  .
C. f  2  f 1  f  4 . D. f  4  f  2  f 1 .
Mức 2: Đơn điệu
Câu 191. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   1 x  x  2.t  x   2018 với mọi x   và t  x   0 với mọi
x  . Hàm số g  x   f 1 x   2018x  2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;3. B. 0;3. C. 1; . D. 3; .
 x
Câu 192. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2x với mọi x   . Hàm số g  x   f 1   4 x đồng biến
 2
trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;6. B. 6;6. C. 6 2;6 2 . D. 6 2; .
Mức 3: Đơn điệu
. Khi đó hàm số g  x   f  x 2  đồng biến
2 2
Câu 193. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  9  x  4
trên khoảng nào?
A.  2; 2  B.  3;   C.  ; 3 D.  ; 3    0;3
Câu 194. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x 1 x  4.t  x  với mọi x   và t  x   0 với mọi x   .
2

Hàm số g  x   f  x 2  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;2. B. 2;1. C. 1;1. D. 1;2.
Câu 195. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 1  x  2 x  với mọi x   . Hỏi số thực nào dưới đây thuộc
2 2

khoảng đồng biến của hàm số g  x   f  x 2  2 x  2 ?


3
A. 2. B. 1. C. . D. 3.
2

48
Mức 4: Đơn điệu
 5x 
Câu 196. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x 1  x  2 với mọi x   . Hàm số g  x   f  2
2

 x  4 
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;2. B. 2;1. C. 0;2. D. 2;4.
DẠNG III.2: CỰC TRỊ
Mức 1: Cực trị
Câu 197. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 3  x  với mọi x  . Hàm số y  f  x  đạt cực đại
tại
A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 198. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  1  x  4  với mọi x . Hàm số g  x   f  3  x  có
bao nhiêu cực đại ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Mức 2: Cực trị
2
Câu 199. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  với mọi x . Hàm số g  x   f x
2 2
 
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
2
Câu 200. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  2 x với mọi x . Hàm số g  x   f x  8 x có
2
 
bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
2
Câu 201. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  1  x  2 1 với mọi x . Hàm số
g  x   f  x   x đạt cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2 3
Câu 202. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 3, liên tục trên  và thỏa mãn f  x  . f   x   x  x  1  x  4
2
với mọi x . Hàm số g  x    f   x    2 f  x  . f   x  có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 203. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm cấp 2, liên tục trên  và thỏa mãn
2
 f   x    f  x  f   x   15x4  12 x với mọi x . Hàm số g  x   f  x  . f   x  có bao nhiêu điểm
cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Mức 3: Cực trị
Câu 204. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x3  2 x 2  x3  2 x  với mọi x . Hàm số
g  x   f 1  2018x  có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 9. B. 2018. C. 2022. D. 11.
Mức 4: Cực trị
4 5 3
Câu 205. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   x  3 . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
4
 
Câu 206. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f   x    x 1 x  2 x  4 . Số điểm cực trị của hàm số y  f x là
2
 
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
4
Câu 207. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2 x 2
 4 . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

49
DẠNG III.3: THAM SỐ m
Mức 2: Tính đơn điệu
Câu 208. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x 1  x 2  mx  9 với mọi x  . Có bao nhiêu số nguyên
2

dương m để hàm số g  x   f 3  x  đồng biến trên khoảng 3; ?


A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 209. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x 1 x  mx  5 với mọi x   . Có bao nhiêu số nguyên
2 2

âm m để hàm số g  x   f  x 2  đồng biến trên 1; ?


A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 210. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x 1 3x  mx 1 với mọi x   . Có bao nhiêu số
2 4 3

nguyên âm m để hàm số g  x   f  x 2  đồng biến trên khoảng 0; ?


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 211. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 1  x 2  2 x  với mọi x  . Có bao nhiêu số nguyên m  100
2

để hàm số g  x   f  x 2  8 x  m đồng biến trên khoảng 4; ?


A. 18. B. 82. C. 83. D. 84.
Mức 3 Cực trị
 
Câu 212. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2mx  5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
2 2

m để hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị?


