Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 185

TRUNG TÂM ANH NGỮ

ACE THE FUTURE

GIẢI CHI TIẾT


ĐỀ ETS 2022 PART 5-6
TEST 01-10
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

HƯỚNG DẪN HỌC TÀI LIỆU VÀ TỔNG HỢP CÁC LINK QUAN TRỌNG

Bước 1: Các bạn tải bộ đề ETS 2022 tại link sau:

https://drive.google.com/drive/folders/1TY4qF8DVWNRldQf0Jypw3-NTVtHUv6jW?usp=sharing
Bước 2: Các bạn làm đề và bấm thời gian để làm quen với áp lực
Bước 3: Tra cứu đáp án và giải thích đáp án tại tài liệu này
Bước 4: Thường xuyên ôn tập lại list từ vựng xuất hiện cả trong phần nghe và phần
đọc.

Các NHÓM HỖ TRỢ HỌC TẬP với RẤT NHIỀU TÀI LIỆU CẬP NHẬT LIÊN TỤC
1. Nhóm Luyện đề TOEIC ETS 2022 (Nơi có rất nhiều tài liệu khác)
https://www.facebook.com/groups/296655651010176

2. Nhóm Luyện thi TOEIC speaking & writing – Tp. Thủ Đức
https://www.facebook.com/groups/243796703503616

3. Nhóm học VNU EPT


https://www.facebook.com/groups/437304933456518

4. Fanpage ACE THE FUTURE ENGLISH


https://www.facebook.com/acethefuture.english

Các bạn nhớ follow group và chia sẻ với bạn bè cùng học nhé!

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

TEST 01 – PART 5

Câu hỏi Giải thích chi tiết

101. Mougey Fine Gifts is known for its lange of ------- Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
goods.
Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “goods”.
(A) regional
Tạm dịch: Mougey Fine Gifts được biết đến với sự
(B) regionally đa dạng hàng hóa trong khu vực.

(C) region Chọn đáp án: A

(D) regions

102. Income levels are rising in the ----- and Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
surrounding areas.
Nghĩa đáp án:
(A) family
- Family (n): gia đình
(B) world - World (n): thế giới
- Company (n): công ty
(C) company
- City (n): thành phố
(D) city
Tạm dịch: Mức thu nhập đang tăng lên ở thành
phố và các khu vực lân cận.

Chọn đán án: D

103. Since we had a recent rate change, expect ---- Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
next electricity bill to be slightly lower.
Câu đã có đủ động từ và tân ngữ, do đó điền 1 tính
(A) you từ sở hữu để hoàn thiện cấu trúc ngữ pháp của câu

(B) yours Tạm dịch: Vì chúng tôi đã thay đổi tỷ giá gần đây,
nên hóa đơn tiền điện tiếp theo của bạn sẽ thấp
(C) yourself
hơn một chút.
(D) your
Chọn đáp án: D

104. Hotel guests have a lovely view of the ocean --- Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
the south-facing windows.
Nghĩa đáp án:
(A) up
- up (pre): hướng lên
(B) except - except (pre): ngoại trừ
- onto (pre): lên trên
(C) onto
- through (pre): thông qua
(D) through
Tạm dịch: Khách của khách sạn có tầm nhìn tuyệt
đẹp ra đại dương qua cửa sổ hướng Nam.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Chọn đán án: D

105. Mr. Kim would like ---- a meeting about the Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Jasper account as soon as possible
Like và arrange là 2 động từ, để liên kết 2 động từ
(A) to arrange này ta dùng “to”

(B) arranging Tạm dịch: Ông Kim muốn sắp xếp một cuộc họp về
tài khoản của Jasper càng sớm càng tốt
(C) having arranged
Chọn đáp án: A
(D) arrangement

106. The factory is --- located near the train station. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) regularly Nghĩa đáp án:

(B) conveniently - regularly (adv): một cách thường xuyên


- conveniently (adv): tiện lợi
(C) brightly
- brightly (adv): sáng sủa
(D) collectively - collectively (adv): tập thể

Tạm dịch: Nhà máy được đặt ở một vị trí rất thuận
lợi gần ga tàu lửa

Chọn đán án: B

107. Because of transportation ---- due to winter Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
weather, some conference participant may arrive
Cần điền 1 danh từ để hoàn thành cụm danh từ
late.
“transportation ------“. (Delays thể hiện số nhiều –
(A) are delayed những sự chậm trễ, trì hoãn)

(B) to delay Tạm dịch: Vì sự chậm trễ trong giao thông bởi thời
tiết mùa đông, một số người tham gia hội nghị có
(C) delays
thể đến muộn.
(D) had delayed
Chọn đáp án: C

108. Proper maintenance of your heating equipment Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
ensures that small issue can be fixed --- they be
Nghĩa đáp án:
come big ones.
- as a result (conj): kết quả là
(A) as a result
- in addition (conj): thêm vào dó
(B) in addition - although (conj): mặc dù
- before (conj): trước
(C) although
Tạm dịch: Việc bảo trì thiết bị sưởi ấm của bạn
(D) before
đúng cách đảm bảo rằng các vấn đề nhỏ có thể

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

được khắc phục trước khi chúng trở thành những


vấn đề lớn.

Chọn đán án: B

109. The information on the Web site of Croyell Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Decorators is ---- organized.
Câu được cho đã có đầy đủ chủ ngữ, động từ chính
(A) clear (dạng bị động), do đó chỉ cần điền trạng ngữ là phù
hợp
(B) clearing
Tạm dịch: Thông tin trên trang web của Croyell
(C) clearest
Decorators được sắp xếp một cách rõ ràng.
(D) clearly
Chọn đáp án: D

110. The Copley Corporation is frequently ----- as a Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
company that employs workers from all over the
Nghĩa đáp án:
world.
- recognize (v): ghi nhận
(A) recognized
- permit (v): thừa nhận
(B) permitted - prepare (v): chuẩn bị
- control (v): điều khiển
(C) prepared
Tạm dịch: Tập đoàn Copley thường được công
(D) controlled
nhận là công ty sử dụng công nhân từ khắp nơi
trên thế giới.

Chọn đán án: A

111. Payments made ------- 4:00 P.M. will be Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
processed on the following business day.
Nghĩa đáp án:
(A) later
- later (adv): sau này
(B) after - after (adv): sau đó
- than (conj): hơn (sử dụng khi so sánh)
(C) than
- often (adv): thường
(D) often
Tạm dịch: Thanh toán được thực hiện sau 4:00
chiều sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo

Chọn đán án: B

112. Greenfiddle Water Treatment hires engineers Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
who have ---- mathematics skills.
Nghĩa đáp án:
(A) adjusted
- adjusted (a): được điều chỉnh
(B) advanced - advanced (a): nâng cao, tiên tiến
- eager (a): hứng thú, hào hứng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

G) eager - faithful (a): trung thành

(D) faithful Tạm dịch: Greenfiddle Water Treatment thuê các


kỹ sư có kỹ năng toán học cao cấp.

Chọn đán án: B

113. After ------- the neighborhood, Mr. Park decided Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
not to move his café to Thomasville.
Sau giới từ điền 1 động từ dạng Ving
(A) evaluation
Tạm dịch: Sau khi đánh giá khu vực lân cận, ông
(B) evaluate Park quyết định không chuyển quán cà phê của
mình đến Thomasville.
(C) evaluating
Chọn đáp án: C
(D) evaluated

114. The average precipitation in Campos ----- the Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
past three years has been 22.7 centimeters.
Nghĩa đáp án:
(A) on
- on (pre): trên
(B) for - for (pre): dành cho
- to (pre): tới
(C) to
- under (pre): bên dưới
(D) under
Tạm dịch: Lượng mưa trung bình ở Campos trong
ba năm qua là 22,7 cm.

Chọn đán án: B

115. Improving efficiency at Perwon Manufacturing Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
will require a ----- revision of existing process
Từ cần điền nằm sau mạo từ “a” và trước 1 danh
(A) create cụm danh từ “revision of existing process” do đó
điền 1 tính từ là phù hợp
(B) creativity
Tạm dịch: Việc nâng cao hiệu quả làm việc tại
(C) creation
Perwon Manufacturing sẽ yêu cầu một sự sửa đổi
(D) creative sáng tạo của quy trình hiện có

Chọn đáp án: D

116. Conference attendees will share Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
accommodations ---- they submit a special request
Nghĩa đáp án:
for a single room.
- even (adv): thậm chí
(A) even
- unless (conj): trừ khi
(B) unless - similarly (adv): tương tự
- also (adv): cũng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(C) similarly Tạm dịch: Những người tham dự hội nghị sẽ chia
sẻ chỗ ở trừ khi họ gửi yêu cầu đặc biệt cho một
(D) also
phòng đơn.

Chọn đán án: B

117. To receive ----, please be sure the appropriate Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
box is checked on the magazine order form.
Từ cần điền nằm sau động từ “receive” là 1 ngoại
(A) renew động từ, do đó nó phải là danh từ làm tân ngữ.

(B) renewed Tạm dịch: Để nhận được sự gia hạn, hãy chắc chắn
rằng ô thích hợp được chọn trên mẫu đơn đặt
(C) renewals
hàng tạp chí.
(D) to renew
Chọn đáp án: C

118. Donations to the Natusi Wildlife Reserve Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

rise when consumers feel ------- about the economy. Nghĩa đáp án:

(A) careful - careful (a): cẩn thận


- helpful (a): tốt bụng, hữu ích
(B) helpful
- confident (a): tự tin
(C) confident - durable (a): bền bỉ

(D) durable Tạm dịch: Các khoản quyên góp cho Khu bảo tồn
Động vật Hoang dã Natusi tăng lên khi người tiêu
dùng cảm thấy tự tin vào nền kinh tế.

Chọn đán án: C

119. When ——— applied, Tilda's Restorative Cream Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
reduces the appearance of fine lines and wrinkles.
Từ cần điền nằm trước động từ “apply”, như vậy
(A) consistent điền 1 trạng từ bổ nghĩa cho từ này là phù hợp

(B) consist Tạm dịch: Khi được sử dụng liên tục, Kem phục hồi
của Tilda làm giảm sự xuất hiện của các nếp nhăn
(C) consistently
và vết chân chim.
(D) consisting
Chọn đáp án: C

120. The marketing director confirmed that the new Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
software program would be ready to ----- by
Nghĩa đáp án:
November 1.
- launch (v): vận hành, khởi động
(A) launch
- facilitate (v): tạo điều kiện
(B) facilitate - arise (v): phát sinh
- exert (v): gắng sức
(C) arise

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) exert Tạm dịch: Giám đốc tiếp thị xác nhận rằng chương
trình phần mềm mới sẽ sẵn sàng vận hành vào
ngày 1 tháng 11.

Chọn đán án: A

121. Satinesse Seat Cover will refund your order --- Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
you are not completely satisfied.
Nghĩa đáp án:
(A) if
- if (conj): nếu
(B) yet - yet (adv): tới thời điểm này
- until (pre): tới khi
(C) until
- neither (determiner): không (Thường đi với
(D) neither nor)

Tạm dịch: Bọc Ghế Satinesse sẽ hoàn tiền cho đơn


hàng của bạn nếu bạn không hoàn toàn hài lòng.

Chọn đán án: A

122. In the last five years, production at the Harris Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
facility has almost doubled in ----- .
Nghĩa đáp án:
(A) majority
- majority (n): phần chính
(B) edition - edition (n): ấn bản
- volume (n): khối lượng
(C) volume
- economy (n): nền kinh tế
(D) economy
Tạm dịch: Trong năm năm qua, sản lượng tại cơ sở
Harris đã tăng gần gấp đôi về số lượng

Chọn đán án: C

123. Ms. Tsai will — the installation of the new Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
workstations with the vendor
Cần điền 1 động từ nguyên thể sau “will”, như vậy
(A) coordinated chỉ có D là phù hợp

(B) to coordinate Tạm dịch: Bà Tsai sẽ thực hiện việc điều phối lắp
đặt các trạm làm việc mới với nhà cung cấp
(C) coordination
Chọn đáp án: C
(D) be coordinating

124. An upgrade in software would ---- increase the Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
productivity of our administrative staff.
Nghĩa đáp án:
(A) significantly
- significantly (adv): đáng kể
(B) persuasively - persuasively (adv): thuyết phục
- proficiently (adv): thành thạo

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(C) proficiently - gladly (adv): vui mừng

(D) gladly Tạm dịch: Việc nâng cấp phần mềm sẽ làm tăng
đáng kể năng suất của nhân viên hành chính của
chúng tôi.

Chọn đán án: A

125. The Rustic Diner's chef does allow patrons to Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
make menu ----.
Cấu trúc thông thường ở đây có thể là
(A) substituted
- Make + st
(B) substituting
- Make Sb do st
(C) substitutions
- Make St + adj
(D) substitute
Kết hợp với dịch nghĩa thì chọn phương án C

Tạm dịch: Đầu bếp của Rustic Diners cho phép


khách hàng yêu cầu các thực đơn thay thế

Chọn đáp án: C

126. Ms. Rodriguez noted that it is important to --- Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
explicit policies regarding the use of company
Nghĩa đáp án:
computer.
- inform (v): thông tin
(A) inform
- succeed (v): thành công
(B) succeed - estimate (v): ước tính
- establish (v): thành lập
(C) estimate
Tạm dịch: Bà Rodriguez lưu ý rằng điều quan trọng
(D) establish
là phải thiết lập các chính sách rõ ràng về việc sử
dụng máy tính của công ty.

Chọn đán án: D

127. ----- Peura Insurance has located a larger office Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
space, it will begin negotiating the rental agreement.
Nghĩa đáp án:
(A) Happily
- Happily (adv): hạnh phúc
(B) Now that - Now that (conj): hiện tại
- Despite (conj): mặc dù
(C) Despite
- In fact (conj): thực tế
(D) In fact
Tạm dịch: Bây giờ Bảo hiểm Peura đã đặt được
một không gian văn phòng lớn hơn, nó sẽ bắt đầu
đàm phán hợp đồng cho thuê.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Chọn đán án: B

128. Mr. Tanaka’s team worked ---- for months to Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
secure a lucrative government contract.
Nghĩa đáp án:
(A) readily
- readily (adv): sẵn sàng
(B) diligently - diligently (adv): siêng năng
- curiously (adv): tò mò
(C) curiously
- extremely (adv): vô cùng
(D) extremely
Tạm dịch: Nhóm của ông tanaka đã làm việc siêng
năng trong nhiều tháng để đạt được một hợp đồng
béo bở với chính phủ.

Chọn đán án: B

129. Though Sendark Agency’s travel insurance can Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
be purchased over the phone, most of --- plans are
Nghĩa đáp án:
bought online
- whose (determiner): của ai đó
(A) whose
- his (determiner): của anh ta
(B) his - its (determiner): của nó
- this (determiner): cái đó
(C) its
Tạm dịch: Mặc dù có thể mua bảo hiểm du lịch của
(D) this
Đại lý Sendark qua điện thoại, nhưng hầu hết các
gói của Đại lý Sendark đều được mua trực tuyến

Chọn đán án: C

130. Garstein Furniture specializes in functional Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
products that are inexpensive ----- beautifully crafted
Nghĩa đáp án:
(A) thus
- thus (conj): vì vậy
(B) As well as - As well as (conj): cũng như là
- at last (conj): cuối cùng
(C) at last
- accordingly (adv): tương ứng
(D) accordingly
Tạm dịch: Nội thất Garstein chuyên về các sản
phẩm chức năng có giá thành rẻ cũng như được
làm thủ công đẹp mắt

Chọn đán án: B

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

TEST 01 – PART 6

Câu hỏi Giải thích chi tiết

131 - 134 131- 134

NOTICE CHÚ Ý

To continue providing the highest level of ---- (131) to


Để tiếp tục cung cấp ---- (131) cao nhất cho khách
our corporate tenants, we have scheduled the south thuê công ty của chúng tôi, chúng tôi đã lên lịch bảo
lobby restrooms for maintenance this weekend, May trì các phòng vệ sinh tại khu vực sảnh ở phía nam
13 and May 14. ---- (132) this time, the restrooms willvào cuối tuần này, ngày 13 tháng 5 và ngày 14 tháng
be out of order, so tenants and their guests should 5. ---- (132) thời gian này, các phòng vệ sinh sẽ
instead use the facilities in the north lobby. không hoạt động, vì vậy người thuê nhà và khách
của họ thay vào đó nên sử dụng các phòng ở sảnh
We ----- (133) for any inconvenience this might cause.
phía bắc.
----- (134).
Chúng tôi ----- (133) vì bất kỳ sự bất tiện nào mà điều
Denville Property Management Partner
này có thể gây ra. ----- (134).

Công ty quản lí BĐS Denville

131. Phân tích: Dạng bài đọc phân tích ngữ pháp

(A) serve Cần điền 1 từ vào sau giới từ “of” để tạo thành

(B) served Tạm dịch: Để tiếp tục cung cấp dịch vụ tốt nhất
cho khách thuê công ty của chúng tôi, chúng tôi đã
(C) server
lên lịch bảo trì các phòng vệ sinh tại khu vực sảnh ở
(D) service phía nam vào cuối tuần này, ngày 13 tháng 5 và
ngày 14 tháng 5.

Chọn đán án: D

132. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) Along Nghĩa đáp án:

(B) During - Along (pre): Cùng


- During (pre): Trong khi
(C) Without
- Without (pre) Không có
(D) Between - Between (pre): Giữa

Tạm dịch: Trong suốt thời gian này, các phòng vệ


sinh sẽ không hoạt động, vì vậy người thuê nhà và
khách của họ thay vào đó nên sử dụng các phòng ở
sảnh phía bắc

Chọn đán án: B

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

133. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) apologize Nghĩa đáp án:

(B) organize - apologize (v): xin lỗi


- organize (v): tổ chức
(C) realize
- realize (v): nhận ra
(D) recognize - recognize (v) công nhận

Tạm dịch: Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào
mà điều này có thể gây ra.

Chọn đán án: A

134. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) lf you would like to join our property management Nghĩa đáp án:
team, call us today.
- (A) Nếu bạn muốn tham gia đội ngũ quản
(B) Thank you for your patience while the main lobby lý bất động sản, hãy gọi cho chúng tôi ngay
is being painted. hôm nay.
- (B) Cảm ơn bạn đã kiên nhẫn trong khi
(C) Please do not attempt to access the north lobby
sảnh chính đang được sơn.
on these days.
- (C) Vui lòng không cố gắng đi vào sảnh phía
(D) Questions or comments may be directed to the bắc vào những ngày này.
Management Office.
- (D) Các câu hỏi hoặc nhận xét vui lòng
chuyển đến Văn phòng Quản lý.

Chọn đán án: D

TEST 01 – PART 6

Câu hỏi Giải thích chi tiết

135-138 135- 138

I recently received a last-minute invitation to a formal Gần đây tôi đã nhận được lời mời vào phút chót tới
dinner. I bought a suit and needed it tailored as ---- một bữa tiệc tối. Tôi đã mua một bộ đồ và cần nó
(135) as possible. A friend suggested that I use được chỉnh sửa ---- (135) càng tốt. Một người bạn
Antonio's Tailoring Shop in downtown Auokland. gợi ý rằng tôi nên sử dụng Cửa hàng may đo của
When I met Antonio, he gave me his full attention ---- Antonio ở Auokland. Khi tôi gặp Antonio, anh ấy đã
(136) his shop was busy. He took the time to listen to rất chú ý tới tôi ---- (136) cửa hàng nhộn nhịp của
me and carefully noted all my measurements. He then anh ấy. Anh ấy đã dành thời gian để lắng nghe tôi và
explained all the tailoring costs up front and assured ghi chú cẩn thận tất cả các số đo của tôi. Sau đó, anh
ấy giải thích trước tất cả các chi phí may đo và đảm
bảo với tôi rằng anh ấy có thể chuẩn bị bộ vest của

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

me that he could have my suit ready in three days, but tôi trong ba ngày, nhưng anh ấy đã hoàn thành nó
he had it done in two! ----- (137). trong hai ngày! ----- (137).

Antonio has run his shop for over 30 years, and his Antonio đã điều hành cửa hàng của mình hơn 30
experience really shows. He is a ----- (138) tailor. I năm và kinh nghiệm của anh ấy là có thể thấy rất rõ
highly recommend him. ràng. Anh ấy là thợ may ----- (138). Tôi thực sự đánh
giá cao anh ta.
Jim Kestren, Auckland
Jim Kestren, Auckland

135. Phân tích: Dạng bài đọc phân tích ngữ pháp

(A) quickly Tailor (v): chỉnh sửa – cần 1 từ đi sau và bổ nghĩa


cho nó, do đó chọn 1 trạng từ.
(B) quicken
Tạm dịch: Tôi đã mua một bộ đồ và cần nó được
(C) quickest
chỉnh sửa càng nhanh càng tốt
(D) quickness
Chọn đán án: A

136. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) as far as Nghĩa đáp án:

(B) even though - as far as (conj): đến mức mà


- even though (conj): mặc dù
(C) such as
- such as (conj): như là
(D) whether - whether (conj) liệu rằng

Tạm dịch: Khi tôi gặp Antonio, anh ấy đã rất chú ý


tới tôi mặc dù cửa hàng nhộn nhịp của anh ấy

Chọn đán án: B

137. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) Of course, the shop is busiest on Saturdays. Nghĩa đáp án:

(B) The suit fits me perfectly too. - (A) Tất nhiên, cửa hàng bận rộn nhất vào các
ngày thứ Bảy.
(C) I made another purchase.
- (B) Bộ đồ cũng hoàn toàn phù hợp với tôi.
(D) He used to sell shirts.
- (C) Tôi đã thực hiện một giao dịch mua khác.

- (D) Anh ấy từng bán áo sơ mi.

Chọn đán án: B

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

138. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) former Không chọn best vì thiếu mạo từ, tính từ sở hữu để
xác định. => sai ngữ pháp
(B) temporary
Nghĩa đáp án:
(C) superb
- former (a): trước đây
(D) best
- temporary (a): tạm thời
- superb (a): tuyệt vời
- best (a) tốt nhất

Tạm dịch: Anh ấy là mộ người thợ may tuyệt vời.

Chọn đán án: C

TEST 01 – PART 6

Câu hỏi Giải thích chi tiết

139-142 139-142

Dear Director Yoshida, Kính gửi Giám đốc Yoshida,

Thank you for your school's interest in visiting our Cảm ơn trường của bạn đã quan tâm và đến thăm
farm next month. Please note that children must be trang trại của chúng tôi vào tháng tới. Xin lưu ý rằng
at least six years old to visit and tour the farm. ---- trẻ em phải từ sáu tuổi trở lên mới được tham quan
(139). I have enclosed a list of the ----- (140) activities và tham quan trang trại. ---- (139). Tôi đã đính kèm
available for our young visitors. Two of these ---- (141) một danh sách ----- (140) hoạt động có sẵn cho
must be scheduled in advance. They are a cheese- những vị khách trẻ tuổi. Hai trong số này ---- (141)
making class and an introduction to beekeeping. Both phải được lên lịch trước. Chúng là một lớp học làm
are very popular with our visitor pho mát và giới thiệu về nuôi ong. Cả hai đều rất phổ
biến với du khách của chúng tôi.
Please let ---- (142) know your selection by early next
week. l look forward to welcoming your group soon! Vui lòng cho ---- (142) biết lựa chọn của bạn vào đầu
tuần tới. Tôi rất mong được chào đón nhóm của bạn
Sincerely,
sớm!
Annabel Romero, Coordinator
Trân trọng,
Merrytree Family Farm
Annabel Romero, Điều phối viên

Trang trại gia đình Merrytree

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

139. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) In the event of bad weather, the animals will be Nghĩa đáp án:
inside.
- (A) Trong trường hợp thời tiết xấu, động vật
(B) There are no exceptions to this policy. sẽ được giữ trong chuồng

(C) Ones younger than that can find much to enjoy. - (B) Không có ngoại lệ đối với chính sách
này.
(D) This fee includes lunch and a small souvenir
- (C) Những người trẻ hơn có thể tìm thấy
nhiều điều để tận hưởng.

- (D) Phí này bao gồm bữa trưa và một món


quà lưu niệm nhỏ

Chọn đán án: B

140. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) legal Nghĩa đáp án:

(B) artistic - legal (a): hợp pháp


- artistic (conj): thuộc về nghệ thuật
(C) athletic
- athletic (a): thuộc về thể thao
(D) educational - educational (a) thuộc về giáo dục

Tạm dịch: Tôi đã đính kèm một danh sách hoạt


động phục vụ giáo dục có sẵn cho những vị khách
trẻ tuổi

Chọn đán án: D

141. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) events Nghĩa đáp án:

(B) plays - event (n): sự kiện/ hoạt động


- play (n): vở kịch
(C) treatments
- treatment (n): sự xử lí
(D) trips - trip (n): chuyến đi

Tạm dịch: Hai hoạt động trong số này phải được


lên lịch trước

Chọn đán án: A

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

142. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) they Nghĩa đáp án:

(B) me - they (pro): họ


- me (pro): tôi
(C) her
- her (pro): cô ấy
(D) one - one (pro): một cái gì đó

Tạm dịch: Vui lòng cho tôi biết lựa chọn của bạn
vào đầu tuần tới.

Chọn đán án: B

TEST 01 – PART 6

Câu hỏi Giải thích chi tiết

143-146 143-146

To: Lakshmi Alyar Tới: Lakshmi Alyar

From: info@healthonity.com Từ: info@healthonity.com

Date: February 8 Ngày: 8 tháng 2

Subject: Healthonity Dental Chủ đề: Phòng khám nha khoa Healthonity Dental

Dear Ms. Aiyar, Cô Aiyar thân mến,

We, the dental health professionals of the Chúng tôi, các chuyên gia sức khỏe răng miệng của
Healthonity Dental Center, are ---- (143) to introduce Trung tâm Nha khoa Healthonity, đang ---- (143) giới
our just-opened practice. We aim to provide access to thiệu cơ sở mới khai trương của chúng tôi. Chúng tôi
the largest team of dental specialists in the region. On mong muốn cung cấp khả năng tiếp cận của khách
our Web site, you can see a comprehensive list of the hàng với đội ngũ chuyên gia nha khoa lớn nhất trong
procedures we offer. ---- (144). The members of our khu vực. Trên trang web của chúng tôi, bạn có thể
practice share a passion for helping people maintain xem danh sách đầy đủ các loại hình dịch vụ mà
beautiful and healthy smiles. chúng tôi cung cấp. ---- (144). Các thành viên trong
phòng khám của chúng tôi có chung niềm đam mê
Contact our center today at 305-555-0121 ---- (145)
giúp mọi người duy trì nụ cười đẹp và khỏe mạnh.
an initial evaluation. All first-time ---- (146) will benefit
from a 50 percent discount on the cost through the Hãy liên hệ với trung tâm của chúng tôi ngay hôm
end of the month. nay theo số 305-555-0121 ---- (145) để đánh giá ban
đầu. Tất cả những người lần đầu tiên ---- (146) sẽ
Sincerely,
được giảm 50% trên chi phí vào cuối tháng.
The Team at Healthonity Dental Center
Trân trọng,

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Nhóm nghiên cứu tại Trung tâm Nha khoa


Healthonity.

143. Phân tích: Dạng bài phân tích ngữ pháp.

(A) prouder Vị trí từ cần điền nằm sau động từ “tobe”, theo sau
nó lại có “to” để liên kết với động từ liên sau. Do
(B) proudly
đó cần tiền 1 tính từ
(C) pride
Tạm dịch: Chúng tôi, các chuyên gia sức khỏe răng
(D) proud miệng của Trung tâm Nha khoa Healthonity, tự hào
khi giới thiệu cơ sở mới khai trương của chúng tôi.

Chọn đán án: D

144. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) They include general and cosmetic procedures. Nghĩa đáp án:

(B) We have relocated from neighboring - (A) Chúng bao gồm các dịch vụ chung và
Hillsborough. dịch vụ thẩm mỹ.

(C) The Web site is a creation of A to Z - (B) Chúng tôi đã chuyển địa điểm từ một
khu vực lân cận của Hillsborough.
Host Builders.
- (C) Trang web là sự sáng tạo của A to Z Host
(D) Several of them are surprisingly
Builders.
expensive.
- (D) Một số trong số chúng đắt một cách
đáng ngạc nhiên.

Chọn đán án: A

145. Phân tích: Dạng bài phân tích ngữ pháp.

(A) scheduled Cần lựa chọn dạng của động từ “schedule”. Ở đây
nhận thấy hành động này chính là mục đích của
(B) to schedule
việc gọi điện thoại tới, do đó sử dụng To Verb là
(C) scheduling phù hợp

(D) being scheduled Tạm dịch: Hãy liên hệ với trung tâm của chúng tôi
ngay hôm nay theo số 305-555-0121 để xếp lịch
cho các buổi đánh giá ban đầu.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Chọn đán án: B

146. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) shopper Nghĩa đáp án:

(B) residents - Shopper (n): người mua hàng


- resident (n): cư dân
(C) patients
- patient (n): bệnh nhân
(D) tenants - tenant (pro): người thuê nhà

Tạm dịch: Tất cả những bệnh nhân lần đầu tiên tố


đây sẽ được giảm 50% trên chi phí vào cuối tháng.

Chọn đán án: C

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

TEST 02 – PART 5

Câu hỏi Giải thích chi tiết

101. Ms. Budrow was promoted after ------- group Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
recorded the highest revenue for the year.
Danh từ “group” cần có 1 mạo từ hoặc 1 tính từ sở
(A) her hữu đứng trước để đảm bảo ngữ pháp

(B) hers Tạm dịch: Bà Budrow được thăng chức sau khi
nhóm của bà ấy ghi nhận mức doanh thu cao nhất
(C) herself
trong năm.
(D) she
Chọn đáp án: A

102. The community program features classes in Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
photography, drawing, ------- other arts
Nghĩa đáp án:
(A) yet
- yet (conj): mặc dù
(B) but - but (conj): nhưng
- and (conj): và
(C) and
- thus (conj): vì vậy
(D) thus
Tạm dịch: Chương trình truyền thông có các lớp
học về nhiếp ảnh, vẽ và các môn nghệ thuật khác

Chọn đán án: C

103. Glass containers must be ------- secured during Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
transport.
Câu đã có động từ chính “secure” – chia ở dạng bị
(A) safely động, do đó điền 1 trạng từ đứng trước để bổ
nghĩa là phù hợp
(B) safe
Tạm dịch: Đồ đựng bằng thủy tinh phải được bảo
(C) safety
đảm an toàn trong quá trình vận chuyển.
(D) safer
Chọn đáp án: A

104. This month's ------ figures have increased five Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
percent over the last month.
Cần điền 1 danh từ/ tính từ để hoàn thiện cụm
(A) selling danh từ “This month's ------ figures”, với các đáp án
đưa ra không có tính từ, ta chọn danh từ để điền
(B) sold
Tạm dịch: Số liệu bán hàng của tháng này đã tăng
(C) to sell
năm phần trăm so với tháng trước.
(D) sales
Chọn đáp án: D

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

105. Summer interns may ------- either free company Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
housing or a stipend of $2,000.
Nghĩa đáp án:
(A) choose
- choose (v): chọn
(B) wonder - wonder (v): thắc mắc
- apply (v): áp dụng
(C) apply
- rent (v): thuê
(D) rent Tạm dịch: Thực tập sinh mùa hè có thể chọn nhà ở
công ty miễn phí hoặc phụ cấp 2.000 đô la.

Chọn đán án: A

106. lf a client leaves a voice message; we will return Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
the ------- promptly within one business day
Nghĩa đáp án:
(A) extra
- extra (n): phần bổ sung
(B) effort - effort (n): nỗ lực
- signal (n): tín hiệu
(C) signal
- call (n): cuộc gọi
(D) call Tạm dịch: Nếu khách hàng để lại tin nhắn thoại,
chúng tôi sẽ gọi lại ngay trong vòng một ngày làm
việc

Chọn đán án: D

107. The departments most ------- production unit Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
will receive a bonus at the end of the quarter.
Cấu trúc so sánh hơn nhất sử dụng “most + adj” do
(A) effective đó chọn 1 tính từ điền vào chỗ trống

(B) effect Tạm dịch: Phòng ban sản xuất hiệu quả nhất sẽ
nhận được tiền thưởng vào cuối quý.
(C) effectively
Chọn đáp án: A
(D) effecting

108. AI’s Café will now be open on Sundays ------- the Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
hours of 9 A.M. and 5 P.M.
Nghĩa đáp án:
(A) for
- for (pre): dành cho
(B) between - between (pre): giữa
- inside (pre): bên trong
(C) inside
- from (pre): từ
(D) from
Tạm dịch: AI’s Café hiện sẽ mở cửa vào Chủ Nhật
trong khoảng 9 giờ sáng và 5 giờ chiều

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Chọn đán án: D

109. Mr. Liu will not be in the office this morning — Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
—— he has a dentist appointment.
Nghĩa đáp án:
(A) following
- following (pre): theo
(B) because - because (conj): bởi vì
- including (pre): bao gồm
(C) including
- likewise (adv): tương tự
(D) likewise
Tạm dịch: Ông Liu sẽ không có mặt tại văn phòng
sáng nay vì ông ấy có cuộn hẹn với nha sĩ.

Chọn đáp án: B

110. Ms. Trinacria's team is developing a kitchen Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
faucet that can ------- respond to voice commands.
Câu được cho đã có động từ khuyết thiếu “can” và
(A) reliably theo sau là 1 động từ “respond” do đó chỉ có thể
điền 1 trạng từ vào chỗ trống
(B) rely
Tạm dịch: Nhóm của cô Trinacria đang phát triển
(C) reliability
một vòi rửa ở bếp có thể phản hồi một cách đáng
(D) reliable tin cậy đối với điều khiển bằng giọng nói

Chọn đáp án: A

111. So far this year, the Richmond City Orchestra Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
has sold out ------- one of its concerts.
Nghĩa đáp án:
(A) complete
- complete (adj): theo
(B) total - total (adj): tổng cộng
- every (determiner): mọi
(C) every
- entire (adj): toàn bộ
(D) entire Tạm dịch: Cho đến nay trong năm nay, Richmond
City Orchestra đã bán hết vé trong mọi buổi hòa
nhạc của nó.

Chọn đáp án: C

112. You must close the application before ------- Phân tích: Dạng bài xác định từ loại

the installation of the software update. Động từ đi sau giới từ “before” có dạng Ving

(A) to begin Tạm dịch: Bạn phải đóng ứng dụng trước khi bắt
đầu cài đặt bản cập nhật phần mềm.
(B) beginning
Chọn đáp án: B
(C) must begin

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) begins

113. The town's traffic committee urges motorists to Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
drive ------- on Main Street.
Nghĩa đáp án:
(A) abundantly
- abundantly (adv): dồi dào
(B) obviously - obviously (adv): rõ ràng
- rightfully (adv): chính đáng
(C) rightfully
- cautiously (adv): thận trọng
(D) cautiously Tạm dịch: Ủy Ban giao thông trong thị trấn khuyến
cáo những người đi xe máy lái xe thận trọng trên
Phố Chính.

Chọn đáp án: D

114. Easfington University just announced the ---- of Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
all foods containing artificial preservatives from its
Từ cầm điền nằm ngay sau mạo từ “the” và đứng
cafeteria menu.
trước giới từ of để tạo thành cụm danh từ. Do đó
(A) eliminate chọn 1 danh từ

(B) eliminated Tạm dịch: Đại học Easfington vừa thông báo loại
bỏ tất cả các loại thực phẩm có chứa chất bảo quản
(C) elimination
nhân tạo khỏi thực đơn quán ăn của mình.
(D) eliminates
Chọn đáp án: C

115. Some commuters were late because of the Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
weather, but the road closures affected an even -----
Vị trí cần điền 1 tính từ, cần phải kết hớp với dịch
number.
câu để chọn được đáp án
(A) great
Tạm dịch: Một số người đi làm đã đến muộn vì
(B) greater thời tiết, nhưng việc đóng cửa đường còn ảnh
hưởng đến một số lượng lớn hơn.
(C) greatest
Chọn đáp án: B
(D) greatly

116. At each performance, dancer Clay Hasfings Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
displays a remarkable ------- to connect with his
Nghĩa đáp án:
audience.
- degree (adv): mức độ
(A) degree
- function (adv): chức năng
(B) function - totality (adv): sự tổng thể
- ability (adv): khả năng
(C) totality

(D) ability

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Tạm dịch: Ở mỗi buổi biểu diễn, vũ công Clay


Hasfings thể hiện khả năng kết nối với khán giả của
mình một cách đáng nể.

