NPV Catalogue VI

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 44

COC ÔNG THEP

Công ty TNHH ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Ông Tokita Yoshifumi (được bổ nhiệm từ tập đoàn Nippon Steel)
Đường D3, KCN Phú Mỹ II, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Ngày 18 tháng 6 năm 2010
39 triệu USD
Tập đoàn Nippon Steel 76.28%, Tập đoàn Metal One 7.69%,
Tổng công ty Thép Việt Nam (VNSteel) 3.85%, Tập đoàn Nippon Steel Trading
Liên doanh Marubeni-Itochu Steel 4.26%, Công ty TNHH Hanwa 1.83% và tập đoàn
Sumitomo 1.83%

Đường D3, KCN Phú Mỹ II, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Tập đoàn Nippon Steel (NSC), nhà sản xuất thép nổi tiếng có trụ sở ở Nhật Bản, đã thành lập một công ty mới ở Việt
Nam, tên là “Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam (NPV), chuyên sản xuất Cọc ống thép và Cọc
ống ván thép, v.,v., chúng tôi liên doanh với Tổng công ty Thép Việt Nam (VNSteel) và năm công ty thương mại của
Nhật Bản (Tập đoàn Metal One, Tập đoàn Sumitomo, Liên doanh Marubeni-Itochu Steel, Công ty TNHH Hanwa và Tập
đoàn Nippon Steel Trading).

NPV được cấp Giấy phép đầu tư số 492022000184 từ Ban Quản lý các khu Công Nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu (BIZA) vào
ngày 18 tháng 6 năm 2010, và đã bắt đầu vận hành sản xuất vào tháng 5 năm 2011.

Đây cũng là cơ sở vật chất đầu tiên chế tạo thép xây dựng của NSC bên ngoài Nhật Bản. Các nước Đông Nam Á, trong
đó có Việt Nam đã được NSC nỗ lực thúc đẩy việc giới thiệu các vật liệu xây dựng có dùng thép và hiện nay đang tiến
vào kỷ nguyên của các vật liệu kết cấu thép. Chúng tôi tin tưởng rằng việc đầu tư ở Việt Nam sẽ tạo ra nguồn cung
trong nước, giúp đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng của vật liệu thép xây dựng.

Thành viên NPV

Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
NPV được thành lập vào năm 2010 với tư cách là công ty con thuộc tập đoàn Nippon Steel là tập đoàn đang hướng
đến mục tiêu trở thành nhà sản xuất và kinh doanh sắt thép đứng đầu thế giới.
Kể từ ngày thành lập, sản phẩm của NPV đã giúp khách hàng giảm được chi phí đầu tư, giảm bớt gánh nặng môi
trường bằng cách rút ngắn thời gian thi công xây dựng.
Chúng tôi không chỉ sản xuất và cung cấp cọc ống thép mà còn nghiên cứu đề xuất các phương án xây dựng tối ưu
phù hợp theo điều kiện của từng dự án.
Đặc biệt là ở Việt Nam, nơi có nền kinh tế tăng trưởng đáng chú ý, thành quả kinh tế thu được từ việc rút ngắn thời
gian xây dựng có xu hướng tăng từng năm, do đó số dự án sử dụng cọc ống thép cũng tăng nhanh.
Như khẩu hiệu và triết lý của NPV “Đóng góp cho xã hội thông qua sản phẩm cọc ống thép”. Chúng tôi sẽ tiếp tục
cống hiến cho xã hội bằng cách đề xuất các phương pháp thi công tối ưu và sản xuất những sản phẩm hữu ích cho
khách hàng.

Tổng Giám Đốc


Tokita Yoshifumi

Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
CỌC VÁN THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO
ĐƯỢC TỔ HỢP TỪ CỌC VÁN KIỂU "CÁI MŨ" VÀ CỌC HÌNH CHỮ H

Hình dạng
Cọc ván thép cường độ cao được tổ hợp từ cọc ván thép kiểu "Cái Mũ" với cọc hình chữ H, được tạo thành từ việc kết hợp
một trong bốn kiểu Cọc ván thép kiểu "cái mũ" với nhiều loại cọc hình chữ H khác nhau và được hàn với nhau bởi nhân công
có tay nghề cao tại nhà máy NPV.