A. 7 . B. 0 . C. 6 . D. 5 .
2
Câu 213. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f   x    x  1 x 2
 2 x  với mọi x . Có bao nhiêu giá trị
2

nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x  8x  m có 5 điểm cực trị? 
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Mức 4: Trị tuyệt đối
Câu 214. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f   x   x
2
 x  1  x2  2mx  5 với mọi x . Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m  10 để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 215. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f   x   x
2
 x  1  x 2
 2mx  5 với mọi x . Có bao nhiêu giá
trị nguyên âm của tham số m để hàm số g  x   f  x  có đúng 1 điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
2 3 5
Câu 216. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f   x    x  1 x 2
 m  3m  4   x  3 với mọi x . Có bao
2

nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x  có 3 điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
4 5 3
Câu 217. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f   x    x  1  x  m   x  3 với mọi x . Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m  5;5 để hàm số g  x   f  x  có 3 điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
HẾT

50
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

ỨNG DỤNG THỰC TẾ

Câu 1: (Hậu Lộc Thanh Hóa) Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời
gian bởi quy luật s ( t ) = t 3 - 4t 2 + 12 (m), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động. Vận tốc của chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
8 4
A. 2 (s). B. (s). C. 0 (s). D. (s).
3 3
1
Câu 2: (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Một vật chuyển động theo quy luật s = - t 3 + 6t 2 với t là khoảng
3
thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật di chuyển được trong
khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc
lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 243. B. 144. C. 27. D. 36.
æ pö
Câu 3: Một vật chuyển động có phương trình là S ( t ) = 40 sin ç p t + ÷ , ( t ( s ) ) , quãng đường tính theo đơn
è 3ø
vị mét.
a. Tính vận tốc của vặt chuyển động tại thời điểm t=4(s)
b. Tính gia tốc của vật chuyển động tại thời điểm t=6(s).
Câu 4: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động là S ( t ) = 50t 2 , (t ( s ) ) , độ cao tính theo đơn vị là
mét.
a. Tính vận tốc của vật rơi tự do tại thời điểm t=6(s).
b. Sau thời gian bao lâu thì vật rơi tự do đạt vận tốc 50 ( m / s ) .
Câu 5: Một vật chuyển động có vận tốc được biểu thị bởi công thức là v ( t ) = 5t 2 + 7t, ( t (s) ) , trong đó v(t )
tính theo đơn vị là (m/s)
a. Tính gia tốc của vật tại thời điểm t=2(s).
b. Tính gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc chuyển động của vật bằng 12 m/s.
Câu 6: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S ( t ) = 1 + 3t 2 - t 3 , t ( s) . Vận tốc v ( m / s ) của chuyển
động đạt giá trị lớn nhất khi t bằng bao nhiêu.
A. t = 4 B. t = 3 C. t = 2 D. t = 1
Câu 7: Hằng ngày mực nước của hồ thủy điện ở miền Trung lên và xuống theo lượng nước mưa, và các
suối nước đổ về hồ. Từ lúc 8h sáng, độ sâu của mực nước trong hồ tính theo mét và lên xuống
t3
theo thời gian t (giờ) trong ngày cho bởi công thức h (t ) = 24t + 5t 2 - . Biết rằng phải thông
3
báo cho các hộ dân phải di dời trước khi xả nước theo quy đinh trước 5 giờ. Hỏi cần thông báo
cho hộ dân di dời trước khi xả nước mấy giờ. Biết rằng mực nước trong hồ phải lên cao nhất mới
xả nước.
A. 15h B. 16h C. 17h D. 18h
Câu 8: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = -5t + 10, (t (s ) ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây,
kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được
bao nhiêu mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m.
Câu 9: Một con cá hồi bơi ngược dòng (từ nơi sinh sống) để vượt khoảng cách 300km (tới nơi sinh sản).
Vận tốc dòng nước 6km/h. Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng
tiêu hao của cá trong thời gian t giờ cho bởi công thức E ( v ) = cv 3t , trong đó c là hằng số; E tính