Chọn đáp án: D

117. Amand Corp.'s flexible work policy is ------- Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
beneficial to the company as employee turnover is
Vị trí cần điền nằm sau động từ tobe và đứng trước
minimal.
1 tính từ “beneficial”, do đó chỉ có thể điền 1 trạng
(A) financially từ để bổ nghĩa cho tính từ

(B) finances Tạm dịch: Chính sách làm việc linh hoạt của Amand
Corp có lợi về mặt tài chính cho công ty vì mức
(C) financial
luân chuyển của nhân viên là tối thiểu.
(D) to finance
Chọn đáp án: A

118. Ragini Kumari has published a book about the Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
history of agricultural ------- in the region.
Vị trí cần điền nằm sau 1 tính từ và thuộc cụm
(A) practical danh từ “the history of agricultural -------”. Do đó
cần phải điền 1 danh từ để hoàn thành danh từ
(B) practices
ghép này
(C) practiced
Tạm dịch: Ragini Kumari đã xuất bản một cuốn
(D) is practicing sách về lịch sử các hoạt động nông nghiệp trong
vùng.

Chọn đáp án: B

119. Ms. Sanchez has ------- been promoted to office Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
manager at Delbay Tech.
Nghĩa đáp án:
(A) anywhere
- anywhere (adv): bất kì nơi nào
(B) soon - soon (adv): sớm
- recently (adv): gần đây
(C) recently
- when (adv): khi
(D) when Tạm dịch: Bà Sanchez gần đây đã được thăng chức
làm giám đốc văn phòng tại Delbay Tech.

Chọn đáp án: C

120. Please reserve room 200 for Monday afternoon, Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
since the workshop is expected to ---- several hours.
Nghĩa đáp án:
(A) occur
- occur (v): xảy ra
(B) start - start (v): bắt đầu
- hold (v): giữ, tổ chức

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(C) hold - last (v): kéo dài

(D) last Tạm dịch: Vui lòng đặt trước phòng 200 cho chiều
thứ Hai, vì hội thảo dự kiến kéo dài vài giờ.

Chọn đáp án: D

121. Zachary Cho, president of the Canadian Florist Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Association, introduced the ------- speaker at the
Nghĩa đáp án:
convention.
- opening (a): mở đầu
(A) opening
- expanded (a): được mở rộng
(B) expanded - careful (a): cẩn thận
- powered (a): chạy bằng điện
(C) careful
Tạm dịch: Zachary Cho, chủ tịch Hiệp hội trồng
(D) powered hoa Canada, giới thiệu diễn giả khai mạc hội nghị.

Chọn đáp án: A

122. The team ------- completes the online training Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
first will receive a catered lunch.
(Điền 1 đại từ quan hệ để hoàn thành câu)
(A) whichever
Nghĩa đáp án:
(B) it
- whichever (pro): bất cứ cái gì
(C) that - it (pro): nó
- that (pro): cái đó
(D) either
- either (pro): cả hai

Tạm dịch: Đội nào hoàn thành khóa đào tạo trực
tuyến trước sẽ nhận được một bữa ăn trưa phục
vụ.

Chọn đáp án: C

123. lndustry news and upcoming social events Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

are ------- the items featured in the company Nghĩa đáp án:

newsletter. - during (pre): trong khi


- among (pre): trong số
(A) during
- toward (pre): hướng tới
(B) among - except (pre): ngoại trừ

(C) toward Tạm dịch: Tin tức trong ngành và các sự kiện xã
hội sắp tới nằm trong các mục được giới thiệu
(D) except trong bản tin công ty

Chọn đáp án: B

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

124. Many customers have remained faifhful to Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Kristiansen Electronics ------- the years because of
Nghĩa đáp án:
our excellent customer service.
- through (pre): thông qua
(A) through
- even if (conj): ngay khi
(B) even if - prior to (a): trước
- while (adv): trong khi
(C) prior to
Tạm dịch: Nhiều khách hàng vẫn tin tưởng
(D) while Kristiansen Electronics trong những năm qua vì
dịch vụ khách hàng tuyệt vời của chúng tôi.

Chọn đáp án: A

125. The release of the earnings report will ------- Phân tích: Dạng bài xác định từ loại

until the latest company figures are ready. “delay – trì hoãn” là một ngoại động từ, theo sau
không có tân ngữ do đó nó phải ở dạng bị động
(A) delay
Tạm dịch: Việc phát hành báo cáo doanh thu sẽ bị
(B) have delayed
trì hoãn cho đến khi các số liệu mới nhất của công
(C) be delayed ty sẵn sàng.

(D) be delaying Chọn đáp án: C

126. Assistant Director Melissa Arun works ------- the Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
interns to monitor the quality of their work.
Nghĩa đáp án:
(A) across
- across (pre): ngang qua
(B) alongside - alongside (pre): bên cạnh
- against (pre): chống lại
(C) against
- about (pre): về
(D) about
Tạm dịch: Trợ lý Giám đốc Melissa Arun làm việc
bên cạnh các sinh viên thực tập để giám sát chất
lượng công việc của họ.

Chọn đáp án: B

127. Ms. Fujita has postponed the team meeting Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
until next week because everyone already has ----- to
Nghĩa đáp án:
do this week.
- most (pro): nhiều nhất
(A) most
- enough (pro): đủ số lượng
(B) enough - neither (pro): không cái nào
- which (pro): một thứ
(C) neither

(D) which

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Tạm dịch: Cô Fujita đã hoãn cuộc họp nhóm cho


đến tuần sau vì mọi người đã có đủ việc để làm
trong tuần này.

Chọn đáp án: B

128. Call Gislason Insurance today to speak to a ----- Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
agent for a free quote.
Nghĩa đáp án:
A) licensed
- licensed (a): được cấp phép
B) maximum - maximum (a): tối đa
- required (a): được yêu cầu
(C) required
- former (a): trước đây
D) former Tạm dịch: Gọi cho Gislason Insuranoe ngay hôm
nay để nói chuyện với đại lý được cấp phép để
nhận báo giá miễn phí.

Chọn đáp án: A

129. Motorbike Unlimited's marketing campaign will Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
begin ------- the terms of the contract are finalized.
Nghĩa đáp án:
(A) as well as
- as well as: cũng như là
(B) other than - other than: khác với
- rather than: hơn là
(C) rather than
- as soon as: ngay khi
(D) as soon as Tạm dịch: Chiến dịch tiếp thị của Motorbike
Unlimited sẽ bắt đầu ngay sau khi các điều khoản
của hợp đồng được hoàn tất.

Chọn đáp án: D

130. ------ of planet Jupiter may provide scientists Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
with long-awaited answers.
Nghĩa đáp án:
(A) Acceleration
- Acceleration (n): sự tăng tốc
(B) Intention - Intention (n): ý định
- Observation (n): sự quan sát
(C) Observation
- Provision (n): sự cung cấp
(D) Provision
Tạm dịch: Việc quan sát hành tinh Sao Mộc có thể
cung cấp cho các nhà khoa học câu trả lời đã chờ
đợi từ lâu.

Chọn đáp án: C

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

TEST 02 – PART 6

Câu hỏi Giải thích chi tiết

131 - 134 131- 134

To: All staff Kính gửi: Toàn thể nhân viên

From: Leonard Villalobos, Vice President of Product Người gửi: Leonard Villalobos, Phó chủ tịch phát
Development triển sản phẩm

Date: August 27 Ngày: 27 tháng 8

Subject: Atzeret game (Product #DS8192) Chủ đề: Trò chơi Atzeret (Sản phẩm # DS8192)

Due to the results from our trial customer testing, we Dựa theo kết quả từ thử nghiệm khách hàng dùng
have decided to postpone the launch of the Atzeret thử, chúng tôi đã quyết định hoãn ra mắt trò chơi
video game. Customer surveys indicated that the điện tử Atzeret. Các cuộc khảo sát khách hàng chỉ ra
game was less ----- (131) than we anticipated. Over rằng trò chơi ít ----- (131) hơn chúng tôi dự đoán.
the nexf few months, the game development team Trong vài tháng tới, nhóm phát triển trò chơi sẽ giới
will introduce several ----- (132) to make the product thiệu một số ----- (132) để làm cho sản phẩm hấp
more attractive. ----- (133). lf the changes are dẫn hơn. ----- (133). Nếu các thay đổi thành công,
successful, we hope to launch the game by nexf chúng tôi hy vọng sẽ ra mắt trò chơi vào đầu tháng
January ---- (134) February. 1 ---- (134) tháng 2.

131. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) expensive Nghĩa đáp án:

(B) repetitive - expensive (a): đắt


- repetitive (a): lặp đi lặp lại
(C) appealing
- appealing (a): hấp dẫn
(D) surprising - surprising (a): đáng ngạc nhiên

Tạm dịch: . Các cuộc khảo sát khách hàng chỉ ra


rằng trò chơi ít hấp dẫn hơn chúng tôi dự đoán

Chọn đán án: C

132. Phân tích: Dạng bài đọc phân tích ngữ pháp

(A) modification Cần điền 1 danh từ vào chỗ trống để làm tân ngữ
cho động từ “introduce” ở đây có số từ “several –
(B) modifies
nhiều” do đó cần chia danh từ ở số nhiều.
(C) modifying
Tạm dịch: Trong vài tháng tới, nhóm phát triển trò
(D) modifications chơi sẽ giới thiệu một số chỉnh sửa để làm cho sản
phẩm hấp dẫn hơn

Chọn đán án: D

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

133. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) At that point, more tests will be conducted. Nghĩa đáp án:

(B) The launch will be our biggest of the year. - (A) Tại thời điểm đó, nhiều thử nghiệm
hơn sẽ được tiến hành.
(C) However, the surveys are not reliable.
- (B) Lễ ra mắt sẽ là sự kiện lớn nhất trong
(D) Team members must each sign the form.
năm của chúng tôi.

- (C) Tuy nhiên, các cuộc điều tra không


đáng tin cậy.

- (D) Mỗi thành viên trong nhóm phải ký tên


vào biểu mẫu.

Chọn đán án: D

134. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) since Nghĩa đáp án:

(B) or - since (adv): từ khi


- or (conj): hoặc
(C) if
- if (conj): nếu
(D) later - later (adv): sau đó

Tạm dịch: . Nếu các thay đổi thành công, chúng tôi
hy vọng sẽ ra mắt trò chơi vào đầu tháng 1 hoặc
tháng 2

TEST 02 – PART 6

Câu hỏi Giải thích chi tiết

135-138 135- 138

To: Eva Linn, Lundtalk Industries Kính gửi: Eva Linn, Lundtalk Industries

From: Technical Services Từ: Dịch vụ kỹ thuật

Date: January 15 Ngày: 15 tháng 1

Subject: Technical query Chủ đề: Thắc mắc về vấn đề kĩ thuật

Dear Ms. Linn, Cô Linn thân mến,

Thank you for contacting our technical department -- Cảm ơn bạn đã liên hệ với bộ phận kỹ thuật của
-- (135) your query ---- (136) our call got disconnected chúng tôi ---- (135) câu hỏi của bạn. ---- (136) cuộc

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

when we were trying to reboof your system from our gọi của chúng tôi đã bị ngắt kết nối khi chúng tôi
remote location. ----- (137) đang cố gắng khởi động lại hệ thống của bạn từ vị trí
từ xa của chúng tôi. ----- (137)
Therefore, please call us at your earliest convenience
and refer to conversation ID #TECH12-2020A to Do đó, vui lòng gọi cho chúng tôi trong thời gian sớm
complete the system repair. We have prioritized your nhất có thể và tham khảo ID cuộc trò chuyện #
inquiry and look forward to helping you ----- (138) TECH12-2020A để hoàn tất quá trình sửa chữa hệ
your computer to ifs full capabilities. thống. Chúng tôi đã ưu tiên cho câu hỏi của bạn và
mong được giúp bạn ----- (138) máy tính của bạn có
Sincerely,
đầy đủ tính năng.
Arthur Feldt
Trân trọng,
Technical Service Facilitator
Arthur Feldt

Hỗ trợ viên Dịch vụ Kỹ thuật

135. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) until Nghĩa đáp án:

(B) besides - until (pre): tới khi


- besides (pre): thêm vào đó
(C) into
- into (pre): vào
(D) with - with (pre) với

Tạm dịch: Cảm ơn bạn đã liên hệ với bộ phận kỹ


thuật của chúng tôi cùng với câu hỏi của bạn.

Chọn đán án: D

136. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) In other words Nghĩa đáp án:

(B) For this reason - In other words (conj): nói cách khác
- For this reason (conj): bởi lí do đó
(C) For example
- For example (conj): Ví dụ như
(D) As you know - As you know (conj) Như bạn đã biết

Tạm dịch: Như bạn đã biết cuộc gọi của chúng tôi
đã bị ngắt kết nối khi chúng tôi đang cố gắng khởi
động lại hệ thống của bạn từ xa tại chỗ của chúng
tôi

Chọn đán án: D

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

137. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) We invife you tfo visit one of our computer repair Nghĩa đáp án:
centers in your area.
- (A) Chúng tôi khuyến khích bạn ghé thăm
(B) Unfortunately, we do not have a phone number một trong những trung tâm sửa chữa máy
at which we can reach you. tính của chúng tôi trong khu vực của bạn.

(C) Thank you again for being one of our priority - (B) Rất tiếc, chúng tôi không có số điện
customers. thoại để có thể liên hệ với bạn.

(D) Please submit your check for the service fee - (C) Cảm ơn bạn một lần nữa vì đã là một
promptly. trong những khách hàng quan trọng của
chúng tôi.

- (D) Vui lòng gửi séc của bạn để biết phí dịch
vụ ngay lập tức.

Chọn đán án: B

138. Phân tích: Dạng bài đọc phân tích ngữ pháp

(A) restore Cấu trúc Let/make/help + sb + do st

(B) restoring Tạm dịch: Chúng tôi đã ưu tiên cho câu hỏi của bạn
và mong được giúp bạn khôi phục máy tính của
(C) restored
bạn với đầy đủ tính năng
(D) restoration
Chọn đán án: A

TEST 02 – PART 6

Câu hỏi Giải thích chi tiết

139-142 139-142

For a limited time, the Uppercut Clothing Hanger Trong một thời gian giới hạn, Công ty móc treo quần
Company is selling its highest quality hangers at huge áo Uppercut đang bán các móc treo chất lượng cao
discounts on wholesale orders. This special ---- (139) nhất của mình với mức chiết khấu rất lớn cho các
is perfect for hotels, retailers, or anywhere hangers đơn đặt hàng bán buôn. Đặc biệt này ---- (139) là lựa
are used extensively. ------- (140) of lacquered walnut chọn hoàn hảo cho các khách sạn, nhà bán lẻ hoặc
wood, these hangers are not only durable, but also bất kỳ nơi nào có thể sử dụng giá treo. ------- (140)
safe for the environment. --- (141) are strong enough bằng gỗ óc chó sơn mài, những chiếc móc treo này
to hold up to ten pounds. To order, visit không chỉ bền mà còn an toàn với môi trường. ---
www.uppercuthangerco.ca. Note that all orders (141) đủ khỏe để mang được tới 10 pound. Để đặt
require a 20 percent deposit. ---- (142). Uppercut will hàng, hãy truy cập www.uppercuthangerco.ca. Lưu
cover all shipping and insurance costs. ý rằng tất cả các đơn đặt hàng yêu cầu đặt cọc 20

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

phần trăm. ---- (142). Uppercut sẽ chi trả tất cả các


chi phí vận chuyển và bảo hiểm.

139. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) clothing Nghĩa đáp án:

(B) offer - clothing (n): quần áo


- offer (n): lời đề nghị
(C) decoration
- decoration (n): sự trang trí
(D) performance - performance (n): sự thực hiện

Tạm dịch: Lời đề nghị đặc biệt này là lựa chọn


hoàn hảo cho các khách sạn, nhà bán lẻ hoặc bất kỳ
nơi nào có thể sử dụng giá treo

Chọn đán án: B

140. Phân tích: Dạng bài đọc phân tích ngữ pháp

(A) made Cấu trúc rút gọn chủ ngữ. Ở đây do câu nguyên bản
là sử dụng động từ ở thể bị động do đó chọn dạng
(B) making
động từ là dạng phân từ II
(C) to make
Tạm dịch: Được chế tạo bằng gỗ óc chó sơn mài,
(D) They made những chiếc móc treo này không chỉ bền mà còn an
toàn với môi trường

Chọn đán án: A

141. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) both Nghĩa đáp án:

(B) they - both (pre): cả hai


- they (pro): chúng
(C) fewer
- fewer (a): ít hơn
(D) theirs - theirs (pro): của họ

Tạm dịch: Chúng đủ khỏe để mang được tới 10


pound

Chọn đán án: B

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

142. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) Our products make great gifts. Nghĩa đáp án:

(B) While sturdy, wooden hangers are also heavy - (A) Sản phẩm của chúng tôi tạo ra những
món quà tuyệt vời.
(C) Quality hangers are a great investment.
- (B) Mặc dù chắc chắn, móc treo bằng gỗ
(D) The balance is due when the shipment is received
cũng nặng

- (C) Những chiếc móc treo chất lượng là một


khoản đầu tư tuyệt vời.

- (D) Số tiền còn lại có thể thanh toán khi


nhận hàng

Chọn đán án: D

TEST 02 – PART 6

Câu hỏi Giải thích chi tiết

143-146 143-146

From: mcrane@doodlemail.com Từ: mcrane@doodlemail.com

To: jkumar@baxterartsupplies.com Tới: jkumar@baxterartsupplies.com

Date: October 14 Ngày: 14 tháng 10

Subject: Application Chủ đề: Ứng dụng

Attachment: Résumé Tệp đính kèm: Hồ sơ

Dear Ms. Kumair, Cô Kumair thân mến,

I am writing in response to the adverfisement posted Tôi viết thư này để đáp lại lời quảng cáo được đăng
in the window of Baxter Art Supplies. As a frequent trên cửa sổ của Baxter Art Materials. Là một khách
visitor to your ---- (143). I have found it an invaluablethường xuyên đến thăm ---- (143) của bạn. Tôi đã
source of inspiration over the years. I would be ---- tìm thấy nó là một nguồn cảm hứng vô tận trong
(144) to display my artwork. I would also enjoy những năm qua. Tôi sẽ ---- (144) để trưng bày tác
running workshops to help inspire your cusfomers. phẩm nghệ thuật của tôi. Tôi cũng rất thích tổ chức
các buổi hội thảo để giúp truyền cảm hứng cho
I believe I would be well suited for this role because l
những người bạn quen của bạn.
am both enthusiasiic and friendly. ---- (145) I have led
successful workshops at various locations in the area. Tôi tin rằng tôi sẽ rất phù hợp với vai trò này vì tôi
l have attached a copy of my résumé, which includes vừa là người nhiệt tình vừa thân thiện. ---- (145) Tôi
more details about these workshops. ---- (146). I look đã dẫn dắt các hội thảo thành công tại nhiều địa
forward to hearing from you after you have reviewed điểm khác nhau trong khu vực. Tôi đã đính kèm một
my application and work. bản lý lịch của tôi, trong đó có thêm chi tiết về các

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Kind regards, hội thảo này. ---- (146). Tôi rất mong nhận được
phản hồi từ bạn sau khi bạn đã xem xét đơn đăng ký
Melania Crane
và công việc của tôi.

Trân trọng,

143. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) school Nghĩa đáp án:

(B) house - school (n): trường học


- house (n): nhà
(C) store
- store (n): cửa hàng
(D) museum - museum (pro): bảo tàng

Tạm dịch: Là một khách thường xuyên đến thăm


cửa hàng của bạn, tôi đã tìm thấy nó là một nguồn
cảm hứng vô tận trong những năm qua.

Chọn đán án: C

144. Phân tích: Dạng bài phân tích ngữ pháp.

(A) thrilling Cần điền 1 từ đi sau động từ tobe do đó nó có thể


là Ved/Ving hoặc một tính từ. Kết hợp với dịch
(B) thrill
nghĩa thì thấy rằng điền 1 tính từ ở đây là phù hợp
(C) thrilled
Tạm dịch: Tôi sẽ hào hứng để trưng bày tác phẩm
(D) thrills nghệ thuật của tôi

Chọn đán án: C

145. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) in addition Nghĩa đáp án:

(B) However - in addition (conj): thêm vào đó


- However (conj): tuy nhiên
(C) In general
- In general (conj): nói chung
(D) Similarly - Similarly (adv): tương tự

Tạm dịch: Thêm vào đó, Tôi đã dẫn dắt các hội
thảo thành công tại nhiều địa điểm khác nhau
trong khu vực.

Chọn đán án: A

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

146. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

(A) I enjoyed the painting workshop last week. Nghĩa đáp án:

(B) Samples of my art can be found at - (A) Tôi rất thích hội thảo vẽ tranh vào tuần
www.mcrane.com. trước.

(C) I just started working with watercolors. - (B) Có thể tìm thấy các mẫu tác phẩm nghệ
thuật của tôi tại www.mcrane.com.
(D) For a price list, please contact me at 347-555-
0101. - (C) Tôi mới bắt đầu làm việc với màu nước.

- (D) Để biết bảng giá, vui lòng liên hệ với tôi


theo số 347-555-0101.

Chọn đán án: B

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

TEST 03 – PART 5

Câu hỏi Giải thích chi tiết

101. Vantage Automotic design has recently ------- Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
with the Pallax company.
Câu có trạng từ “recently” nên chia ở thì hiện tại
(A) merge tiếp diễn -> cần 1 động từ chia ở quá khứ phân từ
(V3).
(B) merger
Tạm dịch: Vantage Automotic design gần đây đã
(C) merged
đang sát nhập vào công ty Pallax.
(D) merging
Từ vựng quan trọng:

 Merge (v): sát nhập

Chọn đáp án: C

102.Rain has been predicted this weekend, ------- the Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
office picnic will have to be postponed.
Tạm dịch: Mưa đã được dự báo trong tuần này, do
(A) so đó chuyến dã ngoại của công ty sẽ phải hoãn lại.

(B) for Từ vựng quan trọng:

(C) but  Predict (v): dự đoán


 Postpone (v): hoãn
(D) nor
Chọn đán án: A

103. Use an alternative shipping firm if Greer Freight Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ
is unable to expedite delivery of ------- order.
Tạm dịch: Sử dụng một công ty vận chuyển thay
(A) you thế nếu Greer Freight không thể đẩy nhanh tốc độ
giao đơn hàng của bạn.
(B) your
Từ vựng quan trọng:
(C) yours
 Alternative (adj): thay thế
(D) yourselves
 Expedite (v): tăng tốc

Chọn đán án: B

104. The cafeteria is featuring dishes ------- Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

different regions of the world this week. Tạm dịch: Quán ăn tự phục vụ đang thêm những
món ăn đến từ các vùng khác nhau trên thế giới
(A) over
tuần này.
(B) through
Từ vựng quan trọng:
(C) into

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) from  Cafeteria (n): quán ăn tự phục vụ

Chọn đán án: D

105. Ms. Patel is coming to Delhi today to visit Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
possible ------- for her company’s new warehouse.
Tạm dịch: Ms. Patel đang đến Delhi hôm nay để
(A) locating xem xét những địa điểm khả thi cho nhà kho mới
của công ty cô ấy.
(B) locations
Từ vựng quan trọng:
(C) located
 Warehouse (n): nhà kho
(D) locate
Chọn đán án: B

106. Clydeway, Inc., has grown dramatically ------- its Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
beginnings as a small corner grocery store.
Tạm dịch: Clydeway, Inc., đã đang phát triển vượt
(A) since bậc kể từ khi còn là một cửa hàng tạp hóa nhỏ.

(B) such Từ vựng quan trọng:

(C) except  Grocery store (n): cửa hàng tạp hóa


(D) however Chọn đán án: A

107. When booking a flight, it is wise to -------- the Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
guidelines for luggage size on the airline’s Web site.
Tạm dịch: Khi đặt 1 chuyến bay, kiểm tra hướng
(A) check dẫn về kích cỡ hành lý trên Web site của hãng máy
bay là 1 việc khôn ngoan.
(B) close
Từ vựng quan trọng:
(C) approve
 Guideline (n): hướng dẫn
(D) list
Chọn đán án: A

108. The melody is so ------- that the composer has Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
simplified parts of it for live performances.
Tạm dịch: Giai điệu phức tạp đến mức nhạc công
(A) direct phải đơn giản hóa các phần của nó cho buổi trình
diễn trực tiếp.
(B) complex
Từ vựng quan trọng:
(C) favorable
 Melody (n): giai điệu
(D) helpful
 Simplify (v): đơn giản hóa
 Performance (n): màn trình diễn
 Complex (adj): phức tạp

Chọn đán án: B

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

109. The test group found the illustrations in the Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ

appliance users' guide to be highly -------. Sau “be”, ta cần sử dụng 1 tính từ, mà highly là
trạng từ, do đó từ cần điền vào chỗ trống là tính
(A) inform
từ.
(B) information
Tạm dịch: Nhóm thử nghiệm nhận thấy hình ảnh
(C) informatively minh họa trong hướng dẫn sử dụng của người
dùng rất bổ ích.
(D) informative
Từ vựng quan trọng:

 Illustration (n): hình ảnh minh họa

Chọn đán án: D

110. The directions for Masuda's do-it-yourself Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

projects are comprehensive enough for Tạm dịch: Hướng dẫn cho những dự án do-it-
yourself của Masuda đủ dễ hiểu kể cả cho một
—- a novice builder.
người thợ xây nghiệp dư.
(A) right
Từ vựng quan trọng:
(B) soon
 Comprehensive (adj): dễ hiểu
(C) how  Novice (n): nghiệp dư

(D) even Chọn đán án: D

111. —— of the two candidates for the position Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ

had the necessary qualifications. Neither of + N: không một người/vật, dùng cho 2
người/vật
(A) Neither
None of + N: không một người/vật, dùng cho nhiều
(B) Nobody
hơn 2 người/vật
(C) None
Tạm dịch: Không một ai trong 2 ứng viên cho vị trí
(D) Nothing có đủ bằng cấp cần thiết.

Từ vựng quan trọng:

 Candidate (n): ứng viên


 Qualification (n): bằng cấp

Chọn đán án: A

112. The need for highly trained electricians in Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

the construction ----—- has grown rapidly in Tạm dịch: Nhu cầu cho những người thợ điện được
đào tạo cao trong nên công nghiệp xây dựng đã
recent years.
đang tăng mạnh trong những năm gần đây.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) employment Từ vựng quan trọng:

(B) activity  Electrician (n): thợ điện


(C) knowledge Chọn đán án: D
(D) industry

113. Ms. Daly will prepare a marketing budget Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

and propose -—--- during the client meeting. Tạm dịch: Ms. Daly sẽ chuẩn bị 1 ngân sách quảng
cáo và trình bày nó trong buổi gặp mặt với khách
(A) those
hàng.
(B) its
Từ vựng quan trọng:
(C) it
 Propose (v): thổ lộ, trình bày
(D) her  Budget (n): ngân sách

Chọn đán án: C

114. Mr, Silva asked sales staff to -—--— travel Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

expenditures to help cut costs. Tạm dịch: Mr. Silva đã yêu cầu nhân viên bán hàng
hạn chế kinh phí du lịch để giảm chi phí.
(A) convince
Từ vựng quan trọng:
(B) require
 Convince (v): thuyết phục
(C) decide
 Require (v): yêu cầu
(D) limit  Expenditure (n): sự tiêu dùng, chi phí

Chọn đán án: D

115. The city council will discuss certain policies, Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

particularly those made ------- the previous Tạm dịch: Hội đồng thành phố sẽ bàn luận về các
chính sách cụ thể, đặc biệt là những chính sách
administration.
được đưa ra bởi chính quyền nhiệm kỳ trước.
(A) any
Từ vựng quan trọng:
(B) by
 Policy (n): chính sách
(C) to  City council (n): hội đồng thành phố
 Administration (n): chính quyền
(D) and
Chọn đán án: B

116. Servers' tips are pooled at the end of each Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

shift and divided evenly —-— the entire

waitstaff.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) onto Tạm dịch: Tiền bo của phục vụ được chia phần cuối
mỗi ca và được phân chia đều giữa tất cả nhân
(B) among
viên phục vụ
(C) beside
Từ vựng quan trọng:
(D) about
 Waitstaff (n): nhân viên phục vụ
 Evenly (adv): đều nhau
 Pool (v): chia phần

Chọn đán án: B

117. Costpa Analytics Ltd. has made successful Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

———- in two emerging data companies. Tạm dịch: Costpa Analytics Ltd. đã đang đầu tư
thành công vào 2 công ty dữ liệu đang nổi lên.
(A) investments
Từ vựng quan trọng:
(B) invested
 Emerging (adj): nổi lên
(C) invest
Chọn đán án: A
(D) investor

118. Vallentrade manages clients' accounts Phân tích: Dạng bài chọn loại từ vựng

more ----—- than most other brokerage Sau động từ là 1 trạng từ, ta chọn trạng từ
“conservatively” để bổ nghĩa cho động từ
firms.
“manages”
(A) conserves
Tạm dịch: Vallentrade quản lý tài khoản của khách
(B) conservative hàng bảo mật hơn hầu hết các công ty môi giới.

(C) conservatively Từ vựng quan trọng:

(D) conserving  Brokerage (n): môi giới


 Conservative (adj): bảo mật

Chọn đán án: C

119. The ideal operating temperature for the Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

tablet computer is —-—— 10 and 30 degrees Tạm dịch: Nhiệt độ hoạt động lý tưởng cho máy
tính bảng là giữa 10 và 30 độ C.
Celsius.
Từ vựng quan trọng:
(A) between
 Tablet computer (phr.n): máy tính bảng
(B) above
 Ideal (adj): lý tưởng
(C) in
Chọn đán án: A
(D) off

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

120. Of the people who have publicly introduced Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

—----- at the Carpentry Club meetings, Tạm dịch: Trong tất cả những người đã giới thiệu
bản thân họ công khai trong buôi gặp mặt ở
about half are commercial contractors.
Carpentry Club, một nửa trong số đó là các nhà
(A) their thầu xây dựng.

(B) their own Từ vựng quan trọng:

(C) they  Commercial contractor (phr.n): nhà thầu


xây dựng
(D) themselves
Chọn đán án: D

121. On Thursday, the technician will be on Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

Sratus Road ------- two gas stoves. Tạm dịch: Vào thứ 5, nhà kỹ thuật sẽ ở đường
Sratus để phục vụ 2 cửa hàng ga.
(A) serviced
Từ vựng quan trọng:
(B) service
 Technician (n): kỹ thuật viên
(C) to service
Chọn đán án: C
(D) is servicing

122. The spreadsheet ------- data on retail sales Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ

during the fourth quarter is attached. Cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn ở thể chủ động
sử dụng V-ing
(A) contains
Tạm dịch: Bảng tính bao gồm dữ liệu về các cửa
(B) contained
hàng may mặc trong quý 4 được đính kèm
(C) containing
Từ vựng quan trọng:
(D) containable
 Spreadsheet (n): bảng tính

Chọn đán án: C

123. See our weekly promotional flyer for Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

complete —-—— of the discounted items. Tạm dịch: Hãy nhìn những tờ rơi quảng cáo hàng
tuần với những mô tả hoàn chỉnh về các sản phẩm
(A) exchange
giảm giá.
(B) support
Từ vựng quan trọng:
(C) receipts
 Discounted (adj): giảm giá
(D) descriptions  Flyer (n): tờ rơi
 Receipt (n): hóa đơn

Chọn đán án: D

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

124. New salespeople are instructed to research Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

the businesses of -----— customers before Tạm dịch: Nhân viên bán hàng mới được hướng
dẫn nghiên cứu những doanh nghiệp của các khách
contacting them for the first time.
hàng tiềm năng trước khi liên lạc với họ lần đầu
(A) total tiên.

(B) potential Từ vựng quan trọng:

(G) equal  Potential (adj): tiềm năng

(D) factual Chọn đán án: B

125. lf you use online banking, bills can be paid Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

—¬— it is most convenient. Tạm dịch: Nếu bạn sử dụng dịch vụ chuyển tiền
online, hóa đơn có thể được trả bất cứ khi nào
(A) whenever
thuận tiện nhất.
(B) simply
Từ vựng quan trọng:
(C) accordingly
 Convenient (adj): thuận tiện
(D) quite
Chọn đán án: A

126. Our internship combines lectures with real- Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
world projects to provide formal instruction -------
Tạm dịch: Kỳ thực tập của chúng ta gồm những bài
professional experienee.
học với những dự án thực để cung cấp chỉ thị chính
(A) above all thức cũng như kinh nghiệm chuyên nghiệp.

(B) as well as Từ vựng quan trọng:

(C) now that  Formal instruction (phr.n): chỉ thị chính


thức
(D) in order to
 Internship (n): kỳ thực tập

Chọn đán án: B

127. Employee —--- at Medmile Ventures Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại

include share options and scheduled raises. Câu trên đã có vị ngữ “include” nên còn thiếu 1 chủ
ngữ, bên cạnh đó động từ “inculde” chia ở dạng số
(A) beneficial
nhiều -> chủ ngữ là danh từ số nhiều -> chọn
(B) beneficially benefits

(C) benefits Tạm dịch: Những lợi ích của nhân viên tại Medmile
Ventures bao gồm quyền chọn cổ phiếu và tăng
(D) benefited tiền lương theo kỳ.

Từ vựng quan trọng:

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

 Share option (phr.n): quyền chọn cổ phiếu

Chọn đán án: C

128. City —--—- hope to get the necessary Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

permits to build a twenty-story office Tạm dịch: Những người phát triển thành phố hy
vọng sẽ đạt được sự đồng ý cần thiết để xây dựng
building on Minerva Street.
một tòa nhà doanh nghiệp 20 tầng trên đường
(A) agendas Minerva.

(B) developers Từ vựng quan trọng:

(C) avenues  Twenty-story (adj): 20 tầng

(D) boundaries Chọn đán án: B

129. Compliance Department officers regularly Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại

monitor changes in the ------- framework. “framework” là 1 danh từ, đứng trước danh từ cần
1 tính từ -> chọn “regulatory”
(A) regulate
Tạm dịch: Nhân viên ở phòng tiếp nhận phản ánh
(B) regulates
thường xuyên quản lý những sự thay đổi trong
(C) regulator khung pháp lý.

(D) regulatory Từ vựng quan trọng:

 The regulatory framework (phr.n): khung


pháp lý

Chọn đán án: D

130. The X250 portable heater achieves the Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

desirable ------- without reaching especially Tạm dịch: Máy sưởi cầm tay X250 đạt được đầu ra
mong muốn mà không chạm đến nhiệt độ cao đặc
high temperatures.
biệt.
(A) practices
Từ vựng quan trọng:
(B) factors
 Portable (adj): có thể xách tay
(C) outcomes
Chọn đán án: C
(D) dimensions

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

TEST 03 – PART 6

Câu hỏi Giải thích chi tiết

131 - 134 131- 134

NOTICE CHÚ Ý

Thank you for shopping with Danforth Fashions Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ mua sắm
online. Our quality-control team carefully inspects all online của Danforth Fashions. Nhóm quản lý chất
products ------- (131) packaging to ensure customer lượng của chúng tôi đã kiểm tra cẩn thận tất cả các
satisfaction. ------- (132). lf not, we make exchanges or sản phẩm ----- (131) đóng gói để chắc chắn rằng
returns easy. Simply contact us at khách hàng sẽ hài lòng. ----- (132). Nếu không, quý
service@danforthfashions.com if you need a different khách sẽ được đổi trả hàng dễ dàng. Liên hệ với
size, color, or pattern—or if you are dissatisfied for chúng tôi một cách dễ dàng qua
any reason. Your exchange ------- (133) right away. To service@danforthfashions.com nếu bạn cần một
return an item for a refund, use the prepaid return size, màu hoặc họa tiết khác- hoặc nếu bạn không
shipping label included with your order and send it hài lòng vì bất cứ lí do nào. Việc đổi hàng của bạn --
back to us in its original packaging, unused and --- (133) ngay lập tức. Để trả lại một món hàng và lấy
undamaged. We issue refunds to the original method lại tiền, sử dụng dịch vụ mua sắm trả trước được
of payment, ------- (134) the return shipping fee. bao gồm trong gói hàng của bạn và gửi nó lại cho
chúng tôi trong hình dạng ban đầu của nó, chưa qua
sử dụng và không bị hỏng. Chúng tôi đưa ra dịch vụ
trả hàng với phương thức thanh toán gốc, ----- (134)
phí vận chuyển hàng trả về.