CỌC HÌNH CHỮ H

ĐƯỜNG HÀN GÓC


(TỪNG ĐOẠN)

CỌC VÁN THÉP


(KIỂU “CÁI MŨ”)

Cọc ván thép kiểu "Cái Mũ"

NS-SP-10H NS-SP-25H

NS-SP-45H NS-SP-50H

Chiều rộng hiệu dụng 900mm


Trích dẫn: Nippon Steel Corporation “Cọc Ván Thép” (k007vi_01_201904p)
Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 5
CỌC VÁN THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO ĐƯỢC TỔ HỢP
TỪ CỌC VÁN KIỂU "CÁI MŨ" VÀ CỌC HÌNH CHỮ H

Gia công tại nhà máy NPV


Đường hàn góc: tỷ lệ hàn: 40-60%

Sơn phủ chống ăn mòn


Ứng dụng

Làm kè sông Làm tường chắn tạm thời Làm tường bảo vệ bến

Đặc điểm
Có sẵn rất nhiều loại đặc Dễ dàng gia công Hiệu quả chi phí rất tốt Dễ dàng thi công
trưng mặt cắt Cọc ván thép cường độ cao Xét trên quan điểm thiết kế Có thể dùng một búa rung
Cọc ván thép cường độ cao được tổ hợp từ cọc ván kiểu loại cọc ván thép cường độ thông thường để trực tiếp
được tổ hợp từ cọc ván kiểu "Cái Mũ" với cọc hình chứ H cao được tổ hợp từ cọc ván đóng cọc. Loại cọc ván thép
"Cái Mũ" với cọc hình chữ H, rất dễ gia công, chỉ bằng kiểu "Cái Mũ" sẽ như một cường độ cao được tổ hợp
đươc tạo thành từ việc kết việc tổ hợp cọc ván thép tường cừ liên tục chắn đất từ cọc ván kiểu "Cái Mũ" với
hợp một trong bốn kiểu Cọc
kiểu "Cái Mũ" và cọc hình và nước, còn cọc hình chữ H cọc hình chữ H này, có mô
ván thép kiểu "Cái Mũ" với
chữ H bởi các đường hàn sẽ với giá rẻ hơn vì khối men quán tính trên mỗi cọc
nhiều loại cọc hình chữ H
khác nhau. Thực tế đã tạo
góc không liên tục. lượng giảm từ 50%-70%, cao hơn cọc ván cọc hình
được hơn 200 kiểu đặc tính cũng như tránh phải sử chữ Z và các loại cọc ván
mặt cắt rất kinh tế (Độ cứng dụng các liên kết đắt tiền thép khác, do vậy rất dễ
mặt cắt cho mỗi m tường cừ: khác để nối một cọc ván dàng cho thi công.
xấp xỉ từ 2.320 đến 19.970 thép với một đơn nguyên.
cm3/m)
Trích dẫn: Nippon Steel Corporation “Cọc Ván Thép” (k007vi_01_201904p)
6 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Các đặc trưng mặt cắt
- Kiểu cơ bản - Cọc hình chữ H
B

t2
t1

H
r

900 Cọc ván thép kiểu “cái mũ”

Khối lượng Khối lượng


Cọc ván Diện tích Mô đun Mô men Cọc ván Diện tích Mô đun Mô men
thép
NSHYPER BEAM™ trên mỗi thép NSHYPER BEAM™ trên mỗi
mặt cắt mặt cắt quán tính mặt cắt mặt cắt quán tính
kiểu m tường
2
kiểu "cái m tường
2

"cái mũ" mũ"


