Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
Bắt buộc.
[1] F.Robert Dwyer & John F.Tanner (1999), Business
Marketing: Connecting Strategy, Relationship, and
Learning, 3th Edition; McGraw Hill
[2] Hồ Thanh Lan biên soạn (2014), Marketing công
nghiệp, NXB Hồng Đức
[3] Michael D. Hutt & Thomas W. Speh (2010), Business
Marketing Management: B2B, 10th Edition, McGraw Hill
[4] Lưu Đan Thọ, Tôn Thất Hoàng Hải, Cao Minh Nhựt
(2016), Marketing B2B - Marketing khách hàng tổ chức,
NXB Tài Chính
Khuyến khích.
[5] Charles D. Schewe & Alexander Watson Hiam (2007),
MBA trong tầm tay - Chủ đề marketing (sách dịch), 1 Tổng quan về marketing B2B
NXB Trẻ
2 Chức năng mua và hành vi mua khách hàng
[6] Ph.Kotler & Kevin L. Keller (2013), Marketing
Management, 13th Edition, Prentice Hall tổ chức
[7] Perter Doyler (2009), Marketing dựa trên giá trị, NXB 3 Cơ hội thị trường và chiến lược marketing B2B
Tổng hợp Tp HCM
[8] Journal of Marketing
4 Quyết định sản phẩm trong marketing B2B
[9] Industrial Marketing Management
6 Quyết định truyền thông trong marketing B2B Tổng quan về marketing B2B
7 Quyết định giá trong marketing B2B
Nội dung cơ bản 1.1 Khái niệm và bản chất của marketing B2B
AMA MKT B2B (hẹp) - là hoạt động mua bán hàng hoá và
dịch vụ giữa các tổ chức nhằm sử dụng trực tiếp phục
vụ cho quá trình hoạt động, sản xuất sản phẩm khác
Khái niệm marketing. Là hoạt động, tập
hợp các thể chế, và quy trình nhằm tạo
dựng, tương tác, mạng lại và thay đổi các n Các trung gian phân phối như các nhà BB/BL chỉ
chào hàng có giá trị cho người tiêu dùng, được coi là KH tổ chức khi họ mua SP/dịch vụ để
đối tác cũng như cả xã hội nói chung phục vụ cho nhu cầu sản xuất và hoạt động riêng
của họ
1.1.1 Một số khái niệm cơ bản 1.1.2 Bản chất của marketing B2B
§ Mối quan hệ giữa người bán – người mua rất chặt chẽ
§ Các kênh phân phối ngắn hơn và trực tiếp hơn Đối tượng nghiên cứu học phần
Chương 2
2.1 Các mô hình về hành vi mua của khách hàng
2.1 Các mô hình về hành vi mua khách hàng 2.1 Các mô hình về hành vi mua khách hàng
2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của KH 2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của KH
Các yếu tố quan hệ cá nhân/Trung tâm mua Các yếu tố cá nhân tham gia
§ Bao hàm các cá nhân và các nhóm có tham dự vào tiến § Tuổi tác/Trình độ học vấn
trình quyết định mua, cùng chia sẻ một số mục tiêu
chung và những rủi ro phát sinh từ các quyết định mua § Vị trí công tác
2.3 Tiến trình quyết định mua của khách hàng 2.3.1 Các tình huống mua của khách hàng
Mua hệ thống
(trọn gói)
2.3.3 Các bước tiến trình quyết định mua 2.3.3 Các bước tiến trình quyết định mua
(mô hình mạng mua) (mô hình mạng mua)
Bước 1. nhận thức nhu cầu Bước 2. Mô tả khái quát nhu cầu
Bước 3. Xác định qui cách sản phẩm Bước 4. Tìm kiếm nhà cung cấp
§ Xác định NCC phù hợp nhất từ danh sách NCC có khả
§ Xác định qui cách kỹ thuật của SF (chi tiết kỹ thuật) năng đáp ứng tiêu chuẩn đã được lập
§ Có thể sử dụng phương pháp Phân tích giá trị SP (PVA) § Mua mới, SP phức tạp đắt tiền thời gian tìm
để làm giảm chi phí (người mua) hoặc để xác định vị trí kiếm, xác định NCC dài
của người bán nhằm giành được KH
§ Marketers. theo dõi các DN mua trong quá trình tìm
kiếm NCC và để tin chắc rằng họ đang được chú ý
2.3.3 Các bước tiến trình quyết định mua 2.3.3 Các bước tiến trình quyết định mua
(mô hình mạng mua) (mô hình mạng mua)
Bước 5. Yêu cầu chào hàng Bước 6. Lựa chọn Nhà cung cấp
§ Người mua mời những NCC đã được lựa chọn gửi bản
chào hàng và những văn bản chi tiết liên quan § TTM sẽ xác định những chỉ tiêu đánh giá các NCC và
§ Bộ phận mua có trách nhiệm tập hợp và gửi thư mời tiến hành đánh giá nhằm xác định NCC nào hấp dẫn
các NCC tiềm năng tham gia dự thầu nhất
§ Marketers. phải có kỹ năng nghiên cứu, viết và giới § Marketers. Nên xây dựng các nguyên tắc đối với bản
thiệu bản chào hàng (nỗ lực nhóm) chào hàng hấp dẫn
Bước 7. Làm thủ tục đặt hàng Bước 8. Đánh giá kết quả thực hiện
Triết lý mua
§ Triết lý mua hàng truyền thống
Mục tiêu và chiến lược mua § Triết lý mua hàng cộng tác/hợp tác
6 yêu cầu.