131. Phân tích:

(A) in case Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) as much as  Chọn C: trước khi, ưu tiên

(C) prior to Nhóm quản lý chất lượng của chúng tôi đã kiểm tra
cẩn thận tất cả các sản phẩm trước khi đóng gói để
(D) in keeping with
chắc chắn rằng khách hàng sẽ hài lòng.

132. Phân tích:

(A) We hope you are entirely pleased with your Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa
purchase.
 Chọn A: Chúng tôi hy vọng quý khách hoàn
(B) We expect to be redesigning our Web site this toàn hài lòng với sự mua bán này.
summer.
B. Chúc tôi mong đợi được thiết kế lại web site vào
(C) We value all of our loyal customers. mùa hè này.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) We noticed that your billing address C. Chúng tôi trân trọng tất cả các khách hàng trung
thành của mình.
has changed.
D. Chúng tôi nhận thấy rằng địa chỉ trên hóa đơn
đã thay đổi.

133. Phân tích:

(A) will be processed Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, key word “right
away” -> động từ ở thì tương lai đơn
(B) was processed
 Chọn A: sẽ được thực hiện
(C) is processing
Việc đổi hàng sẽ được thực hiện ngay lập tức.
(D) to be processing

134. Phân tích:

(A) past Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) above  Chọn D: không có

(C) aboard Chúng tôi đưa ra dịch vụ trả hàng với phương thức
thanh toán gốc, không có phí vận chuyển hàng trả
(D) minus
về.

135-138 135- 138

Attention, Alden-Apner Industries Employees: Chú ý, các nhân viên của khú công nghiệp Alden-
Apner:
Please remember that the switch to our new e-mail
software will begin at 11:00 PM. on Sunday, May 2. All Xin hãy nhớ rằng nút chuyển mạch cho phần mềm
----- (135) information in your account, including e-mail mới của chúng ta sẽ bắt đầu vào 11:00 PM
contacts and calendar events, will be moved to the vào chủ nhật, 02 tháng 5. Tất cả ----- (135) thông tin
new system by 4:00 A.M. on Monday, May 3. Though trong tài khoản của bạn, bao gồm cách thức liên lạc
we are working diligently to anticipate and provide và lịch trình sự kiện, sẽ được chuyển sang một hệ
solutions for all potential issues, some employees thống mới vào 4:00 A.M. vào thứ 2, 03 tháng 5. Mặc
may experience difficulty ----- (136) attempting to log dù chúng tôi đang làm việc chăm chỉ để dự đoán và
in to their accounts after the switch. In addition, there cung cấp giải pháp cho tất cả các vấn đề tiềm năng,
is a remote possibility that some information may be một vài nhân viên có thể sẽ thấy khó khăn ----- (136)
lost. Be sure to back up any critical e-mail files as soon cố gắng để đăng nhập vào tài khoản của họ sau khi
as posible. ----- (138). A training session will be chuyển đổi. Thêm vào đó, có một khả năng là một

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

scheduled next week to familiarize employees with số thông tin có thể bị mất. ----- (137), hãy chắc chắn
key functions of the new software. rằng bạn đã sao lưu những tệp tin quan trọng sớm
nhất có thể. ----- (138). Một buổi training sẽ được
lên kế hoạch tuần tới để nhân viên có thể làm quen
với những chức năng quan trọng của phần mềm
mới.

135. Phân tích:

(A) existed Cần điền 1 tính từ vào chỗ trống

(B) existence  Chọn D: đang tồn tại

(C) to exist Tất cả thông tin đang tồn tại trong tài khoản của
bạn, bao gồm cách thức liên lạc và lịch trình sự
(D) existing
kiện, sẽ được chuyển sang một hệ thống mới vào
4:00 A.M. vào thứ 2, 03 tháng 5.

136. Phân tích:

(A) when Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) plus  Chọn A: khi

(C) already Mặc dù chúng tôi đang làm việc chăm chỉ để dự
đoán và cung cấp giải pháp cho tất cả các vấn đề
(D) who
tiềm năng, một vài nhân viên có thể sẽ thấy khó
khăn khi cố gắng để đăng nhập vào tài khoản của họ
sau khi chuyển đổi.

137. Phân tích:

(A) Previously Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) Otherwise  Chọn D: Vì lí do đó

(C) Even so Vì lí do đó, hãy chắc chắn rằng bạn đã sao lưu
những tệp tin quan trọng sớm nhất có thể.
(D) For this reason

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

138. Phân tích:

(A) The new software will be ordered this week. Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) The current system will be reactivated in June.  Chọn C: Nếu bạn cần sự chỉ dẫn với nó, xin
hãy liên hệ phòng IT.
(C) lf you need assistance with this, please contact
A. Phần mềm mới sẽ được đặt tuần này
the IT department.
B. Hệ thống hiện tại sẽ được kích hoạt lại vào
(D) In that case, you must complete the installation tháng 6
yourself. D. Trong trường hợp đó, bạn phải tự hoàn
thành việc lắp đặt.

Các từ vựng trong bài

- Diligently (adv): một cách chăm chỉ


- Anticipate (v): dự đoán
- Familiarize (v): làm quen

139 – 142 139 – 142

From: Hong Truong From: Hong Truong


<htruongjansenwebbfoundation.ca> <htruongjansenwebbfoundation.ca>

Sent: Friday, 16 November Sent: Friday, 16 November

To: Staff, Friends, and Stakeholders To: Staff, Friends, and Stakeholders

Subject: JWF's new budget director Subject: JWF's new budget director

To the JWF team and our community partners: Gửi đến nhóm JWF và những cộng đồng đồng hành
cùng chúng tôi:
----- (139). I just want to let you know that Sofia Vargas
----- (140) as the Jansen-Webb Foundation's new ----- (139). Tôi chỉ muốn thông báo tới bạn rằng Sofia
budget director. Ms. Vargas has a strong background Vargas ----- (140) như là giám đốc tài chính mới của
in fiscal ----- (141) within the nonprofit sector. Jansen-Webb Foundation. Ms. Vargas có một nền
tảng tốt về tài chính -----(141) trong những hạng
Ms. Vargas brings with her a wealth of experience in
mục phi lợi nhuận.
organizational finance, including most recently at The
Lawton Children's Centre in Winnipeg. Ms. Vargas Ms. Vargas có rất nhiều kinh nghiệm trong việc quản
started her employment with us this morning, so lý tài chính, gần đây nhất bao gồm Trung tâm trẻ em
please stop in and introduce ----- (142) to her. Lawton ở Winnipeg. Ms. Vargas bắt đầu công việc

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

của cô ấy với chúng tôi vào buổi sáng hôm nay, nên
xin hãy ghé qua và giới thiệu ----- (142) với cô ấy.
Best,

Hong Truong

CEO, Jansen-Webb Foundation

139. Phân tích:

(A) This is a request to be prompt. Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) Thanks for the generous contribution.  Chọn D: Tôi hy vọng rằng mọi người đều
khỏe mạnh.
(C) All are welcome here.
A. Đây là 1 yêu cầu cần được thực hiện nhanh
(D) I hope that all are well. chóng.
B. Cảm ơn vì những sự đóng góp hào phóng.
C. Tất cả đều được chào đón ở đây.

140. Phân tích:

(A) is hiring Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) will be hired  Chọn C: đã đang được thuê

(C) has been hired Tôi chỉ muốn thông báo tới bạn rằng Sofia Vargas
đã đang được thuê làm giám đốc tài chính mới của
(D) is being hired
Jansen-Webb Foundation.

141. Phân tích:

(A) referral Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) administrator  Chọn D: quản lý

(C) running Ms. Vargas có một nền tảng tốt về quản lý tài chính
trong những hạng mục phi lợi nhuận.
(D) management

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

142. Phân tích:

(A) yourself Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) him  Chọn A: bản thân bạn

(C) them Ms. Vargas bắt đầu công việc của cô ấy với chúng tôi
vào buổi sáng hôm nay, nên xin hãy ghé qua và giới
(D) ourselves
thiệu bản thân bạn với cô ấy.

Các từ vựng trong bài

- Organizational (adj): thuộc về tổ chức

143 – 146 143 – 146

Jamaica National Tourist Organization Offers Free Tổ chức du lịch quốc gia Jamaica cung cấp vé văn
Cultural Passes hóa miễn phí

The Jamaica National Tourist Organization (JAMTO) JAMTO thông báo một chương trình mới vô cùng
announces an exciting new program that provides thú vị, cung cấp vé miễn phí dến hàng loạt các địa
free entry to a variety of cultural attractions. The điểm văn hóa. Chương trình được tài trợ bởi JAMTO
program is sponsored by the JAMTO ----- (143) the ----- (143) các khách sạn và doanh nghiệp được liệt
hotels and businesses listed on the back of this flyer. kê trên mặt sau của tờ rơi này. Cùng nhau chúng tôi
Together we ----- (144) you to take advantage of some ----- (144) bạn để tận hưởng những trải nghiệm văn
of the finest cultural and educational experiences that hóa và giáo dục mà Jamaica phải cung cấp.
Jamaica has to offer.
----- (145) địa điểm bao gồm vườn quốc gia
----- (145) attractions include the Caribbean National Caribbean, vịnh Montego Potters Gallery, trải
Gardens, Montego Bay Potters Gallery, Jamaican nghiệm âm nhạc Jamaica, và rất nhiều nơi khác.
Music Experience, and many others.
Để nhận được vé, xem tại Web site của chúng tôi ở
To obtain your pass, visit our Web site at www.jamto.org/freepass hoặc ghé qua văn phòng
www.jamto.org/freepass or stop by any JAMTO JAMTO.
office.
Một vé có hiệu lực cho 5 người. ----- (146)
One pass is valid for up to five people. ----- (146)

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

143. Phân tích:

(A) Inspire Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) Instead of  Chọn D: cùng với

(C) Except for Chương trình được tài trợ bởi JAMTO cùng với các
khách sạn và doanh nghiệp được liệt kê trên mặt
(D) Along with
sau của tờ rơi này

144. Phân tích:

(A) invite Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) invited  Chọn A: mời

(C) may invite Cùng nhau chúng tôi mời bạn đến tận hưởng những
trải nghiệm văn hóa và giáo dục mà Jamaica phải
(D) were inviting
cung cấp.

145. Phân tích:

(A) early Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) past  Chọn D: được tham gia hoạt động

(C) affordable Các địa điểm được tham gia hoạt động bao gồm
vườn quốc gia Caribbean, vịnh Montego Potters
(D) participating
Gallery, trải nghiệm âm nhạc Jamaica, và rất nhiều
nơi khác.

146. Phân tích:

(A) Thank you for your order. Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) It can be used for three days.  Chọn B: Nó có thể được sử dụng cho 3
ngày.
(C) The bus runs only on weekdays.
A.Cảm ơn vì đã order
(D) All major credit cards are accepted.
C.Xe buýt chỉ chạy vào cuối tuần

D.Tất cả các thẻ tín dụng lớn đều được chấp nhận

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Các từ vựng trong bài

- Sponsor (v): tài trợ


- Take advantage of (phr.v): tận dụng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

TEST 04 – PART 5

Câu hỏi Giải thích chi tiết

101. Mr. Akagi was unable to buy tickets for the Phân tích: Dạng bài xác định từ loại

Concert because ------- was sold out. Câu cần 1 chủ ngữ mà theo sau là tobe “was” ->
chủ ngữ số ít -> chọn “it”
(A) it
Tạm dịch: Mr. Akagi không thể mua vé cho buổi
(B) others
hòa nhạc vì nó đã bị bán hết.
(C) any
Từ vựng quan trọng:
(D) they
 Sold out (phr.v): bán hết

Chọn đáp án: A

102. Classes -----— using the new employee Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

scheduling software will begin in December. Tạm dịch: Lớp học về việc sử dụng phần mềm quản
lý nhân viên mới sẽ bắt đầu vào tháng 12.
(A) at
Từ vựng quan trọng:
(B) to
 Solfware (n): phần mềm
(C) by
Chọn đán án: D
(D) on

103. Hillsdale Fabrics' ------ collection of Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ

leathers was imported from Italy. Tạm dịch: Bộ sưu tập đồ da đa dạng của Hillsdale
Fabrics được nhập khẩu từ Italy.
(A) diversity
Từ vựng quan trọng:
(B) diversely
 Import (v): nhập khẩu
(C) diversify
Chọn đán án: D
(D) diverse

104. A —----- of four dental hygienists spoke Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng

about careers in their field. Tạm dịch: Một nhóm 4 nhân viên vệ sinh răng
miệng tham gia hội thẩm nói về nghề nghiệp tương
(A) plan
lai trong lĩnh vực của họ.
(B) panel
Từ vựng quan trọng:
(C) support
 Hygienist (n): nhân viên vệ sinh
(D) version
Chọn đán án: B

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

105. Ardentine Realty is ---—-- Seeking new Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ

rental properties for its portfolio. Động từ “seeking” cần tìm 1 trạng ngữ để bổ sung
ý nghĩa cho nó -> chọn “actively”
(A) actively
Tạm dịch: Ardentine Realty đang chủ động tìm
(B) activate
kiếm các tài sản cho thuê mới cho portfolio của nó.
(C) activity
Từ vựng quan trọng:
(Ð) active
 Properties (n): tài sản

Chọn đán án: A

106. This Friday, Zone Fly Cameras invites the Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

public to a free aerial photography --—-—. Tạm dịch: Thứ sáu tuần này, Zone Fly Cameras mời
mọi người đến 1 buổi workshop miễn phí về chụp
(A) picture
ảnh trên không.
(B) ticket
Từ vựng quan trọng:
(C) action
 Aerial (adj): trên không
(D) workshop
Chọn đán án: D

107. The Ambury Prize recognizes research that Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

is notable for its ------ and innovation. Tạm dịch: Giải thưởng Ambury ghi nhận những
nghiên cứu có đống góp đáng kể cho tinh thần
(A) creative
sáng tạo và sự phát triển hiện đại của nó.
(B) creatively
Từ vựng quan trọng:
(C) creativity
 Notable (adj): đáng kể, đáng chú ý
(D) creates
Chọn đán án: C

108. This year the harvest parade will —---- the Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

village, beginning and ending at the town Square. Tạm dịch: Năm nay đoàn diễu hành sẽ đi vòng
quanh làng, bắt đầu và kết thúc ở thị trấn Square.
(A) spin
Từ vựng quan trọng:
(B) circle
 Parade (n): đoàn diễu hành
(C) roll
Chọn đán án: B
(D) loosen

109. Quesiwiz, the library's newest database Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ

----- a wide range of resource materials.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) to contain Câu trên còn thiếu 1 động từ, mà datebase là danh
từ không đếm được chia ở sạng số ít -> chọn
(B) contains
contains
(C) container
Tạm dịch: Quesiwiz, những cơ sở dữ liệu mới nhất
(D) containing của thư viện bao gồm 1 lượng tài nguyên khổng lồ.

Từ vựng quan trọng:

 Database (n) cơ sở dữ liệu

Chọn đán án: B

110. After more than three years, the application Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

for the new patent was ----- approved. Tạm dịch: Sau hơn 3 năm, đơn đăng ký cho bằng
sáng chế mới cuối cùng cũng được chấp thuận.
(A) already
Từ vựng quan trọng:
(B) finally
 Patent (n): bằng sáng chế
(C) constantly
Chọn đán án: B
(D) exactly

111. The First Street Hotel has almost always Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ

been fully booked since it ------- last year. Mệnh đề trước since chia ở hiện tại tiếp diễn,
mệnh đề sau since chia ở quá khứ đơn, mà xét về
(A) had renovated
nghĩa thì câu trên chia ở thể bị động -> chọn “was
(B) renovated renovated”

(C) was renovating Tạm dịch: Khách sạn First Street đã gần như luôn
luôn được đặt phòng hết kể từ khi nó được sửa
(D) was renovated chữa, trang hoàng năm ngoái.

Từ vựng quan trọng:

 Renovate (v): nâng cấp, cải tiến

Chọn đán án: D

112. Departments should not spend an —-—-- Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

amount of their budgets on office supplies. Tạm dịch: Các phòng ban không nên dành quá
nhiều tiền vào dụng cụ văn phòng.
(A) equal
Từ vựng quan trọng:
(B) exciting
 Office supplies (n): dụng cụ văn phòng
(C) excessive

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) unknown Chọn đán án: C

113. Maxwell Copies prints brochures on thick, Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

glossy paper that was -—-—- selected for its Tạm dịch: Maxwell Copies in tập quảng cáo trên tờ
giấy bóng dày, cái mà được lựa chọn cẩn thận về
quality and durability.
chất lượng và độ bền.
(A) caring
Từ vựng quan trọng:
(B) careful
 Durability (n): độ bền
(C) carefully
Chọn đán án: C
(D) cares

114. -—-—- Mr. Kamau has worked for Mombasa Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

Communications for two years, he has never taken Tạm dịch: Mr. Kamau đã đang làm việc cho
time off. Mombasa Communications trong 2 năm, anh ấy
chưa bao giờ xin nghỉ.
(A) Although
Từ vựng quan trọng:
(B) But
 Take time off (phr.v): xin nghỉ
(C) Neither
Chọn đán án: D
(D) Yet

115. At the Morrighan Hotel, addressing Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ

Customer feedback is of ----- importance. Cần 1 tính từ trước danh từ “importance” -> chọn
critical
(A) critique
Tạm dịch: Ở khách sạn Morrighan, thu thập đánh
(B) critic
giá của khách hàng là cực kỳ quan trọng.
(C) critically
Từ vựng quan trọng:
(D) critical
 Address (v): thu thập

Chọn đán án: D

116. Axofare's new computer program enables Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

users to ------- organize and retrieve data. Tạm dịch: Chương trình máy tính mới của Axofare
cho phép người dùng sắp xếp và lấy lại dữ liệu.

Từ vựng quan trọng:

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) efficiently  Retrieve (v): khôi phục, lấy lại


(B) irreversibly Chọn đán án: A
(C) vaguely

(D) especlally

117. Trelmoni Corporation has just released its Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

------ of the global stock market. Tạm dịch: Trelmoni Corporation vừa mới phát
hành nghiên cứu của nó về thị trường chứng
(A) analysis
khoán toàn cầu.
(B) analytical
Từ vựng quan trọng:
(C) analyze
 Stock market (n): thị trường chứng khoán
(D) analyzed
Chọn đán án: A

118. Liu's Foods is pleased to reveal the --——— Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

product in its famous soup line: pumpkin soup. Tạm dịch: Liu’s Foods rất sẵn lòng tiết lộ sản phẩm
nổi tiếng nhất trong các món súp của nó: súp bí
ngô.
(A) popularity of
Từ vựng quan trọng:
(B) as popular as
 Reveal (v): tiết lộ
(C) most popular
Chọn đán án: C
(D) popular than

119. The proposed city budget outlines various Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

projects, ------- renovations of the Fessler Tạm dịch: Ngân sách dự kiến của thành phố đã liệt
kê ra 1 loạt dự án, bao gồm việc nâng cấp đường
Road fire station.
Fessler fire station.
(A) these
Từ vựng quan trọng:
(B) including
 Renovation (n): sự nâng cấp
(C) even though
Chọn đán án: B
(D) always

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

120. The -—---- opening of the new bakery had to Phân tích: Dạng bài đọc hiểu

be postponed when a pipe burst in the kitchen. Tạm dịch: Lịch mở cửa của tiệm bánh mới phải trì
hoãn khi 1 chiếc bánh cháy ở trong bếp.
(A) scheduled
Từ vựng quan trọng:
(B) maintained
 Burst (v): bùng cháy
(C) motivated
Chọn đán án: A
(D) experienced

121. Two associates in the accounting department Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
are being ------- for promotions.
Tạm dịch: Hai đồng minh trong phòng kế toán
(A) consider đang được cân nhắc thăng chức.

(B) considerable Từ vựng quan trọng:

(C) considered  Promotion (n): thăng chức


(D) consideration Chọn đán án: C

122.—— the rock band Captain Zino decided to offer Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
free tickets to their concert, sales of their album
Tạm dịch: Kể từ khi nhóm trưởng Zino của ban
have reached record numbes.
nhạc rock quyết định miễn phí vé vào buổi hòa
(A) Since nhạc của họ, doanh thu bán album đã chạm đến
con số kỷ lục.
(B) Besides
Từ vựng quan trọng:
(C) As much as
 Record (n): kỷ lục
(D) Not only
Chọn đán án: A

123. ----- her interview, the committee agreed that Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
Ms. Han was the best candidate for the supervisor
Tạm dịch: Sau cuộc phỏng vấn của cô ấy, hội đồng
job.
đồng ý rằng Ms. Han là ứn cử viên tốt nhất cho
(A) As in công việc giám sát.

(B) Just as Từ vựng quan trọng:

(C) Almost  Supervisor (n): người giám sát


(D) After Chọn đán án: D

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

124. After monitoring the Hasher Corporation's Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
inventory control process ----- several days, the
Tạm dịch: Sau khi quản lý quá trình kiểm soát hàng
consultant identified the problem.
tồn kho của Hasher Corporation trong vài ngày,
(A) among người tư vấn đã tìm ra được vấn đề.

(B) except Từ vựng quan trọng:

(C) off  Identify (v): chỉ ra, tìm ra


(D) for Chọn đán án: D

125. Crane operators must check that all moving Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
parts of the machine are fastened ----- before use.
Tạm dịch: Những người điều hành máy móc ở
(A) security Crane phải kiểm tra rằng tất cả các phần của máy
móc đề được đẩy nhanh tốc độ an toàn trước khi
(B) securely
sử dụng
(C) secures
Từ vựng quan trọng:
(D) securing
 Fasten (v): đẩy nhanh

Chọn đán án: B

126. Use this coupon to ----- a free quote for cloud Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
storage services.
Tạm dịch: Sử dụng phiếu giảm giá để nhận được 1
(A) advertise câu quote miễn phí cho thiết bị lưu trữ đám mây
của bạn.
(B) discount
Từ vựng quan trọng:
(C) develop
 Storage (n): lưu trữ
(D) obtain
Chọn đán án: D

127. By testing the ----- of the vehicle in desert Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ
terrain, the designers proved that it works perfectly
Cần 1 danh từ
in harsh conditions.
Tạm dịch: Bằng cách kiểm tra khả năng chịu đựng
(A) enduring
của phương tiện trên địa hình sa mạc, nhà thiết kế
(B) endurance đã chứng minh rằng nó hoạt động hoàn hảo trong
điều kiện khắc nghiệt
(C) endures
Từ vựng quan trọng:
(D) endure
 Terrain (n): địa hình
 Harsh (adj): khắc nghiệt

Chọn đán án: B

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

128. The flashing yellow light serves as an ----- that Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
the camera's battery needs to be charged.
Tạm dịch: Đèn nháy màu vàng như là 1 lời cảnh
(A) example báo rằng pin của camera cần được sạc.

(B) allowance Từ vựng quan trọng:

(C) alert  Alert (n): cảnh báo


(D) administration Chọn đán án: C

129. Ms. Rosen did not say ---- about the plans for a Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
new employee break room.
Tạm dịch: Ms. Rosen không nói bất cứ điều gì về
(A) several kế hoạch làm phòng nghỉ cho nhân viên.

(B) anything Từ vựng quan trọng:

(C) each  Break room (n): phòng nghỉ


(D) someone Chọn đán án: B

130. Revenue growth exceeding 2 percent was seen - Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
---- all business segments this quarter.
Tạm dịch: Lợi nhuận tăng vượt 2% được nhìn thấy
(A) across ở tất cả các lĩnh vực của doanh nghiệp trong quý
này.
(B) into
Từ vựng quan trọng:
(C) prior to
 Revenue (n): lợi nhuận
(D) above
Chọn đán án: A

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

TEST 04 – PART 6

Câu hỏi Giải thích chi tiết

131 - 134 131- 134

To: Multiple Recipients To: Multiple Recipients

From: Gold Star Bank From: Gold Star Bank


<information@goldstarbank.co.in> <information@goldstarbank.co.in>

Subject: Gold Star Bank App Subject: Gold Star Bank App

Date: 15 July Date: 15 July

Dear Customer: Khách hàng yêu quý,

Here at Gold Star Bank, we take our customers and Tại ngân hàng Gold Star, chúng tôi trân trọng khách
their needs seriously. As some of you know, we ----- hàng và nhu cầu của họ. Như một vài các bạn đã
(131) technical difficulties with our mobile app. ----- biết, chúng tôi ----- (131) các vấn đề kỹ thuật với các
(132). The trouble started on 14 July when our system phần mềm điện thoại. ----- (132). Vấn đề bắt đầu vào
went down because of a software bug. We expect the 14/07 khi hệ thống của chúng tôi bị hỏng do virut
app to be up and running ----- (133) the next twenty- phần mềm. Chúng tôi hy vọng các phần mềm sẽ
four hours. ----- (134) banking transactions can be chạy trở lại ----- (133) 24h tới. ----- (134) giao dịch
done at any of our branch locations, and our chuyển tiền qua ngân hàng có thể được thực hiện
automated cash machines are also working. tại bất cứ chi nhánh nào, và các máy ATM của chúng
tôi cũng đang hoạt động.
We apologize for any inconvenience.
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện.
Sincerely,
Trân trọng,
Ravi Chadda
Ravi Chadda
Vice President of Customer Relations
Vice President of Customer Relations

131. Phân tích:

(A) to experience Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) experiencing  Chọn D: đang trải qua

(C) had experienced Như một vài các bạn đã biết, chúng tôiđang trải
qua các vấn đề kỹ thuật với các phần mềm điện
(D) are experiencing
thoại.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

132. Phân tích:

(A) Our engineers are working on this problem now. Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) The new mobile app is easy to use, and it is  Chọn A: Các kỹ sư của chúng rôi đang giải
available for free. quyết vấn đề ngay bây giờ.

(C) We have several openings for customer service B. Phần mềm điện thoại mới dễ sử dụng, và miễn
representatives. phí.

(D) We are announcing the opening of a new Gold C. Chúng tôi có 1 vài cơ hội cho đại diện chăm sóc
Star Bank location. khách hàng.

D. Chúng tôi đang thông báo viêcj khai trương 1 chi


nhánh mới của Gold Star.

133. Phân tích:

A) if Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) within  Chọn B: trong vòng

(C) as long as Chúng tôi hy vọng các phần mềm sẽ chạy trở lại
trong vòng 24h tới.
(D) above all

134. Phân tích:

A) Unusually Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) Eventually  Chọn C: trong thời gian đó

(C) In the meantime Trong thời gian đó, giao dịch chuyển tiền qua ngân
hàng có thể được thực hiện tại bất cứ chi nhánh nào,
(D) As an example
và các máy ATM của chúng tôi cũng đang hoạt động.

135-138 135- 138

Bethenie Industries guarantees that its products will Bethenie Industries đảm bảo rằng sản phẩm của họ
function as ----- (135) for at least one year from date sẽ có chức năng ----- (135) trong ít nhất 1 năm từ
of purchase. ----- (136). This ----- (137) applies only to ngày sản xuất. ----- (136). Đó ----- (137) chỉ áp dụng
products sold at Bethenie Industries stores and other cho sản phẩm bán tại cửa hàng Bethenie Industries
licensed distributors. Products that are found to be và các cơ sở có giấy phép khác. Sản phẩm có dấu
defective may be shipped to our address for repair or hiệu nghi ngờ sẽ được vận chuyển trở lại địa chỉ của
exchange. Please note that products that are being chúng tôi để sửa chữa hoặc đổi trả. Hãy nhớ rằng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

returned because of damage should be shipped back sản phẩm đang được trả về vì hỏng hóc sẽ được vận
to us, whenever possible, in their ----- (138) packaging. chuyển tới chúng rôi, bất cứ khi nào có thể, trong --
-- (138) đóng gói của chúng.

135. Phân tích:

(A) advertising Cần điền 1 tính từ vào chỗ trống

(B) advertised  Chọn B: đã quảng cáo

(C) advertisement Bethenie Industries đảm bảo rằng sản phẩm của họ
sẽ có chức năng như đã được quảng cáo trong ít
(D) advertises
nhất 1 năm từ ngày sản xuất.

136. Phân tích:

(A) For certain products this period may be Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa
extended.
 Chọn A: Với 1 số sản phẩm cụ thể, chu kỳ này
(B) Bethenie Industries stores are located in three sẽ được mở rộng.
countries.
B. Cửa hàng Bethenie Industries được đặt ở 3 đất
(C) An electronic receipt was generated at that time. nước

(D) Product samples are available in stores. C. Một hóa đơn điện tử đã được in vào lúc đó.

D. Sản phẩm mẫu có sẵn ở cửa hàng.

137. Phân tích:

(A) agenda Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) sale  Chọn D: bảo hành

(C) requirement Bảo hành đó chỉ áp dụng cho sản phẩm bán tại cửa
hàng Bethenie Industries và các cơ sở có giấy phép
(D) warranty
khác.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

138. Phân tích:

(A) originally Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) original  Chọn B: gốc

(C) origin Hãy nhớ rằng sản phẩm đang được trả về vì hỏng
hóc sẽ được vận chuyển tới chúng rôi, bất cứ khi
(D) originality
nào có thể, trong đóng gói gốc của chúng.

Các từ vựng trong bài

- Defective (adj): đáng ngờ

139 – 142 139 – 142

Healthy Foods Market has planned some exciting Healthy Foods Market đã lên kế hoạch về 1 vài sự
renovations in the coming weeks. During this time the cải tiến thú vị trong những tuần tới. Trong thời gian
store will remain open, but certain departments will này của hàng vẫn sẽ mở, nhưng 1 số căn hộ sẽ tạm
be temporarily unavailable. Beginning on August 3, thời đóng cửa. Bắt đầu từ 03/08, khu vực thức ăn
the refrigerated and frozen-food sections of the store đông lạnh và đóng đá của cửa hàng ----- (139) sửa
----- (139) to be under construction. ----- (140), food chữa. ----- (140), thức ăn từ những khu vực đó sẽ
from these areas will be unavailable while work is không sẵn có khi công việc đang được hoàn thiện.
being completed. Remodeling should be finished by Việc định hình lại sẽ được hoàn thành vào 09/08.
August 9. Store managers are confident that the ----- Quản lý cửa hàng tự tin rằng ---- (141) ngày bất tiện
(141) days of inconvenience will be well worth it. sẽ xứng đáng.

----- (142). At this event, there will be complimentary ----- (142). Ở sự kiện này, sẽ có các mẫu của một số
samples of some new food choices, including an loại thức ăn nổi tiếng, bao gồm việc mở rộng lựa
expanded selection of nutritious, ready-to-eat lunch chọn cho các thức ăn dinh dưỡng, thức ăn nhanh
and dinner meals. cho bữa trưa và bữa tối.

139. Phân tích:

(A) schedules Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) to be scheduled  Chọn D: được lên kế hoạch

(C) scheduling Bắt đầu từ 03/08, khu vực thức ăn đông lạnh và
đóng đá của cửa hàng đang được lên kế hoạch sửa
(D) are scheduled
chữa.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

140. Phân tích:

(A) However Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) Therefore  Chọn B: do đó

(C) Besides Do đó, thức ăn từ những khu vực đó sẽ không sẵn


có khi công việc đang được hoàn thiện.
(D) Likewise

141. Phân tích:

(A) few Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) no  Chọn A: một vài

(C) less Quản lý cửa hàng tự tin rằng một vài ngày bất tiện
sẽ xứng đáng.
(D) small

142. Phân tích:

(A) The store must close for three days. Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

B) Customers must park in the recently added  Chọn D: Một buổi lễ đặc biệt sẽ được tổ
parking area. chức vào 12/08.

(C) Ice-cream products will be available during the A. Cửa hàng phải đóng cửa trong 3 ngày
remodeling.
B. Khách hàng phải đỗ xe ở khu vực đỗ xe được
(D) A special celebration will take place on August thêm vào gần đây.
12.
C. Kem sẽ có sẵn khi đang sửa chữa.

Các từ vựng trong bài

- Nutritious (adj): giàu dinh dưỡng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

143 – 146 143 – 146

VANCOUVER (3 February)-Poalesco unveiled its VANCOUVER (03/02) – Poalesco đã tiết lộ showcase


annual Plant Showcase today. According to Poalesco hàng năm vào hôm nay. Theo như người phát ngôn
spokesman Nacio Roja, this ----- (143) offering của Poalesco, Macio Roja, đó ----- (143) đưa ra
highlights the company's latest efforts in botanical những điểm nổi bật về những nỗ lực mới nhất của
research. Many of these efforts result from customer công ty trong nghiên cứu về thực vật. Rất nhiều
surveys designed to gain an understanding of những nỗ lực đó là kết quả của việc khảo sát khách
common challenges. ----- (144). This year, the hàng để có thể thấu hiểu những thách thức phổ
company's specialized nurseries have turned out biến. ----- (144). Năm nay, những vườn nuôi trồng
drought-hardy breeds, such as the Goldtone Apple đặc biệt đã tạo ra những loại hạt chịu được hạn hán,
Tree. These varietals can withstand extended dry như là Goldtone Apple Tree. Những giống tốt có thể
conditions without sustaining damage. "Gardeners in chống chịu được sự hủy hoại. “Người làm vườn ở sa
desert ----- (145) will appreciate the Goldtones in mạc ----- (145) sẽ trân trọng Goldstones nói riêng”,
particular, noted Roja. "And ----- (146) might also be Roja nói. “Và ----- (146) có lẽ sẽ hứng thí vói loại hoa
interested in our new Q7 rose bushes, which thrive in hồng Q7, cái mà có thể sinh tồn trong điều kiện
a similar climate." tương tự.

143. Phân tích:

(A) daily Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) weekly  Chọn D: hàng năm

(C) monthly Theo như người phát ngôn của Poalesco, Macio
Roja, hàng năm đưa ra những điểm nổi bật về
(D) yearly
những nỗ lực mới nhất của công ty trong nghiên
cứu về thực vật.

144. Phân tích:

(A) The company seeks out the most profitable Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa
sectors in agriculture.
 Chọn C: Nhóm nghiên cứu và phát triển sau
(B) The company interviews researchers from across đó sẽ làm việc để phát triển giống tốt chống
the world. chịu được điều kiện khó khăn.

(C) The research and development team then works A. Công ty tìm kiếm những mục có nhiều lợi nhuận
to develop varietals that address these difficulties. trong nông nghiệp.

D) Their extensive research produces some of the B. Công ty phỏng vấn những nhà nghiên cứu đến từ
most flavorful plants on the market. khắp thế giới.

D. Những nghiên cứu bổ sung đã sản xuất ra những


loại thực vật thơm ngon trên thị trường.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

145. Phân tích:

(A) region Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) regions  Chọn B: các vùng miền

(C) regional Người làm vườn ở các vùng sa mạc sẽ trân trọng
Goldstones nói riêng.
(D) regionally

146. Phân tích:

(A) he Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) she  Chọn D: họ

(C) we Và họ có lẽ sẽ hứng thí vói loại hoa hồng Q7, cái mà


có thể sinh tồn trong điều kiện tương tự.
(D) they

Các từ vựng trong bài

- Unveil (v): tiết lộ


- Nursery (n): vườn nuôi dưỡng
- Varietal (n): giống tốt

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

TEST 05 – PART 5

Câu hỏi Giải thích chi tiết

101. Ms. Abe will order supplies tomorrow, --—---- Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
tell her right away if you need anything.
Tạm dịch: Ms. Abe sẽ đặt hàng ngày mai, vì thế nói
(A) than với cô ấy ngay nếu bạn cần bất kỳ thứ gì.

(B) wait Chọn đáp án: C

(C) so

(D) about

102. The Knysya Theater requests that all electronic Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
devices be silenced ----- the play begins.
Tạm dịch: Rạp chiếu phim Knysya yêu cầu tất cả
(A) also thiết bị điện tử phải im lặng trước khi buổi biểu
diễn bắt đầu.
(B) but
Từ vựng quan trọng:
(C) unless
 Silenced (adj): yên lặng
(D) before
Chọn đán án: D

103. ------ Human Resources if you have questions Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ
about taking time off from work.
Câu điều kiện loại 1, vế trước if không có chủ ngữ -
(A) Contacting > động từ nguyên thể

(B) Contacted Tạm dịch: Liên lạc với phòng nhân sự nếu bạn có
bất kỳ câu hỏi nào về ngày nghỉ.
(C) Contacts
Từ vựng quan trọng:
(D) Contact
 Take time off (phr.v): nghỉ

Chọn đán án: D

104. ----- eighty thousand people attended Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
yesterday's soccer match.
Tạm dịch: Gần 80 000 người tham dự trận đấu
(A) Almost bóng đá hôm qua.