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 198


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

bằng jun. Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất là bao
nhiêu?
A. 9km/h B. 6km/h C. 10km/h D. 12km/h
Câu 10: Chi phí về nhiên liệu của một tàu được chia làm hai phần. Trong đó phần thứ nhất không phụ
thuộc vào vận tốc và bằng 480 ngàn đồng/giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với lập phương của vận
tốc, khi v = 10km / h thì phần thứ hai bằng 30 ngàn đồng/giờ. Hãy xác định vận tốc của tàu để
tổng chi phí nguyên liệu trên 1 km đường là nhỏ nhất?
A. 10km/h B. 15km/h C. 20km/h D. 25km/h
1 2
Câu 11: Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động S = gt , trong đó g = 9,8m / s 2 và t tính bằng
2
giây (s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5s bằng:
A. 49m/s B. 25m/s C. 10m/s D. 18m/s
Câu 12: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình S = t 3 - 3t 2 + 4t , trong đó t tính bằng giấy
(s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc của chất điểm lúc t=2s là:
A. 4m / s 2 B. 6m / s 2 C. 8m / s 2 D. 12m / s 2
Câu 13: Cho chuyển động thẳng theo phương trình S = t 3 + 3t 2 - 9t + 27 , trong đó t tính bằng giấy (s) và S
tính bằng mét (m).Gia tốc chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là:
A. 0m / s 2 B. 6m / s 2 C. 24 m / s 2 D. 12m / s 2
1 3
Câu 14: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = t 4 - t 2 + 2t - 100 , trong đó t tính bằng giấy (s).
4 2
Chất điểm đạt giá trị nhỏ nhất tại thời điểm:
A. t = 1 B. t = 16 C. t = 5 D. t = 3
Câu 15: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a ( t ) = 3t + t 2 ( m / s 2 ) . Hỏi
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?
6800 4300 5800
A. 11100m B. m C. m D. m
3 3 3
Câu 16: Một vật chuyển động với vận tốc v ( t )( m / s ) , có gia tốc v ' ( t ) =
3
t +1
( m / s 2 ) . vận tốc ban đầu của
vật là 6m / s . Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị):
A. 14m/s B. 13m/s C. 11m/s. D. 12m/s.
Câu 17: Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của tỉnh Quảng Ninh muốn tiếp cận vị trí C để tiếp tế lượng
thực phải đi theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ). Tuy nhiên do nước ngập
con đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ không thể đi đến C bằng xe, nhưng đoàn cứu trợ có thể
chèo thuyền từ A đến D với vận tốc 6km/h rồi đi bộ từ D đến C với vận tốc 4km/h. Biết A cách
B 5km, B cách C 7km. Xác định vị trí điểm D cách B bao nhiêu km để đoàn cứu trợ đến C nhanh
nhất.
A

C
B D

A. BD = 5km . B. BD = 2 2km . C. BD = 4km . D. Không tồn tại.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 199


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

Câu 18: Có hai chiếc cọc cao 10m và 30m lần lượt đặt hai vị trí A, B . Biết khoảng cách giữa hai cọc bằng
24m . Ngưới ta chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân cột để giăng dây
nối đến hai đỉnh C và D của cọc như hình vẽ. Hỏi ta phải đặt chốt ở vị trí nào để tổng độ dài của
hai sợi dây đó là ngắn nhất?
A. AM = 6m, BM = 18m . B. AM = 7 m, BM = 17 m .
C. AM = 4m, BM = 20m . D. AM = 12m, BM = 12m .
Câu 19: Một người lính đặc công thực hiện bơi luyện tập từ vị trí A trên bờ biển đến một chiếc thuyền
đang neo đậu tại vị trí C trên biển. Sau khi bơi được 1, 25km do khát nước người này đã bơi vào
vị trí E trên bờ biển để uống nước rồi mới từ E bơi đến C . Hãy tính xem người lính này phải
bơi ít nhất bao nhiêu kilomet. Biết rằng khoảng cách từ A đến C là 6, 25km và khoảng cách
ngắn nhất từ C vào bờ là 5km .
5
A. 3 5 km . B. km .
2
15
C. 26 + 5 km . D. km
2
Câu 20: Hai vị trí A, B cách nhau 615m và cùng nằm về một phía bờ sông. Khoảng cách từ A và từ B
đến bờ dông lần lượt là 118m và 478m . Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về
B . Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là bao nhiêu (làm trong đến chữ số thập phân
thứ nhất).