H B t1 t2 r kg/m 2
cm /m
2
cm /m
3
cm /m
4
H B t1 t2 r kg/m2 cm2/m cm3/m cm4/m

400 200 9 22 13 202 257 3,240 113,400 700 250 14 25 18 287 365 7,580 383,000
400 200 12 22 13 211 269 3,410 117,100 700 250 14 28 18 299 381 8,080 403,300
450 200 9 16 13 186 237 2,970 119,100 750 250 12 19 18 256 326 6,770 378,300
450 200 9 19 13 196 250 3,280 128,300 750 250 12 22 18 268 342 7,330 403,400
450 250 9 16 13 200 255 3,420 132,600 750 250 12 25 18 281 358 7,890 428,100
450 250 9 19 13 212 271 3,790 143,500 750 250 14 22 18 280 357 7,640 414,700
450 250 9 22 13 225 287 4,160 153,800 750 250 14 25 18 293 373 8,200 438,900
450 250 12 25 13 248 316 4,700 167,700 750 250 14 28 18 305 389 8,730 461,700
450 250 12 28 13 261 332 5,040 176,500 750 250 16 28 18 317 404 9,000 470,800
500 200 9 16 13 190 242 3,270 142,000 750 250 16 32 18 334 425 9,710 500,700
500 200 9 19 13 200 255 3,600 153,000 800 250 12 22 18 273 348 7,900 458,700
500 200 9 22 13 210 267 3,920 163,400 800 250 14 22 18 287 365 8,240 471,700
500 200 12 19 13 212 270 3,860 160,200 800 250 14 25 18 299 381 8,820 498,400
500 200 12 22 13 222 282 4,170 170,100 800 250 14 28 18 311 397 9,370 523,600
NS-SP-10H

500 200 12 25 13 231 295 4,470 179,500 800 250 16 22 18 300 382 8,570 484,200
500 250 9 16 13 204 260 3,750 158,100 800 250 16 25 18 312 398 9,140 510,500
500 250 9 19 13 216 276 4,160 171,200 800 250 16 28 18 324 413 9,690 535,400
500 250 9 22 13 229 292 4,560 183,600 800 250 16 32 18 341 434 10,440 568,900
500 250 12 22 13 241 307 4,800 189,700 850 250 14 22 18 293 373 8,840 532,300
500 250 12 25 13 253 323 5,180 201,000 850 250 16 22 18 307 391 9,220 547,600
NS-SP-10H

500 250 12 28 13 266 339 5,550 211,800 850 250 16 25 18 319 406 9,810 576,400
600 200 12 16 13 212 271 4,270 208,200 900 250 14 19 18 286 365 8,810 563,300
600 200 12 19 13 222 283 4,640 222,400 900 250 16 19 18 302 384 9,240 582,000
600 200 12 22 13 232 296 5,010 236,000 900 250 16 22 18 314 400 9,890 615,800
600 200 12 25 13 242 308 5,350 248,600 900 250 16 25 18 326 415 10,520 648,000
600 200 12 28 13 252 321 5,720 261,900 900 250 16 28 18 338 431 11,140 680,000
600 250 12 19 13 239 304 5,280 246,600 1000 250 16 22 18 328 418 11,270 766,300
600 250 12 22 13 251 320 5,740 262,900 1000 250 16 25 18 340 433 11,980 806,700
600 250 12 25 13 264 336 6,190 278,900 1000 250 19 25 18 365 465 12,680 838,900
600 250 12 28 13 276 352 6,630 294,500 1000 250 19 28 18 377 480 13,360 877,300
600 250 16 28 13 295 376 7,010 304,800 1000 250 16 22 18 358 456 12,240 892,400
600 250 16 32 13 312 397 7,570 323,900 1000 250 16 25 18 370 471 12,980 935,900
650 250 12 19 13 244 311 5,750 286,300 1000 250 19 25 18 395 503 13,770 973,700
650 250 12 22 13 257 327 6,240 305,300 1000 250 19 28 18 407 518 14,470 1,014,600
650 250 12 25 13 269 343 6,720 323,800 1000 300 16 22 18 377 480 13,420 962,300
NS-SP-25H