(B) More Từ vựng quan trọng:

(C) Often  Soccer match (phr.n): trận đấu bóng đá


(D) Enough Chọn đán án: A

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

105. Online visitors report that our company's Web Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ
site is somewhat ------
Sau tobe “is” cần tính từ -> confusing
(A) confuse
Tạm dịch: Khách tham quan trực tuyến báo cáo lại
(B) confuses rằng web site của công ty chúng ta hơi khó nhìn.

(C) confusing Từ vựng quan trọng:

(D) confusion  Report (v): báo cáo

Chọn đán án: C

106. Traffic ----- are expected next week along Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
Reimers Road.
Tạm dịch: Kẹt xe được dự báo sẽ diễn ra vào tuần
(A) drivers sau trên đường Reimers.

(B) crowds Từ vựng quan trọng:

(C) delays  Delay (n): hoãn


(D) needs Chọn đán án: C

107. Shaloub Hospital wants to hire several more ---- Phân tích: Dạng bài chọn loại từ
--- qualified laboratory workers.
Trước tính từ “qualified” cần 1 trạng từ
(A) higher
Tạm dịch: Bệnh viện Shaloub muốn tuyển thêm 1
(B) highest vài nhân viên phòng thí nghiệm được đào tạo bài
bản.
(C) high
Từ vựng quan trọng:
(D) highly
 Laboratory (n): phòng thí nghiệm

Chọn đán án: D

108. Whenever you are the---person to exit a room, Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
please turn off the lights.
Tạm dịch: Mỗi khi bạn là người cuối cùng ra khỏi
(A) last phòng, hãy tắt điện

(B) inside Từ vựng quan trọng:

(C) finish  Turn off (phr.v): tắt


(D) near Chọn đán án: A

109. Following a brief ------- with the chief technician, Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ
Mr. Moore agreed to update the operations manual.
Cần 1 danh từ sau tính từ “brief”

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) converses Tạm dịch: Theo dõi 1 cuộc trò chuyện ngắn gọn với
trưởng kỹ thuật viên, Mr. Moore đồng ý cập nhật
(B) conversation
sách phẫu thuật.
(C) conversational
Từ vựng quan trọng:
(D) conversationally
 Update (v): cập nhật

Chọn đán án: B

110. After record profits, Golden Shamrock Jewelry's Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
stock price increased ------ our expectations.
Tạm dịch: Sau khi ghi lại lợi nhuận, cổ phiếu của
(A) beside Golden Shamrock Jewelry tăng vượt mong đợi của
chúng tôi.
(B) beyond
Từ vựng quan trọng:
(C) behind
 Expectations (n): kỳ vọng
(D) between
Chọn đán án: B

111. We cannot ------- the filming of our Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ
documentary, Moming after Night, without sufficient
Sau “cannot” còn thiếu 1 động từ chia ở dạng
funding.
nguyên thể
(A) completely
Tạm dịch: Chúng tôi không thể hoàn thành việc
(B) completion quay phim tài liệu Moming after Night vì không đủ
vốn.
(C) complete
Từ vựng quan trọng:
(D) completing
 Sufficient (adj): đầy đủ

Chọn đán án: C

112. Get to the station a few minutes early because Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
Mr. Xu's train will arrive ---- at 7:00 P.M.
Tạm dịch: Đến trạm xe sớm hơn vài phút vì tàu của
(A) carefully Mr. Xu sẽ khởi hành ngay lúc 7h chiều.

(B) unexpectedly Từ vựng quan trọng:

(C) promptly  Promptly (adj): ngay lập tức


(D) clearly Chọn đán án: C

113. ----- can be done to revise your order. since the Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
merchandise has already shipped.
Tạm dịch: Không thể làm gì để kiểm tra lại đơn
(A) Ours hàng của bạn bởi vì đơn hàng đã được giao.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(B) Nobody Từ vựng quan trọng:

(C) Others  Merchandise (n): hàng hóa


(D) Nothing Chọn đán án: D

114. Recent graduates tend to ----- workplaces Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
where teamwork and collaboration are encouraged.
Tạm dịch: Người mới tốt nghiệp có xu hướng thích
(A) think những nơi làm việc mà làm nhóm và hợp tác được
khuyến khích.
(B) apply
Từ vựng quan trọng:
(C) extend
 Graduate (n): người tốt nghiệp
(D) prefer
Chọn đán án: D

115. Zhang Cleaning takes great care to ensure that Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ
all its employees follow specific cleaning -----.
Cần 1 danh từ sau tính từ “specific cleaning”
(A) proceeds
Tạm dịch: Zhang Cleaning cố gắng đảm bảo rằng
(B) procedures tất cả nhân viên làm theo phương pháp dọn dẹp
đặc biệt.
(C) procedural
Từ vựng quan trọng:
(D) proceeding
 Procedure (n): chu trình, phương pháp

Chọn đán án: B

116. Mumbai Jewel is a widely acclaimed restaurant, Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
mainly ----- its delicious buffet dinners.
Tạm dịch: Mumbai Jewel là một nhà hàng được
(A) such as tôn vinh rộng rãi, chủ yếu bởi vì bữa tối buffet
ngon miệng.
(B) not only
Từ vựng quan trọng:
(C) because of
 Acclaimed (adj): tôn vinh
(D) together with
Chọn đán án: C

117. Before a job interview, it is critical to prepare --- Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
-- for answering the most commonly asked
Tạm dịch: Trước khi phỏng vấn xin việc, nó rất
questions.
quan trọng để chuẩn bị bản thân với những câu hỏi
(A) whose thường gặp.

(B) whichever Từ vựng quan trọng:

(C) theirs  Critical (adj): quan trọng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) oneself Chọn đán án: D

118. While it is not -----, staff are encouraged to read Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
Joan Frantz's book Balancing Work and Life.
Tạm dịch: Trong khi nó không bắt buộc, nhân viên
(A) required được khuyến khích đọc sách “Balancing Work and
Life” của Joan Frantz.
(B) published
Chọn đán án: A
(C) limited

(D) guaranteed

119. It is ----- to bring sturdy boots to wear on the Phân tích: Dạng bài chọn từ vựng
hike.
Sau tobe cần 1 tính từ
(A) advise
Tạm dịch: Nó được khuyên là nên mang theo
(B) advisor những đôi boot chắc chắn khi đi bộ đường dài.

(C) advisable Từ vựng quan trọng:

(D) advises  Sturdy (adj): cứng cáp, chắc chắn

Chọn đán án: C

120. Nordel Park will open for the season once Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
average daytime temperatures reach ----- 15
Tạm dịch: Nordel Park sẽ mở trong mùa một lần
degrees.
khi nhiệt độ trung bình trong ngày chạm ngưỡng ít
(A) at least nhất 15 độ C.

(B) as of Từ vựng quan trọng:

(C) along with  Temperature (n): nhiệt độ


(D) ahead of Chọn đán án: A

121. Before investing, Mr. Hwang will wait for Phân tích: Dạng bài chọn loại từ
greater ----- that Briomer Tech is fully committed to
Sau tính từ “greater” cần 1 danh từ
the project.
Tạm dịch: Trước khi đầu từ, Mr. Hwang sẽ chờ đợi
(A) assure
1 sự khẳng định chắc chắn hơn rằng Briomer Tech
(B) assured hoàn toàn cam kết với dự án.

(C) assuredly Từ vựng quan trọng:

(D) assurance  Committed (adj): ủy thác, cam kết

Chọn đán án: D

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

122. Tralim Consulting's annual profits are expected Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ
to ----- exceed €5 million.
Trước động từ “exceed” cần 1 trạng từ
(A) exactly
Tạm dịch: Lợi nhuận hàng năm của Tralim
(B) extremely Consulting được kỳ vọng sẽ vượt hơn €5 triệu.

(C) eventually Từ vựng quan trọng:

(D) evenly  Exceed (v): vượt qua

Chọn đán án: C

123. Although many factors contribute to a Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
successful business, Mr. Lee thinks that keeping
Tạm dịch: Mặc dù rất nhiều nhân tốc tạo nên một
customers satisfied is the-------
doanh nghiệp thành công, Mr. Lee nghĩ rằng làm
(A) essential cho khách hàng thỏa mãn là điều quan trọng nhất.

(B) most essential Từ vựng quan trọng:

(C) essentially  Contribute (v): đóng góp


(D) more essentially Chọn đán án: B

124. Ms. Alshammari took a full hour to ----- each of Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
the budget changes during the staff meeting.
Tạm dịch: Ms. Alshammari dành 1 tiếng đồng hồ
(A) detail để giải thích chi tiết những thay đổi trong ngân
sách trong cuộc họp nhân viên.
(B) attend
Chọn đán án: A
(C) respond

(D) comply

125. It is recommended that clients book the Desert Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
Rose Ballroom for their event more than four
Tạm dịch: Nó được gợi ý rằng khách hàng đăt
months -------.
phòng ở Desert Rose Ballroom cho sự kiện của họ
(A) over time trước 4 tháng.

(B) in advance Từ vựng quan trọng:

(C) up to now  Client (n): khách hàng


(D) far ahead Chọn đán án: B

126. For a true understanding of our production Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
levels, data from oil-drilling sites must be as ------- as
possible.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) accurate Tạm dịch: Để hiểu rõ hơn về mức độ sản xuất của
chúng tôi, dữ liệu từ những địa điểm khoan dầu
(B) optimistic
phải chính xác nhất có thể.
(C) exclusive
Từ vựng quan trọng:
(D) competitive
 Oil-drilling (adj): khoan dầu

Chọn đán án: A

127. Adopting advanced billing software would Phân tích: Dạng bài lựa chọn loại từ
improve Narrin Group's fiscal-management process -
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “improve”
----.
Tạm dịch: Làm theo phần mềm tính hóa đơn cao
(A) substantial
cấp sẽ cải thiện quá trình quản lý tài chính của
(B) substantially Narrin Group một cách đáng kể.

(C) more substantial Từ vựng quan trọng:

(D) substances  Adopt (v): làm theo

Chọn đán án: B

128. Thanks to the effective ----- of Drinkever's first Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
beverage, last month's product launch was a success.
Tạm dịch: Nhờ vào sự quảng bá hiệu quả của đồ
(A) service uống đầu tiên của Drinkever, sản phẩm năm ngoái
là 1 sự thành công.
(B) promotion
Từ vựng quan trọng:
(C) response
 Beverage (n): đồ uống
(D) information
Chọn đán án: B

129. By this time next year, Grasswell Industries ----- Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
two new plants in eastern Europe.
Tạm dịch: Giờ này năm sau, Grasswell Industries sẽ
(A) opens mở 2 cơ sở mới ở phía đông châu Âu.

(B) will have opened Từ vựng quan trọng:

(C) is opening  Eastern (adj): phía đông


(D) had opened Chọn đán án: B

130. Please put an ------- supply of premium snack Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
items on the carts for the next flight.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) absolute Tạm dịch: Xin hãy đặt chính xác số đồ ăn nhẹ vào
xe đẩy cho chuyến bay
(B) earned
Từ vựng quan trọng:
(C) adequate
 Cart (n): xe đẩy hàng
(D) energetic
Chọn đán án: C

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

TEST 05 – PART 6

Câu hỏi Giải thích chi tiết

131 - 134 131- 134

COPENHAGEN (25 May)-Odense Media announced COPENHAGEN (25/05)-Odense Media thông báo
today that initial sales of the latest version of its hôm nay rằng những đơn hàng đầu tiên của phiên
tablet, Virtusonic, have ----- (131) the company's bản máy tính bảng mới nhất, Virtusonic, đã -----
expectations. Company spokesperson Kerstin (131) sự kỳ vọng của công ty. Phát ngôn viên của
Vestergaard attributes the ----- (132) sales to a công ty Kerstin Vestergaard cho rằng ----- (132) bán
number of factors. First, there is the tablet's high hàng cho rất nhiều khía cạnh. Đầu tiên, vỏ bọc của
máy tính bảng có chất lượng cao. ----- (133). Thêm
quality case. -----(133). In addition, the Virtusonic has
vào đó, Virtusonic có màn hình cảm ứng với độ sáng
an adaptive screen brightness feature. This allows it
tốt. Điều này giúp nó thay đổi tự động để phù hợp
to adjust automatically to less-than-ideal ----- (134)
với điều kiện ----- (134) ít lý tưởng Vestergaard tin
conditions. Vestergaard believes that these
rằng những đặc tính đó làm cho Virtusonic trở thành
characteristics make the Virtusonic a must-have for một món hàng phải có với người mua.
consumers.

131. Phân tích:

(A) based Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) surpassed  Chọn B: vượt qua

(C) invested COPENHAGEN (25/05)-Odense Media thông báo


hôm nay rằng những đơn hàng đầu tiên của phiên
(D) progressed
bản máy tính bảng mới nhất, Virtusonic, đã vượt
qua sự kỳ vọng của công ty.

132. Phân tích:

(A) impress Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) impressing  Chọn C: ấn tượng

(C) impressive

(D) impressed

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

133. Phân tích:

(A) Customers must consider what the tablet will be Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa
used for.
 Chọn D: Màng bảo vệ đảm bảo sự bền bỉ
(B) The Virtusonic will be available in other colors của thiết bị.
next month.
A. Khách hàng phải cân nhắc máy tính bảng dùng
(C) Check stores for the best deals on the new để làm gì.
device.
B. Virtusonic sẽ có hàng với nhiều màu sắc khác
(D) The protective shell ensures the durability of the nhau vào tháng tới.
device.
C. Kiểm tra cửa hàng để có giá tốt nhất với thiết bị
mới.

134. Phân tích:

(A) lighting Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) noise  Chọn A: chiếu sáng

(C) temperature Điều này giúp nó thay đổi tự động để phù hợp với
điều kiện chiếu sáng ít lý tưởng Vestergaard tin
(D) wind
rằng những đặc tính đó làm cho Virtusonic trở
thành một món hàng phải có với người mua.

135-138 135- 138

To: All employees To: All employees

From: Marcus Sindhu, IT Director From: Marcus Sindhu, IT Director

Date: June 1 Date: June 1

Subject: Web site maintenance Subject: Web site maintenance

Please note that routine maintenance of the server Xin hãy chú ý rằng chu trình bảo hành của máy chủ
will be performed this weekend, affecting the content sẽ diễn ra tuần này, ảnh hưởng đến nội dung trang
of our company Web site. The server ----- (135) down Web của công ty chúng tôi. Máy chủ ----- (135)
for approximately eight hours from 11 P.M. on ngừng trong gần 8 tiếng từ 11h tối thứ 7, 06/06 đến
Saturday, June 6, to 7 A.M. on Sunday, June 7. ----- 7h sáng chủ nhật, 07/06. ----- (136) lần này, việc tiếp
(136) this time, access to the Web site will be cận với trang Web sẽ bị hạn chế, và việc chuyển thư
restricted, and e-mail delivery will be paused. ----- điện tử sẽ dừng lại. ----- (137). Một khi máy chủ
(137). Once the server is back up, please take some được hỗ trợ, hãy nhớ dành chút thời gian khám phá
time to explore the ----- (138) features on the Web ----- (138) những tính năng mới trên trang Web.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

site. These include a new scheduler and a more user- Những cái đó bao gồm một phần mềm lên kế hoạch
friendly search tool. mới và 1 công cụ tra cứu thân thiện hơn.

Your patience is greatly appreciated. Please direct any Sự kiên nhẫn của các bạn sẽ được trân trọng. Xin hãy
questions to me. hỏi tôi nếu có bất kỳ thắc mắc nào.

135. Phân tích:

(A) is Cần điền 1 tính từ vào chỗ trống

(B) was  Chọn C: sẽ

(C) will be Máy chủ sẽ ngừng trong gần 8 tiếng từ 11h tối thứ
7, 06/06 đến 7h sáng chủ nhật, 07/06.
(D) had been

136. Phân tích:

(A) During Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) Despite  Chọn A: Trong

(C) Following Trong lần này, việc tiếp cận với trang Web sẽ bị hạn
chế, và việc chuyển thư điện tử sẽ dừng lại.
(D) Prior to

137. Phân tích:

(A) The work will be done during business hours. Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) A team of seven programmers will be hard at  Chọn C: Tất cả trang Web sẽ được kiểm tra
work. vào sáng chủ nhật.

(C) All Web site operations will resume on Sunday A. Công việc sẽ được hoàn thành tong giờ hành
morning. chính.

(D) Feel free to check your e-mail as needed. B. 1 nhóm gồm 7 lập trình viên sẽ phải làm nhiều
việc.

D. Thoải mái kiểm tra email nếu cần thiết.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

138. Phân tích:

(A) safety Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) updated  Chọn B: cải thiện

(C) portable Một khi máy chủ được hỗ trợ, hãy nhớ dành chút
thời gian khám phá những tính năng cải thiện mới
(D) temporary
trên trang Web.

Các từ vựng trong bài

- Maintenance (n): sự bảo trì

139 – 142 139 – 142

Small Business Costs: An Overview for Beginners Chi phí của doanh nghiệp nhỏ: Một bài viết tổng
quan dành cho người mới bắt đầu
There are two main kinds of costs. Variable costs are
one kind; they include staff wages or the cost of Có 2 chi phí chính. Chi phí biến đổi là 1 loại, nó bao
supplies. ----- (139) costs are considered fixed. These gồm lương nhân viên hoặc giá sản xuất. ----- (139)
include such things as rent payments and property chi phí gọi là chi phí cố định. Nó bao gồm những thứ
taxes. như là phí thuê và thuế tài sản.

A third kind of cost is called an opportunity cost. You Một loại chi phí nữa được gọi là chi phí cơ hội. Bạn
incur an opportunity cost whenever you make a phải đối mặt với chi phí cơ hội khi bạn phải đưa ra 1
decision to do one specific thing ----- (140) choosing quyết định làm 1 điều gì đó cụ thể ----- (140) lựa
some alternative options. This cost refers to the lost chọn từ nhiều phương án. Chi phí này liên quan đến
opportunities you could have benefited from had you cơ hội mất đi mà bạn đã có thể có nếu bạn lựa chọn
made a different choice. Careful consideration of khác đi. Sự cân nhắc kỹ lưỡng về chi phí cơ hội là rất
potential opportunity costs is important. Ideally this quan trọng. Lý tưởng nhất là nó nên ----- (141) đưa
should ----- (141) decision making. ra lựa chọn.

----- (142). You should consult a licensed accountant ----- (141). Bạn nên tham khảo một kế toán có bằng
for a more complete understanding. cấp để có thể hiểu rõ hơn.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

139. Phân tích:

(A) Any Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) Both  Chọn C: Khác

(C) Other Chi phí khác gọi là chi phí cố định.

(D) Those

140. Phân tích:

(A) except for Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) just as  Chọn C: hơn là

(C) rather than Bạn phải đối mặt với chi phí cơ hội khi bạn phải
đưa ra 1 quyết định làm 1 điều gì đó cụ thể hơn là
(D) only if
lựa chọn từ nhiều phương án.

141. Phân tích:

(A) eliminate Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) influence  Chọn B: ảnh hưởng

(C) replace Lý tưởng nhất là nó nên ảnh hưởng việc đưa ra lựa
chọn.
(D) automate

142. Phân tích:

(A) The number of employees is continuing to Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa
fluctuate.
 Chọn D: Có các loại chi phí doanh nghiệp
(B) A sales manager controls employee commissions. khác nữa.

(C) The business used to have a larger inventory. A. Số lượng nhân viên tiếp tục biến động.

(D) There are other types of business costs as well. B. Một quản lý bán hàng kiểm soát công việc của
nhân viên.

C. Doanh nghiệp từng có 1 nhà kho lớn.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Các từ vựng trong bài

- Variable cost (n): chi phí biến đổi


- Fixed cost (n): chi phí cố định
- Opportunity cost (n): chi phí cơ hội

143 – 146 143 – 146

Morlon Home Goods Set to Open Morlon Home Goods Set to Open

TISDALE (2 April)-Morlon Home Goods will open this TISDALE (02/04)- Morlon Home Goods sẽ mở vài thứ
Friday in a 130 square meter space on Waverly Road 6 tuần này trong vòng bán kính 130 m2 trên đường
that was formerly ----- (143) by Binkley's Market. The Waverly cái mà trước đó ----- (143) bởi chợ của
store features home décor items, such as lamps, wall Binkley. Cửa hàng có những món đồ trang trí như là
art, and small furniture from around the globe, all at đèn, giấy dán tường, và nội thật nhỏ từ khắp thể giới
affordable prices. "Morion has a great variety of với 1 giá cả hợp lý. “Morion có rất nhiều những món
attractive items for the modern home. Our inventory hàng hấp dẫn cho 1 ngôi nhà hiện đại. Hàng hóa của
changes ----- (144) . Patrons like to stop in often to see chúng tôi thay đổi ----- (144). Người quen thường
what is new," said Naoko Sasaki, the chain's ghé qua thường xuyên sseer xem có gì mới,” Naoko
marketing director. This is the first Morlon in the local Sasaki nói, giám đốc marketing của chuỗi cửa hàng.
area. ----- (145). A grand opening ----- (146). featuring Đây là cửa hàng Morlon đầu tiên trong địa phương.
free food, giveaways, and discount coupons will be ----- (145). Một buổi lễ khai mạc với đồ ăn----- (146),
held on Saturday, 13 April from 10:00 A.M. to 6:00 quà tặng và mã giảm giá sẽ được tổ chức vào thứ 7,
P.M. 13 tháng 4 từ 10h sáng đến 6h tối.

143. Phân tích:

(A) occupation Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) occupied  Chọn B: được sử dụng

(C) occupy TISDALE (02/04)- Morlon Home Goods sẽ mở vài


thứ 6 tuần này trong vòng bán kính 130 m2 trên
(D) occupying
đường Waverly cái mà trước đó được sử dụng bởi
chợ của Binkley.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

144. Phân tích:

(A) elsewhere Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) afterward  Chọn D: thường xuyên

(C) properly Hàng hóa của chúng tôi thay đổi thường xuyên.

(D) frequently

145. Phân tích:

(A) The company has fourteen other stores around Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa
the country.
 Chọn A: Công ty có 14 cửa hàng khác trên
(B) Profits increased 25 percent since last quarter. khắp đất nước.

(C) Morlon's biggest competitor is Country Home. B. Lợi nhuận tăng 25% từ quý trước.

(D) Binkley's Market went out of business earlier this C. Đối thủ lớn nhất của Morlon là Country Home.
year.
D. Chợ của Binkley dừng hoạt động đầu năm nay.

146. Phân tích:

(A) celebrates Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa

(B) celebrating  Chọn D: buổi lễ

(C) celebrate Một buổi lễ khai mạc với đồ ăn, quà tặng và mã
giảm giá sẽ được tổ chức vào thứ 7, 13 tháng 4 từ
(D) celebration
10h sáng đến 6h tối.

Các từ vựng trong bài

- Affordable (adj): hợp lý

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

TEST 06 – PART 5

Câu hỏi Giải thích chi tiết

101. Chef Daniels impresses customers with -- Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ pháp.
---- sophisticated éntrees.
(A) his Vị trí từ cần điền nằm sau một giới từ và đứng trước một
(B) him cụm danh từ đã gồm Adj (sophisticated) và N (éntrees)
(C) himself nên cần tính từ sở hữu để tạo thành một cụm danh từ.
(D) he
=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Sotisphicated (adj): tinh vi, phức tạp


 Éntree (n): món khai vị

Ngữ pháp:

 Impress SO with ST: gây ấn tượng với ai bằng cái



Dịch: Đầu bếp Daniels gây ấn tượng với thực khách bằng
những món khai vị phức tạp của mình.

102. Oil Production ------- 5 percent from Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ pháp.
January to February.
(A) drop Vị trí từ cần điền nằm sau một danh từ nên cần động từ
(B) to drop đã được chia thì, do đó có thể chọn A hoặc D. Tuy nhiên,
(C) dropping vì S ở dạng số ít nên không chọn A.
(D) dropped
=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Oil (n): Dầu


 Production (n): sự sản xuất

Dịch: Sản xuất dầu đã giảm 5% từ tháng 1 đến tháng 2.


103. Ms. Ito has ------ suggestions to resolve Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ pháp.
the computer problem.
(A) help Vị trí từ cần điền nằm sau động từ “has” và đứng trước
(B) helper một danh từ số nhiều nên có thể cần tính từ sở hữu, tính
(C) helped từ hoặc mạo từ để tạo thành một cụm danh từ hoặc
(D) helpful động từ V3/ed nếu câu được chia ở dạng thì HTHT. Tuy
nhiên kết hợp dịch nghĩa thì câu A không hợp lý.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Suggestion (n): đề xuất, sự đề nghị

Dịch: Bà Ito có một vài đề xuất hữu ích để giải quyết vấn
đề máy tính.
104. The Vidorn Hotel ------ to construct a Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ pháp
fountain in the front entryway. và từ vựng.
(A) matches
(B) plans Vị trí từ cần điền nằm sau S và đứng trước O nên cần V
(C) tells để đảm bảo cấu trúc ngữ pháp đầy đủ của câu, tuy nhiên
(D) praises chỉ có “plan” đi với giới từ “to”.

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Construct (v): xây dựng


 Fountain (n): đài phun nước
 Entryway (n): lối vài

Ngữ pháp:

 Plan to do sth: có kế hoạch làm gì


 Tell SO: nói chuyện/ kể với ai đó
 Praise SO: tán dương ai đó

Dịch: Khách sạn Vidorn có kế hoạch xây dựng một đài


phun nước trước lối vào.
105. The schedule of events for the music ----- Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
- will be posted on Friday.
(A) festival Vị trí từ cần điền của 4 đáp án đều là N, ta dịch nghĩa để
(B) situation chọn đáp án.
(C) instrument
(D) issue => Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Schedule (n): Lịch trình


 Schedule (v): lên lịch
 Festival (n): lễ hội
 Situation (n): tình huống
 Instrument (n): nhạc cụ
 Issue (n): vấn đề

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dịch: Lịch trình của các sự kiện cho lễ hội âm nhạc sẽ


được đăng vào thứ 6.
106. When processing a medical leave Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ pháp.
request, the attending physician must fill out a
form ------. Vị trí từ cần điền nằm sau động từ nên cần điền trạng từ
(A) completes để bổ nghĩa cho động từ.
(B) Completed
(C) completely => Chọn C
(D) completeness
Từ vựng quan trọng:

 Medical leave (np): nghỉ y tế


 Physician (n): bác sĩ

Dịch: Khi xử lý một yêu cầu nghỉ y tế, bác sĩ có mặt phải
điền đầy đủ vào một biểu mẫu.
107. Many fashion stylists ------ their online Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
portfolios on a regular basis.
Vị trí từ cần điền của 4 đáp án đều là động từ, dịch nghĩa
(A) dress để chọn đáp án phù hợp.

(B) invite - dress (v): ăn mặc, ăn diện

(C) range - invite (v): mời

(D) update - range (v): thay đổi

- update (v): cập nhật

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Portfolio (n): danh mục hồ sơ


 On a regular basis = regularly: thường xuyên

Dịch: Nhiều nhà tạo mẫu thời trang cập nhật danh mục
hồ sơ trực tuyến của họ một cách thường xuyên.
108. All flights were delayed three hours Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ pháp.
because of a heavy blanket of ------.
(A) fog Vị trí từ cần điền nằm sau giới từ nên chọn N hoặc V-ing.
(B) fogger
(C) foggy => Chọn A
(D) fogged
Dịch: Tất cả các chuyến bay đều bị hoãn lại 3 tiếng vì
sương mù dày đặc
109. The Northwick Orchestra will perform Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ pháp.
later this month ------ Reverbury Hall.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) at Vị trí từ cần điền là giới từ chỉ địa điểm, đi trước 1 địa
(B) up điểm nhỏ nên chọn at.
(C) on
(D) of => Chọn A

Dịch: Dàn nhạc Northwick sẽ trình diễn cuối tháng này tại
hội trường Reverbury.
110. Only staff ------- based in the Toronto Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
office may reserve the conference room.
(A) possibly Vị trí từ cần đều là trạng từ, ta dịch nghĩa để chọn đáp án
(B) currently phù hợp.
(C) immediately
(D) exactly - possibly (adv): có thể

- currently(adv): hiện tại

- immediately (adv): gần đây

- exactly (adv): chính xác

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Conference (n): hội nghị


 Based in: trụ sở tại, đang làm việc tại
 Reserve (v): đặt trước

Dịch: Chỉ những nhân viên đang làm việc tại văn phòng
Toronto mới có thể đặt trước phòng hội nghị.
111. ------ of the employees have placed their Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ pháp
order for a new standing desk. và từ vựng.
(A) Any
(B) Several - Any: Bất kỳ (đi với động từ chia ở dạng số ít)
(C) Another
(D) Either - Several: Một vài (đi với động từ chia ở dạng số nhiều)

- Another: Khác (đi với danh từ số ít)

- Either: Hoặc (Either A or B: Hoặc A hoặc B)

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Place an order: đặt hàng

Dịch: Một vài nhân viên đã đặt một cái bàn đứng mới.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

112. Betsy Riley will seek support from ------ Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
volunteers for our revised museum tours.
(A) former Vị trí từ cần điền nằm sau một giới từ và đứng trước một
(B) following danh từ nên cần một tính từ, kết hợp với dịch nghĩa.
(C) entire
(D) gradual => Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Former (adj): trước đây


 Following (adj): tiếp theo
 Entire (adj): toàn bộ
 Gradual (adj): dần dần

Dịch: Betsy Riley sẽ tìm kiếm sự ủng hộ từ những tình


nguyện viên trước đây cho các chuyến tham quan bảo
tàng đã được sửa đổi của chúng tôi.
113. Casorama customers receive store ------ Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
instead of a cash refund upon returning an
item. Vị trí từ cần điền là một danh từ, dịch nghĩa để chọn đáp
(A) acceptance án phù hợp.
(B) training
(C) preference - acceptance (n): sự chấp thuận
(D) credit
- training (n): đào tạo

- preference (n): sự yêu thích

- credit (n): tín dụng

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Refund (n): tiền hoàn lại


 Refund (v): hoàn lại
 Item (n): mặt hàng

Dịch: Khách hàng tại Casorama sẽ nhận tiền hoàn lại bằng
tín dụng thay vì tiền mặt khi hoàn trả sản phẩm.
114. Our factory in Mannheim was upgraded Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
last year, but the loading dock ------ needs
work. Vị trí từ cần điền phụ thuộc vào nghĩa để điền cho hợp lý.
(A) such
(B) very - such: như là, như thế
(C) still
(D) even - very: rất

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

- still: vẫn

- even: thậm chí

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Upgrade (v): nâng cấp

Dịch: Nhà máy tại Mannheim của chúng tôi đã được nâng
cấp năm ngoái, nhưng bến tàu vẫn cần hoạt động.

115. The recently ------ mayor said she plans to Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
address the town's traffic problems soon.
(A) electing Vị trí từ cần điền đứng sau trạng từ, trước danh từ nên
(B) election cần tính từ vì trạng từ đóng vai trò bổ nghĩa cho tính từ
(C) elected trong trường hợp này.
(D) elects
=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Address the problem: giải quyết vấn đề

Dịch: Thị trưởng được bầu gần đây cho biết bà có kế


hoạch để giải quyết sớm vấn đề giao thông trong thị trấn.

116. Mr. Kim's research reveals that types of Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
hay differ ------ in their nutritional content.
(A) significant Vị trí từ cần điền đứng sau động từ nên cần trạng từ để
(B) signify bổ nghĩa cho động từ.
(C) significance
(D) significantly => Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Reveal (v): tiết lộ


 Nutritional content (np): thành phần dinh
dưỡng
 Significant (adj): to lớn, đáng kể

Dịch: Nghiên cứu của Bà Kim tiết lộ rằng các loại cỏ khô
khác nhau đáng kể trong thành phần dinh dưỡng của
chúng.
117. Let us extend our warmest welcome ------ Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
- Mr. Lam Keong Wu, our new vice president
of marketing. Welcom to SO/STH: chào mừng đến với ai/cái gì
(A) to

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(B) under => Chọn A


(C) against
(D) in Từ vựng quan trọng:

 Extend (v): mở rộng


 Vice president (np): phó chủ tịch

Dịch: Hãy gửi lời chào đón nồng nhiệt nhất đến ông Lam
Keong Wu, phó chủ tịch Marketing mới của chúng ta nào.
118. The latest polling shows increased public Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
------ for the stadium renovation project.
(A) approve Vị trí cần điền nằm sau danh từ, nằm trước giới từ nên
(B) approval cần một danh từ để tạo thành cụm danh từ.
(C) approving
(D) approvingly => Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Renovation (n): sự đổi mới, cải tạo


 Approve (v): phê duyệt
 Approval (n): sự đồng ý, phê duyệt
 Polling (n): cuộc thăm dò

Dịch: Cuộc thăm dò mới nhất cho thấy sự ủng hộ ngày


càng tăng lên của công chúng đối với dự án cải tạo sân
vận động.
119. Oshka Landscape Supply revenue is Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng, ngữ pháp.
highly ------ on seasonal sales.
(A) extensive Vị trí cần điền là một tính từ, cần dịch nghĩa để lựa chọn
(B) dependent phương án phù hợp.
(C) accessible
(D) insightful - extensive(adj): sâu rộng

- dependent on (adj): phụ thuộc vào

- accessible (adj): có thể truy cập

- insightful (adj): sâu sắc

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Landscape (n): cảnh quan, phong cảnh


 Revenue (n): doanh thu

Dịch: Doanh thu của dịch vụ cung cấp cảnh quan Oshka
phần lớn phụ thuộc vào doanh số mùa vụ.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

120. Tourism in Cork has slowed in recent Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng, ngữ pháp.
weeks ------ the unseasonably cold weather.
(A) as long as - As long as = if: Nếu, miễn là (Theo sau là mệnh đề)
(B) in case of
(C) because of - In case of: Trong trường hợp (Theo sau là N/V_ing)
(D) except for
- Because of: Bởi vì (Theo sau là N/V_ing)

- Except for: Ngoại từ, ngoài (Theo sau là N/V_ing)

Kết hợp dịch nghĩa,

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Unseasonably (adv): bất thường

Dịch: Ngành du lịch tại Cork chậm lại trong những tuần
gần đây vì thời tiết lạnh giá bất thường.

121. The Aznet Foundation is offering three Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
$5,000 grants to entrepreneurs with the most
------ business ideas. Vị trí cần điền đứng sau the most, đứng trước danh từ
(A) imagine nên cần tính từ
(B) imagining
(C) imaginative => Chọn C
(D) imagination
Từ vựng quan trọng:

 Grant (n): khoản trợ cấp, tài trợ


 Entrepreneur (n): doanh nhân
 Imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng

Dịch: Quỹ Aznet đang cung cấp ba khoản tài trợ trị giá
5.000 đô la cho các doanh nhân có nhiều ý tưởng kinh
doanh giàu trí tưởng tượng nhất.
122. Based on her ------ performance, Ms. Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
Soares is likely to do quite well in the 50-
meter race. Cần dịch nghĩa để lựa chọn đáp án đúng.
(A) neither
(B) past - neither A nor B: Không phải A cũng không phải B
(C) apart
(D) twice - past: đã qua, vừa qua

- apart: riêng biệt

- twice = 2 times: 2 lần

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

=> Chọn B

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Be likely to do sth: có thể làm gì


 Based on sth: Dựa trên cái gì

Dịch: Dựa trên biểu hiện vừa rồi, Cô Soares có thể thể
hiện tốt trong cuộc đua 50m.
123. The manual provides a basic ------ of the Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
R25100 camera's primary features.
(A) overview Cần dịch nghĩa để lựa chọn đáp án đúng.
(B) adviser
(C) challenge - overview (n): tổng quan
(D) instance
- adviser (n): cố vấn

- challenge (n): thử thách

- instance (n): ví dụ, trường hợp

=> Chọn A

Dịch: Cuốn sổ hướng dẫn cung cấp cái nhìn tổng quan cơ
bản các tính năng chính của chiếc camera R25100.
124. Be sure to ------ the wireless Internet Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng, ngữ pháp.
option on your company mobile phone to
avoid additional data fees. - return (v): quay lại, trở lại
(A) return
(B) pull - pull (v): đẩy
(C) enable
(D) inflate - enable (v): cho phép/ enable SO/STH to do sth: cho
phép ai/cái gì làm gì

- inflate (v): thổi phồng lên

=> Chọn C

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Wireless (adj): không dây

Dịch: Hãy đảm bảo bật tùy chọn Internet không dây trên
điện thoại di động của công ty bạn để tránh phí dữ liệu
bổ sung.