A. 569, 5m . B. 671, 4m . C. 779,8m . D. 741, 2m .


Câu 21: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 25m
, chiều rộng AD = 20m được chia thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M , N lần lượt
là trung điểm BC và AD ). Một đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch chắn
MN , biết khi làm đường trên miền ABMN mỗi giờ làm được 15m và khi làm trong miền
CDNM mỗi giờ làm được 30m . Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường
đi từ A đến C .
2 5 10 + 2 725 20 + 725
A. . B. . C. . D. 5 .
3 30 30
Câu 22: Đường cao tốc mới xây nối hai thành phố A và B . Hai thành phố này muốn xây một trạm thu phí
và trạm xăng ở trên đường cao tốc như hình vẽ. Để tiết kiệm chi phí đi lại, hai thành phố này
quyết định tính toán xem dựng trạm thu phí ở vị trí nào để tổng khoảng cách từ hai trung tâm
thành phố đến trạm là ngắn nhất, biết khoảng cách từ trung tâm thành phố A , B đến đường cao
tốc lần lượt là 60 km và 40 km ; khoảng cách giữa hai trung tâm thành phố là 120 km (được tính
theo khoảng cách của hình chiếu vuông góc của hai trung tâm thành phố lên đường cao tốc, tức
là PQ kí hiệu như hình vẽ). Tìm vị trí của trạm thu phí và trạm xăng? (Giả sử chiều rộng của
trạm thu phí không đáng kể)

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 200


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

trạm
A xăng

B
60
40

P Q

120

trạm
thu
phí
A. 72km kể từ P . B. 42 km kể từ Q . C. 48 km kể từ P . D. Tại P .
Câu 23: Người ta muốn làm một con đường từ địa điểm A đến địa điểm B ở hai bên bờ một con sông, các
số liệu được thể hiện trên hình vẽ, con đường được làm theo đường gấp khúc AMNB . Biết rằng
chi phí xây dựng 1km đường bên bờ sông có điểm B gấp 1,3 lần chi phí xây dựng 1km đường
bên bờ sông có điểm A , còn chi phí làm cầu MN tại điểm nào cũng như nhau. Hỏi phải xây dựng
cầu tại điểm M cách điểm H bao nhiêu (làm tròn đến 0, 001km ) để chi phí làm đường là nhỏ
nhất.

A. 1,758 km. B. 2,630 km. C. 2,360 km. D. Kết quả khác.


Câu 24: Từ một tấm bìa cứng hình vuông cạnh a , người ta cắt bốn góc với bốn hình vuông bằng nhau
(như hình vẽ) rồi gấp lại tạo thành một hình hộp không nắp. Tìm cạnh của hình vuông bị cắt để
thể tích khối hộp lớn nhất.

a a a a
A. . B. . C. . D. .
2 8 3 6
Câu 25: Cho một tấm bìa hình chữ nhật chiều dài AB = 60cm chiều rộng BC = 40cm . Người ta cắt 6 hình
vuông bằng nhau như hình vẽ, mỗi hình vuông cạnh bằng xcm , rồi gập tấm bìa lại như hình vẽ
dưới đây để được một hộp quà có nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 201


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

20 10
A. cm. . B. 4cm. C. 5cm. D. cm.
3 3
Câu 26: Người ta gập một miếng bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm ´ 20cm như hình vẽ để ghép thành
một chiếc hộp hình hộp đứng (hai đáy trên và dưới được cắt từ miếng tôn khác để ghép vào).
Tính diện tích toàn phần của hộp khi thể tích của hộp lớn nhất.

x y x y

20

A. 1425 ( cm 3 ) . B. 1200 ( cm 3 ) . C. 2150 ( cm 3 ) . D. 1650 ( cm 3 ) .


Câu 27: (GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có
thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có
giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành
m
của hộp là thấp nhất. Biết h = với m , n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng
n
m + n là
A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 10 .
Câu 28: (Trần Đại Nghĩa) Với tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 30cm; 40cm . Người ta phân chia
tấm nhôm như hình vẽ và cắt bỏ một phần để được gấp lên một cái hộp có nắp. Tìm x để thể
tích hộp lớn nhất.