650 250 12 28 13 282 359 7,200 342,000 1000 300 16 25 18 392 499 14,310 1,014,300
700 200 12 19 18 234 298 5,540 299,700 1000 300 16 28 18 407 518 15,180 1,064,500
700 200 12 22 18 244 311 5,960 317,400 1000 300 16 32 18 426 543 16,330 1,129,800
700 200 12 25 18 254 323 6,370 334,800 1000 300 19 28 18 431 549 15,940 1,099,800
700 250 12 19 18 250 319 6,270 331,300 1000 300 19 32 18 451 574 17,080 1,164,000
700 250 12 22 18 263 335 6,810 353,900 1000 300 19 36 18 471 599 18,180 1,225,200
700 250 12 25 18 275 351 7,320 374,900 1000 300 19 40 18 490 624 19,280 1,285,800
700 250 14 22 18 274 350 7,070 362,400 1000 300 22 40 18 514 655 19,970 1,316,100

Trích dẫn: Nippon Steel Corporation “Cọc Ván Thép” (k007vi_01_201904p)


Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 7
CỌC VÁN THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO ĐƯỢC TỔ HỢP
TỪ CỌC VÁN KIỂU "CÁI MŨ" VÀ CỌC HÌNH CHỮ H

- Kiểu xen kẽ -
Cọc hình chữ H
B

t2
t1

H
r

900 Cọc ván thép kiểu “cái mũ”

Khối lượng Khối lượng


Diện tích Mô đun Mô men Cọc ván Diện tích Mô đun Mô men
Cọc ván NSHYPER BEAM™ trên mỗi
thép
NSHYPER BEAM™ trên mỗi
thép kiểu
mặt cắt mặt cắt quán tính mặt cắt mặt cắt quán tính
m2 tường kiểu "cái m2 tường
"cái mũ"
mũ"
H B t1 t2 r kg/m 2
cm /m
2
cm /m
3
cm /m
4
H B t1 t2 r kg/m2 cm2/m cm3/m cm4/m

400 200 9 22 13 149 190 1,770 61,900 600 250 12 22 13 174 221 2,980 136,700
400 200 12 22 13 154 196 1,860 63,800 600 250 12 25 13 180 229 3,210 144,700
450 200 9 16 13 141 180 1,620 64,800 600 250 12 28 13 186 237 3,430 152,500
450 200 9 19 13 146 186 1,770 69,400 600 250 16 28 13 196 249 3,620 157,600
450 250 9 16 13 148 188 1,840 71,600 600 250 16 32 13 204 260 3,910 167,200
450 250 9 19 13 154 196 2,030 77,000 650 250 12 19 13 170 217 2,980 148,400
450 250 9 22 13 160 204 2,220 82,100 650 250 12 22 13 176 225 3,230 157,900
450 250 12 25 13 172 219 2,500 89,100 650 250 12 25 13 183 233 3,470 167,200
450 250 12 28 13 178 227 2,670 93,500 650 250 12 28 13 189 240 3,710 176,300
500 200 9 16 13 143 182 1,750 76,200 700 200 12 19 18 165 210 2,870 155,100
500 200 9 19 13 148 188 1,920 81,800 700 200 12 22 18 170 216 3,080 164,000
500 200 9 22 13 153 195 2,080 86,900 700 200 12 25 18 175 223 3,280 172,600
500 200 12 19 13 154 196 2,060 85,400 700 250 12 19 18 173 221 3,240 170,900
500 200 12 22 13 159 202 2,210 90,300 700 250 12 22 18 179 229 3,510 182,200
500 200 12 25 13 164 209 2,370 95,000 700 250 12 25 18 186 237 3,760 192,700
NS-SP-10H