125. The CEO of True Home Estates ----- hires Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng, ngữ pháp.
agents who have overcome obstacles in their
lives.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) soon Dịch nghĩa để chọn đáp án phù hợp.


(B) most
(C) enough - soon: sớm
(D) always
- most: nhất

- enough: đủ

- always: luôn luôn

=> Chọn D

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Agent (n): đại lý


 Overcome (v): vượt qua
 Obstacle (n): khó khăn, trở ngại

Dịch: Giám đốc điều hành của công ty bất động sản True
Home luôn luôn thuê những đại lý mà đã vượt qua nhiều
trở ngại trong cuộc sống.

126. To receive payment, vendors must Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng, ngữ pháp.
submit an invoice online ------ twenty business
days of finishing a project. Dịch nghĩa để chọn đáp án phù hợp.
(A) whether
(B) whose - whether: liệu rằng
(C) within
(D) while - whose: ai (theo sau là N trong mệnh đề quan hệ)

- within: trong vòng

- while: trong khi

=> Chọn C

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Vendor (n): nhà cung cấp


 Payment (n): sự chi trả, tiền thanh toán

Dịch: Để nhận được tiền thanh toán, các nhà cung cấp
phải nộp một hóa đơn theo hình thức trực tuyến trong
vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành dự án.

127. ------ opening a bakery, Mr. Laxalt had Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng, ngữ pháp.
worked in the food industry for fifteen years.
(A) Prior to Dịch nghĩa để chọn đáp án phù hợp.
(B) Although
(C) Then

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) If - prior to: trước (Theo sau là N/V_ing)

- although: mặc dù (Theo sau là mệnh đề)

- then: sau đó (theo sau là mệnh đề)

- If: nếu (Theo sau là mệnh đề)

=> Chọn A

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Bakery (n): tiệm bánh mỳ

Dịch: Trước khi mở cửa hàng bánh mỳ, Ông Laxalt đã


làm việc trong ngành công nghiệp thực phẩm 15 năm.
128. Investors' initial fears were calmed by Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng, ngữ pháp.
the ------ sales report issued this week.
(A) remote Vị trí cần điền của 4 đáp án đều là ADJ, cần dịch nghĩa để
(B) attentive chọn đáp án phù hợp.
(C) reassuring
(D) resttul - remote (adj): xa, hẻo lánh vắng vẻ

- attentive (adj): chú ý, niềm nở

- reassuring (adj): trấn an, làm yên tâm

- restful (adj): yên tĩnh, nghỉ ngơi

=> Chọn C

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Initial (adj): ban đầu


 Sales report (np): báo cáo doanh số

Dịch: Nỗi lo ngại ban đầu của các nhà đầu từ đã được
xoa dịu bởi báo cáo doanh số làm trấn an được công bố
tuần này.
129. One distinctive aspect of the painter Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng, ngữ pháp.
Chapn Kurek's portrait style is her almost
comic ------ of facial features. Vị trí cần điền đứng sau tính từ, trước giới từ nên chỉ có
(A) exaggerate đáp án D là phù hợp.
(B) exaggerated
(C) exaggeratedly => Chọn D
(D) exaggeration
Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Distinctive (adj): khác biệt

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

 Portrait (n): ảnh chân dung


 Facial (adj): thuộc về khuôn mặc

Dịch: Một khía cạnh đặc biệt trong phong cách vẽ chân
dung của họa sĩ Chap Jurek là sự phóng đại các đặc điểm
trên khuôn mặt gần như truyện tranh của cô ấy.
130. Ramirez Instruments ------ high - quality Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng, ngữ pháp.
acoustic guitars for over a century.
(A) to be designed Vị trí cần điền phải là V để đảm bảo cấu trúc câu nên loại
(B) has been designing A. Câu mang hàm ý chủ động nên loại C. “For over a
(C) was designed century” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành hoặc
(D) is designing HTHT tiếp diễn.

=> Chọn B

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 High – quality (adj): chất lượng cao


 Century (n): thế kỷ

Dịch: Ramirez Instruments đã thiết kế những chiếc đàn


ghita acoustic trong hơn 1 thế kỷ qua.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Test 6 - Part 6
Câu hỏi Giải thích chi tiết

Questions 131-134 refer to the following letter. Câu hỏi 131-134 liên quan đến lá thư sau.

9 October Ngày 9 tháng 10


Eva Archer, Owner
Archer Café Chủ sở hữu Eva Archer,
40 Thorpe Street
Port Fairy VIC 3284 Café Archer

Dear Ms. Archer: Đường Thorpe 40

An inspection of your restaurant was conducted on Port Fairy VIC 3284


16 September by -131- of the Department of
Health and Safety. -132-. The purpose of the
inspection was to confirm that your business is in Thân gửi bà Archer,
compliance with all local regulations and that all -
133- permits are up-to-date. The Department has
determined that all regulations are being followed
-134-. Therefore, no further action is required on Một cuộc kiểm tra đã được thực hiện tại nhà hàng của
your part. bà vào ngày 16 tháng 9 bởi -131- từ Bộ Y tế và An
toàn. -132-. Mục đích của cuộc kiểm tra là để xác nhận
Sincerely,
nhà hàng của bà có đang tuân thủ các quy định của
Oliver Wu địa phương và liệu các giấy phép -133- được cập nhất
Department of Health and Safety mới nhất chưa. Bộ đã xác định rằng tất cả các quy
định đều được tuân thủ -134-. Vì vậy, nhà hàng của bà
sẽ không phải thực hiện thêm hành động nào khác.

Trân trọng,

Oliver Wu

Bộ Y tế và An toàn

131. 131. Trường hợp này sau by ta chọn danh từ chỉ người
(A) represents (ở dạng số nhiều)
(B) representative (A) đại diện
(C) representatives (B) người đại diện
(D) representations (C) những người đại diện

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) những sự đại diện

Dịch: Một cuộc kiểm tra đã được thực hiện tại nhà
hàng của bà vào ngày 16 tháng 9 bởi những người đại
diện từ Bộ Y tế và An toàn.

132. 132. Đọc hiểu từ -> Chọn A


(A) Such visits are conducted once year. (A) Các chuyến thăm như thế được tiến hành mỗi
(B) The restaurant will be closed for inspection. năm 1 lần.
(C) Regulations are posted on our Web site. (B) Nhà hàng sẽ được đóng cửa để phục vụ cho cuộc
(D) The department opens at 9:00 A.M. kiểm tra.
(C) Các quy định được đăng trên website.
(D) Bộ mở cửa lúc 9h sáng.
Phân tích: Such visits trong trường hợp này chính là
inspections được đề cập ở câu trước.
133. 133. Đọc hiểu, dịch nghĩa chọn đáp án D là phù hợp.
(A) meaningful (A) ý nghĩa
(B) fortunate (B) may mắn
(C) persistent (C) dai dẳng
(D) necessary (D) cần thiết

Dịch: Mục đích của cuộc kiểm tra là để xác nhận nhà
hàng của bà có đang tuân thủ các quy định của địa
phương và liệu các giấy phép cần thiết được cập nhất
mới nhất chưa.

134. 134. Đọc hiểu, dịch chọn đáp án B là phù hợp


(A) potentially (A) một cách tiềm năng
(B) satisfactorily (B) một cách hài lòng/thỏa đáng
(C) inconsistently (C) một cách không nhất quán
(D) temporarily (D) một cách tạm thời
Các từ vựng trong bài
- Inspection (n): cuộc kiểm tra/ conduct an inspection: tiến hành 1 cuộc kiểm tra
- Be in compliance with: tuân thủ
- Regulation (n): quy định
- Permit (n): giấy phép
- Up – to – date (adj): kiểu mới, được cập nhất mới nhất
- Follow the regulation: tuân theo các quy định
Questions 135-138 refer to the following mail Câu hỏi 135 – 138 liên quan đến email sau.

To: Certain Boutique


<info@certainboutique.co.uk>
From: Premium Thai Candles Đến: Certain Boutiqueinfo@certainboutique.co.uk
<orders@prethaican.com>
Date: October 28 Từ: Premium Thai Candlesorders@prethaican.com
Subject: Order status
Ngày: 28 tháng 10

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dear Customer, Chủ đề: Tình trạng đơn hàng

We are delighted -135- you as a customer of


Premium Thai Candles. Your wholesale order for 40
boxes of candles is being processed. -136-. Thân gửi Quý khách hàng,

Most of your order is currently in stock and will


arrive in the United Kingdom within ten days. -137-
Chúng tôi rất vui được -135- bạn như một quý khách
, please be advised that the rose-scented candles
are on back order. They will be available three của Premium Thai Candles. Đơn hàng sỉ gồm 40 thùng
weeks from now, and we will ship them as soon as nến của quý khách đang được xử lý. -136-
possible.

We sincerely hope that you are happy with your -


138- order as a new customer of Premium Thai Hầu hết các đơn hàng của quý khách hiện vẫn đang
Candles. trong kho và sẽ đến Anh Quốc trong vòng 10 ngày. -
137- , quý khách vui lòng lưu ý rằng nến thơm hoa
Best, hồng đang được đặt hàng trở lại. Chúng sẽ có sẵn sau
ba tuần kể từ bây giờ và chúng tôi sẽ gửi chúng sớm
Samaraya Sharma
nhất có thể.

Chúng tôi chân thành hy vọng rằng quý khách sẽ hài


lòng với đơn đặt hàng -138- của mình với tư cách là
khách hàng mới của Nến Thái cao cấp.

Trân trọng,

Samaraya Sharma

135. 135.
(A) welcome (A) chào mừng
(B) welcomed (B) đã chào mừng
(C) will welcome (C) sẽ chào mừng
(D) to welcome (D) để chào mừng
Be delighted to do sth: Rất vui được làm gì
136. 136. Hiểu nghĩa văn bản và chọn đáp án B là hợp lý
(A) Save now on this limited-time offer. nhất.
(B) Thank you for the purchase. (A) Tiết kiệm ngày với ưu đãi có thời hạn này.
(C) We have other boxes, too. (B) Cảm ơn quý khách vì đã mua hàng.
(D) Our Web site is now available. (C) Chúng tôi cũng có những thùng khác.
(D) Website của chúng tôi hiện đang hoạt động.

137. 137.
(A) However (A) Tuy nhiên

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(B) Given that (B) Cho rằng


(C) As you can imagine (C) Như bạn có thể tưởng tượng
(D) At that point (D) Tại thời điểm đó

Hai câu tương phản nhau về nghĩa sẽ được nối bằng


“However”.

138. 138. Dịch nghĩa cho phương án C là hợp lý nhất


(A) proper (A) hợp lý
(B) usual (B) bình thường
(C) initial (C) đầu tiên
(D) rapid (D) nhanh chóng

Từ vựng trong bài:


- Wholesale (n,v): bán sỉ
- Process (v): xử lý
- rose-scented (adj): hương hoa hồng
Questions 139-142 refer to the following article. Câu hỏi 139 – 142 liên quan đến bài báo sau.

GREENWAY (December 15) - The country's


employment rose by over 40,000 jobs during
October and November, -139- government GREENWAY (15 THÁNG 12) – Việc làm của đất nước
statistics just released. The biggest increase was in đã tăng hơn 40.000 việc làm trong tháng 10 và tháng
the retail sector, with 9,000 new jobs created. The 11, -139- số liệu thống kê của chính phủ vừa được
service sector came in -140- in overall activity with công bố. Mức tăng mạnh nhất là trong lĩnh vực bán lẻ,
8400 added jobs. Professional and business với 9.000 việc làm mới được tạo ra. Lĩnh vực dịch vụ
services gained jobs as well. Health services and
xếp -140- trong tổng hoạt động với 8400 việc làm
education each saw strong gains with 4,200 jobs. -
141-. BY company size, medium-sized businesses of được bổ sung. Các dịch vụ chuyên nghiệp và kinh
50 to 499 employees hired the most workers. doanh cũng đã đạt được việc làm. Dịch vụ y tế và giáo
Large businesses of 500 or more employees hired dục đều có mức tăng mạnh với 4.200 việc làm. -141-.
12,000 workers. "The job market remains robust, Theo quy mô công ty, các doanh nghiệp quy mô vừa
and we -142- it to continue." said economist Keisha từ 50 đến 499 nhân viên thuê nhiều công nhân nhất.
Hou.
Các doanh nghiệp lớn từ 500 nhân viên trở lên đã
thuê 12.000 công nhân. "Thị trường việc làm vẫn
mạnh mẽ và chúng tôi -142- nó tiếp tục." nhà kinh tế
Keisha Hou cho biết.

139. 139.
(A) because (A) bởi vì (Theo sau là Mệnh đề)
(B) whereas (B) trong khi đó (Theo sau là MĐ)
(C) according to (C) Theo như (According to SO/STH)
(D) instead of (D) Thay vì (Theo sau là N/V_ing)

140. 140.
(A) last (A) cuối cùng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(B) second (B) thứ hai


(C) primary (C) cơ bản
(D best (D tốt nhất

Come in second: đứng/xếp thứ 2

141. 141. Đọc hiểu câu -> Chọn C


(A) Utilities stocks rose about 5 percent on (A) Cổ phiếu ngành dịch vụ tiện ích tăng trung bình
average. khoảng 5%.
(B) However, a new car manufacturing plant will (B) Tuy nhiên, một nhà máy sản xuất xe hơi mới sẽ mở
open next month. cửa vào tháng tới.
(C) The only sector with zero growth was (C) Ngành duy nhất không tăng trưởng là nông
agriculture. nghiệp.
(D) College enrollment increased by only 4 percent. (D) Tỷ lệ đăng ký đại học chỉ tăng 4 phần trăm.

142. 142. Câu này cần điền V chia ở hiện tại đơn (vì vế
(A) expect trước chia remains ở HT đơn).
(B) expecting (A) mong đợi
(C) expected (B) đang mong đợi
(D) expectant (C) đã mong đợi
(D) trông mong

Từ vựng trong bài:


- Retailer (n): nhà bán lẻ
- Sector (n): lĩnh vực
- Medium – sized: quy mô vừa
- Robust (Adj): mạnh mẽ, cường tráng
- Economist (n): nhà kinh tế học
Questions 143-146 refer to the following notice. Câu 143 – 146 liên quan đến thông báo sau.

Loffler Mobile Banking


In the coming weeks, Loffler Bank will be making
upgrades to its mobile application to provide a Loffler Mobile Banking
more secure and user-friendly experience.
Customers will now be able to view all their Loffler Trong những tuần tới, Ngân hàng Loffler sẽ tiến hành
accounts simultaneously and enjoy -143- security nâng cấp ứng dụng di động của mình để mang lại trải
through a fingerprint identification scan. -144- nghiệm thân thiện và an toàn hơn. Giờ đây, khách
users may now customize their online dashboard hàng sẽ có thể xem đồng thời tất cả các tài khoản
to track their expenses and budgets. Loffler của mình và tận hưởng sự bảo mật -143- thông
qua quét nhận dạng vân tay. -144- người dùng hiện có
Changes can prove to be challenging for
individuals, particularly in light of rapid thể tùy chỉnh trang tổng quan trực tuyến của họ để
technological advancement. -145-. Therefore, theo dõi chi phí và ngân sách của mình.
should you ever need assistance -146- any of the

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

features of our app, call us at 555-0133 or visit us Những thay đổi có thể sẽ là thách thức đối với các cá
online at www.lofflerbank.com/faq. nhân, đặc biệt là trong bối cảnh tiến bộ công nghệ
nhanh chóng. -145-. Do đó, nếu bạn cần hỗ trợ -146-
bất kỳ tính năng nào của ứng dụng, hãy gọi cho chúng
tôi theo số 555-0133 hoặc truy cập trực tuyến tại
www.lofflerbank.com/faq.

143. 143.
(A) enhance (A) nâng cao
(B) enhanced (B) được nâng cao
(C) enhancing (C) đang nâng cao
(D) enhancement (D) sự nâng cao
Đứng trước danh từ nên câu 143 cần một tính từ
thích hợp.
Enhanced security: sự bảo mật được nâng cao

144. 144.
(A) Additionally (A) Thêm vào đó
(B) Consequently (B) Hậu quả là
(C) UItimately (C) Cuối cùng
(D) Conversely (D) Ngược lại
Câu sau bổ sung lập luận cho câu trước nên ta dùng
từ nối Additionally

145. 145.
(A) The new security measures aim to fix this (A) Các phương pháp bảo mật mới nhằm mục đích
problem. khắc phục sự cố này.
(B) We will be monitoring this development (B) Chúng tôi sẽ giám sát chặt chẽ sự phát triển này.
closely. C) Các thành viên trong nhóm của chúng tôi nhận
(C) Our team members are well aware of this fact. thức rõ về thực tế này.
(D) We sincerely apologize for this mistake. (D) Chúng tôi thành thật xin lỗi vì sai lầm này.
“This fact” trong đáp án C liên quan đến “Changes
can prove to be challenging for individuals” ở câu
trước.

146. 146.
(A) over (A) trên
(B) for (B) cho
(C) by (C) bởi
(D) with (D) với
Dịch: Do đó, nếu bạn cần hỗ trợ với bất kỳ tính năng
nào của ứng dụng,…

Từ vựng trong bài:


- Mobile application: ứng dụng điện thoại
- User – friendly: thân thiện với người dùng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

- Simultaneously (adv): một cách đồng thời


- Customize (v): hiệu chỉnh, điều chỉnh
- Expense (n): chi phí
- Budget (n): ngân sách

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Test 7 – Part 5
Câu hỏi Giải thích chi tiết

101. Please direct all questions about ------ Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ pháp.
recent order to the customer care center.
(A) yours Vị trí từ cần điền nằm trước cụm danh từ, nên trong 4
(B) your đáp án chỉ có tính từ sở hữu là có thể chọn được (đại từ
(C) yourself sở hữu, đại tư phản thân và đại từ nhân xưng không
(D) you đứng trước danh từ).

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Direct: chỉ đẫn, chỉ hướng


 Order (n): đơn hàng
 Order (v): đặt hàng

Dịch: Vui lòng chuyển tất cả những câu hỏi về đơn hang
gần đây của bạn đến trung tâm chăm sóc khách hàng.
102. Ms. Wu was the ------ of the contest, and Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
she may collect her prize next week.
(A) partner Vị trí từ cần điền của 4 đáp án đều là danh từ, ta dịch
(B) member nghĩa để chọn:
(C) player
(D) winner - partner: đối tác

- member: thành viên

- player: người chơi

- winner: người chiến thắng

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Contest (n): cuộc thi


 Prize (n): giải thưởng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dịch: Bà Wu là người chiến thắng của cuộc thi, và bà ấy


có thể nhận giải thưởng tuần tới.
103. For a ------ time, Marco Bank is offering Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
first - time customers a $100 bonus when they
open an account. Vị trí từ cần điền đứng sau mạo từ và trước danh từ, nên
(A) limits có thể cần một tính từ để tạo thành cụm danh từ, kết
(B) limiting hợp dịch nghĩa,
(C) limit
(D) limited => Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Bonus (n): tiền thưởng


 Account (n): tài khoản (ngân hàng)

Dịch: Trong một thời gian giới hạn, Ngân hàng Marco sẽ
tặng cho những khách hàng lần đầu khoản tiền thưởng $
100 khi họ mở tài khoản.
104. A ------ greenhouse donated several potted Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
plants to beautify the lobby of the city hall.
(A) potential Vị trí từ cần điền đứng sau mạo từ và trước danh từ, nên
(B) local có thể cần một tính từ để tạo thành cụm danh từ, kết
(C) main hợp dịch nghĩa:
(D) future
- potential: tiềm năng

- local: địa phương

- main: chính

- future: tương lai

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Greenhouse (n): nhà kính


 Donate (v): dành tặng
 Potted plant (np): cây trồng trong chậu
 Lobby (n): sảnh, hành lang
 Beautify (v): tô điểm, làm đẹp

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dịch: Một nhà kính địa phương đã dành tặng nhiều cây
trồng trong chậu để làm đẹp sảnh đợi của toàn thị chính.
105. The attached document shows how to Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
report any ------ incurred during business travel.
(A) expenses Sau any ta dùng danh từ nên chỉ có đáp án A có thể thỏa
(B) expensed mãn.
(C) expensively
(D) expensive => Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Attach (v): đính kèm


 Attached document: tài liệu đính kèm
 Report (v): báo cáo
 Incur (v): phát sinh
 Expense (v): chi phí

Lưu ý: câu này có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn ở


dạng (rút gọn đại từ quan hệ và đưa V về dạng V3/ed)

Câu đầy đủ: The attached document shows how to


report any expenses which are incurred during business
travel.

Dịch: Tài liệu đính kèm đã chỉ ra cách để báo cáo bất kỳ
chi phí nào phát sinh suốt chuyến công tác.
106. Nonmembers may use the gym if they pay Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng
a daily admission ------ and sign a guest waiver.
(A) fee Vị trí cần điền là danh từ, ta dịch nghĩa để chọn đáp án.
(B) income
(C) salary - fee: phí
(D) money
- income: thu nhập

- salary: lương

- money: tiền

=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Nonmember (n): Người không phải thành viên


của 1 tổ chức/đội nhóm
 Admission fee: phí vào cửa
 Sign (v): ký

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

 Waiver (n): giấy miền trừ

Dịch: Những người không phải là Hội viên có thể sử dụng


phòng tập thể dục nếu họ trả phí vào cửa hàng ngày và ký
vào giấy miễn trừ dành cho khách.
107. Sharik Pharmaceuticals will host a Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
company picnic for ------ employees at Hain
Park. Vị trí cần điền đứng trước danh từ nên trong 4 đáp án chỉ
(A) them có tính từ sở hữu có thể chọn được (vì tân ngữ, đại từ
(B) its phản thân không đứng trước danh từ).
(C) itself
(D) themselves => Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Host (v): tổ chức

Dịch: Công ty dược phẩm Sharik sẽ tổ chức một buổi dã


ngoại của công ty cho nhân viên của mình tại Hain Park.
108. Call Bowton Chimney for a complete Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
inspection and cleaning ------ winter starts.
(A) now that Xét về ngữ pháp thì 4 đáp án đều hợp lý nên dựa vào
(B) even though nghĩa để chọn:
(C) before
(D) since - now that = because: bởi vì

- eventhough = though = although: mặc dù

- before: trước khi

- since: kể từ khi/bởi vì

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Complete inspection (np): cuộc kiểm tra toàn


diện
 Cleaning (n): sự dọn dẹp

Dịch: Hãy gọi Bowton Chimney cho một cuộc kiểm tra và
làm sạch toàn bộ trước khi mùa đông bắt đầu.
109. Ikeda Real Estate Group now ------text Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
messages to update clients about properties of
interest. Xét về ngữ pháp, câu chưa đủ thành phần nên cần V (đã
(A) uses chia thì) để đảm bảo cấu trúc của câu.
(B) users
(C) useful

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) using => Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Real Estate (np): bất động sản


 Client (n): khách hàng
 Property (n): tài sản (bất động sản)

Dịch: Tập đoàn BĐS Ikeda hiện đang sử dụng tin nhắn
văn bản để cập nhật cho khách hàng về những bất động
sản mà họ quan tâm.
110. According to our records, you are ------ for Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
your annual checkup at Dr. Barell's office.
(A) willing 4 đáp án có cùng từ loại (adj) nên ta dịch nghĩa để chọn:
(B) helpful
(C) concerned - willing: sẵn sàng
(D) overdue
- helpful: hữu ích

- concerned: quan tâm

- overdue: quá hạn

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Checkup (n): kiểm tra sức khỏe tổng quát


 Record (n): hồ sơ ghi chép

Dịch: Theo hồ sơ của chúng tôi, bạn đã quá hạn để kiểm


tra sức khỏe hàng năm tại văn phòng bác sĩ Barell.
111. The employee help desk will be moved to Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
room 530 ------ the Human Resources offices are
being renovated. Ta dịch nghĩa các đáp án để lựa chọn:
(A) opposite
(B) that - opposite sth: đối diện với cái gì (không đi với mệnh đề)
(C) while
(D) anywhere - that: rằng là (theo sau là mệnh đề)

- while: trong khi (theo sau là mệnh đề)

- anywhere: bất kỳ đâu

=> Chọn C

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Từ vựng quan trọng:

 Human resource (np): nhân sự


 Renovate (v): đổi mới, cải tạo
 Help desk (np): Bàn trợ giúp

Dịch: Bạn trợ giúp nhân viên sẽ được chuyển đến phòng
530 trong khi phòng nhân sự đang được cải tạo.
112. Bray Farm Mart is located ------ Elm Road, Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
near its intersection with Wye Lane.
(A) about Ta dịch nghĩa các đáp án để lựa chọn:
(B) inside
(C) beneath - about: về, khoảng, sắp
(D) along
- inside: bên trong

- beneath: bên dưới

- along: dọc theo

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Locate (v): định chỗ, tọa lạc


 Intersection (n): ngã tư, giao lộ

Dịch: Bray Farm Mart nằm dọc theo Đường Elm, gần giao
lộ với Đường Wye.
113. Our office offers ------ hours to provide our Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
customers with additional flexibility.
(A) extending Vì câu đã có V (offers) rồi nên ta không chọn B,C. Vị trí
(B) extends cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ, hai đáp án
(C) extend còn lại ta dịch nghĩa:
(D) extended
- extending: đang mở rộng (hàm ý chủ động)

- extended: được mở rộng (hàm ý bị động)

=> Chọn D vì vị trí trống mang hàm ý bị động

Từ vựng quan trọng:

 Flexibility (n): sự linh hoạt

Dịch: Văn phòng của chúng tôi phục vụ giờ làm việc được
mở rộng để cung cấp cho khách hàng sự linh hoạt bổ
sung.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

114. The Arraneo Group has created an online -- Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
---- specifically to encourage sales among young
people. Vị trí trống cần một danh từ, ta dịch nghĩa để chọn đáp
(A) promotion án đúng:
(B) price
(C) contact - promotion: sự quảng bá, sự đề bạt, sự khuyến mãi
(D) volume
- price: giá cả

- contact: liên hệ, tiếp xúc, danh bạ

- volume: âm lượng

=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Specifically (adv): đặc biệt

Dịch: Tập đoàn Arraneo đã tạo ra một chương trình


khuyến mãi trực tuyến đặc biệt để khuyến khích giới trẻ
bán hàng.
115. Corracar Ltd. is ------ looking for new ways Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
to expand its transportation network.
(A) continued Xét về ngữ pháp, câu đã đầy đủ thành phần, do vậy ta
(B) continuation chọn trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
(C) continual
(D) continually => Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Look for: tìm kiếm


 Expand (v): mở rộng (về mặt không gian)
 Transportation (n): vận tải
 Continually (adv): liên tục
 Continuation (n): sự tiếp nối

Dịch: Công ty TNHH Coracar đang liên tục tìm kiếm


những cách thức mới để mở rộng mạng lưới vận tải của
mình.
116. Employees may bring their lunch to the Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng và ngữ
meeting and enjoy it ------ the presentation. pháp.
(A) in case
(B) during In case và Although không được theo sau bởi danh từ
(C) into nên ta loại A và D.
(D) although
Dịch nghĩa ta chọn đáp án B.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Presentation (n): buổi thuyết trình

Dịch: Các nhân viên có thể mang bữa trưa đến phòng họp
và thưởng thức nó suốt buổi thuyết trình.
117. The merchandise at Logan's Clothing Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
requires ------ at the beginning of each season.
(A) reorganize Vị trí trống đứng sau động từ, trước giới từ nên cần danh
(B) reorganization từ.
(C) reorganizes
(D) reorganized => Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Merchandise = goods (n): hàng hóa


 Reorganization (n): sự sắp xếp, tổ chức lại

Dịch: Hàng hóa tại Logan's Clothing cần được sắp xếp lại
vào đầu mỗi mùa.
118. Interns must complete and return the new Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
hire ------ by their first day of work.
(A) background Cả 4 phương án đều chứa danh từ nên ta dịch nghĩa để
(B) management chọn đáp án:
(C) publication
(D) paperwork - background: lý lịch

- management: sự quản lý

- publication: sự xuất bản, sự công bố

- paperwork: thủ tục giấy tờ

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Intern (n): thực tập sinh


 The new hire (n): nhân viên mới

Dịch: Thực tập sinh phải hoàn thành và nộp lại thủ tục
giấy tờ của nhân viên mới trước ngày làm việc đầu tiên.
119. Weekday dining at Jake's Downtown Bistro Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
is by reservation only ------ the high volume of
customers.
(A) regarding

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(B) as Xét về ngữ pháp, 4 đáp án đều có thể đứng trước cụm
(C) in danh từ, nên ta dịch nghĩa để chọn:
(D) due to
- regrading: liên quan đến

- as: bởi vì, với tư cách là

- in: trong

- due to = because of: bởi vì

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Bistro (n): nhà hàng nhỏ


 Reservation (n): sự đặt trước

Dịch: Ăn uống các ngày trong tuần tại nhà hàng Jake's
Downtown chỉ được đặt trước do lượng khách hàng lớn.
120. Should anyone need to ------ with Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
Ms. De Sola, be sure to do so prior to today's
meeting. Đây là câu hỏi từ vựng nên ta cần dịch nghĩa:
(A) reflect
(B) arrange - reflect: phản ánh
(C) regard
(D) consult - arrange: sắp xếp

- regard: chú ý

- consult: tư vấn, cố vấn, xin ý kiến

=> Chọn D

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Prior to: trước

Dịch: Nếu bất kỳ ai cần xin tư vấn từ Bà De Soha, hãy


đảm bảo làm như vậy trước cuộc họp hôm nay.
121. Mr. Lau looks forward to meeting the ------ Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
students at the Career Day event.
(A) ambitious Vị trí cần điền đứng sao mạo từ, trước danh từ nên ta
(B) ambition chọn tính từ.
(C) ambitiously
(D) ambitions => Chọn A

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

 Look forward to + V_ing: mong đợi làm gì

Dịch: Ông Lau mong được gặp các sinh viên đây tham
vọng tại sự kiện Ngày hội Việc làm.
122. Please ------ daily spending records, since Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
online balance statements may not reflect
recent account activity. Sau please đứng đầu câu, ta dùng V nguyên mẫu (Câu cầu
(A) kept khiến, mệnh lệnh)
(B) keep
(C) keeps => Chọn B
(D) keeping
Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Balance (n): số dư
 Statement (n): bản sao kê, bản tường trình

Dịch: Vui lòng giữ hồ sơ chi tiêu hàng ngày, vì sao kê số


dư trực tuyến có thể không phản ánh hoạt động tài
khoản gần đây.
123. Mr. Bhatt ------ promotes people within Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
the company, but he recently went outside of
the organization to replace the Facilities Đây là câu hỏi từ vựng nên ta dịch nghĩa các đáp án để
Director. chọn:
(A) later
(B) forgetfully - later: sau đó
(C) together
(D) normally - forgetfully: đáng quên

- together: cùng nhau

- normally: bình thường

=> Chọn D

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Promote (v): đề bạt


 Replace (v): thay thế

Dịch: Ông Bhatt thường đề bạt những người trong công


ty, nhưng gần đây ông đã ra ngoài tổ chức để thay thế
Giám đốc Cơ sở vật chất.
124. The National Health Agency's latest report Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
------ that recently adopted health-care
regulations have been successful. Câu này bao gồm 2 mệnh đề là mệnh đề chính và mệnh
(A) concludes đề that, trong đó mệnh đề chính thiếu động từ.
(B) concluding
(C) conclusion

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) to conclude => Chọn A

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Adopt (v): thông qua, nhận nuôi


 Regulation (n): quy định
 Report (n): báo cáo
 The National Health Agency: Cơ quan Y tế quốc
gia

Dịch: Báo cáo mới nhất của Cơ quan Y tế Quốc gia kết
luận rằng các quy định chăm sóc sức khỏe được thông
qua gần đây đã thành công.
125. ------ who wants to attend the luncheon Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
next week must tell Ms. Hasegawa by noon
tomorrow. - Anyone: bất kỳ ai
(A) Anyone
(B) Some - Some: một vài
(C) Those
(D) Other - Those: ai đó (Nếu dùng those thì động từ chia số nhiều:
those who want mới đúng)

- Other: khác (theo sau phải có danh từ)

=> Chọn A

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Luncheon (n): tiệc trưa

Dịch: Bất cứ ai muốn tham dự bữa tiệc trưa vào tuần tới
phải nói với cô Hasegawa trước trưa mai.
126. Once orders are processed by the sales Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
office, they are ------ within 48 hours.
(A) committed - committed: cam kết
(B) positioned
(C) filled - positioned: định vị
(D) occurred
- filled: điền, lấp đầy

- occurred: xảy ra

=> Chọn C

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Process (v): xử lý

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

 Sales office (np): văn phòng kinh doanh/bán


hàng

Dịch: Sau khi các đơn hàng được xử lý bởi văn phòng bán
hàng, chúng sẽ được lấp đầy trong vòng 48 giờ.
127. Profits at Talhee Beverage Co. rose about 4 Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
percent last year, according to new figures ------
by the company. Đây là dạng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động.
(A) to release
(B) releasing Câu đầy đủ: Profits at Talhee Beverage Co. rose about 4
(C) released percent last year, according to new figures which were
(D) have released released by the company.

Ta rút gọn đại từ quan hệ và đưa V về dạng V3/ed

=> Chọn C

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Profit (n): lợi nhuận


 Figure (n): số liệu
 Release (v): công bố, phát hành
 Beverage (n): đồ uống, nước giải khát

Dịch: Lợi nhuận tại Công ty Nước giải khát Talhee đã tăng
khoảng 4% vào năm ngoái, theo số liệu mới được công ty
công bố.
128. ------ the CEO and the CFO are authorized Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
to sign checks over $10,000.
(A) Each - Each of + the N số nhiều hoặc Each + N số ít
(B) Either
(C) Both - Either A or B: Hoặc A hoặc B
(D) Whoever
- Both A and B: Cả A và B

- Whoever: bất kỳ ai

=> Chọn C

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Authorize (v): ủy quyền


 CEO: giám đốc điều hành (Chief Executive
Officer)
 CFO: giám đốc tài chính (Chief Finacial Officer)
 Checks (n): séc

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dịch: Cả Giám đốc điều hành và Giám đốc tài chính được
ủy quyền ký séc trên 10.000 đô la.
129. There are multiple reasons ------ cost to Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
negotiate a new agreement.
(A) also - also: cũng
(B) besides
(C) indeed - besides: ngoài ra, bên cạnh
(D) yet
- indeed: quả nhiên, thật

- yet: chưa, nhưng, tuy nhiên

=> Chọn B

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Multiple (adj): nhiều


 Negotiate (v): thương lượng, đàm phán
 Agreement (n): sự đồng ý, thỏa thuận

Dịch: Có nhiều lý do ngoài chi phí khi thương lượng một


thỏa thuận mới.
130. Editors at Benchley Press are skilled at Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
reading texts ------ to correct errors and polish
the prose. - sensibly (adv): hợp lý
(A) sensibly
(B) perfectly - perfectly (adv): hoàn hảo
(C) tightly
(D) closely - tightly (adv): chặt

- closely (adv): chặt chẽ

=> Chọn D

Từ vựng/ngữ pháp quan trọng:

 Be skilled at: giỏi, có kỹ năng về


 Editor (n): biên tập viên
 Polish (v): đánh bóng
 Prose (n): văn xuôi

Dịch: Các biên tập viên của Báo Benchley có kỹ năng đọc
văn bản một cách chặt chẽ để sửa lỗi và đánh bóng văn
xuôi.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Test 7 – Part 6
Câu hỏi Giải thích chi tiết

Questions 131-134 refer to the following e-mail. Câu hỏi 131 - 134 liên quan đến email sau.