§ Giá mua và điều kiện thanh toán
§ Mua đúng danh mục SP,
§ Chất lượng và tính khả ứng của mặt hàng mua
§ Đúng số lượng,
§ Thời hạn và tính kịp thời (JIT) cung ứng giao hàng
§ Đúng mức giá, và
§ Giao hàng đúng thời điểm và đúng nơi (địa điểm) § Dịch vụ thương mại của người bán (trước, trong, sau
bán)
§ Khả năng thích nghi của NCC với nhu cầu đặc biệt
§ Khối lượng và tính liên tục của cung ứng
2.4.2 Mục tiêu và chiến lược mua 2.4.3 Các kỹ năng và thực tế mua hàng hiện đại
Đặc điểm mục đích mua Đặc điểm của khách hàng
3.1.1 Đặc điểm của thị trường B2B 3.1.1 Đặc điểm của thị trường B2B
Đặc điểm sản phẩm, dịch vụ Đặc điểm của quá trình mua
Thị trường doanh nghiệp sản xuất Thị trường các nhà bán lại
§ Một số SP hỗ trợ quá trình sản xuất sản phẩm khác § Các DN bán lại sản xuất ra ích dụng về thời gian, nơi chốn và sở
hữu Hành vi mua của DN bán lại khác với DN công
§ Một số được tận dụng hết trong quá trình sản xuất hàng hóa và nghiệp về
dịch vụ
– Dạng quyết định mua, và
§ Có những sản phẩm góp phần thực hiện các hoạt động hàng ngày
của DN – Cách thức đề ra quyết định mua
3.1.2. Các dạng thị trường B2B 3.1.2. Các dạng thị trường B2B
Thị trường công quyền và xã hội Thị trường cung ứng dịch vụ
3.2.1 Tiêu chuẩn sử dụng phân đoạn thị trường B2B 3.2.2 Các tiếp cận phân đoạn thị trường B2B
§ Địa lý (Geographics)
§ Phương pháp tích phân & vi phân
§ Đặc điểm KH tổ chức (Firmographics)
§ Phương pháp tập con (Nested approach)
§ Sử dụng SP (Product Usage)
§ Mô hình 3 cấp độ thị trường (3-level definition model)
§ Lợi ích mong muốn (Benefits Desired)
§ Hành vi mua (Purchase Behavior) § Phương pháp phân đoạn dựa trên hồ sơ khách hàng
§ Mô hình S.T.P
3.3.1 Các yếu tố cấu thành chiến lược 3.3.1 Các yếu tố cấu thành chiến lược
Thị trường
hiện tại
§ Xác lập mục tiêu và kế hoạch (cho mỗi chức năng)
Thâm nhập Phát triển
Trường hợp DN kinh doanh đa ngành
thị trường sản phẩm
– Phân bổ nguồn lực tài nguyên cho các SBUs
Thị trường
– Sự cộng hưởng Phát triển
Đa dạng hóa
mới
thị trường
2. Xác định nguồn lực và phân bổ nguồn lực 3. Xác lập mục tiêu và kế hoạch (cho mỗi chức năng)
3.3.1 Các yếu tố cấu thành chiến lược 3.3.1 Các yếu tố cấu thành chiến lược
3. Xác lập mục tiêu và kế hoạch (cho mỗi chức năng) Sự cộng hưởng
Đánh giá thời cơ, đe Đánh giá điểm mạnh, Phát triển mục tiêu, chiến lược,
doạ và xác định câu hỏi điểm yếu và xác định câu chương trình
chiến lược hỏi chiến lược
Phát triển phương án tài chính
9. Xác định khoảng cách 10. Hoạch định 11. Đánh giá 12. Điều chỉnh
§ Thực thi và điều khiển
Tích hợp chiến
Giai năng lực bằng cách chiến lược đạt kiểm tra và mục đích lược và phát
đoạn 3 đánh giá điểm manh/ lợi thế cạnh đối chiếu nếu cần, triển năng lực
điểm yếu so với khả tranh chiến lược với thiết lập
năng hiện tại và đối
các kế hoạch/ mục tiêu
thủ cạnh tranh cụ thể
trong các phân đoạn yêu cầu chức chức năng
được chọn năng và mục tiêu
KD