35 + 5 13 35 - 4 13 35 - 5 13 35 + 4 13
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
3 3 3 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 202


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

Câu 29: (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V = 18 ( m 3 )
, biết đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây
bể có chiều cao h bằng bao nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (biết nguyên vật
liệu xây dựng các mặt là như nhau)?
5 3
A. 2 ( m ) . B. ( m) . C. 1 ( m ) . D. (m) .
2 2
Câu 30: (Sở Ninh Bình Lần1) Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài
gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành
của chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết
m
h= với m , n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m + n là
n
A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 10 .
Câu 31: (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Để thiết kế một chiếc bể cá không có nắp đậy hình hộp chữ nhật có
chiều cao 60cm , thể tích là 96.000cm 3 , người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có
giá thành là 70.000 đồng/ m 2 và loại kính để làm mặt đáy có giá thành là 100.000 đồng/ m 2 . Chi
phí thấp nhất để làm bể cá là
A. 283.000 đổng. B. 382.000 đồng. C. 83.200 đồng. D. 832.000 đồng.
2
Câu 32: (Nguyễn Khuyến)Ông A dự định sử dụng hết 6,5m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng
khối hình hộp chữ nhật chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng(các mối ghép có kích
thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm)?
3 3 3 3
A. 2,26m . B. 1,01m . C. 1,33m . D. 1,50m .
Câu 33: Một người nông dân có 15.000.000 đồng để làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con
sông (như hình vẽ) để ngăn khu đất thành hai hình chữ nhật bằng nhau với mục đích trồng rau.
Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông, chi phí nguyên vật liệu 60.000 đồng/mét. Còn đối
với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50.000 đồng/mét. Tìm diện
tích lớn nhất của đất rào thu được?

A. 6250 m 2 . B. 1250 m 2 . C. 3125m 2 . D. 50 m 2 .


Câu 34: Bác nông dân làm một hàng rào trồng rau hình chữ nhật có chiều dài song song với bờ tường. Bác
chỉ làm ba mặt, mặt thứ tư bác tận dụng luôn bờ tường. Bác dự tính sẽ dùng 200 m lưới sắt để
làm nên toàn bộ hàng rào đó. Hỏi diện tích lớn nhất bác có thể rào là bao nhiêu.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 203


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

Khu trồng rau

Bờ tường

A. 1500 m 2 . B. 10000m 2 . C. 2500 m 2 . D. 5000 m2 .


Câu 35: Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một Kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội - Huế), người
ta cắm hai cọc bằng nhau MA và NB cao 1,5m so với mặt đất. Hai cọc này song song, cách
nhau 10m và thẳng hàng so với tim cột cờ (như hình vẽ). Đặt giác kế đứng tại A và B để nhắm
đến đỉnh cột cờ, người ta đo được các góc lần lượt là 51040'12'' và 45039' so với đường song song
mặt đất. Hãy tính chiều cao của cột cờ (Làm tròn đến 0, 01m ).

A. 63, 48m . B. 52, 29m . C. 62, 29m . D. 53, 48m .


Câu 36: Cho một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm , chiều rộng 8cm . Gấp góc bên phải tờ giấy sao
cho khi gấp, đỉnh của nó có chạm với đáy dưới (như hình vẽ). Gọi độ dài nếp gấp là y thì giá trị
nhỏ nhất của y là bao nhiêu.
A. 3 7 . B. 3 5 . C. 6 3 . D. 6 2 .
Câu 38: Cho một tấm gỗ hình vuông cạnh 200cm . Người ta cắt một tấm gỗ có hình một tam giác vuông
ABC từ tấm gỗ hình vuông đã cho như hình vẽ sau. Biết AB = x ( 0 < x < 60cm ) là một cạnh góc
vuông của tam giác ABC và tổng độ dài cạnh góc vuông AB với cạnh huyền BC bằng 120cm
. Tìm x để tam giác ABC có diện tích lớn nhất.

A. x = 40cm . B. x = 50cm . C. x = 30cm . D. x = 20cm .


Câu 39: Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5 dm . Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt
bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại
thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là:
3 2 5 5 2
A. . B. . C. . D. 2 2 .
2 2 2
Câu 40: Chiều dài bé nhất của cái thang AB để nó có thể tựa vào tường AC và mặt đất BC, ngang qua cột
đỡ DH cao 4m, song song và cách tường CH=0,5m là:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 204