To: All employees <staff@TFF.com>


From: Walter C. Handy <wchandy@TFF.com>
Subject: Sales Incentive Program Đến: Toàn bộ nhân viên <staff@TFF.com>
Date: 15 November
Từ: Walter C. Handy <wchandy@TFF.com>
Dear TFF Sales Team,
Chủ đề: Chương trình khuyến khích bán hàng
l am writing to introduce you to a new, double-
Ngày: 15 tháng 11
incentive program for the fourth quarter of this
year! In addition to our standard cash bonus plan,
sales associates will now have the opportunity -
131- tickets to concerts, sporting events, and Thân gửi Nhóm Kinh doanh TFF,
theater performances. This extra incentive is
designed to help make this our greatest sales
year ever. -132-.
Tôi viết thư này để giới thiệu với các bạn một
More -133- will be provided in the next few days. chương trình ưu đãi kép mới cho quý 4 năm nay!
-134-, if you have any questions about this Ngoài kế hoạch thưởng tiền mặt tiêu chuẩn của
program, contact the Human Resources
chúng ta, các cộng tác viên bán hàng giờ đây sẽ
Department.
có cơ hội -131- vé xem các buổi hòa nhạc, sự kiện
To our continued success, thể thao và biểu diễn sân khấu. Khuyến khích bổ
sung này được thiết kế để góp phần làm cho năm
Walter C. Handy, CEO này trở thành năm có doanh số bán hàng lớn
nhất từ trước đến nay. -132-.

Nhiều -133- hơn sẽ được cung cấp trong vài ngày


tới. -134-, nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về
chương trình này, hãy liên hệ Phòng Nhân sự.

Hy vọng chúng ta tiếp tục thành công,

Walter C. Handy, Giám đốc điều hành

131. 131.
(A) to earn Have the opportunity to so sth: có cơ hội làm gì

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(B) earning (A) to earn


(C) earner (B) earning
(D) having earned (C) earner
(D) having earned
Dịch: Ngoài kế hoạch thưởng tiền mặt tiêu
chuẩn của chúng ta, các cộng tác viên bán hàng
giờ đây sẽ có cơ hội giành được vé xem các buổi
hòa nhạc, sự kiện thể thao và biểu diễn sân
khấu.
132. 132.
(A) The fiscal year ends in October. (A) Năm tài chính kết thúc vào tháng Mười.
(B) I am confident that we can achieve this goal. (B) Tôi tự tin rằng chúng ta có thể đạt được mục
(C) Attendance at the event is mandatory. tiêu này.
(D) TFF is looking to renovate its offices next year. (C) Việc tham dự sự kiện là bắt buộc.
(D) TFF đang tìm cách cải tạo các văn phòng của
mình trong năm tới.
“This goal” được đề cập trong đáp án chính là
việc sẽ trở thành năm có doanh số bán hàng cao
nhất.
133. 133. Đọc hiểu chọn đáp án B
(A) supplies (A) cung cấp
(B) details (B) chi tiết
(C) products (C) sản phẩm
(D) receipts (D) biên nhận
Dịch: Nhiều chi tiết (về chương trình ưu đãi)
hơn sẽ được cung cấp trong vài ngày tới.
134. 134.
(A) Similarly (A) tương tự
(B) Therefore (B) Vì vậy
(C) Above all (C) Trên hết
(D) In the meantime (D) Trong khi/Trong lúc đó
Dịch: Nhiều chi tiết hơn sẽ được cung cấp trong
vài ngày tới. Trong lúc đó, nếu bạn có bất kỳ câu
hỏi nào về chương trình này, hãy liên hệ Phòng
Nhân sự.

Từ vựng trong bài:

- Incentive (adj): khuyến khích, khích lệ


- Fourth quarter: Quý thứ 4 trong năm
- Associate (n): cộng tác viên
- Mandatory (adj): bắt buộc
Questions 135-138 refer to the following Câu hỏi 135-138 tham khảo thông tin sau.
information.

Accountarium: The quarterly magazine for


accountants

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Call for Submissions Accountarium: Tạp chí hàng quý dành cho kế
toán viên
Our fourth and final edition of the year will
include a feature on accountants who have made Kêu gọi nộp hồ sơ
a career shift. The financial service -135- that
accountants gain are in demand even by those
seeking to hire for positions outside of finance. -
136-, many professional accountants have been Ấn bản thứ tư và cuối cùng trong năm của chúng
persuaded to take on other roles. tôi sẽ bao gồm một đặc trưng về những kế toán
viên đã chuyển đổi nghề nghiệp. Dịch vụ tài chính
If you have made such a change in careers, we -135- mà kế toán thu được đang có nhu cầu ngay
would like to hear about it. In no more than 800
cả với những người đang tìm kiếm để thuê các vị
words, describe your background in accounting
trí ngoài tài chính. -136-, nhiều kế toán chuyên
and explain -137- it is useful in your new
profession. Send this as an attachment to nghiệp đã bị thuyết phục để đảm nhận các vai trò
features@accountarium.com. -138-. We regret khác nhau.
that any submissions received after this date
cannot be considered.

Nếu bạn đã từng thực hiện một thay đổi trong sự


nghiệp như thế, chúng tôi mong muốn biết về
điều đó. Trong không hơn 800 từ, hãy mô tả lý
lịch về kế toán của bạn và giải thích -137- nó hữu
ích cho nghề nghiệp mới của bạn. Gửi tệp này
dưới dạng tệp đính kèm tới
features@accountarium.com. -138-. Chúng tôi
rất tiếc rằng bất kỳ bài gửi nào nhận được sau
ngày này đều không thể được xem xét.

135. 135. Đọc hiểu đoạn văn chọn đáp án B


(A) industry (A) ngành công nghiệp
(B) skills (B) kỹ năng
(C) needs (C) nhu cầu
(D) fields (D) lĩnh vực
Dịch: Các kỹ năng dịch vụ tài chính mà kế toán
đạt được đang có nhu cầu ngay cả với những
người đang tìm thuê các vị trí ngoài lĩnh vực tài
chính.
136. 136.
(A) Nevertheless (A) Tuy nhiên
(B) Once again (B) Một lần nữa
(C) In addition (C) Ngoài ra
(D) Consequently (D) Hậu quả là/ Kết quả là
Dịch: Các kỹ năng dịch vụ tài chính mà kế toán
đạt được đang có nhu cầu ngay cả với những
người đang tìm thuê các vị trí ngoài lĩnh vực tài

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

chính. Kết quả là, nhiều kế toán chuyên nghiệp đã


bị thuyết phục để đảm nhận các vai trò khác
nhau.

137. 137. Đọc hiểu văn bản chọn đáp án C


(A) what (A) cái gì
(B) whose (B) của ai
(C) how (C) như thế nào
(D) which (D) cái nào
Dịch: Trong không hơn 800 từ, hãy mô tả lý lịch
về kế toán của bạn và giải thích nó hữu ích cho
nghề nghiệp mới của bạn như thế nào.
138. 138.
(A) The deadline for submissions is October 15. (A) Hạn chót nộp hồ sơ là 15 tháng 10
(B) We hire accountants at all stages of their (B) Chúng tôi tuyển các kế toán ở tất cả các giai
careers. đoạn sự nghiệp của họ.
(C) This credential is widely recognized. (C) Chứng chỉ này được công nhận rộng rãi.
(D) We thank you for your response received (D) Chúng tôi cảm ơn vì phản hồi của bạn mà
today. chúng tôi nhận được ngày hôm nay.
Phân tích: Vì câu sau có đề cập đến “after this
date” nên chỗ cần điền phải có đề cập đến thời
gian.
Từ vựng trong bài:

- Edition (n): ấn bản


- Feature (n): tính năng, đặc điểm, đặc trưng
- Accountant (n): kế toán
- Be in demand: có nhu cầu
- Submission (n): nộp hồ sơ
- Profession (n): nghề nghiệp
- Credential (n): chứng chỉ, thông tin xác thực
- Take on: đảm nhận
Questions 139-142 refer to the following Câu hỏi 139-142 đề cập đến lời chứng thực sau
testimonial. đây.

For months, Yi Zhang, owner of Zhang Office


Supplies, had been searching for a way to
increase -(139)-. Then, by sheer chance, he heard Trong nhiều tháng, Yi Zhang, chủ sở hữu của văn
about an approach called Voice of Customer phòng phẩm Zhang, đã tìm cách để tăng - (139) -.
(VOC). "When I called Hsing Market Research I Sau đó, anh ấy tình cờ nghe nói về một cách tiếp
was really intrigued as the method was presented cận được gọi là Tiếng nói của khách hàng (VOC).
to me. The representatives I spoke with
"Khi tôi gọi cho Hsing Market Research, tôi thực
convinced me to give -(140)- a try." Mr. Zhang
learned that VOC uses market research as an aid sự bị hấp dẫn vì phương pháp này đã được trình
to designing targeted advertisements. Using the bày cho tôi. Những người đại diện mà tôi đã nói
method, he first determined -(141)- what chuyện cùng đã thuyết phục tôi - (140) - dùng
potential customers are concerned about and thử." Ông Zhang đã biết được rằng VOC sử dụng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

what they want when shopping for office nghiên cứu thị trường như một biện pháp hỗ trợ
supplies. Then he used candid quotes from the để thiết kế các quảng cáo mục tiêu. Sử dụng
people who participated in his market research phương pháp này, trước tiên, ông xác định -
to create advertisements for his Web site. -(142).
(141)- khách hàng tiềm năng quan tâm đến điều
"Thanks to VOC," he says, smiling, "my customer
base has expanded like never before." gì và họ muốn gì khi mua sắm đồ dùng văn
phòng. Sau đó, anh ấy sử dụng những câu trích
dẫn thẳng thắn từ những người đã tham gia vào
cuộc nghiên cứu thị trường của anh ấy để tạo
quảng cáo cho trang web của anh ấy. - (142)-.
"Nhờ có VOC," anh ấy mỉm cười nói, "cơ sở khách
hàng của tôi đã mở rộng hơn bao giờ hết."

139. 139. Dựa vào nghĩa của đáp án


(A) production (A) sự sản xuất
(B) capacity (B) sức chứa/khả năng
(C) sales (C) doanh số
(D) wages (D) tiền công
Dịch: Trong nhiều tháng, Yi Zhang, chủ sở hữu
của văn phòng phẩm Zhang, đã tìm cách để tang
doanh số.
140. 140.
(A) anyone (A) bất kỳ ai
(B) it (B) nó
(C) mine (C) của tôi
(D) those (D) những thứ kia
Give it a try = try: thử

141. 141.
(A) exactly (A) một cách chính xác
(B) exact (B) chính xác
(C) exacting (C) thích đáng
(D) exactness (D) sự chính xác
Về mặt ngữ pháp, câu đã đủ thành phần nên
chọn trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
“determined”

Dịch: Sử dụng phương pháp này, trước tiên, ông


xác định một cách chính xác khách hàng tiềm
năng quan tâm đến điều gì và họ muốn gì khi
mua sắm đồ dùng văn phòng.
142.
(A) He has been in business for eleven years. (A) Anh ấy đã kinh doanh được 11 năm rồi.
(B) He also used them in direct e-mail (B) Anh ấy cũng sử dụng chúng trong các chiến
campaigns. dịch e-mail trực tiếp.
(C) He also owns a local supermarket (C) Anh ấy cũng sở hữu một siêu thị địa phương.
(D) He plans to move to a smaller building.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) Anh ấy định chuyển đến một tòa nhà nhỏ


hơn.
“Them” được đề cập trong đáp án chính là
“candid quotes” ở câu trước.

Từ vựng trong bài:

- By sheer chance = By chance = Accidentally: Tình cờ


- Intrigued (adj): bị hấp dẫn
- Aid (n): sự trợ giúp, sự giúp đỡ
- Potential customers (np): khách hàng tiềm năng
- Office supplies (np): đồ dùng văn phòng phẩm
- Candid (adj): thật thà, thẳng thắn
Questions 143-146 refer to the following notice. Câu hỏi 143-146 liên quan đến thông báo sau.

To help reduce traffic congestion and make Để góp phần giảm tắc nghẽn giao thông và làm
parking easier, Newgrange Township will provide cho việc đỗ xe dễ dàng hơn, Newgrange
free bus rides to and from this year's Newgrange Township sẽ cung cấp các chuyến xe buýt miễn
County Fair. -143- will be available from Friday, phí đến và đi từ Hội chợ Newgrange năm nay.
June 5, to Sunday, June 7. Planned pickup
locations include the Rheinsberg Elementary -143- sẽ có từ thứ Sáu. ngày 5 tháng 6 đến Chủ
nhật, ngày 7 tháng 6. Các địa điểm đón đã được
School on Route 38 and the Newgrange
Municipal Building on Main Street. lên kế hoạch bao gồm Trường Tiểu học
Rheinsberg trên Đường 38 và Tòa nhà Thành phố
Newgrange trên Đường Main.

Buses going to the fair will depart from these


locations hourly from 8 A.M to5 P.M. Buses -144-
the fairgrounds on the half hour, from 8:30 A.M. Các chuyến xe buýt đi đến hội chợ sẽ khởi hành
to 7:30 P.M. Please note that children under the từ các địa điểm này hàng giờ từ 8 giờ sáng đến 5
age of 16 must be accompanied by an adult. giờ chiều. Xe buýt -144- khu hội chợ trong nửa
giờ, từ 8:30 sáng đến 7:30 tối. Xin lưu ý rằng trẻ
-145- em dưới 16 tuổi phải có người lớn đi kèm.

-145-

The Newgrange County Fair Committee thanks


our generous sponsors for providing buses and
Ủy ban hội chợ Newgrange cảm ơn các nhà tài
-146- this year. We hope you will join us at the trợ hào phóng đã cung cấp xe buýt và -146- năm
Newgrange County Fair! nay. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tham gia với chúng
tôi tại Hội chợ Newgrange!

143. 143.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) Refreshments (A) Sự tươi mát


(B) Information (B) Thông tin
(C) Transportation (C) Phương tiện giao thông
(D) Entertainment (D) Giải trí
Phân tích: Chọn Transportation vì liên quan đến
“traffic congestion” kết hợp dịch nghĩa.
Dịch: Phương tiện giao thông sẽ có từ thứ Sáu.
ngày 5 tháng 6 đến Chủ nhật, ngày 7 tháng 6.
144. 144.
(A) will leave (A) sẽ rời khỏi
(B) have left (B) vừa rời khỏi
(C) leaving (C) đang rời khỏi
(D) left (D) đã rời khỏi
Dịch: Các chuyến xe buýt đi đến hội chợ sẽ khởi
hành từ các địa điểm này hàng giờ từ 8 giờ sáng
đến 5 giờ chiều. Xe buýt sẽ rời khỏi khu hội chợ
trong nửa giờ, từ 8:30 sáng đến 7:30 tối.

145. 145. Đọc hiểu văn bản chọn đáp án D


(A) Thank you for coming to this year's auto (A) Cảm ơn bạn đã đến với triển lãm ô tô năm
show. nay.
(B) There will be an increase in the cost of the (B) Sẽ có một sự gia tăng trong chi phí dịch vụ.
service. (C) Chúng tôi hy vọng bạn đã tận hưởng kỳ nghỉ
(C) We hope you enjoyed your stay at the hotel. tại khách sạn.
(D) No food or drinks are permitted on the (D) Thức ăn và đồ uống không được phép mang
buses. lên xe buýt.
146. 146.
(A) driven (A) được chở
(B) drivers (B) tài xế
(C) drivable (C) có thể chở được
(D) drive (D) lái/chở

Chỗ cần điền phải là 1 danh từ.

Dịch: Ủy ban hội chợ Newgrange cảm ơn các


nhà tài trợ hào phóng đã cung cấp xe buýt và tài
xế năm nay.

Từ vựng trong bài:

- Traffic congestion (np): tắc nghẽn giao thông


- Parking (n): đỗ xe
- Accompany (v): đồng hành, đi kèm
- Sponsors (n): nhà tài trợ
- Fairgrounds (n): khu hội chợ
- Depart (v): khởi hành

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Test 8 – Part 5
Câu hỏi Giải thích chi tiết

101. Mr. Pierce requested that all employees meet Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức
in ------ office at noon. ngữ pháp.
(A) himself
(B) his Vị trí từ cần điền nằm sau một giới từ và đứng
(C) him trước một danh từ, trong 4 đáp án chỉ có tính từ sở
(D) he hữu có thể đứng trước danh từ để tạo thành cụm
danh từ.

=> Chọn B

Dịch: Ông Pierce đã yêu cầu tất cả các nhân viên


họp tại phòng ông ấy vào buổi trưa.
102. We greatly appreciate your ------ in preparing Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức
your office for the upcoming move. ngữ pháp.
(A) cooperates
(B) cooperated Vị trí từ cần điền nằm sau tính từ sở hữu, trước
(C) cooperation tính từ nên ta chọn danh từ
(D) cooperate
=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Appreciate (v): trân trọng, cảm kích


 Cooperation (n): sự hợp tác

Dịch: Chúng tôi đánh giá rất cao sự hợp tác của
bạn trong việc chuẩn bị văn phòng cho việc di
chuyển sắp tới.
103. Employees who ------ to contribute to the Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
company picnic should contact Mr. Liu.
(A) require - require (v): yêu cầu
(B) supply
(C) wish - supply (v): cung cấp
(D) express
- wish to do sth: mong ước làm gì

- express (v): bày tỏ

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

 Contribute to doing sth: góp phần làm gì

Dịch: Các nhân viên có mong muốn đóng góp cho


chuyến dã ngoại của công ty nên liên hệ với ông
Liu.
104. Ms. Ngo will make the awards announcement Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
------ the luncheon next week.
(A) up Trước các bữa ăn ta dùng giới từ “at”.
(B) onto
(C) off => Chọn D
(D) at
Từ vựng quan trọng:

 Make the annoucement: thông báo


 Luncheon (n): tiệc trưa

Dịch: Bà Ngô sẽ công bố giải thưởng vào buổi tiệc


trưa tuần sau.
105. As of October 1, Ms. Givens will be planning Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng, ngữ
our department's travel ------. pháp.
(A) budgeted
(B) budget Trong 4 phương án, chỉ có danh từ la thích hợp để
(C) budgetary điền vào chỗ trống, kết hợp dịch nghĩa.
(D) budgeter
=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Budget (n): ngân sách

Dịch: Kể từ ngày 1 tháng 10, bà Givens sẽ lập kế


hoạch ngân sách du lịch của bộ phận chúng tôi.
106. Job applicants are ------ encouraged to Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
submit a work portfolio and a résumė.
(A) rapidly Câu hỏi này là một câu hỏi từ vựng, ta cần dịch
(B) strongly nghĩa các phương án để chọn:
(C) nearly
(D) tightly - rapidly (adv): nhanh chóng

- strongly (adv): mạnh mẽ

- nearly (adv): giống hệt, gần như

- tightly (adv): chặt, chặt chẽ

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

 Portfolio (n): danh mục hồ sơ


 Résume (n): hồ sơ xin việc, lý lịch nghề
nghiệp
 Submit (v): nộp, đệ trình

Dịch: Các ứng viên xin việc được khuyến khích


mạnh mẽ gửi một danh mục công việc và một bản
lý lịch nghề nghiệp.
107. Join us for dinner on Friday ------ Mr. Yi's Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
promotion to Vice President of Marketing.
(A) to celebrate Join SO to do sth: tham gia với ai cùng làm gì
(B) celebrates
(C) will celebrate => Chọn A
(D) celebrated
Từ vựng quan trọng:

 Promotion (n): sự thăng chức, đề bạt


 Vice President: phó chủ tịch/phó giám đốc
 Celebrate (v): chúc mừng

Dịch: Tham gia bữa tối với chúng tôi vào thứ Sáu
để chúc mừng ông Yi được thăng chức lên Phó
Giám đốc Marketing nhé.
108. The ------- of 21 tools ordered will be Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
delivered to the Abby Street warehouse this
afternoon. A set of sth: 1 bộ cái gì đó
(A) set
(B) room => Chọn A
(C) fit
(D) power Từ vựng quan trọng:

 Deliver (v): giao, vận chuyển


 Warehouse (n): nhà kho

Dịch: Bộ 21 công cụ được đặt hàng sẽ được chuyển


đến kho Abby Street vào chiều nay.
109. Galaxy Health Club offers a 20 percent Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
discount for all classes ------ November.
(A) entire - entire (adj): toàn bộ
(B) during
(C) while - during: suốt
(D) ever
- while: trong khi

- ever: từng

=> Chọn B

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Từ vựng quan trọng:

 Discount (n): sự giảm giá

Dịch: Galaxy Health Club giảm giá 20% cho tất cả


các lớp học trong suốt tháng 11.
110. ------ the printer cartridge was installed Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
correctly, it leaked some ink.
(A) Although - although: mặc dù
(B) So
(C) If - so: vì vậy
(D) However
- if: nếu

- however: tuy nhiên

=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Cartrifge (n): hộp mực in


 Leak (v): rò rỉ
 Ink (n): mực

Dịch: Mặc dù hộp mực máy in đã được lắp đặt


đúng cách, nó vẫn bị rò rỉ một ít mực.
111. Ms. Chu will explain how the factory workers Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
can protect ------ equipment from damage.
(A) theirs Vị trí cần điền đứng sau động từ và trước danh từ
(B) them nên trong 4 phương án, ta chỉ có thể chọn tính từ
(C) themselves sở hữu (đại từ sở hữu, tân ngữ, đại từ phản thân
(D) their không đứng trước danh từ)

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Equipment (n): thiết bị


 Damage (n): thiệt hại

Dịch: Bà Chu sẽ giải thích cách các công nhân nhà


máy có thể bảo vệ thiết bị của họ khỏi bị hư hại.
112. Promotional ideas for violinist Zelina Ortiz will Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
be ------ by the publicity team next month.
(A) escorted Từ loại của 4 đáp án giống nhau nên ta dịch nghĩa
(B) tutored để chọn:
(C) discussed
(D) subscribed

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

- escort (v): hộ tống, đi theo

- tutor (v): hướng dẫn, dạy kèm

- discuss (v): thảo luận

- subcribe (v): đăng kí

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Promotional (adj): khuyến mại, thuộc về


quảng cáo
 Violinist (n): Nghệ sĩ vĩ cầm
 Publicity (n): sự công khai

Dịch: Các ý tưởng quảng cáo cho nghệ sĩ vĩ cầm


Zelina Ortiz sẽ được nhóm công khai thảo luận vào
tháng tới.
113. Giffords Global Investors Magazine Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
experienced its highest numbers in ------ sales in
the last quarter. Vị trí trống đứng sau giới từ, trước danh từ nên ta
(A) digits chọn tính từ.
(B) digital
(C) digit => Chọn B
(D) digitize
Từ vựng quan trọng:

 Sales (n): doanh số


 Quarter (n): quý

Dịch: Tạp chí đầu tư toàn cầu Giffords đã đạt được


con số doanh thu kỹ thuật số lớn nhất trong quý
vừa rồi.
114. A new barbershop is opening ------ the Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
neighborhood already has three others.
(A) among Ta dịch nghĩa các phương án để chọn đáp án đúng:
(B) that
(C) prior to - among: giữa nhiều người/vật
(D) even though
- that: rằng là

- prior to: trước khi, trước

- even though: mặc dù

=> Chọn D

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Từ vựng quan trọng:

 Barbershop (n): tiệm hớt tóc


 Neighborhood (n): làng xóm, khu phố

Dịch: Một tiệm hớt tóc mới đang mở mặc dù khu


phố đã có ba tiệm khác.
115. Now that Rocker Guitar School is a ----- Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
enterprise, it can afford to hire additional
teachers. Ta dịch nghĩa các phương án để chọn đáp án đúng:
(A) musical
(B) profitable - musical (adj): thuộc về âm nhạc
(C) compact
(D) long - profitable (adj): có lời, có lợi nhuận

- compact (adj): chật nít, chen chúc

- long (adj): dài

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Enterprise (n): doanh nghiệp


 Afford (v): có đủ khả năng chi trả
 Now that = because: bởi vì

Dịch: Bởi vì Rocker Guitar School là một doanh


nghiệp có lợi nhuận, nó có đủ khả năng để thuê
thêm giáo viên.
116. The renovated office building did not look the Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
way Ms. Garcia ------ it would.
(A) imagine Vị trí còn trống cần V đã được chia thì để đảm bảo
(B) imagining thành phần của câu.
(C) imagined
(D) imagination => Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Renovate (v): đổi mới, cải tạo, tân trang


 Imagine (v): tưởng tượng

Dịch: Tòa nhà văn phòng được cải tạo trông không
giống như cách cô Garcia tưởng tượng.
117. Arsov Consulting advised us to wait until the - Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
----- to ship the new line of sweaters.
(A) summer
(B) year

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(C) hours Dịch nghĩa các phương án ta thấy chỉ phương án A


(D) weather là hợp lý:

- summer (n): mùa hè

- year (n): năm

- hours (n): giờ

- weather (n): thời tiết

=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Sweater (n): áo len


 Line (n): dòng
 Ship (v): vận chuyển, xuất xưởng

Dịch: Arsov Consulting khuyên chúng tôi nên đợi


đến mùa hè để xuất xưởng dòng áo len mới.
118. The heads of ------ department in the Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
company must attend the training session in từ vựng
Kolkata.
(A) its - its: của nó
(B) each
(C) most - each: mỗi
(D) several
- most: hầu hết

- several: một vài

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Department (n): bộ phận, phòng ban, cục


 Training session (np): khóa đào tạo

Dịch: Những người đứng đầu của mỗi bộ phận


trong công ty đều phải tham gia khóa đào tạo tại
Kolkata.
119. Vurk Ltd., manufacturer of industrial sewing Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
machines, is ------ to introduce a line of home từ vựng
products soon.
(A) applied - apply: áp dụng, ứng dụng
(B) expected
(C) inquired - expect: mong đợi

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) objected - inquire: hỏi

- object: phản đối

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Manufacturer (n): nhà sản xuất, nhà chế


tạo
 Industrial (adj): thuộc về công nghiệp
 Sewing machine (np): máy may

Dịch: Công ty TNHH Vurk, nhà sản xuất máy may


công nghiệp, dự kiến/được mong đợi sẽ sớm giới
thiệu một dòng sản phẩm gia dụng.
120. Reception desk personnel are thoroughly Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
trained to answer any ------- that hotel guests may từ vựng
have.
(A) questioner Trong 4 đáp án, chỉ danh từ có thể đứng sau any,
(B) questioned kết hợp dịch nghĩa.
(C) questions
(D) questionable => Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Reception desk (np):


 Personnel (n): nhân sự
 Thoroughly (adv): toàn diện

Dịch: Nhân viên lễ tân được đào tạo kỹ lưỡng để


giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
121. Wyckshire Mobile's unlimited talk, text, and Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
data plan is priced ------ at £50.00 per month. từ vựng
(A) promptly
(B) reasonably - promptly (adv): một cách nhanh chóng
(C) partially
(D) loyally - reasonably (adv): một cách hợp lý

- partially (adv): một phần

- loyally (adv): trung thành

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Price (n): giá cả; (v): định giá

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dịch: Gói dữ liệu, văn bản và đàm thoại không giới


hạn của Wyckshire Mobile được định giá hợp lý ở
mức £ 50,00 mỗi tháng.
122. Khaab Staffers announced its acquisition of Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
an international database of ------ 5,000 companies từ vựng
sorted by location or industry.
(A) many - many: nhiều
(B) beside
(C) wide - beside: bên cạnh
(D) over
- wide: rộng

- over: trên/hơn

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Announce (v): thông báo


 Acquisition (n): sự mua lại, sự thâu được
 Database (n): cơ sở dữ liệu
 Sort (v): chọn ra, sắp xếp theo

Dịch: Khaab Staffers đã công bố mua lại cơ sở dữ


liệu quốc tế của hơn 5.000 công ty được sắp xếp
theo vị trí hoặc ngành.
123. The presence of several eagle nests makes Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
Hilltop Grove a favorite site for ------ bird watchers. từ vựng
(A) enthusiastic
(B) affordable - enthusiastic (adj): hăng hái, nhiệt huyết, nhiều
(C) elaborate đam mê
(D) comparable
- affordable (adj): giá cả phải chăng, hợp lý

- elaborate (adj): kỹ lưỡng, phức tạp

- comparable (adj): có thể so sánh được

=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Eagle nest (np): tổ đại bàng


 Presence (n): sự hiện diện, sự có mặt
 Bird watcher (np): người xem chim

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dịch: Sự hiện diện của một số tổ đại bàng khiến


Hilltop Grove trở thành địa điểm yêu thích của
những người xem chim nhiệt tình.
124. The general manager has implemented a Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
system to fill online orders of costume jewelry lines từ vựng
more ------.
(A) quick Vị trí trống cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
(B) quickest
(C) quicker => Chọn D
(D) quickly
Từ vựng quan trọng:

 Implement (v): thực hiện, triển khai


 Costume (n): trang phục
 Jewelry (n): trang sức

Dịch: Tổng giám đốc đã triển khai hệ thống điền


đơn đặt hàng trực tuyến các dòng trang phục trang
sức nhanh chóng hơn.
125. Quillet Motors has been working ------the goal Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
of reducing its factory emissions by 25 percent từ vựng
since last year.
(A) after - after: sau, sau đó
(B) across
(C) opposite - across: băng qua, bên kia
(D) toward
- opposite: đối diện

- toward: hướng đến

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Emission (n): khí thải

Dịch: Quillet Motors đã và đang hướng tới mục


tiêu giảm 25% lượng khí thải trong nhà máy kể từ
năm ngoái.
126. Gribson & Kim's ------ brand identity Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
accurately conveys the company's image từ vựng
and values.
(A) powers Vị trí trống đứng trước danh từ, sau tính từ sở hữu
(B) powered nên chỉ có tính từ là phù hợp.
(C) powerful
(D) powerfully => Chọn C

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Từ vựng quan trọng:

 Brand identity (np): nhận diện thương


hiệu
 Accurately (adv): một cách chính xác
 Convey (v): truyền tải

Dịch: Bộ nhận diện thương hiệu mạnh mẽ của


Gribson & Kim truyền tải chính xác hình ảnh và giá
trị của công ty.
127. The city council approved Remco's Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
application to build a shopping center ------ từ vựng
opposition from local residents.
(A) in spite of - in spite of: mặc dù (theo sau là N/V_ing)
(B) in order that
(C) even so - in order that: để mà (theo sau là mệnh đề)
(D) on the contrary
- even so: thậm chí như vậy

- on the contrary: ngược lại (theo sau là mệnh đề)

=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 City council (np): hội đồng thành phố


 Approve (v): phê duyệt, đồng ý
 Application (n): đơn
 Local resident (np): người dân địa phương
 Opposition (n): sự phản đối, sự đối lập

Dịch: Hội đồng thành phố đã chấp thuận đơn xin


xây dựng trung tâm mua sắm của Remco bất chấp
sự phản đối của cư dân địa phương.
128. Marliet Marketing can help any business ------ Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
its products through multimedia advertising từ vựng
packages.
(A) promote Help SO (to) do STH: giúp đỡ ai làm gì
(B) promoted
(C) promotable => Chọn A
(D) promoter
Từ vựng quan trọng:

 Multimedia (adj): đa phương tiện


 Package (n): gói

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dịch: Marliet Marketing có thể giúp bất kỳ doanh


nghiệp nào quảng bá sản phẩm của mình thông
qua các gói quảng cáo đa phương tiện.
129. Local reporters sought ------ with the Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
department manager who found old property từ vựng
records in the city hall basement.
(A) permits - permit (n): giấy phép
(B) materials
(C) conditions - material (n): tài liệu
(D) interviews
- condition (n): tình trạng

- interview (n): phỏng vấn

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Basement (n): tầng hầm


 Local reporter (np): Phóng viên địa
phương
 Property record (np): hồ sơ tài sản

Dịch: Các phóng viên địa phương đã tìm kiếm các


cuộc phỏng vấn với người quản lý bộ phận, người
đã tìm thấy hồ sơ tài sản cũ trong tầng hầm của tòa
thị chính thành phố.
130. To appeal to younger consumers throughout Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp và
Asia, the sportswear company is shifting its từ vựng
marketing tactics ------.
(A) drama Vị trí trống cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
(B) dramatic
(C) dramatically => Chọn C
(D) more dramatic
Từ vựng quan trọng:

 Sportwear (n): đồ thể thao


 Shift (v): thay đổi, chuyển mình
 Tactics (n): chiến thuật
 Dramatically (adv): đáng kể
 Appeal (v): thu hút

Dịch: Để thu hút người tiêu dùng trẻ tuổi trên khắp
châu Á, công ty đồ thể thao đang thay đổi chiến
thuật tiếp thị của mình một cách đáng kể.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Test 8 – Part 6
Câu hỏi Giải thích chi tiết

Questions 131-134 refer to the following Câu hỏi 131-134 liên quan đến thông tin sau.
information.

Welcome to Dining-Ticket, the online service that


Chào mừng bạn đến với Dining - Ticket, dịch vụ
delivers high-quality, delicious meals to your
trực tuyến phục vụ các bữa ăn ngon và chất
-131- . To start -132- Dining - Ticket, simply
lượng cao cho -131- của bạn. Để bắt đầu -132-
enter your location to view your local delivery
Dining - Ticket, chỉ cần nhập vị trí của bạn để xem
options. Next, filter the information by your
các tùy chọn giao hàng tại địa phương. Tiếp theo,
desired price range, cuisine type, or by the
lọc thông tin theo phạm vi giá, loại ẩm thực bạn
restaurant name. Then, track your order as it is
muốn hoặc theo tên nhà hàng. Sau đó, theo dõi
transported by a Dining - Ticket delivery person. -
đơn đặt hàng khi nó được vận chuyển bởi nhân
133- . To enjoy your favorite restaurant fare
viên giao hàng của Dining - Ticket. -133- . Để
from the -134- of your own home, try Dining-
thưởng thức các món ăn nhà hàng yêu thích của
Ticket today!
bạn từ -134- của chính ngôi nhà của bạn, hãy thử
Dining-Ticket ngay hôm nay!

131. 131.
(A) doorstep (A) bậc cửa
(B) station (B) nhà ga/trạm
(C) program (C) chương trình
(D) market (D) thị trường/chợ
Phân tích: To your doorstep: đến tận bậc cửa
nhà bạn (Mang hàm ý là vận chuyển/giao hàng
đến tận nơi)

Dịch: Chào mừng bạn đến với Dining - Ticket,


dịch vụ trực tuyến phục vụ các bữa ăn ngon và
chất lượng cao đến tận nơi cho bạn.

132. 132.
(A) usage (A) cách sử dụng
(B) using (B) đang sử dụng
(C) usable (C) có thể sử dụng được
(D) users (D) những người sử dụng
Phân tích: Start + V_ing: Bắt đầu làm gì đó

Dịch: Để bắt đầu sử dụng Dining - Ticket, chỉ cần


nhập vị trí của bạn để xem các tùy chọn giao
hàng tại địa phương.
133. 133.
(A) Additional delivery staff are being recruited (A) Nhân viên giao hàng bổ sung hiện đang được
now. tuyển dụng.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(B) Your order will be ready for in-store pickup (B) Đơn hàng của bạn sẽ sẵn sàng để nhận tại cửa
within one hour. hàng trong vòng một giờ.
(C) Our training is thorough and fast. (C) Chương trình đào tạo của chúng tôi kỹ lưỡng
(D) It's as easy as that. và nhanh chóng
(D) Nó là dễ dàng như vậy thôi.
Phân tích: Vì 3 câu trước đó đê cập đến cách sử
dụng Dining – Ticket, nên đáp án nhấn mạnh lại
việc thực hiện 3 bước trên chỉ đơn giản như vậy
thôi.

134. 134.
(A) comforted (A) an ủi
(B) comforting (B) làm cho thoải mái
(C) comfortable (C) thoải mái, dễ chịu
(D) comfort (D) sự an ủi, sự thoải mái
Phân tích: Vị trí trống đứng sau mạo từ “the”,
trước giới từ “of” nên chỉ có danh từ là hợp lý.
Trong 4 đáp án, chỉ có “comfort” là danh từ.

Dịch: Để thưởng thức các món ăn nhà hàng yêu


thích của bạn từ sự thoải mái tại chính ngôi nhà
mình, hãy thử Dining-Ticket ngay hôm nay!

Từ vựng trong bài:

- Deliver (v): vận chuyển, phục vụ


- High – quality (adj): chất lượng cao
- Filter (v): lọc
- Cuisine (n): ẩm thực
- Fare (n): Thức ăn, giá vé
- In – store: tại cửa hàng
- Thorough (adj): toàn diện, kỹ lưỡng
Questions 135-138 refer to the following e-mail. Câu hỏi 135-138 đề cập đến e-mail sau.