B2B Marketing 71 B2B Marketing 72
3.3.2 Phát triển chiến lược 3.3.2 Phát triển chiến lược
1. Phân tích bối cảnh (phân tích SWOT) 2. Lựa chọn thị trường mục tiêu
3.3.2 Phát triển chiến lược 3.3.2 Phát triển chiến lược
Promotion
Chương 4
4.1 Các vấn đề cơ bản của sản phẩm
Quyết định sản phẩm
4.2 Quản trị sản phẩm B2B
trong marketing B2B
4.3 Dịch vụ hỗ trợ và marketing công nghệ cao
Core
product
SP cốt lõi
4.1.1 Khái niệm và đặc trưng của sản phẩm B2B 4.1.2 Các dạng sản phẩm B2B
Trang thiết bị
Sự cung cấp
§ Chu kỳ sống của sản phẩm
§ Các dịch vụ hỗ trợ
§ Bao bì sản phẩm và các yếu tố thẩm mỹ
Cao
Sức hấp dẫn thị trường
Cao
Trung bình
Dogs Sức hấp dẫn trung bình
Cash cow
Thấp
8
6 7
Sức hấp dẫn thấp
Cao Thấp Thấp
Doanh thu và LN
§ Hành vi của chu kỳ sống phụ thuộc rất lớn vào
Bão hoà Suy thoái
– Sự thay đổi trong nhu cầu của KH
– Thay đổi trong công nghệ
Doanh số
– Thay đổi của đối thủ cạnh tranh
MỘT SỐ KIỂU CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM B2B MỘT SỐ KIỂU CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM B2B
Chu kỳ sống sản phẩm cho sản phẩm công nghệ cao Chu kỳ sống sản phẩm cho sản phẩm hàng hoá thiết yếu
§ Đòi hỏi thời gian và tiền bạc nhiều § Doanh số thường ít giảm do thiếu cạnh tranh
Doanh thu § Giảm nhanh khi công nghệ thay đổi § Thị trường độc quyền
Doanh thu § Cầu ít co giãn
CL MKT Tạo ra nhận Duy trì thị phần Quản lý chi phí
thức và chấp Thiết lập thị phần trong điều kiện
tổng thể nhận của KH cạnh tranh
và duy trì LN
4.2.3 Quyết định phát triển sản phẩm mới 3.2.2 Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
1. Hình thành ý tưởng (Idea generation) 2. Sàng lọc và điều tra sơ bộ (Screening & preliminary investigation)
§ Xác định cụ thể và chi tiết về SP sẽ được phát triển. § Sản xuất tạo ra nguyên mẫu
§ Các quy cách có thể bao gồm độ cao, chiều rộng, độ § DN có thể chia sản phẩm thành nhiều module để SX
sâu, trọng lượng, màu sắc, tính năng…
§ Cần có sự tham gia của bộ phận sản xuất, nhà cung
ứng và trung tâm mua
3.2.2 Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới 3.2.2 Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
§ Sản phẩm được đánh giá và các yếu tố của chương § Loại bỏ SP/tuyến SP là quyết định gây ra nhiều tranh
trình marketing được thích ứng nhằm phù hợp với sự cãi nhất vì các bên liên quan thường cảm thấy bị đe doạ
thay đổi của điều kiện thị trường bởi quyết định này. Cần xem xét 1 số yếu tố
Dịch vụ hỗ trợ (sản phẩm). Là một tập hỗn hợp có đương lượng
quan trọng của các hình thức dịch vụ thương mại trong mối quan
Quyết định liên quan đến dịch vụ hỗ trợ
hệ với toàn bộ quá trình tiếp thị-bán và tiêu dùng SP xác định mà
DN hoạch định cung ứng cho KH trọng điểm
Marketing công nghệ cao
§ Xác định và thoả mãn các nhu cầu của KH
§ Bao gồm một loạt các lĩnh vực công nghiệp như viễn
thông, máy tính, phần mềm, công nghệ sinh học và các
§ Tăng độ thoả mãn của KH, gồm: thiết bị điện tử