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

A. Xấp xỉ 5,602 B. Xấp xỉ 6,5902 C. Xấp xỉ 5,4902 D. Xấp xỉ 5,5902


Câu 41: Trong bài thực hành của môn huấn luyện quân sự có tình huống chiến sĩ phải bơi qua một con
sông để tấn công một mục tiêu ở phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng 100m và vận
tốc bơi của chiến sĩ bằng một nửa vận tốc chạy trên bộ. Bạn hãy cho biết chiến sĩ phải bơi bao
nhiêu mét để đến được mục tiêu nhanh nhất, nếu như dòng sông là thẳng, mục tiêu ở cách chiến
sĩ 1km theo đường chim bay.
400 40 100 200
A. B. C. D.
3 33 3 3
Câu 42: Một sợi dây có chiều dài là 6 m, được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam
giác đều, phầm thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao
nhiêu để diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất?

18 36 3 12 18 3
A. (m) B. (m) C. (m) D. (m)
9+4 3 4+ 3 4+ 3 4+ 3
Câu 43: (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Để chuẩn bị cho đợt phát hành sách giáo khoa mới, một nhà
xuất bản yêu cầu xưởng in phải đảm bảo các yêu cầu sau: Mỗi cuốn sách giáo khoa cần một trang
chữ có diện tích là 384cm2 , lề trên và lề dưới là 3 cm , lề trái và lề phải là 2 cm . Muốn chi phí
sản xuất là thấp nhất thì xưởng in phải in trang sách có kích thước tối ưu nhất, với yêu cầu chất
lượng giấy và mực in vẫn đảm bảo. Tìm chu vi của trang sách.
A. 82 cm . B. 100 cm . C. 90 cm . D. 84 cm .
Câu 44: Một khách sạn có 50 phòng. Hiện tại mỗi phòng cho thuê với giá 400 ngàn đồng một ngày thì toàn
bộ phòng được thuê hết. Biết rằng cứ mỗi lần tăng giá thêm 20 ngàn đồng thì có thêm 2 phòng
trống. Giám đốc phải chọn giá phòng mới là bao nhiêu để thu nhập của khách sạn trong ngày là
lớn nhất.
A. 480 ngàn. B. 50 ngàn. C. 450 ngàn. D. 80 ngàn.
Câu 45: Hai con chuồn chuồn bay trên hai quỹ đạo khác nhau tại cùng một thời điểm. Một con bay trên
quỹ đạo đường thẳng từ điểm A ( 0;0 ) đến điểm B ( 0;100 ) với vận tốc 5m / s . Con còn lại bay trên
quỹ đạo đường thẳng từ C ( 60;80 ) về A với vận tốc 10 m / s . Hỏi trong quá trình bay, thì khoảng
cách ngắn nhất mà hai con đạt được là bao nhiêu?
A. 20( m) B. 50( m) C. 20 10( m) D. 20 5(m)
Câu 46: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi
căn hộ 100.000 đồng mỗi tháng thì có thêm 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất,
công ty đó phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?
A. 2.250.000 B. 2.350.000 C. 2.450.000 D. 2.550.000

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 205


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

Câu 47: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá bán
này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính
nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả. Xác định
giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là
30.000 đồng.
A. 44.000đ B. 43.000đ C. 42.000đ D. 41.000đ
Câu 48: Một xe khách đi từ Việt Trì về Hà Nội chở tối đa được là 60 hành khách một chuyến. Nếu một
2
æ 5m ö
chuyến chở được m hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách được tính là ç 30 - ÷ đồng.
è 2 ø
Tính số hành khách trên mỗi chuyến xe để nhà xe thu được lợi nhuận mỗi chuyến xe là lớn nhất.?
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 49: Cuốn sách giáo khoa cần một trang chữ có diện tích là 384cm 2 . Lề trên và dưới là 3cm , lề trái và
lề phải là 2cm . Kích thước tối ưu của trang giấy?
A. Dài 24cm , rộng 17cm B. Dài 30cm , rộng 20cm
C. Dài 24cm , rộng 18cm D. Dài 24cm , rộng 19cm
Câu 50: Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1,4 mét và đặt ở độ cao 1,8 mét
so với tầm mắt (tính từ đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn C
·
rõ nhất phải xác định vị trí đó? Biết rằng góc BOC là góc 1,4
nhọn. B
A. AO = 2, 4m B. AO = 2m
1,8
C. AO = 2, 6 m D. AO = 3m
Câu 51: Một công trình nghệ thuật kiến trúc trong công viên thành phố A O
Việt Trì có dạng là một tòa nhà hình chóp tứ giác đều nội tiếp
một mặt cầu có bán kính 5(m). Toàn bộ tòa nhà đó được trang trí các hình ảnh lịch sử và tượng
anh hùng, do vậy để có không gian rộng bên trong tòa nhà người ta đã xây dựng tòa nhà sao cho
thể tích lớn nhất. Tính chiều cao của tòa nhà đó.
20 22 23 25
A. h = ( m ) B. h = ( m ) C. h = ( m ) D. h = ( m )
3 3 3 3
Câu 52: Một chi tiết máy có hình dạng như hình vẽ 1, các kích thước được thể hiện trên hình vẽ 2 (hình
chiếu bằng và hình chiếu đứng).