NS-SP-10H

500 250 9 16 13 150 191 2,000 84,300 700 250 14 22 18 185 236 3,640 186,400
500 250 9 19 13 156 199 2,210 90,900 700 250 14 25 18 191 244 3,890 196,800
500 250 9 22 13 162 207 2,410 97,100 700 250 14 28 18 198 252 4,150 206,900
500 250 12 22 13 168 215 2,530 100,100 750 250 12 19 18 176 224 3,480 194,400
500 250 12 25 13 175 223 2,720 105,700 750 250 12 22 18 182 232 3,760 207,000
500 250 12 28 13 181 230 2,910 111,100 750 250 12 25 18 188 240 4,040 219,300
550 200 9 19 13 150 191 2,080 95,600 750 250 14 22 18 188 240 3,920 212,600
550 200 12 19 13 157 199 2,240 100,100 750 250 14 25 18 194 248 4,200 224,700
550 200 12 22 13 161 206 2,410 105,900 750 250 14 28 18 201 256 4,460 236,100
550 200 12 25 13 166 212 2,570 111,500 750 250 16 28 18 207 263 4,600 240,600
550 250 12 22 13 171 218 2,750 117,500 750 250 16 32 18 215 274 4,950 255,600
550 250 12 25 13 177 226 2,960 124,300 800 250 12 22 18 185 235 4,040 234,600
600 200 12 16 13 154 196 2,240 109,300 800 250 14 22 18 191 244 4,210 241,100
600 200 12 19 13 159 203 2,430 116,400 800 250 14 25 18 197 252 4,500 254,400
600 200 12 22 13 164 209 2,610 123,200 800 250 14 28 18 204 259 4,780 267,100
600 200 12 25 13 169 215 2,790 129,600 800 250 16 22 18 198 252 4,380 247,400
600 200 12 28 13 174 222 2,970 136,200 800 250 16 25 18 204 260 4,670 260,500
600 250 12 19 13 167 213 2,750 128,500 800 250 16 28 18 210 268 4,940 273,000

* Ngoài các kích thước thông thường được đề cập ở trên, các kích thước khác cũng có thể có sẵn. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Trích dẫn: Nippon Steel Corporation “Cọc Ván Thép” (k007vi_01_201904p)


8 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
CỌC NS ECO-PILETM (CỌC VÍT)

Cọc vít có cánh đơn ở mũi là một loại cọc thép có cánh lưỡi xoắn được hàn chắc vào đầu cọc ống thép, có tác dụng dẫn
hướng giúp dễ dàng xuyên hạ cọc, có sức chịu tải cao và sức kháng lớn.
NS ECO-PILE là một loại cọc được sáng chế, phát triển và ứng dụng rộng rãi nhất ở Nhật trong các loại cọc ống thép xoay.
TM

Hình dạng

Ống
Mối hàn thép

phần
thân có
cánh lưỡi cắt xoắn

Đầu
cánh
xoắn

Cánh xoắn

Đặc điểm
Phương pháp móng cọc thân thiện với môi trường
Trong quá trình thi công, máy xoay cọc sẽ xoay thân cọc và cánh lưỡi sẽ có tác dụng xoáy, dẫn hướng đưa thân cọc vào trong lòng
đất tương tự như quá trình vặn xiết ốc vít. Do đó, ít gây ra tiếng ồn và rung chấn, không có đất thải và không gây ô nhiễm đất.
Độ tin cậy và chất lượng cao
Khả năng chịu lực lớn và khả năng kháng nhổ cao nhờ vào các lưỡi cắt xoắn ốc.
Rất thích hợp trong các điều kiện xây dựng khắt khe
Diện tích thi công nhỏ, bên cạnh các công trình hiện hữu và công trình yêu cầu loại móng nhỏ

Trích dẫn: Nippon Steel Corporation “Cọc Ống Thép” (k011vi_01_201904p)


Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 9
CỌC NS ECO-PILETM (CỌC VÍT)