– Hướng dẫn sử dụng § Hai đặc điểm chính để phân biệt rõ hoạt động
– Chương trình bảo hành Markeitng cho hi-tech:
– Hỗ trợ kỹ thuật
- Hi Tech không chắc chắn
– Đào tạo kỹ thuật cho nhân viên của KH
– Cho mượn máy móc trong khi các SP đang sửa chữa... - Thị trường luôn thay đổi
§ Bao gồm một loạt các lĩnh vực công nghiệp như viễn thông, máy
CHƯƠNG 5
tính, phần mềm, công nghệ sinh học và các thiết bị điện tử
§ Hai đặc điểm chính để phân biệt rõ hoạt động Markeitng cho hi- Quyết định kênh marketing B2B
tech:
- Hi Tech không chắc chắn
- Thị trường luôn thay đổi
5.1.1 Một số khái niệm cơ bản 5.1.1 Một số khái niệm cơ bản
công nghiệp
Nhà sản xuất
Nhà phân phối công nghiệp Đánh giá sự lựa chọn kênh
Đại diện của nhà sản xuất Lựa chọn các kênh phù hợp
5.3.1. Xác định mục tiêu kênh 5.3.2. Đánh giá sự lựa chọn kênh
§ Nếu sử dụng kênh gián tiếp cần quyết định có bao nhiêu cấp
trong kênh và sử dụng trung gian nào?
§ Giám sát hoạt động của kênh theo mục tiêu thiết kế kênh và mục
tiêu tổng thể của tổ chức
5.3.4. Thiết lập các quan hệ kênh – Chi phí
– Sản lượng bán
– Lợi nhuận
§ Áp dụng cho trường hợp kênh gián tiếp – Sự phối hợp và hòa hợp tổng thể các bên liên quan
o Mang tính pháp lý (hợp đồng)
o Phát triển kênh hiện đại
5.4. Quản trị kênh và các dạng quan hệ trong kênh 5.4.1 Quản trị kênh
CHƯƠNG 6
§ Kênh giao dịch
§ Kênh quản trị Quyết định truyền thông
§ Kênh hợp đồng
trong marketing B2B
§ Kênh tổ chức/DN
6.1 Các quyết định truyền thông cá nhân Quyết định bán hàng cá nhân
6.1.2. Quyết định marketing trực tiếp và trực tuyến 6.2. Các quyết định truyền thông đại chúng
§ Xúc tiến bán (Sale Promotion). là hình thức khuyến khích ngắn hạn
§ Ấn phẩm thương mại và tạp chí chuyên ngành, gồm: Tạp chí nhằm thúc đẩy KH ra quyết định mua SP/dịch vụ - Một số loại
chung, Xuất bản ấn phẩm kinh doanh chung, tạp chí chuyên hình
ngành
§ Catalogue. là tài liệu hoàn chỉnh được in ấn chứa đựng thông tin
§ Phản ứng trực tiếp về SP, được thiết kế để cung cấp thông tin cho KH
§ Danh bạ (niêm giám ngành) § Tài liệu cho nhà buôn và nhà phân phối. Nhờ họ xúc tiến hiệu quả
trong thị trường địa phương
6.2.2. Quyết định xúc tiến bán 6.2.3. Quyết định quan hệ công chúng
§ Quảng cáo hợp tác. Là quảng cáo trong đó trách nhiệm và chi phí
được chia sẻ cho 2 hay nhiều nhà QC theo tỷ lệ khác nhau với giá
ưu đãi § Quan hệ công chúng/Tuyên truyền (Public Relation/ Publicity) – là
§ Hội chợ-triển lãm. Mang KH đến với các tổ chức, tạo ra sự tập bất kỳ hình thức thông tin nào về DN được đăng tải trên các
trung KH mà không thể đạt được bằng mọi cách khác phương tiện truyền thông đại chúng
– Mục đích chính. không phải bán hàng tại quầy/gian hàng, mà
nhằm xây dựng uy tín và mở đường cho việc bán hàng trong
tương lai
7.1. Khái niệm và đặc trưng giá trong marketing B2B 7.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá
Luật pháp
