Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

第十二课:明天天气怎么样?

Ngày mai thời tiết như thế nào?

1) Hôm nay thời tiết như thế nào?


今天天气怎么样?
2) Tiếng Trung của bạn như thế nào?
你的汉语怎么样?
3) Hôm nay thời tiết rất lạnh (nóng).
今天天际很冷(热)。
4) Hôm nay nóng quá!
今天太热了!
5) Đồ ăn Việt Nam ngon quá!
越南菜太好吃了!
6) Hôm qua thời tiết không lạnh lắm.
昨天天气不太冷。
7) Hôm qua là trời nắng, hôm nay là trời âm u.
昨天是晴天,今天是阴天。
8) Hôm nay thời tiết rất đẹp, chúng ta đi chơi đi.
今天天气很好,我们去玩儿吧。
9) Bên ngoài đang mưa.
外面在下雨。
10) Trời mưa lớn.
下大雨。
11) Hôm nay trời sẽ mưa.
今天会下雨。
12) Ngày mai bạn sẽ đến chứ?
明天你会来吗?
13) Ba sẽ về nhà trước 8 giờ chứ?
爸爸八点前会回家吗?
14) Hôm nay bạn sẽ về chứ?
今天你会回来吗?
15) Sức khỏe của bạn như thế nào?
你的身体怎么样?
16) Dạo gần đây bạn như thế nào?
最近你怎么样。
17) Dạo gần đây công việc của tôi rất bận.
最近我的工作很忙。
18) Dạo này việc học của bạn như thế nào?
最近你的学习怎么样?
19) Dạo gần đây thời tiết của Bình Dương như thế nào?
最近平阳的天气怎么样?
20) Dạo gần đây thời tiết của thành phố Hồ Chí Minh như thế
nào?
最近胡志明市的天气怎么样?
21) Tôi yêu bạn.
我爱你。
22) Tôi không thích ăn cơm.
我不爱吃饭。
23) Những loại trái cây này.
这些水果。
24) Những quyển sách đó.
那些书。
24) Những người nào?
哪些人?
25) Hôm nay tôi muốn đi siêu thị mua một ít trái cây.
今天我想去超市买些水果。
26) Hôm nay tôi ăn rất nhiều trái cây.
今天我吃很多水果。
27) Ăn trái cây rất tốt cho sức khỏe.
吃水果对身体很好。
28) Anh ấy rất tốt với tôi.
他对我很好。
29) Anh ấy đối xử với mọi người rất tốt.
他对大家很好。
30) Tôi rất khát, tôi muốn uống nước.
我很渇,我想喝水。
31) Một chai nước suối:
一瓶矿泉水
32) Ăn nhiều trái cây.
多吃水果。
33) Uống nhiều nước.
多喝水。

You might also like