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 206


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

10 cm
6 cm
10 cm
Hình vẽ 1 Hình vẽ 2
Người ta mạ toàn phần chi tiết này bằng một loại hợp kim chống gỉ. Để mạ 1m2 bề mặt cần số
tiền 150000 đồng. Số tiền nhỏ nhất có thể dùng để mạ 10000 chi tiết máy là bao nhiêu? (làm
tròn đến hàng đơn vị nghìn đồng).
A. 48238 (nghìn đồng). B. 51238 (nghìn đồng).
C. 51239 (nghìn đồng). D. 37102 (nghìn đồng).
Câu 53: Ông An cần sản xuất một cái thang để trèo qua một bức tường nhà. Ông muốn cái thang phải luôn
được đặt qua vị trí C, biết rằng điểm C cao 2m so với nền nhà và điểm C cách tường nhà 1m
(như hình vẽ bên).
Giả sử kinh phí để sản xuất thang là 300.000 đồng/ 1 mét
dài. Hỏi ông An cần ít nhất bao nhiêu tiền để sản xuất
thang? ( Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 2.350.000 đồng. B.
3.125.000 đồng.
C. 1.249.000 đồng. D.
600.000 đồng.
Câu 54: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành
2
æ x ö
khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 20 ç 3 - ÷
è 40 ø
(nghìn đồng). Khẳng định đúng là:
A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 (đồng).
B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.
C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000 (đồng).
D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 50 hành khách.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 207


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

Câu 55: Một công ti dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. Biết
rằng chi phí đề làm mặt xung quanh của thùng đó là 100,000 đ/ m 2 , chi phí để làm mặt đáy là
120 000 đ/ m 2 . Hãy tính số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất (giả sử chi phí cho các mối
nối không đáng kể).
A. 57582 thùng. B. 58135 thùng. C. 18209 thùng. D. 12525 thùng.
Câu 56: Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng một chiếc và mỗi
tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán
để có lợi nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá
30.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn
sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 18.000 . Hỏi cơ sở sản xuất phải bán với giá mới là
bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất.
A. 42.000 đồng. B. 40.000 đồng. C. 43.000 đồng. D. 39.000 đồng.
Câu 57: (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-2019-thi-tháng-4) Một trang trại rau sạch mỗi ngày
thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá 30000 đồng/kg thì hết rau sạch, nếu
giá bán rau tăng 1000 đồng/kg thì số rau thừa tăng thêm 20 kg. Số rau thừa này được thu mua
làm thức ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi tiền bán rau nhiều nhất trang trại có thể thu
được mỗi ngày là bao nhiêu ?
A. 32400000 đồng. B. 34400000 đồng. C. 32420000 đồng. D. 34240000 đồng.
500 3
Câu 58: Người ta xây một bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m .
3
Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 600.000
đồng/m2. Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó

A. 85 triệu đồng. B. 90 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 86 triệu đồng.
Câu 59: Để làm một máng xối nước, từ một tấm tôn kích thước 0,9 m ´ 3m người ta gấp tấm tôn đó như
hình vẽ dưới. Biết mặt cắt của máng xối (bị cắt bởi mặt phẳng song song với hai mặt đáy) là một
hình thang cân và máng xối là một hình lăng trụ có chiều cao bằng chiều dài của tấm tôn. Hỏi
x ( m ) bằng bao nhiêu thì thể tích máng xối lớn nhất?