§ Độ co giãn cầu theo giá § Giá và việc định giá phụ thuộc rất nhiều vào giá của đối thủ và
phản ứng của đối thủ về sự thay đổi giá của DN. Điều này phụ
§ Nhu cầu co giãn chéo thuộc vào:
§ Nhận thức của KH về SP – Cấu trúc của đối thủ cạnh tranh
– Các rào cản xâm nhập thị trường
7.2.2. Nhân tố chiến lược
– Mức độ cạnh tranh
§ Các chiến lược kinh doanh của DN khác nhau sẽ định hướng việc ấn
định và thay đổi giá khác nhau 7.2.4. Nhân tố chi phí
– Lựa chọn thị trường mục tiêu § Chi phí là cơ sở nền tảng để hình thành nên giá bán
– Định vị sản phẩm § Sử dụng các kỹ thuật
– Mục tiêu định giá – Phân tích điểm hoà vốn
– Chương trình marketing – Phân tích đường cong kinh nghiệm
B2B Marketing 141 B2B Marketing 142
7.2.5. Nhân tố thương mại 7.3. Các vấn đề liên quan đến giá trong marketing B2B
§ Nhấn mạnh đến vai trò, quyền lực và mối quan hệ với các trung
gian phân phối trên thị trường B2B
– Sức mạnh trong kênh
Đấu thầu trong thị trường B2B
– Vai trò của trung gian
– Mức LN cận biên
Định giá bằng đàm phán trong thị trường B2B
7.2.6. Nhân tố luật pháp
Thuê mướn kỳ hạn trong thị trường B2B
§ Đề cập tới các quy định của Chính phủ liên quan tới định giá của
DN nhằm điều tiết vĩ mô nền kinh tế, gồm các khía cạnh khác
nhau
§ Quá trình tìm kiếm mức giá dựa trên sự thoả thuận thống nhất
thoả mãn lợi ích của cả bên mua và bên bán
§ Đấu thầu là hình thức phổ biến trên thị trường B2B. Đại diện bên
mua sẽ gửi các yêu cầu chào hàng tới các nhà cung cấp phù hợp § Giá thương lượng hình thành tuỳ theo đặc điểm của chiến lược
đàm phán
– Đấu thầu mở
– Đàm phán cạnh tranh (Competition Negotiation)
– Đấu thầu hạn chế
– Đàm phán cộng tác (Collabboration Negotiation)
– Đàm phán thích ứng (Accommodative Negotiation)
§ là giải pháp mà DN đi thuê tài sản, hàng hoá, thiết bị vốn của Giá niêm yết và giá thanh toán
nhà sản xuất công nghiệp theo một kỳ hạn nhất định thay thế
cho giải pháp mua đứt hàng hoá đó
Định giá tuyến (dòng) sản phẩm
§ Có hai loại thuê kỳ hạn
– Thuê theo kỳ hạn tài chính (finacial leasing)
– Thuê theo kỳ hạn hoạt động (operating leasing) Định giá phân biệt
§ Giá niêm yết là giá cố định mà DN ghi trong báo giá chào hàng
CHƯƠNG 8
§ Bán 1 SP hay dịch vụ theo 2 hay nhiều mức giá, trong đó sự khác
biệt về giá không dựa theo sự khác biệt về chi phí Quản trị mối quan hệ
§ Có 3 cấp độ phân biệt trong marketing B2B
8.2. Mô hình phát triển mối quan hệ trong marketing B2B 8.3. Mối quan hệ người mua-người bán trong thị trường B2B
Nhận biết
Khám phá Các vấn đề chủ yếu về mối quan hệ người bán và
người mua trong thị trường B2B
Mở rộng
Các loại hình hợp tác
Cam kết
Niềm tin
& thủ tục § Hợp tác mua
§ Hợp tác bán
Quan hệ được Quyền lực &
xem như đầu tư mức độ phụ thuộc § Hợp tác nội bộ
§ Hợp tác chiều ngang
§ 2 loại hình quan hệ hợp tác Marketing
Sự thích ứng
o Hợp tác thương hiệu
Mức độ gắn kết
o Hợp tác marketing cộng sinh
Mâu thuẫn
& hợp tác Quan hệ với NCC
The end