To: Rashida Willis <wilis@pintaur.net>


From: Customer Accounts
Tới: Rashida Willis <wilis@pintaur.net>
<accounts@stauntonnaturalgas.com>
Date: August 4 Từ: Tài khoản khách hàng
Subject: Paperless billing <account@stauntonnaturalgas.com>

Dear Ms. Willis, Ngày: 4 tháng 8

Thank you for selecting the paperless billing -135- Chủ đề: Thanh toán không cần giấy tờ
for your Staunton Natural Gas account. -136-
August 20, you will receive your monthly
statement electronically. To ensure receipt of Gửi cô Willis,
your bill, please add our e-mail address to your

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

list of contacts. At any time you may -137- to


traditional paper billing by selecting it in your
account settings. Cảm ơn bạn đã chọn -135- thanh toán không
cần giấy tờ cho tài khoản Staunton Natural Gas
-138-. Your bill will still be due on the first of each của bạn. -136- Ngày 20 tháng 8, bạn sẽ nhận
month. được bảng sao kê hàng tháng của mình dưới
dạng điện tử. Để đảm bảo nhận được hóa đơn
Sincerely, của bạn, vui lòng thêm địa chỉ e-mail của chúng
tôi vào danh bạ của bạn. Bạn có thể -137- sang
Staunton Natural Gas thanh toán giấy truyền thống bằng cách chọn nó
trong mục cài đặt tài khoản.

-138- . Hóa đơn của bạn sẽ vẫn đến hạn vào ngày
đầu tiên của mỗi tháng.

Trân trọng,

Khí đốt tự nhiên Staunton

135. 135. Dịch hiểu nghĩa ta chọn đáp án D


(A) value (A) giá trị
(B) degree (B) trình độ/mức độ/bằng cấp
(C) project (C) dự án
(D) option (D) sự lựa chọn/tùy chọn
Dịch: Cảm ơn bạn đã chọn tùy chọn thanh toán
không cần giấy tờ cho tài khoản Staunton
Natural Gas của bạn.

136. 136.
(A) Until (A) Cho đến khi
(B) Only (B) Chỉ
(C) Beginning (C) Bắt đầu từ
(D) Even (D) Thậm chí
Dịch: Bắt đầu từ ngày 20 tháng 8, bạn sẽ nhận
được bảng sao kê hàng tháng của mình dưới
dạng điện tử.

137. 137.
(A) return (A) Quay lại/trở lại/trả lại
(B) returnable (B) có thể trả lại
(C) to return (C) để quay lại
(D) returning (D) đang trở lại/đang trả lại
Phân tích: Theo sau một động từ khiếm khuyết
là động từ nguyên mẫu.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dịch: Bạn có thể quay lại thanh toán giấy truyền


thống bằng cách chọn nó trong mục cài đặt tài
khoản.

138. 138.
(A) The account balance is now overdue (A) Số dư tài khoản hiện đã quá hạn
(B) Nothing else about your billing process has (B) Không có gì khác về quy trình thanh toán của
changed. bạn thay đổi cả.
(C) A company representative will contact you (C) Đại diện công ty sẽ sớm liên hệ với bạn.
soon. (D) Tài khoản sẽ được đóng vào ngày cuối cùng
(D) The account will be closed on the final day of của tháng.
the month. Phân tích: Đọc hiểu văn bản đến đây có thể kết
luận chỉ có phương án B là hợp lý, hơn nữa vì
câu sau có chứa từ “still” nên ta có thể chọn
phương án B.

Dịch: Không có gì khác về quy trình thanh toán


của bạn thay đổi cả. Hóa đơn của bạn sẽ vẫn
đến hạn vào ngày đầu tiên của mỗi tháng.

Từ vựng trong bài:

- Overdue (adj): quá hạn / Due (adj): tới hạn


- Paperless billing (np): Thanh toán không giấy tờ
- Statement (n): bản sao kê
- Electronically (adv): dưới dạng điện tử, điện tử
- Receipt (n): sự nhận được, biên nhân
- Traditional (adj): thuộc về truyền thống
- Contact (n): sự liên hệ, danh bạn
Ouestions 139-142 refer to the following memo. Câu hỏi 139-142 tham khảo ghi nhớ sau.

To: Red Division Sales Team Members


From: Matias Gama, Director
Kính gửi: Các thành viên nhóm bán hàng của Red
Subject: Information
Division
Date: 22 November
Attachment: Third-quarter results Người gửi: Giám đốc Matias Gama

Let me commend all of you on your outstanding Chủ đề: Thông tin
work this past quarter! See for yourselves in the
attached report, which provides all the details. Ngày: 22 tháng 11
-139-, there's always room for growth. That's why
Đính kèm: Kết quả quý III
we're launching a new -140- program. It will be
provided by an outside agency that has carefully
-141- our needs. Although the learning modules
will be offered across the organization, they are

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

scheduled to begin in our division. -142-. In the Hãy để tôi khen ngợi tất cả các bạn vì đã làm việc
meantime, please carry on with your good work. rất tốt trong quý vừa qua! Hãy xem lại trong báo
cáo cung cấp tất cả các chi tiết được đính kèm.

-139-, luôn có chỗ cho sự phát triển. Đó là lý do


tại sao chúng ta sẽ khởi chạy một chương trình

-140- mới. Nó sẽ được cung cấp bởi một cơ quan


bên ngoài đã cẩn thận -141- nhu cầu của chúng
ta. Mặc dù các mô-đun học tập sẽ được cung cấp
trong toàn tổ chức, chúng dự kiến bắt đầu tại bộ
phận chúng ta. -142-. Trong thời gian chờ đợi,
hãy tiếp tục làm việc tốt nhé.

139. 139.
(A) Similarly (A) Tương tự
(B) In that case (B) Trong trường hợp đó
(C) Nevertheless (C) Tuy nhiên
(D) Even if (D) Thậm chí khi
Phân tích: Hai ý đối nghịch nhau về nghĩa nên ta
chọn Nevertheless. Hàm ý của người nói là dù
mọi người đã làm việc rất tốt, tuy nhiên luôn
cần phải phát triển.

140. 140. Dịch hiểu nghĩa chọn đáp án C là hợp lý.


(A) radio (A) đài
(B) exercise (B) bài tập/vận động
(C) training (C) đào tạo
(D) benefits (D) lợi ích
Dịch: Đó là lý do tại sao chúng ta sẽ khởi chạy
một chương trình đào tạo mới.

141. 141.
(A) analyzed (A) đã phân tích
(B) analyzing (B) phân tích
(C) to analyze (C) để phân tích
(D) been analyzed (D) được phân tích
Phân tích: câu được chia ở thì HTHT (dạng chủ
động) nhưng mới chỉ có trợ động từ và trạng từ,
thiếu động từ chính.

CT thì HTHT: S + has/have + V3/ed

Ta đang thiếu V3/ed nên chọn analyzed.

142. 142.
(A) This was our best quarter ever! (A) Đây là quý làm việc tốt nhất của chúng ta từ
(B) I will let you know the dates soon. trước đến nay!
(C) Our clients are very pleased as well. (B) Tôi sẽ cho các bạn biết ngày bắt đầu sớm.
(D) Registration is now full. (C) Khách hàng của chúng ta cũng rất hài lòng.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) Đơn đăng ký hiện đã đủ.


Phân tích: Vì câu trước đó đề cập đến “they are
scheduled to begin in our division”, nên the
dates trong đáp án chính là ngày mà họ dự kiến
bắt đầu tại bộ phận.

Từ vựng quan trọng:

- Outstanding (adj): nổi bật


- Growth (n): sự tang trưởng, sự phát triển
- Agency (n): công ty, đại lý
- Division (n): phòng ban, bộ phận
- Carry on: tiếp tục
- In the meantime: Trong lúc đó, đồng thời
Questions 143-146 refer to the following e-mail. Câu hỏi 143-146 đề cập đến e-mail sau.

From: Joanna Markian


To: All management staff
Người gửi: Joanna Markian
Subject: Meeting with Adacorp leadership
Date: 11 January Người nhận: Toàn thể cán bộ quản lý

Dear Credulux colleagues, Chủ đề: Gặp gỡ ban lãnh đạo Adacorp

Please be advised that our Wednesday Board of Ngày: 11 tháng 1


Directors meeting will focus on the -143-
company merger with Adacorp Ltd. We will be
joined by Adacorp's CEO and several managers Kính gửi các đồng nghiệp Credulux,
as well as members of both companies' legal
teams. -144-.

The purpose of this meeting is to clarify the Xin lưu ý rằng cuộc họp Hội đồng quản trị vào thứ
timeline of the merger process. -145- with Tư của chúng ta sẽ tập trung vào việc sát nhập
questions for our Board of Directors will be given
-143- với công ty TNHH Adacorp. Chúng tôi sẽ có
ample time to ask them. -146-, I would like to
sự tham gia của Giám đốc điều hành Adacorp và
request that all nonurgent agenda items be saved
một số quản lý cũng như các thành viên pháp lý
for our management team meeting in early
của cả hai công ty. -144-.
February.

Sincerely.
Mục đích của cuộc họp này là để làm rõ mốc thời
Joanna Markian gian của quá trình sáp nhập. -145- có các câu hỏi
dành cho Ban Giám đốc của chúng ta sẽ có nhiều
thời gian để hỏi họ. -146-, tôi muốn yêu cầu các
bạn lưu tất cả các mục trong chương trình nghị
sự không khẩn cấp cho cuộc họp ban quản lý của
chúng ta vào đầu tháng Hai.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Trân trọng.

Joanna Markian

143. 143. Dịch hiểu nghĩa chọn đáp án B là hợp lý.


(A) selected (A) được lựa chọn
(B) upcoming (B) sắp tới
(C) occasional (C) thỉnh thoảng
(D) assorted (D) phối hợp
Dịch: Xin lưu ý rằng cuộc họp Hội đồng quản trị
vào thứ Tư của chúng ta sẽ tập trung vào việc
sát nhập sắp tới với công ty TNHH Adacorp.

144. 144. Dịch hiểu nghĩa chọn đáp án A là hợp lý.

(A) Please plan to attend this meeting in person. (A) Vui lòng lên kế hoạch để trực tiếp tham dự
cuộc họp này.
(B) Interns will report on their experience at
Adacorp. (B) Thực tập sinh sẽ báo cáo về kinh nghiệm của
họ tại Adacorp.
(C) Instead, we will extend the meeting by one
hour. (C) Thay vào đó, chúng tôi sẽ kéo dài cuộc họp
thêm một giờ.
(D) You will soon be notified of the new law.
(D) Bạn sẽ sớm được thông báo về luật mới.

145. 145.

(A) Each other (A) Lẫn nhau

(B) Yours (B) Của bạn

(C) Anyone (C) Bất kỳ ai

(D) Whoever (D) Bất kỳ ai

Phân tích: Xét về nghĩa thì anyone và whoever


đều có vẻ hợp lý, tuy nhiên whoever = anyone
who, nếu chọn whoever thì câu được hiểu là
“anyone who with…” sẽ không có đầy đủ thành
phần (thiếu tobe).

146. 146.

(A) On the contrary (A) Ngược lại

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(B) For this reason (B) Vì lý do này

(C) Soon after (C) Một lát sau

(D) For example (D) Ví dụ như

Phân tích: Câu sau xảy ra là vì câu trước nên ta


nối bằng “For this reason”

Từ vựng trong bài:

- Board of Directors: Ban giám đốc/Hội đồng quản trị


- Merger (n): sự sát nhập, sự hợp nhất
- Clarify (v): làm rõ
- Timeline (n): các mốc thời gian
- CEO = Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành
- Nonurgent (adj): không vội, không khẩn cấp
- Agenda item (np): mục chương trình nghị sự

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Test 9 – Part 5
Câu hỏi Giải thích chi tiết

101. There is coffee in the break room for Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ
anyone who ------ a cup before the meeting. pháp.
(A) want
(B) wants Vị trí từ trống cần một động từ theo sau anyone.
(C) wanting
(D) to want => Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Break room (np): phòng nghỉ

Dịch: Có cà phê trong phòng nghỉ cho bất cứ ai


muốn một tách trước cuộc họp.
102. Each Ready Wear suitcase comes ------ a Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ
ten-year warranty. pháp.
(A) if
(B) with Come with a warranty: đi kèm với phiếu bảo hành
(C) so
(D) upon => Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Suitcase (n): va li
 Warranty (n): sự đảm bảo, sự bảo hành

Dịch: Mỗi chiếc vali Ready Wear đều được bảo hành
mười năm.
103. Mr. O'Sullivan oversaw the electrical work Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ
in the new apartment building ------ the river. pháp.
(A) into
(B) as By the river: bên bờ sông
(C) to
(D) by => Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Oversee (v): giám sát, trông nom


 Electrical (adj): thuộc về điện
 Apartment (n): chung cư

Dịch: Ông O'Sullivan đã giám sát công việc về điện


trong tòa nhà chung cư mới bên bờ sông.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

104. For questions about your hotel Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ
reservation, please telephone ------ booking pháp.
department at 555-0109.
(A) we Trong 4 đáp án, chỉ có tính từ sở hữu có thể đứng
(B) us trước danh từ.
(C) our
(D) ourselves => Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Reservation (n): sự đặt trước


 Booking (n): sự đặt chỗ
 Department (n): phòng ban, bộ phận

Dịch: Nếu có thắc mắc về việc đặt trước phòng


khách sạn, vui lòng gọi cho bộ phận đặt phòng của
chúng tôi theo số 555-0109.
105. Janet Rhodes was commended for ------ Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ
defending the company's reputation. pháp.
(A) assertively
(B) assert Vị trí trống cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động
(C) assertive từ defend.
(D) assertion
=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Defend (v):
 Reputation (n): danh tiếng

Dịch: Janet Rhodes được khen ngợi vì đã quyết đoán


bảo vệ danh tiếng của công ty.
106. A second order for 500 recycled paper Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ
cups ------ last week. pháp.
(A) was placed
(B) was placing Câu thiếu động từ để đảm bảo cấu trúc ngữ pháp,
(C) to place kết hợp đọc hieur nghĩa ta thấy câu phải được chia ở
(D) placed dạng bị động của thì quá khứ đơn (last week).

=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Order (n): đơn đặt hàng


 Place an order: đặt 1 đơn hàng
 Recycle (v): tái chế

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dịch: Một đơn hàng gồm 500 cốc giấy tái chế thứ 2
đã được đặt vào tuần trước.
107. One of the ------ for the position is three Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
years of customer service experience.
(A) associates - associate (n): cộng tác viên, người phụ tá
(B) requirements
(C) tips - requirement (n): yêu cầu
(D) assistants
- tip (n): tiền bo, lời khuyên

- assistant (n): phụ tá

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Position (n): vị trí công việc


 Experience (n): kinh nghiệm, trải nghiệm

Dịch: Một trong những yêu cầu cho vị trí này là phải
có ba năm kinh nghiệm trong dịch vụ khách hàng.
108. ------ will receive a weekly e-mail reminding Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp
them to approve time sheets.
(A) Supervises Câu thiếu chủ ngữ nên ta cần một danh từ đóng vai
(B) Supervisory trò chủ ngữ (Các trường hợp còn lại không thể làm
(C) Supervisors chủ ngữ)
(D) Supervising
=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Approve (v): đồng ý, phê duyệt


 Time sheet (np): thời gian biểu, bảng chấm
công

Dịch: Người giám sát sẽ nhận được e-mail hàng


tuần nhắc họ phê duyệt bảng chấm công.
109. As of next week, the hotel chain Contempo Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
Inns will be ------ new management.
(A) across Be under management: được quản lý
(B) under
(C) beside => Chọn B
(D) near
Từ vựng quan trọng:

 Chain (n): chuỗi


 Management (n): sự quản lý

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dịch: Kể từ tuần tới, chuỗi khách sạn Contempo Inns


sẽ chịu sự quản lý mới.
110. Managers can access information about --- Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
--- staff members by contacting Human
Resources Xét về ngữ pháp, chỉ whose và their có thể đứng
(A) whose trước danh từ, tuy nhiên nếu chọn whose thì câu sẽ
(B) while thiếu động từ.
(C) their
(D) much => Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Access (n): truy cập


 Human Resource: Nhân sự
 Staff (n): Nhân viên

Dịch: Các nhà quản lý có thể truy cập thông tin về


nhân viên của họ bằng cách liên hệ với Bộ phận
Nhân sự.
111. After eighteen years in business, Chu Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
Home Health Services remains committed to
customer ------. - satisfaction (n): sự hài lòng, sự thỏa mãn
(A) satisfaction
(B) production - production (n): sự sản xuất
(C) energy
(D) opportunity - energy (n): năng lượng

- opportunity (n): cơ hội

=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Remain (v): vẫn còn


 Commit (v): cam kết
 In business: trong tình trạng kinh doanh

Dịch: Sau mười tám năm kinh doanh, dịch vụ chăm


sóc sức khỏe Chu Home vẫn cam kết về sự hài lòng
của khách hàng
112. The obstetrics nurses ------ are working Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
under Dorothy Caramella will now be working
for Pierre Cocteau. Đây là dạng mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ
(A) they chỉ người (The obstetrics nurses) nên ta dùng who.
(B) who
(C) when => Chọn B
(D) these

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Từ vựng quan trọng:

 Obstetrics (n): sản khoa học, khoa hộ sinh

Dịch: Các y tá sản khoa mà đang làm việc dưới quyền


của Dorothy Caramella giờ sẽ làm việc cho Pierre
Cocteau.
113. Visitor parking is ------ behind the office Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
complex on Mayfield Avenue.
(A) adjusted - adjusted (adj): được điều chỉnh
(B) visual
(C) available - visual (adj): trực quan
(D) urgent
- available (adj): có sẵn, trống

- urgent (adj): khẩn cấp

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Office complex (np): phức hợp văn phòng


 Avenue (n): đại lộ

Dịch: Bãi đậu xe dành cho khách có sẵn phía sau khu
phức hợp văn phòng trên Đại lộ Mayfield.
114. Among other ------, purchasing Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
departments negotiate contracts to procure
goods at the best possible prices. Theo sau other ta dùng danh từ số nhiều.
(A tasks
(B) task => Chọn A
(C) tasking
(D) tasked Từ vựng quan trọng:

 Among: giữa nhiều người/vật


 Purchase (n,v): mua hàng, sự mua hàng
 Goods (n): hàng hóa
 Contract (n): hợp đồng
 Procure (v): mua hàng, thâu tóm

Dịch: Trong số các nhiệm vụ khác, bộ phận mua


hàng đàm phán hợp đồng để mua hàng với giá tốt
nhất có thể.
115. The community swimming pool will be Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
constructed ------ three separate stages.
(A) for - for: cho
(B) far
(C) in - far: xa

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) at - in: trong

- at: ở, tại

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Construct (v): xây dựng


 Stage (n): giai đoạn
 Separate (adj): riêng biệt, khác nhau

Dịch: Bể bơi công cộng sẽ được thi công theo ba giai


đoạn khác nhau.
116. The Lanaiya 7 laptop ------ its debut at the Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
annual Delbar Tech Summit.
(A) made Make a debut = debut
(B) knew
(C) heard => Chọn A
(D) drew
Từ vựng quan trọng:

 Debut (v,n): ra mắt, sự ra mắt


 Annual (adj): hàng năm

Dịch: Máy tính xách tay Lanaiya 7 đã ra mắt lần đầu


tiên tại Hội nghị thượng đỉnh công nghệ Delbar
thường niên.
117. Enjoy one month free when you start your Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
company on Rooster's e-mail ------ Web hosting
service. - then: sau đó, thì
(A) then
(B) yet - yet: nhưng, chưa
(C) but
(D) and - but: nhưng

- and: và

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Web hosting service: dịch vụ lưu trữ web

Dịch: Hãy tận hưởng một tháng miễn phí khi bạn
thành lập công ty trên dịch vụ lưu trữ web và e-mail
của Rooster.
118. The bridge project bids turned out to be --- Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
--- higher than expected.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) considering Về ngữ pháp, câu hoàn toàn đầy đủ ý nghĩa, nên ta
(B) consider thêm trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.
(C) consideration
(D) considerably => Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Turn out: hóa ra là


 Bids (n): giá thầu

Dịch: Giá thầu dự án cầu hóa ra là cao hơn đáng kể


so với dự kiến.
119. Contract negotiations are now close ------ Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
to completion to sign the deal by Thursday.
(A) already - already: rồi, đã sẵn sàng
(B) quite
(C) such - quite: khá
(D) enough
- such: như thế

- enough: đủ

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Negotiation (n): cuộc đàm phán


 Completion (n): hoàn thành
 Deal (n): thỏa thuận

Dịch: Các cuộc đàm phán hợp đồng hiện gần như
hoàn thành để ký thỏa thuận trước thứ Năm.
120. Filber Woodworking reminds customers Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng, ngữ
that direct sunlight will cause ------ damage to pháp.
furniture.
(A) lasting Vị trí trống có thể điền tính từ nên lasting và last đều
(B) lasts có khả năng. Tuy nhiên kết hợp dịch nghĩa:
(C) last
(D) lastly - lasting (adj): lâu dài

- last (adj): vừa rồi, vừa qua, cuối cùng

=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Direct (adj): trực tiếp


 Furniture (n): đồ đạc, nội thất

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

 Damage (n): thiệt hại, hư hại

Dịch: Filber Woodworking nhắc nhở khách hàng rằng


ánh nắng trực tiếp sẽ gây hư hại lâu dài cho đồ nội
thất.
121. ------ employees wishing to take time off Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
must submit the request two weeks in advance.
(A) Each - Each: mỗi (theo sau là N số ít)
(B) All
(C) Every - All: tất cả (theo sau là N số nhiều)
(D) Total
- Every: mỗi, mọi (theo sau là N số ít)

- Total: tổng cộng

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Time off (n): thời gian nghỉ


 In advance: trước
 Submit (v): nộp

Dịch: Tất cả nhân viên muốn xin nghỉ phải gửi yêu
cầu trước hai tuần.
122. Bronco Building Equipment uses data to Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng và ngữ
make ------ decisions and plot future operations. pháp
(A) strategized
(B) strategic Vị trí trống đứng sau động từ, trước danh từ nên có
(C) strategize thể điền A hoặc B, kết hợp dịch nghĩa:
(D) strategically
- strategized: được lên chiến lược

- strategic: mang tính chiến lược

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Data (n): dữ liệu


 Plot (v): lập kế hoạch
 Make decision: đưa ra quyết định

Dịch: Bronco Building Equipment sử dụng dữ liệu để


đưa ra các quyết định chiến lược và lập kế hoạch
hoạt động trong tương lai.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

123. In addition to the evening concert series, Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
Centennial Park will ------ be hosting several
events for children this summer. - nevertheless: tuy nhiên
(A) nevertheless
(B) although - although: mặc dù
(C) consequently
(D) also - consequently: hậu quả là

- also: cũng

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Host (v): tổ chức


 In addition to: ngoài
 Concert (n): buổi hòa nhạc

Dịch: Ngoài chuỗi chương trình hòa nhạc buổi tối,


Công viên Centennial cũng sẽ tổ chức một số sự kiện
dành cho trẻ em vào mùa hè này.
124. Because ------ Spaces in the mall now have Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
tenants, foot traffic has increased greatly.
(A) that much - that much: nhiều như vậy
(B) after which
(C) in case - after which: sau đó
(D) so many
- in case: trong trường hợp

- so many: quá nhiều

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Mall (n): trung tâm mua sắm


 Tenant (n): người thuê
 Increase (v,n): gia tăng, sự tăng lên

Dịch: Bởi vì rất nhiều Không gian trong trung tâm


mua sắm hiện đã có người thuê, lưu lượng người đi
bộ đã tăng lên rất nhiều.
125. Complete the form carefully to ensure the Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
------ processing of your application.
(A) rapidly Dịch nghĩa ta có thể nhận ra đây là dạng so sánh
(B) more rapidly nhất của tính từ dài.
(C) most rapid
(D) rapidity The + most + ADJ dài

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Rapid (adj): nhanh chóng


 Ensure (v): đảm bảo
 Application (n): tờ đơn
 Process (v): xử lý (n): quy trình

Dịch: Hãy hoàn thành mẫu đơn một cách cẩn thận
để đảm bảo đơn của bạn được xử lý nhanh chóng
nhất.
126. Changes to the Top Fizz soft - drink Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
formulation failed to ------ to consumers.
(A) remain Appeal to SO: thu hút, hấp dẫn ai
(B) result
(C) appreciate 3 động từ còn lại không đi với to.
(D) appeal
=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Change (v,n): thay đổi, sự thay đổi


 Fail (v): thất bại
 Formulation (n): công thức
 Soft – drink (n): nước uống có gas

Dịch: Những thay đổi đối với công thức đồ uống có


gas Top Fizz không thu hút được người tiêu dùng.
127. The Liu Supermarket ------ that Jennifer Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
Chan will take over as CEO next month came as
a surprise. Đây là một dạng câu phức, thiếu Chủ ngữ (mệnh đề
(A) announced that Jennifer Chan will take over as CEO next month
(B) announcement chỉ là làm rõ cho chủ ngữ).
(C) announcing
(D) announcer => Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Come as a surprise: gây bất ngờ


 Take over: đảm nhiệm
 CEO = Chief Executive Officer: giám đốc
điều hành

Dịch: Thông báo của Siêu thị Liu rằng Jennifer Chan
sẽ đảm nhận vị trí Giám đốc điều hành vào tháng tới
đã gây bất ngờ.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

128. ------ extensive renovations, Main Vault Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp, từ
Bank will temporarily relocate to 1450 Barrister vựng.
Avenue.
(A) If only - If only: giá mà (theo sau là mệnh đề)
(B) Since
(C) Due to - Since: bởi vì (theo sau là mệnh đề) hoặc kể từ khi
(D) Though (theo sau là mốc bởi gian

- Due to: bởi vì (theo sau là N/V_ing)

- Though: mặc dù (theo sau là mệnh đề)

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Extensive (adj): sâu rộng


 Renovation (n): sự đổi mới, cải tạo
 Temporarily (adv): tạm thời
 Relocate (v): di dời, định vị lại

Dịch: Do đang được tu bổ nhiều, Ngân hàng Main


Vault sẽ tạm thời chuyển đến 1450 Đại lộ Barrister.
129. Donell and Franklyn Investments promises Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
incomparable loyalty and ------ to its clients.
(A) transparent Liên từ and nối 2 từ có cùng từ loại, hoặc 2 mệnh
(B) transparency đề/động từ được chia cùng thì.
(C) transparencies
(D) transparently Loyalty là danh từ nên chỗ trống cần danh từ. Kết
hợp dịch nghĩa:

- Transparency: sự minh bạch

- Transparencies: sự trong suốt

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Incomparable (adj): không thể so sánh


 Loyalty (n): sự trung thành
 Client (n): khách hàng

Dịch: Donell và Franklyn Investments hứa hẹn sự


trung thành và minh bạch không thể so sánh được
với khách hàng của mình.
130. The ------ who work for ARF Recordings Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
seek out talented but unknown musicians

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

who are hoping to record a first album. - author (n): tác giả
(A) authors
(B) announcers - announcer (n): người thông báo
(C) dancers
(D) agents - dancer (n): vũ công

- agent (n): đại lý bán hàng, nhân viên

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Unknown (adj): vô danh, không có tên tuổi


 Record (v): ghi âm, thu âm
 Musician (n): nhạc sỹ

Dịch: Các nhân viên làm việc cho ARF Recordings tìm
kiếm những nhạc sĩ tài năng nhưng chưa có tên tuổi,
những người đang hy vọng thu âm một album đầu
tiên.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Test 9 – Part 6
Câu hỏi Giải thích chi tiết

Questions 131-134 refer to the following notice. Câu hỏi 131-134 tham khảo thông báo sau.

Notice of Public Meeting


The Fallberg City Library will hold its monthly
Thông báo về cuộc họp công cộng
board meeting on August 19 at 6 P.M. Members
of the community are encouraged to -131-. The Thư viện Thành phố Fallberg sẽ tổ chức cuộc họp
agenda, -132- available on the library's Web site, hội đồng quản trị hàng tháng vào ngày 19 tháng 8
includes an information session about the lúc 6 giờ chiều. Các thành viên của cộng đồng đều
proposed library building on the city's east side. được khuyến khích -131-. Chương trình nghị sự,
Project Manager Andre Cazal will share design
concepts for the building. -133-, he will lead a -132- có trên trang Web của thư viện, bao gồm
discussion about how construction should be một phiên thông tin về tòa nhà thư viện được đề
funded. There will be a period for public xuất ở phía đông của thành phố. Giám đốc dự án
comment following the regular agenda items. Andre Cazal sẽ chia sẻ các ý tưởng thiết kế cho
-134-. tòa nhà. -133-, anh ấy sẽ dẫn đầu một cuộc thảo
luận về cách việc xây dựng nên được gây quỹ. Sẽ
có một khoảng thời gian để lấy ý kiến công chúng
sau các mục của chương trình nghị sự thông
thường.

-134-.

131. 131.
(A) write (A) viết
(B) attend (B) tham dự
(C) donate (C) ủng hộ
(D) volunteer (D) tình nguyện
Dịch: Các thành viên của cộng đồng đều được
khuyến khích tham dự.

132. 132.
(A) be (A) đang
(B) being (B) đang
(C) which is (C) thứ mà đang
(D) what can be (D) thứ mà có thể đang
Phân tích: Mệnh đề quan hệ, dùng để thay thế
cho vật (the agenda) nên dùng which, danh từ
số ít nên dùng is.

Dịch: Chương trình nghị sự, cái mà đang có trên


trang Web của thư viện, bao gồm một phiên

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

thông tin về tòa nhà thư viện được đề xuất ở


phía đông của thành phố.

133. 133.
(A) In addition (A) Thêm vào đó
(B) As a result (B) Kết quả là
(C) As mentioned (C) Như đã đề cập
(D) In the meantime (D) Trong lúc đó
Phân tích: Ý sau bổ sung thêm cho ý trước nên
ta dùng “In addition”

134. 134.
(A) New board members will be appointed in (A) Thành viên hội đồng quản trị mới sẽ được bổ
September. nhiệm vào tháng 9.
(B) The main branch will remain closed until (B) Chi nhánh chính sẽ vẫn đóng cửa cho đến khi
further notice. có thông báo mới.
(C) The project has been canceled due to a lack of (C) Dự án đã bị hủy bỏ do thiếu nguồn vốn công.
public funding. (D) Những người tham dự sẽ có cơ hội chia sẻ
(D) Attendees will have an opportunity share phản hồi tại thời điểm đó.
feedback at that time. Phân tích: “at that time” trong đáp án liên quan
đến “a period for public comment” ở câu trước
nó.

Từ vựng trong bài:

- Board meeting (np): Cuộc họp hội đồng


- Session (n): phiên họp
- Propose (n): đề xuất
- Design concept (np): ý tưởng thiết kế
- Fund (v): gây quỹ (n): quỹ
- Public comment (np): ý kiến của công chúng
- Agenda items (np): các mục của chương trình nghị sự
Questions 135-138 refer to the following e-mail. Câu hỏi 135-138 đề cập đến e-mail sau.

To: All Sales Associates Kính gửi: Tất cả các cộng tác viên Bán hàng

From: Dean Verdoorn Người gửi: Dean Verdoorn

Date: June 27 Ngày: 27 tháng 6

Subject: Store improvement Chủ đề: Nâng cấp cửa hàng

It is very important to us at V and J Camping Thật quan trọng với chúng ta tại cửa hàng dụng
Supplies that we work together as a unit. cụ cắm trại V và J rằng chúng ta làm việc cùng
Teamwork not only improves productivity but nhau như một đơn vị. Làm việc nhóm không chỉ
also leads to increased satisfaction for customers cải thiện năng suất mà còn làm tăng sự hài lòng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

and employees. -135-, we will be combining a cho khách hàng và nhân viên. -135-, chúng ta sẽ
team-building exercise with an in-store kết hợp bài tập xây dựng nhóm với kế hoạch cải
improvement plan that we believe will make tiến tại cửa hàng mà chúng ta tin rằng sẽ làm cho
employees, management, and customers happy. nhân viên, ban quản lý và khách hàng hài lòng.

We will be redesigning the walls in our stores to Chúng ta sẽ thiết kế lại các bức tường trong cửa
look like trees with hollow spaces -136- products hàng để trông giống như những cái cây có không
can be displayed. These outdoor-themed shelves gian rỗng -136- sản phẩm có thể được trưng bày.
are actually easy - to - assemble modular wall Những chiếc kệ theo chủ đề ngoài trời này thực
units. Associates -137- the task to work sự là những đơn vị treo tường mô-đun dễ lắp ráp.
cooperatively in teams to assemble them. -138-. Các cộng tác viên -137- nhiệm vụ hợp tác làm việc
When it is completed, we will stock the shelves theo nhóm để lắp ráp chúng.
and have a fun grand reopening event for
customers. -138-. Khi hoàn thành, chúng ta sẽ kê kệ và tổ
chức sự kiện khai trương lại vui vẻ cho khách
hàng.

More information will be forthcoming.

Thông tin chi tiết sẽ được công bố.

Dean Verdoom

Buildings Director Dean Verdoom

Giám đốc tòa nhà

135. 135.
(A) For that reason (A) Vì lý do đó
(B) For instance (B) Ví dụ như
(C) Unfortunately (C) Thật không may
(D) On the other hand (D) Mặt khác
Phân tích: Vì ý sau xảy ra là kết quả của ý trước
nên ta dùng “For that reason” (Dịch hiểu nghĩa
đoạn văn để chọn)
136. 136.
(A) for (A) cho
(B) that (B) rằng
(C) whatever (C) bất kể thứ gì
(D) where (D) nơi mà
Phân tích: Mệnh đề quan hệ dùng where để
thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn.

Dịch: Chúng ta sẽ thiết kế lại các bức tường


trong cửa hàng để trông giống như những cái

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

cây có không gian rỗng nơi mà các sản phẩm có


thể được trưng bày.

137. 137.
(A) are giving (A) đang cho
(B) were given (B) đã được cho
(C) have to give (C) phải cho
(D) will be given (D) sẽ được cho
Phân tích: Vì sự việc chưa xảy ra, kết hợp dịch
nghĩa ta biết được câu đang mang ý bị động nên
ta dùng dạng bị động thì tương lai đơn.

Dịch: Các cộng tác viên sẽ được giao cho nhiệm


vụ hợp tác làm việc theo nhóm để lắp ráp
chúng.

138. 138.
(A) Customers have been informed. (A) Khách hàng đã được thông báo.
(B) This project should take one day. (B) Dự án này sẽ mất một ngày.
(C) An announcement will be made soon. (C) Một thông báo sẽ sớm được đưa ra.
(D) These units are available in several colors. (D) Các đơn vị này có sẵn trong một số màu.
Phân tích: Vì ở câu sau có đề cập đến “when it is
completed” nên ý trước nên là 1 câu liên quan
đến thời gian.

Từ vựng trong bài:

- Productivity (n): năng suất


- Satisfaction (n): sự hài lòng, sự thỏa mãn
- Combine (v): kết hợp
- Outdoor-themed (adj): theo chủ đề ngoài trời
- Cooperatively (adv): hợp tác
- Grand opening (np): khai trương
- Assemble (v): lắp ráp
Questions 139-142 refer to the following email. Câu hỏi 139-142 tham khảo email sau.

To: Donald Haroway Người nhận: Donald Haroway


<dharoway@indomail.co.nz» <dharoway@indomail.co.nz>

From: Fix-lt Plumbing Người gửi: Hệ thống ống nước Fix-lt

Date: 4 August Ngày: 4 tháng 8

Subject: Service request Chủ đề: Yêu cầu dịch vụ

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Mr. Haroway, Kính gửi Ông Haroway,

This e-mail serves as confirmation that Fix-lt Email này nhằm xác nhận rằng Hệ thống ống
Plumbing will be able to -139- a gas line at your nước Fix-lt sẽ có thể -139- một đường dây dẫn
residence at 458 Heron Street. We -140- Bradley khí đốt tại nơi ở của ông tại 458 Phố Heron.
Burns, a certified and licensed master plumber, Chúng tôi -140- Bradley Burns, một thợ sửa ống
to do this on Monday, 10 August, between 10:00 nước chính được chứng nhận và được cấp phép,
A.M. and 11:00 A.M. It should take about an hour sẽ làm việc này vào Thứ Hai, ngày 10 tháng 8, từ
to put in the line. -141-. 10:00 sáng. và 11:00 A.M. Sẽ mất khoảng một giờ
để làm cho đường dây dẫn thẳng hàng. -141-.