Tiêu chuẩn hóa


TCVN và hướng dẫn thiết kế đã được xuất bản

TCVN 11520:2016 TCVN 12111:2018 Thiết Kế và Ví Dụ Tính Toán


Yêu Cầu Thiết Kết Yêu Cầu Thi Công và Nghiệm Thu

TM
Lợi ích khi sử dụng cọc NS ECO-PILE
Ít gây ra tiếng ồn và rung chấn
Không ảnh hưởng đến mực nước ngầm
Không có đất thải
Giảm thời gian và diện tích thi công

Ứng dụng
Dự án Cầu vượt Hoàng Minh Giám - Hà Nội đã sử dụng cọc NS ECO - PILETM

Cọc: Đường kính ngoài D600mm, dài tối đa 44.5m

10 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 11
*1 ceq = C + Mn/6 +(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15

*3 Năng lượng va đập tối thiểu sẽ tùy thuộc vào các cuộc thảo luận.
*4 Cr+Ni+Cu+Mo = áp dụng tối đa 1,00%.
*5 Giới hạn chỉ định là cho cả axit hòa tan và lượng nhôm tổng.
*6 Lượng Niobi và Vanadi: tối đa 0,030%.
*7 Lượng Vanadi: tối đa 0,10%. Tổng lượng Niobi cộng với Vanadi và Titan: tối đa 0,15%.

12 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Giới hạn cần thảo luận lại

Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 13
W 3
3<W 5
5<W 10

10 < W 20
20 < W 30
c
30 < W 40

D L1 T l1 a
D 609,6 200 10 18 6
609,6 < D 300 10 18 6
300 T0 2T0 2T
3 0

14 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 15
16 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 17
Thực hiện bởi tập đoàn Nippon Steel
18 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Thực hiện bởi tập đoàn Nippon Steel

Thực hiện bởi Công ty TNHH Xây dựng Sumitomo Mitsui

Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 19
Thực hiện bởi tập đoàn Nippon Steel
20 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 21
22 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 23
CÁC DỰ ÁN ĐÃ THAM GIA

Cọc ống thép có sơn phủ


Dự án cảng Mombasa,
Kenya (Châu Phi)

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng cơ sở sản xuất khí
LNG Wheatstone, Onslow,
Bờ tây Úc.

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng cơ sở sản xuất khí
LNG Ichthys bờ Tây Úc.

Kết cấu tường chắn bằng cọc ống ván thép


Dự án cảng Sơn Dương, Hà Tĩnh, Việt Nam

24 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
CÁC DỰ ÁN ĐÃ THAM GIA

Kết cầu tường chắn và cầu cảng


cọc ống ván thép
Dự án nhà máy lọc dầu Nghi Sơn
Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng quốc tế Cam Ranh,
Nha Trang, Việt Nam.
Cọc ống thép có sơn phủ
Nhà máy X52 Cam Ranh - Nha Trang, Vietnam

Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 25
CÁC DỰ ÁN ĐÃ THAM GIA

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng than nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1,
tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng than nhà máy
nhiệt điện Vĩnh Tân 4,
tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng Quốc Tế Cái Mép (CMIT),
Phú Mỹ, Tân Thành,
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam

26 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
CÁC DỰ ÁN ĐÃ THAM GIA

Kết cấu tường chắn cọc ống ván thép


và cọc ống thép có sơn phủ
(gói M1 & M2)
Cảng Container Quốc Tế
Hải Phòng (HICT),
Hải Phòng, Việt Nam.

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng Tổng Kho Xăng Dầu DKC,
Nghi Thiết, Nghi Lộc,
Tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng Quốc Tế Vissai, Nghi Thiết,
Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 27
CÁC DỰ ÁN ĐÃ THAM GIA

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng tổng hợp Nam Vân Phong,
Ninh Thủy, Vân Phong,
tỉnh Khánh Hòa, Vietnam.

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng Khách Quốc Tế Hòn Gai Hon,
TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh,
Việt Nam.