x
3m 0, 3 m xm
x
0, 9 m 0, 3 m

3m 0, 3 m 0, 3 m
(a) Tấm tôn (b) Máng xối (c) Mặt cắt
A. x = 0,5m . B. x = 0, 65m . C. x = 0, 4m . D. x = 0, 6m .
Câu 60: Một sợi dây kim loại dài 0,9m được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được uốn thành tam giác
đều, đoạn thứ hai được uốn thành hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tìm độ dài cạnh
của tam giác đều (tính theo đơn vị cm ) sao cho tổng diện tích của tam giác và hình chữ nhật là
nhỏ nhất.
60 60 30 240
A. . B. . C. . D. .
2- 3 3+2 1+ 3 3 +8
Câu 61: Bạn A có một đoạn dây dài 20m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam
giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng
diện tích hai hình trên là nhỏ nhất?

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 208


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

40 180 120 60
A. m. B. m. C. m. D. m.
9+4 3 9+4 3 9+4 3 9+4 3
Câu 62: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Tìm
tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.

7 2
A. 7. B. 5. C. . D. 4 2 .
2
Câu 63: Cho bức tường cao 2m, nằm song song vưới tòa nhà và cách tòa nhà 2m. Người ta muốn chế tạo
một chiếc thang bắc từ mặt đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường và chạm vào tòa nhà
(xem hình vẽ). Hỏi chiều dài tối đa của thang bằng bao nhiêu mét

5 13
A. m B. 4 2m C. 6m D. 3 5m
3
Câu 64: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA Ô TÔ nhà cô
Hiền. Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng x (m) , đoạn đường thẳng vào cổng GARA có
chiều rộng 2,6 (m) . Biết kích thước xe ô tô là 5m ´1, 9m (chiều dài ´ chiều rộng). Để tính toán
và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều
dài 5 (m) , chiều rộng 1,9 (m) . Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với
giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được ? (giả thiết ô tô không đi
ra ngoài đường, không đi nghiêng và ô tô không bị biến dạng)

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 209


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

A. x = 3,7 (m) . B. x = 2,6 (m) . C. x = 3,55 (m) . D. x = 4, 27 (m) .


Câu 65: (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật
ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính 10cm (hình vẽ).
A. 160cm2 . B. 100cm2 . C. 80cm 2 . D. 200cm2 .
Câu 66: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Ông An có một khu đất hình elip
với độ dài trục lớn 10 m và độ dài trục bé 8 m. Ông An muốn chia khu đất thành hai phần, phần
thứ nhất là một hình chữ nhật nội tiếp elip dùng để xây bể cá cảnh và phần còn lại dùng để trồng
hoa. Biết chi phí xây bể cá là 1000000 đồng trên 1m2 và chi phí trồng hoa là 1200000 đồng trên
1m2 . Hỏi ông An có thể thiết kế xây dựng như trên với tổng chi phí thấp nhất gần nhất với số nào
sau đây?
A. 67398224 đồng. B. 67593346 đồng. C. 63389223 đồng. D. 67398228 đồng.
Câu 67: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Một cái hồ rộng có hình chữ nhật.
Tại một góc nhỏ của hồ người ta đóng một cái cọc ở vị trí K cách bờ AB là 1 m và cách bờ AC
là 8 m , rồi dùng một cây sào ngăn một góc nhỏ của hồ để thả bèo (như hình vẽ). Tính chiều dài
ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB , AC và cây cọc K (bỏ qua đường
kính của sào).
5 65 5 71
A. . B. 5 5 . C. 9 2 . D. .
4 4
năm 2017 ộ ABCDE (như h ẽ ở ữ
ộ ảnh vườ 10 m. Ngườ ố ắ ộ ầ ừ ờ AB ủ
ao đến vườ ần đúng độ ố ế l ủ ầ ế
ờ AE BC ằm trên hai đườ ẳ ới nhau, hai đườ ẳ
ắ ại điể O
ờ AB ộ ầ ủ ột parabol có đỉnh là điể A ục đố ứng là đườ ẳ
OA
Độ dài đoạ OA OB ần lượ 40 20
I ủ ảnh vườ ần lượ ch đườ ẳ AE BC ần lượ 40 30

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 210


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao

l » 17, 7 l » 25, 7 l » 27, 7 l » 15, 7

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 211


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

You might also like