Should you need to cancel the -142-, please


contact us right away. This is a particularly busy Nếu ông cần hủy -142-, vui lòng liên hệ với chúng
time of year, and our schedules are quite full. tôi ngay. Đây là thời điểm đặc biệt bận rộn trong
năm và lịch trình của chúng tôi khá kín.

Elna Dlamini
Fix-lt Plumbing Elna Dlamini

Hệ thống nước Fix-lt

139. 139. Đọc hiểu nghĩa chọn đáp án B


(A) fill (A) điền, làm đầy
(B) install (B) lắp đặt
(C) inspect (C) kiểm tra
(D) examine (D) kiểm tra, giám sát
Dịch: Email này nhằm xác nhận rằng Hệ thống
ống nước Fix-lt sẽ có thể lắp đặt một đường dây
dẫn khí đốt tại nơi ở của ông tại 458 Phố Heron.
140. 140.
(A) would have sent (A) sẽ gửi (diễn đạt trong quá khứ)
(B) were sending (B) đang gửi (diễn đạt trong quá khứ)
(C) sent (C) đã gửi
(D) will send (D) sẽ gửi
Phân tích: Vì hành động chưa xảy ra nên dùng
thì tương lai đơn.
141. 141. Đọc hiểu văn bản để chọn
(A) Then your gas stove will be ready to use. (A) Khi đó bếp gas của bạn sẽ sẵn sàng sử dụng.
(B) Mr. Evans worked in your area last week. (B) Ông Evans đã làm việc trong khu vực của bạn
(C) Please call us by 9:30 A.M. the day before. vào tuần trước.
(D) We do this job better than our competitors. (C) Vui lòng gọi cho chúng tôi trước 9:30 sáng
ngày hôm trước.
(D) Chúng tôi làm công việc này tốt hơn các đối
thủ cạnh tranh của chúng tôi.
Phân tích: Sau khi lắp đặt ống dẫn khí thẳng
hàng thì ông Haroway có thể sử dụng bếp gas.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

142. 142.
(A) subscription (A) sự đăng ký
(B) membership (B) thẻ thành viên
(C) celebration (C) sự chúc mừng
(D) appointment (D) cuộc hẹn
Phân tích: Cuộc hẹn ở đây ám chỉ việc lắp đạt lại
ống dẫn khí đốt mà đoạn văn đề cập.

Từ vựng trong bài:

- Confirmation (n): sự xác nhận


- Residence (n): nơi ở, nơi cư trú
- Plumber (n): thợ sửa ống nước
- Particularly (adv): đặc biệt
- Certified (adj): được chứng nhân
- Licensed (adj): được cấp phép
Questions 143-146 refer to the following e-mail. Câu hỏi 143-146 đề cập đến e-mail sau.

To: Store Managers Kính gửi: Người quản lý cửa hàng

From: Alain Mareau Người gửi: Alain Mareau

Date: 4 October Ngày: 4 tháng 10

Subject: Recycling Initiative Chủ đề: Sáng kiến tái chế

Hello All, Chào tất cả mọi người,

As one of Australia's top electronics retailers, we Là một trong những nhà bán lẻ điện tử hàng đầu
always -143- to maintain our standing as an của Úc, chúng tôi luôn -143- để duy trì vị thế của
industry leader. Earlier this year, we began mình với tư cách là công ty dẫn đạo trong ngành.
testing a new program that allowed our Đầu năm nay, chúng tôi đã bắt đầu thử nghiệm
customers to bring their used electronic devices một chương trình mới cho phép khách hàng
to our stores for recycling. In exchange they mang các thiết bị điện tử đã qua sử dụng đến cửa
received discounts on their purchases. The hàng của chúng tôi để tái chế. Đổi lại, họ được
initiative exceeded our expectations. -144-. giảm giá khi mua hàng bên chúng tôi. Sáng kiến
vượt quá sự mong đợi của chúng tôi. -144-.

In late November, all store managers will be sent


-145- instructions on how to collect items and Vào cuối tháng 11, tất cả các quản lý cửa hàng sẽ
send them to our recycling partner. -146-, we will được gửi hướng dẫn -145- về cách thu thập các
be announcing the program to the public via mặt hàng và gửi chúng cho đối tác tái chế của
social media and print ads beginning in mid - chúng tôi. -146-, chúng tôi sẽ thông báo chương
November. trình tới công chúng thông qua mạng xã hội và

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

các quảng cáo trên báo in bắt đầu từ giữa tháng


11.
Please anticipate further updates and
instructions on this exciting initiative.

Vui lòng sử dụng trước các bản cập nhật và


hướng dẫn thêm về sáng kiến thú vị này.
Sincerely,

Trân trọng,
Alain Mareau

Vice President, Product Development


Alain Mareau

Phó chủ tịch phát triển sản phẩm

143. 143.
(A) seek (A) tìm kiếm, tìm cách
(B) imply (B) ngụ ý, ẩn ý
(C) predict (C) dự đoán
(D) remember (D) nhớ
Dịch: Là một trong những nhà bán lẻ điện tử
hàng đầu của Úc, chúng tôi luôn tìm cách để duy
trì vị thế của mình với tư cách là công ty dẫn đạo
trong ngành.

144. 144.
(A) Electronics recycling is helpful for the (A) Tái chế đồ điện tử rất hữu ích cho môi
environment. trường.
(B) Thus we are expanding this program to all (B) Vì vậy, chúng tôi sẽ mở rộng chương trình
our locations later this year. này đến tất cả các địa điểm của chúng tôi vào
(C) Several customers had unfortunately failed to cuối năm nay.
retain their receipts. (C) Một số khách hàng không may đã không giữ
(D) Businesses across the country already recycle lại biên lai của họ.
many materials. (D) Các doanh nghiệp trên khắp đất nước đã tái
chế nhiều nguyên vật liệu.
Phân tích: Việc mở thêm các địa điểm bổ sung
cho ý “exceed our expectation” của câu trước.

145. 145.
(A) detail (A) chi tiết
(B) details (B) nhiều chi tiết
(C) detailed (C) chi tiết (adj)
(D) detailing (D) làm chi chi tiết
Phân tích: Đứng trước danh từ, sau động từ ta
cần một tính từ.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Dịch: Vào cuối tháng 11, tất cả các quản lý cửa


hàng sẽ được gửi hướng dẫn chi tiết về cách thu
thập các mặt hàng và gửi chúng cho đối tác tái
chế của chúng tôi.

146. 146.
(A) Instead (A) Thay vì
(B) Additionally (B) Ngoài ra
(C) However (C) Tuy nhiên
(D) For example (D) Ví dụ như
Phân tích: Hai ý bổ sung luận điểm cho nhau nên
ta dùng “Additionally”

Từ vựng trong bài:


- Initiative (n): sáng kiến
- Retailer (n): nhà bán lẻ
- Leading (adj): hàng đầu
- Maintain (v): duy trì
- Standing (n): vị thế
- Exceed (v): vượt quá
- Electronic device (np): thiết bị điện tử
- Print ads (np): quảng cáo in
- Recycle (v): tái chế

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Test 10 – Part 5

Câu hỏi Giải thích chi tiết

101. A ------ Salesperson assisted Ms. Han with Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra kiến thức ngữ pháp.
choosing a new computer.
(A) help Vị trí từ trống đứng sau mạo tư và trước danh từ nên
(B) helpfully trong 4 đáp án, chỉ có tính từ là phù hợp.
(C) helpful
(D) helped => Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Salesperson (n): nhân viên bán hàng


 Assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ

Dịch: Một nhân viên bán hàng hữu ích đã hỗ trợ cô Han
chọn một chiếc máy tính mới.
102. Author Daniel Aiduk ------ gives talks Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
national writing conferences.
(A) gradually - gradually (adv): dần dần
(B) longer
(C) together - longer (adv): lâu hơn, dài hơn
(D) regularly
- together (adv): cùng nhau

- regularly (adv): thường xuyên

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Conference (n): hội nghị


 National (adj): thuộc về quốc gia

Dịch: Tác giả Daniel Aiduk thường xuyên tổ chức các buổi
nói chuyện về các hội nghị viết mang tầm quốc gia
103. Mr. Kohl has a great deal of ------ Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
performing cost analysis tasks.
(A) experience A great deal of + N: nhiều
(B) experienced
(C) experiencing Kết hợp dịch nghĩa
(D) experiencer
=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

 Analysis (n): phân tích, phép phân tích


 Experience (n): kinh nghiệm, trải nghiệm

Dịch: Ông Kohl có nhiều kinh nghiệm thực hiện các


nhiệm vụ phân tích chi phí.
104. To make an ------, clients can click on Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
"Schedule" at the top right corner of the
home page. Make an appointment: tạo một cuộc hẹn
(A) example
(B) option => Chọn D
(C) individual
(D) appointment Từ vựng quan trọng:

 Corner (n): góc


 Schedule (n,v): lịch trình, lên lịch

Dịch: Để đặt lịch hẹn, khách hàng có thể nhấp vào "Đặt
lịch" ở góc trên cùng bên phải của trang chủ.
105. The used coffee grounds should be Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
disposed of at the end of ------ business day.
(A) now - now: ngay bây giờ
(B) each
(C) whose - each: mỗi
(D) and
- whose: của ai, của người nào (theo sau là N)

- and: và

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Dispose (v): vứt bỏ


 Coffee grounds (np): bã cafe

Dịch: Bã cà phê đã sử dụng nên được vứt bỏ vào cuối mỗi


ngày làm việc.
106. Our company's efforts to hire new workers Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
have intensified ------ so many employees have
recently retired. - because: bởi vì
(A) because
(B) although - although: mặc dù
(C) instead
(D) unless - instead: thay vì

- unless: nếu không

=> Chọn A

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Từ vựng quan trọng:

 Effort (n): nỗ lực


 Hire (v): thuê, mướn
 Intensify (v): tăng cường

Dịch: Những nỗ lực của công ty chúng tôi trong việc thuê
nhân công mới đã tăng cường bởi vì rất nhiều nhân viên
gần đây đã nghỉ hưu.
107. The occurrence of heavy rains during Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
month of May is fairly ------.
(A) predict Xét về ngữ pháp, có thể điền ADJ hoặc V_ing, tuy nhiên
(B) predicts kết hợp dịch nghĩa.
(C) predicting
(D) predictable => Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Occurrence (n): sự xuất hiện


 Fairly (adv): công bằng, khá
 Predictable (adj): có thể dự báo

Dịch: Sự xuất hiện của những trận mưa lớn trong suốt
tháng 5 khá là dễ đoán.
108. Remind customers to return their rental Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp, từ vựng.
car ------ a full tank of fuel.
(A) with - with: với
(B) from
(C) except - from: từ
(D) toward
- except: ngoại trừ

- toward: hướng đến

=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Tank of fuel: bình nhiên liệu

Dịch: Hãy nhắc nhở khách hàng trả lại xe đã thuê với đầy
xăng.
109. ------ the winter season, Serina Builders will Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp, từ vựng.
once again offer roof installations and repairs.
(A) Such as - such as: như là
(B) Moreover
(C) After - moreover: hơn nữa
(D) Whereas

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

- after: sau, sau khi, sau đó

- whereas: trong khi

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Offer (v): đề nghị, cung cấp, phục vụ


 Roof (n): mái nhà
 Installation (n): sự lắp đặt

Dịch: Sau mùa đông, Serina Builders sẽ lại cung cấp dịch
vụ lắp đặt và sửa chữa mái nhà.
110. The lights in the cinema ------ before a Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
movie begins.
(A) dim Vị trí trống cần động từ được chia theo danh từ The
(B) dimming lights”
(C) dimmer
(D) dims => Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Light (n): đèn, ánh sáng

Dịch: Đèn trong rạp chiếu phim mờ đi trước khi một bộ


phim bắt đầu.
111. When scheduling a meeting, please be ----- Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
- of colleagues in other time zones.
(A) significant - significant (adj): to lớn, đáng kể
(B) mindful
(C) exclusive - mindful (adj): chú ý, lưu ý đến
(D) serious
- exclusive (adj): loại trừ

- serious (adj): nghiêm trọng, nghiêm túc

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Schedule (v,n): lên lịch, lịch trình


 Time zone (np): múi giờ

Dịch: Khi lên lịch họp, hãy lưu ý đến các đồng nghiệp ở
múi giờ khác.
112. Greentrim's product sales rose ------ Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
following the introduction of its new shipping
policy.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(A) sharp Câu đã đầy đủ các thành phần nên ta chọn trạng từ để bổ
(B) sharper nghĩa cho động từ.
(C) sharply
(D) sharpest => Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Sales (n): doanh số


 Rise (v): tăng
 Policy (n): chính sách

Dịch: Doanh số bán sản phẩm của Greentrim tăng mạnh


sau khi áp dụng chính sách vận chuyển mới.
113. Please ------ Hearnshaw for all your home Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
appliance needs.
(A) assemble - assemble (v): lắp ráp, gặp mặt
(B) balance
(C) share - balance (v): làm cho thăng bằng
(D) consider
- share (v): chia sẻ

- consider (v): cân nhắc, xem xét, lưu ý đến

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Home appliance (np): thiết bị gia dụng


 Need (n): nhu cầu

Dịch: Hãy cân nhắc Hearnshaw khi bạn có nhu cầu về các
thiết bị gia dụng nhé.
114. Monday will be the best day for ------ to Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
clean the carpet in the lobby.
(A) we Đi trước to và sau for thì ta dùng tân ngữ.
(B) us
(C) ours => Chọn B
(D) ourselves
Từ vựng quan trọng:

 Carpet (n): thảm


 Lobby (n): sảnh đợi, hành lang

Dịch: Thứ Hai sẽ là ngày tốt nhất để chúng ta vệ sinh


thảm ở sảnh.
115. Hikers, ------ to explore the newly opened Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
trails, have been visiting Millar Nature Reserve
in record numbers. Eager to do sth: háo hức, mong đợi làm gì
(A) tender
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(B) bright => Chọn D


(C) vast
(D) eager Từ vựng quan trọng:

 Trail (n): đường mòn


 Record (n): hồ sơ, kỷ lục
 Record (v): ghi âm, thu âm

Dịch: Những người đi bộ đường dài, những người mà


mong muốn khám phá những con đường mòn mới mở,
đã đến thăm Khu bảo tồn Thiên nhiên Millar với số lượng
kỷ lục.
116. KOHW ------ Jenae Johnson will be Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
promoted to news anchor when Dana
Wagner retires. Vị trí trống cần một danh từ chỉ người.
(A) reporter
(B) reporting => Chọn A
(C) to report
(D) will report Từ vựng quan trọng:

 Be promoted: được thăng chắc


 Anchor (n): người dẫn tin, mỏ neo
 Retire (v): nghỉ hưu

Dịch: Phóng viên của KOHW, Jenae Johnson sẽ được


thăng chức làm người dẫn tin khi Dana Wagner nghỉ hưu.
117. Residents ------ raised concerns about the Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
project's impact on traffic congestion.
(A) extremely - extremely (adv): vô cùng
(B) unlikely
(C) densely - unlikely (adj): không chắc chắn, không có khả năng
(D) primarily
- densely (adv): dày đặc

- primarily (adv): cơ bản, chính yếu

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Concern (n): mối quan tâm, lo ngại


 Impact (n): ảnh hưởng, tác động
 Traffic congestion (np): tắc nghẽn giao thông

Dịch: Người dân chủ yếu đưa ra những lo ngại về tác


động của dự án đối với tình trạng tắc nghẽn giao thông.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

118. ------ your Fromo grocery order is placed Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
before 10:00 A.M, it will be delivered the same
day. - That: rằng
(A) That
(B) Such - Such: như thế
(C) As long as
(D) In spite of - As long as: nếu, miễn là

- In spite of: Mặc dù

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 Grocery (n): tạp hóa


 Deliver (v): vận chuyển

Dịch: Miễn là đơn hàng tạp hóa Fromo của bạn được đặt
trước 10h sáng, hàng sẽ được giao ngay trong ngày.
119. The finance department will be ------ a Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
lunch-and-learn session on Wednesday.
(A) contacting - contact (v): liên hệ
(B) collecting
(C) meeting - collect (v): thu thập, sưu tầm
(D) holding
- meet (v): gặp gỡ

- hold (v): tổ chức

=> Chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Session (n): phiên họp


 Finance department (np): phòng tài chính

Dịch: Phòng tài chính sẽ tổ chức một phiên họp lunch


and learn vào thứ Tư.

*Lunch and learn session: Là phiên họp sử dụng thời gian


ăn trưa. Họ sẽ vừa ăn trưa vừa thảo luận trong phiên họp
đó.
120. ------ clothing must be worn by all Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
personnel entering the construction zone.
(A) Protective Protective clothing: Áo quần bảo hộ
(B) Protecting
(C) Protect => Chọn A
(D) Protects

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Từ vựng quan trọng:

 Personnel (n): nhân sự


 Construction zone: khu vực thi công xây dựng

Dịch: Tất cả nhân viên khi vào khu vực thi công đều phải
mặc quần áo bảo hộ.
121. At the Star Elite membership level, most Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
flight changes can be made ------incurring a
rebooking fee. - along: cùng với
(A) along
(B) without - without: mà không
(C) until
(D) inside - until: cho đến khi

- inside: bên trong

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Membership (n): hội viên


 Incur (v): phát sinh
 Rebooking fee (np): phí đặt lại vé

Dịch: Ở cấp độ hội viên Star Elite, hầu hết các thay đổi về
chuyến bay có thể được thực hiện mà không phát sinh
chi phí đặt lại vé.
122. Any letter ------ Sensitive information Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
should be sent using a courier service.
(A) contains Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động.
(B) containing
(C) will contain Câu đầy đủ: Any letter which contains sensitive
(D) has contained information should be sent using a courier service.

Khi rút gọn, ta lược bỏ đại từ quan hệ và đưa V về dạng


V_ing.

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Sensitive (adj): nhạy cảm


 Courier service (np): dịch vụ chuyển phát nhanh

Dịch: Bất kỳ lá thư nào chứa thông tin nhạy cảm đều phải
được gửi bằng dịch vụ chuyển phát nhanh.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

123. Abelos Café sources its vegetables and Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
fruit from local farms ------ possible.
(A) anyhow - anyhow: dù sao đi nữa
(B) whenever
(C) once - whenever: bất cứ khi nào
(D) very
- once: một khi

- very: rất

=> Chọn B

Dịch: Abelos Café cung cấp rau và trái cây từ các trang
trại địa phương bất cứ khi nào có thể.
124. Demand for the Waterlace running shoes Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng
was so high that the store owner set a ------- of
two pairs per customer. - limit (n): giới hạn
(A) limit
(B) price - price (n): giá cả
(C) supply
(D) procedure - supply (n): sự cung cấp

- procedure (n): thủ tục, quy tắc

=> Chọn A

Từ vựng quan trọng:

 Demand (n): nhu cầu


 Running shoes (np): giày chạy bộ

Dịch: Nhu cầu về giày chạy bộ Waterlace cao đến mức


chủ cửa hàng đặt giới hạn hai đôi cho mỗi khách hàng.
125. The new security camera adjusts ------ in Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng
such a way that it can record quality video at
night. The new security camera -> itselt
(A) himself
(B) oneself => Chọn C
(C) itself
(D) herself Từ vựng quan trọng:

 Security (n): bảo mật


 Adjust (v): điều chỉnh

Dịch: Camera an ninh mới tự điều chỉnh để có thể quay


video chất lượng vào ban đêm.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

126. Contact Ms. Meyer if you would like a hard Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng
copy of the budget analysis ------ during the
president's presentation. - occur (v): xảy ra
(A) occurred
(B) mentioned - mention (v): đề cập, nhắc đến
(C) learned
(D) served - learn (v): học tập

- serve (v): phục vụ

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Hard copy (np): bản in


 Budget analysis (np): phân tích ngân sách

Dịch: Hãy liên hệ với bà Meyer nếu bạn muốn có một bản
in phân tích ngân sách được đề cập trong buổi thuyết
trình của tổng thống.
127. Saul's Pizzeria changed its menu options Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra ngữ pháp.
after receiving ------ negative customer
feedback. Câu đã đầy đủ thành phần ngữ pháp nên ta điền trạng từ
(A) increase để bổ nghĩa cho tính từ “negative”.
(B) increases
(C) to increase => Chọn D
(D) increasingly
Từ vựng quan trọng:

 Negative (adj): tiêu cực


 Feedback (n): phản hồi

Dịch: Saul's Pizzeria đã thay đổi các lựa chọn trong thực
đơn sau khi nhận được phản hồi ngày càng tiêu cực của
khách hàng.
128. Topticolor produces devices intended for Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
use by ------ photographers.
(A) visible - visible (adj): có thể nhìn thấy
(B) eventual
(C) amateur - eventual (adj): cuối cùng
(D) necessary
- amateur (adj): nghiệp dư

- necessary (adj): cần thiết

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

 Intended for: dành cho

Dịch: Topticolor sản xuất các thiết bị dành cho các nhiếp
ảnh gia nghiệp dư.
129. The study of consumer behavior will be Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
repeated in order to ensure the ------ of the
results. Vị trí trống đứng sau mạo từ, trước giới từ nên ta cần
(A) rely điền danh từ.
(B) relies
(C) reliable => Chọn D
(D) reliability
Từ vựng quan trọng:

 Consumer behaviour (np): hành vi người tiêu


dùng
 Reliability (n): độ tin cậy

Dịch: Việc nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng sẽ


được lặp lại để đảm bảo độ tin cậy của kết quả.
130. Check e-mail ------ throughout the day to Phân tích: Dạng xác định từ, kiểm tra từ vựng.
make sure important client communications are
not overlooked. - artificially (adv): nhân tạo
(A) artificially
(B) periodically - periodically (adv): định kỳ
(C) reluctantly
(D) simultaneously - reluctantly (adv): miễn cưỡng

- simultaneously (adv): đồng thời

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Client (n): khách hàng


 Overlook (v): bỏ qua, bỏ sót

Dịch: Kiểm tra e-mail định kỳ trong ngày để đảm bảo các
liên lạc quan trọng với khách hàng không bị bỏ sót.

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Test 10 – Part 6
Câu hỏi Giải thích chi tiết

Questions 131-134 refer to the following notice. Câu hỏi 131-134 tham khảo thông báo sau.

Hemel Bookstore is seeking temporary store


associates -131- the upcoming holiday season.
Nhà sách Hemel đang tìm kiếm cộng tác viên cửa hàng
Duties will include greeting customers and
tạm thời -131- mùa lễ sắp tới. Nhiệm vụ sẽ bao gồm
answering questions. -132-. In addition, associates
chào hỏi khách hàng và trả lời câu hỏi. -132-. Ngoài ra,
will shelve, clean, and organize merchandise. We
các cộng tác viên sẽ xếp dỡ, dọn dẹp và sắp xếp hàng
want to hire friendly and -133- candidates. To apply,
hóa. Chúng tôi muốn tuyển dụng những ứng viên thân
please fill out an online job application at
thiện và -133-. Để ứng tuyển, vui lòng điền vào đơn
www.hemelbookstore.com/application. The -134- is
xin việc trực tuyến tại
October 21.
www.hemelbookstore.com/application. -134- là ngày
21 tháng 10.

131. 131. Đọc hiểu nghĩa.


(A) about (A) về
(B) on (B) vào
(C) to (C) đến
(D) for (D) cho
Dịch: Nhà sách Hemel đang tìm kiếm cộng tác viên
cửa hàng tạm thời cho mùa lễ sắp tới.

132. 132.
(A) The job also involves processing sales (A) Công việc cũng liên quan đến việc xử lý các giao
transactions. dịch mua bán.
(B) We stay open until midnight during the holidays. (B) Chúng tôi mở cửa cho đến nửa đêm trong những
(C) Our bookstore carries art supplies as well. ngày lễ.
(D) The café is on the first floor of the store. (C) Nhà sách chúng tôi cũng cũng phục vụ các dụng cụ
vẽ.
(D) Quán cà phê ở tầng một của cửa hàng.
Phân tích: Các công việc xử lý giao dịch mua bán cũng
là một trong những nhiệm vụ được đề cập ở câu
trước đó.

133. 133.

(A) energetic (A) năng động

(B energy (B) năng lượng

(C) energize (C) tiếp thêm năng lượng

(D) energizer (D) người cung cấp năng lượng

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Phân tích: vị trí cần điền cần một tính từ vì đứng


trước danh từ và được nối bằng liên từ and với một
tính từ (friendly) trước đó.

Dịch: Chúng tôi muốn tuyển dụng những ứng viên


thân thiện và năng động.

134. 134.

(A) celebration (A) sự chúc mừng

(B) release (B) sự phát hành

(C) deadline (C) hạn chót

(D) meeting (D) cuộc họp

Dịch: Hạn chót (điền hồ sơ) là ngày 21 tháng 10.

Từ vựng trong bài:

- Associate (n): cộng tác viên, cộng sự


- Candidate (n): ứng viên
- Merchandise (n): hàng hóa
Questions 135-138 refer to the following article. Câu hỏi 135-138 tham khảo bài báo sau.

Fishing Village to Become Bustling Port Làng chài trở thành bến cảng nhộn nhịp

DODOMA (14 April) - The unassuming town of DODOMA (14 tháng 4) - Thị trấn Kikole khiêm tốn,
Kikole, on the Tanzanian coast, is set to become a trên bờ biển Tanzania, được thành lập để trở thành
fully equipped port after an increase in -135- in the một cảng được trang bị đầy đủ sau khi tăng -135-
region. The government has recently designated the trong khu vực. Chính phủ gần đây đã chỉ định khu vực
area as a business district. This -136- attract new này là một khu kinh doanh. -136- này thu hút các
businesses and further spur economic growth. One doanh nghiệp mới và tiếp tục thúc đẩy tăng trưởng
firm, Marina International Shipping, has already kinh tế. Một công ty, Marina International Shipping,
announced plans to open a hub there. -137-. đã công bố kế hoạch mở một trung tâm ở đó. -137-.

A number of government officials have recently Một số quan chức chính phủ gần đây đã bày tỏ sự
expressed opposition to the plan. -138-, with the phản đối kế hoạch này. -138-, với nguồn tài chính cần
needed finances already secured, it seems certain thiết đã được đảm bảo, có vẻ như chắc chắn rằng dự
that the project will move forward. án sẽ tiến lên phía trước.

135. 135.
(A) security (A) bảo mật
(B) tourism (B) du lịch
(C) investment (C) đầu tư

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) fishing (D) đánh bắt


Dịch: Thị trấn Kikole khiêm tốn, trên bờ biển
Tanzania, được thành lập để trở thành một cảng
được trang bị đầy đủ sau khi tăng đầu tư trong khu
vực

136. 136.
(A) is meant to (A) có nghĩa là
(B) means to (B) có ý nghĩa với
(C) meaning to (C) ý nghĩa với
(D) is meant for (D) có ý nghĩa cho
Dịch: Điều này có nghĩa là sẽ thu hút các doanh
nghiệp mới và tiếp tục thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

137. 137.

(A) Some believe it would be better to make (A) Một số người tin rằng sẽ tốt hơn nếu cải tiến các
improvements to other ports. cảng khác.

(B) The Tanzanian government has promised to fund (B) Chính phủ Tanzania đã hứa sẽ tài trợ cho cảng
the new port. mới.

(C) Developers hope to complete Kikole' (C) Các nhà phát triển hy vọng sẽ hoàn thành quá trình
transformation within ten years. chuyển đổi của Kikole trong vòng mười năm.

(D) This would be the shipping company's first (D) Đây sẽ là sự hiện diện lớn đầu tiên của công ty
major presence in East Africa. vận tải biển ở Đông Phi.

Phân tích: Sự hiện diện lớn đầu tiên của đáp án chính
là một trung tâm (a hub) được đề cập đến câu trước.

138. 138.
(A) Nonetheless (A) Dù sao thì
(B) Therefore (B) Vì thế
(C) In case (C) Trong trường hợp
(D) Equally as (D) Một cách công bằng với
Phân tích: Hàm ý của câu là dù một số quan chức
chính phủ phản đối nhưngvới nguồn tài chính cần
thiết đã được đảm bảo thì dự án này rất khả thi.
Từ vựng trong bài:

- Unassuming (adj): khiêm tốn, khiêm nhường


- Designate (v): chỉ định
- Spur (n): sự khuyến khích, thúc đẩy
- Hub (n): trung tâm hoạt động
- Government official (np): quan chức chính phủ
- Opposition (n): sự phản đối
- Port (n): bến cảng
Questions 139-142 refer to the following advertiser Câu hỏi 139-142 đề cập đến quảng cáo sau

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Mark your calendars for this year's Family Fun Fair at Đánh dấu trên lịch của bạn cho Hội chợ Gia đình Vui
Delray! Join us from June 20 to June 26 for seven vẻ năm nay tại Delray! Hãy tham gia cùng chúng tôi từ
days of summer fun. You will find not only fantastic 20 – 26/6 để có bảy ngày hè vui vẻ. Bạn sẽ không chỉ
food, rides, and games, -139- exciting shows for all tìm thấy đồ ăn, những chuyến đi và trò chơi tuyệt vời,
ages. And make sure not to miss our newest -140-. -139- những chương trình hấp dẫn dành cho mọi lứa
The Crazy Cowboy Train is a thrilling journey through tuổi. Và hãy chắc rằng bạn không bỏ lỡ -140- mới nhất
the Wild West! của chúng tôi. Chuyến Tàu Crazy Cowboy là một cuộc
hành trình ly kỳ xuyên qua Miền Tây Hoang Dã!

This year's shows include the Bicycle Circus, the


Dinosaur Show, and Walter the Magician. Please Các chương trình năm nay bao gồm Xiếc xe đạp, Biểu
note that all basic admission ticket holders will need diễn Khủng long và Nhà ảo thuật Walter. Xin lưu ý
to pay additional fees to gain entrance to shows. - rằng tất cả những người có vé vào cửa cơ bản sẽ phải
141- trả thêm phí để được vào xem các buổi biểu diễn-141-
.

Chúng tôi cũng -142- thẻ VIP Family Fun với giá 95 đô
We also -142- a VIP Family Fun pass for $95. This la. Thẻ này cung cấp vé vào cửa miễn phí cho tất cả
pass provides free admission to all shows plus các chương trình cộng với các chuyến đi giải trí miễn
unlimited free amusement rides. phí không giới hạn.

139. 139.
(A) if only (A) giá mà
(B or else (B) nếu không thì
(C) so that (C) để mà
(D) but also (D) mà còn
Phân tích: Not only … but also: không những … mà
còn

Dịch: Bạn sẽ không chỉ tìm thấy đồ ăn, những chuyến


đi và trò chơi tuyệt vời mà còn những chương trình
hấp dẫn dành cho mọi lứa tuổi.

140. 140.

(A) shop (A) cửa hàng

(B) member (B) thành viên

(C) attraction (C) sự thu hút

(D) refreshment (D) sự tươi mới

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Phân tích: sự thu hút ở đây chính là “The Crazy


Cowboy Train”

141. 141.
(A) There are over twenty different food vendors at (A) Có hơn hai mươi nhà cung cấp thực phẩm khác
the fair. nhau tại hội chợ.
(B) There is an age requirement for most rides at the (B) Có một yêu cầu về độ tuổi đối với hầu hết các trò
fair. chơi tại hội chợ.
(C) Refer to the entertainment schedule for show (C) Tham khảo lịch trình giải trí để biết thời gian
times and prices. chiếu và giá cả.
(D) Visit our Web site to see whether you are (D) Truy cập trang web của chúng tôi để xem liệu bạn
eligible. có đủ điều kiện hay không.
Phân tích: Vì câu trước đoạn văn đề cập đến "Bicycle
Circus, the Dinosaur Show, and Walter the Magician”
và phí để xem chúng.

142. 142.
(A) offer (A) phục vụ
(B offered (B) đã phục vụ
(C) were offering (C) đang phục vụ (diễn đạt trong quá khứ)
(D) will be offered (D) sẽ phục vụ
Phân tích: Đoạn văn đang dùng ở thì hiện tại đơn
nên ta chọn đáp án được chia ở thì này.
Từ vựng trong bài:

- Fantanstic (adj): tuyệt vời


- Pass (n): Vé
- Admission ticket (np): vé vào cổng
Questions 143-146 refer to the following letter. Câu hỏi 143-146 đề cập đến bức thư sau đây.

Brightman Heating and Cooling Hệ thống sưởi và làm mát Brightman

16 Primrose Way 16 Đường Primrose

Sydney NSW 2146 Sydney NSW 2146

(02) 5550 8899 (02) 5550 8899

www.brightmanheatingandcooling.com.au www.brightmanheatingandcooling.com.au

15 May 15 tháng 5

Alia Bajpa Alia Bajpa

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

422 Hudson St. Số 422 đường Hudson

Sydney NSW 2000 Sydney NSW 2000

Dear Ms. Bajpa: Cô Bajpa thân mến:

We have some important news to share with you. Chúng tôi có một số tin tức quan trọng muốn chia sẻ
We -143- to retire and close the company after 40 với bà. Chúng tôi -143- nghỉ hưu và đóng cửa công ty
years in the business. -144-, we want to make sure sau 40 năm hoạt động.
that you do not experience any disruption to your
service. For that reason, we have arranged for -144-, chúng tôi muốn đảm bảo rằng bà không gặp
Kondo's Heating and Air to begin providing service to phải bất kỳ gián đoạn nào đối với dịch vụ của mình. Vì
you effective on 1 June. I'm certain you will be lý do đó, chúng tôi đã sắp xếp để Hệ thống sưởi và
pleased with -145- service. Không khí của Kondo bắt đầu cung cấp dịch vụ cho bà
từ ngày 1 tháng 6. Tôi chắc chắn bà sẽ hài lòng với
dịch vụ -145-.

Kondo's is a wonderful company with experienced,


highly skilled technicians. -146-. If you have any
questions, please do not hesitate to call. Kondo là một công ty tuyệt vời với các kỹ thuật viên
giàu kinh nghiệm, tay nghề cao.

-146-. Nếu bà có bất kỳ câu hỏi nào, đừng do dự gọi


Sincerely. cho chúng tôi.

Nathaniel and Constance Brightman

Trân trọng.

Nathaniel và Constance Brightman

143. 143.
(A) decide (A) quyết định
(B) were deciding (B) đang quyết đinh
(C) could decide (C) có thể quyết đinh
(D) have decided (D) vừa mới quyết định
Phân tích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động
xảy ra trong quá khứ và gây ra kết quả ở hiện tại.

Hành động quyết định nghỉ hưu đã xảy ra và kết quả


là sự thay đổi công ty cung cấp dịch vụ như đoạn văn
đề cập.

144. 144.
(A) Similarly (A) Tương tự
(B) However (B) Tuy nhiên
(C) In general (C) Nhìn chung

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

(D) At that time (D) Tại thời điểm đó


Phân tích: Hai ý đối nghịch nhau về nghĩa nên ta nối
bằng “However”. Dù công ty quyết định nghỉ hưu
nhưng họ vẫn muốn đảm bảo khách hàng không bị
gián đoạn với dịch vụ không được cung cấp.

145. 145.
(A) our (A) của chúng tôi
(B) their (B) của họ
(C) whose (C) của ai
(D) his (D) của ông ấy
Phân tích: Họ ở đây là “Kondo's Heating and Air”

146. 146.
(A) Building a strong customer base can take years. (A) Việc xây dựng cơ sở khách hàng mạnh có thể mất
(B) We will be holding a grand reopening event. nhiều năm.
(C) You should be receiving a letter from them (B) Chúng tôi sẽ tổ chức một sự kiện khai trương lại.
soon. (C) Bạn sẽ sớm nhận được một lá thư từ họ.
(D) Many jobs in heating and air - conditioning are (D) Nhiều công việc trong ngành sưởi ấm và điều hòa
available. không khí có sẵn.
Phân tích: Họ ở đây là “Kondo's Heating and Air”

Từ vựng trong bài:

- Retire (v): nghỉ hưu


- Disruption (n): sự gián đoạn
- Hesitate (v): do dự
- Effective (adj): có hiệu lực, có hiệu quả

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

ĐIỂM HỌC VIÊN NHÀ ACE ĐƯỢC CẬP NHẬT MỚI NHẤT

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

HỌC VIÊN LỚP 550+

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

HỌC VIÊN LỚP 700+

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

HỌC VIÊN LỚP TOEIC 2 THÁNG

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Học viên lớp 550+ và 700+

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893

Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!

You might also like