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng Bà Rịa Serece, Phú Mỹ,
Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
Việt Nam

28 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
CÁC DỰ ÁN ĐÃ THAM GIA

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng nhập hóa chất Hyosung Vina,
Bà Rịa -Vũng Tàu, Việt Nam.

Cọc ống thép dùng làm


nền móng Tua-bin
Nhà Máy Nhiệt Điện Nghi Sơn II,
tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.

Cọc ống thép có sơn phủ


Cảng Gas & LNG và Các Loại Hình
Phụ Trợ Lọc Hóa Dầu Nghi Sơn,
Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.

Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 29
CÁC DỰ ÁN ĐÃ THAM GIA

Ống vách
Thi Công Bệ Móng Hai Ga Cáp Treo Vinpearl Nha Trang, Việt Nam.

Cọc ống thép (Cọc Thử)


Cảng Tổ Hợp Lọc Hóa Dầu
Long Sơn, Bà Rịa - Vũng Tàu,
Việt Nam.

Ống vách
Thi Công Bệ Móng Hai Ga Cáp Treo
Vinpearl Nha Trang, Việt Nam.

30 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
CÁC DỰ ÁN ĐÃ THAM GIA

Ống vách dùng cho nền móng


trụ cầu Neak Loeung
Cambodia.

Ống vách được sử dụng làm


móng trụ (2 trụ chính)
cầu Cao Lãnh
Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.

Cọc Ống Ván Thép và Cọc Ống Thép


dùng cho nền móng các trụ cầu
Cầu Tân Vũ - Lạch Huyện,
Hải Phòng, Việt Nam.

Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 31
CÁC DỰ ÁN ĐÃ THAM GIA

Sử dụng ống vách cho nền móng


các trụ cầu dẫn dự án Metro số 1
Bến Thành - Suối Tiên,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Ống vách dùng cho nền móng của 2 trụ chính, cầu Vàm Cống
Tỉnh An Giang - Đồng Tháp, Việt Nam.

Móng cọc ống ván thép


dạng giếng dự án.
Kanchpur - Meghna and Gumti
second Bridge, Bangladesh.

32 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
CÁC DỰ ÁN ĐÃ THAM GIA

Móng cọc ống ván thép dạng


giếng cầu Bình Khánh - gói J1
thuộc dự án cao tốc
Bến Lức - Long Thành,
Nhà Bè, TP. HCM, Việt Nam.

Móng cọc ống ván thép dạng giếng


Cống Mương Chuối
thuộc dự án chống ngập
có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu
TP. HCM, Việt Nam.

Móng cọc ống ván thép dạng giếng


cầu Phước Khánh - gói J3
thuộc dự án cao tốc Bến Lức-Long Thành,
huyện Nhà Bè, TP. HCM, Việt Nam

Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 33
34 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 35
36 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 37
38 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 39
40 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 41
42 Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam
CANADA

IRAG
BANGLADESH HONGKONG
INDIA MYANMAR TAIWAN
LAOS
THAILAND
CAMPUCHIA PHILIPPINES

UGANDA
MALAYSIA
SINGAPORE
KENYA
INDONESIA

VANUATU

AUSTRALIA

Công ty TNHH Ống thép hàn xoắn Nippon Steel Việt Nam 43
CÔNG TY TNHH ÔNG THÉP HÀN XOAN NIPPON STEEL VIÊT NAM

Đường D3, Khu Công Nghiệp Phú Mỹ II, P. Phú Mỹ,


TX Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.
ĐT: +84.254.393.8780 – 8785.

Phòng 807, Lầu 8, Toà nhà Sun wah ,


115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Tel: +84.28.3827 8618
Fax: +84.28.3827 8620
E-mail: viet.ng@nipponsteelpipe-vn.com
Website: http://www.nipponsteelpipevn.com

Phòng 402, Corner Stone Building.


16 Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam.
Tel: +84.24.3633 2029

Cat. No.7 09.2019 Printed in Vietnam

You might also like